Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 6 (Sách Cánh diều) - Tiết 25: Ôn tập chương I - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Sơn Tiến

docx 7 trang Kim Lĩnh 06/08/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 6 (Sách Cánh diều) - Tiết 25: Ôn tập chương I - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Sơn Tiến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 6 (Sách Cánh diều) - Tiết 25: Ôn tập chương I - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Sơn Tiến

Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 6 (Sách Cánh diều) - Tiết 25: Ôn tập chương I - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Sơn Tiến
 Giáo án: Số học 6 Chương I: Số tự nhiên 
 Ngày soạn: 30/10/2021
 Tiết 25: ÔN TẬP CHƯƠNG I
 Thời gian thực hiện: (02 tiết trừ 1 tiết luyện tập sau)
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: HS được ôn tập các kiến thức về:
- Tập hợp, tập hợp các số tự nhiên.
- Các phép tính về số tự nhiên: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia.
- Lũy thừa với số mũ tự nhiên, nhân, chia lũy thừa cùng cơ số.
- Thứ tự thực hiện phép tính.
- Quan hệ chia hết, dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9
- Số nguyên tố, hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
2. Năng lực: 
* Năng lực chung: 
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và 
tại lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ 
trợ nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành 
nhiệm vụ.
*Năng lực chuyên biệt: 
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng 
lực mô hình hóa toán học: thực hiện được các thao tác tư duy so sánh, phân tích, 
tổng hợp, khái quát hóa, 
- Năng lực giải quyết các vấn đề toán học.
3. Về phẩm chất: 
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo 
nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập.
II. Thiết bị dạy học và học liệu 
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng, bảng phụ hoặc máy chiếu.
2. Học sinh: SGK, thước thẳng, bảng nhóm.
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Mở đầu (khoảng 8 phút)
- Vẽ và trình bày sơ đồ tư duy về kiến thức đã được học trong nửa học kỳ I phần số 
học
a) Mục tiêu :
- HSôn tập kiến thức đã học giữa học kỳ I
b) Nội dung: Các nhóm đạt được yêu cầu:
-Vẽ được sơ đồ tư duy về kiến thức đã được học
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương I: Số tự nhiên 
- Trình bày thức trong đồ tư duy một cách rõ ràng.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS được viết vào phiếu học tập của nhóm.
d) Tổ chức thực hiện:
 Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến
 * GV giao nhiệm vụ học tập: GV yêu cầu HS A. Lý thuyết
 hoạt động theo nhóm 4:
 - Vẽ được sơ đồ tư duy về kiến thức đã được học Nhóm Các sơ đồ tư duy 
 (HSchuẩn bị ở nhà) đã vẽ
 - Đại diện HS trong nhóm trình bày kiến thức 1
 trong đồ tư duy (HS thực hiện trên lớp) 2
 * HS thực hiện nhiệm vụ: 3
 - Thảo luận nhóm vẽ sơ đồ tư duy kiến thức 4
 * Báo cáo, thảo luận: 
 - GV chọn 2 nhóm hoàn thành nhiệm vụ lên trình 
 bày kết quả.
 - HS cả lớp quan sát, lắng nghe, nhận xét.
 * Kết luận, nhận định: 
 - GV nhận xét các câu trả lời của HS, chính xác 
 hóa các đáp án. 
 CHƯƠNG I SỐ TỰ NHIÊN
 2. Các phép 3. Tính chất 4. Số 
 1. Tập hợp
 tính: cộng, trừ, chia hết. Dấu nguyên tố, 
 hợp số
 nhân, chia, hiệu chia hết 
 nâng lên luỹ cho 2, 3, 5, 9
 thừa 4. ƯCLN -
 .
2. Hoạt động 2: Hoạt động luyện tập (khoảng20 phút) BCNN
a) Mục tiêu: 
- Học sinh làm được, luyện được các dạng bài tập về tập hợp, tính toán, tìm x, chia 
hết, số nguyên tố.
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương I: Số tự nhiên 
b) Nội dung:
- HS được yêu cầu làm cá bài tập theo nhóm hoặc và việc cá nhân.
c) Sản phẩm: kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào vở.
- Lời giải của các bài tập
d) Tổ chức thực hiện:
 Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến
 * GV giao nhiệm vụ học tập 1: B. Bài tập
 Bài 1: I. Dạng 1: Tập hợp
 a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn Kiến thức cần nhớ: 
 hơn 9 và nhỏ hơn 18 theo hai cách. - Cách viết tập hợp bằng hai cách
 b) Tập hợp A có bao nhiêu phần tử ? - Tập hợp con
 c) Điền các ký hiệu thích hợp vào ô - Phân biệt kí hiệu , 
 trống: Bài 1: 
 9 A; 17 A; 12 A a) Cách 1: Viết tập hợp bằng cách 
 liệt kê A 10;11;12;13;14;15;16;17
 Cách 2: Viết tập hợp bằng cách chỉ 
 Bài 2: Cho các tập hợp: ra tính chất đực trưngcủa các phần tử 
 B 14;15;16 C 1; 2;3;4;5
   trong tập hợp A x x N, 9 x 18
 a) Viết lại tập hợp B và C bằng cách chỉ b) Tập hợp A có 8 phần tử
 ra tính chất đặc trưng của các phần tử c) 9 A ; 17 A; 12 A
 trong tập hợp. Bài 2:Cho các tập hợp: 
 b) Điền các ký hiệu thích hợp vào ô trống: 
 a) B x x N, 13 x 17
 13 B; 0 C; 4 C
 hoặc B x x N, 13 x 16
 hoặc B x x N, 14 x 17
 Bài 3: Viết tập hợp các chữ cái trong câu 
 “ ĐƯA SÁNG TẠO VÀO LỚP HỌC - hoặc B x x N, 14 x 16
 MANG KIẾN THỨC RA THỰC TẾ ” C x x N *, x 6
 Hoặc C x x N *, x 5
 * HS thực hiện nhiệm vụ 1:
 - HS làm việc cá nhân b) 13 B ; 0 C ; 4 C
 * Báo cáo, thảo luận 1: Bài 3: 
 - Với mỗi câu hỏi, GV yêu cầu 1 HS trình Đ, Ư, A, S, N, G, T, O, V, L, Ơ, 
 bày (viết trên bảng). P, H, C, M, K, I, Ê, R 
 - HS cả lớp quan sát, nhận xét.
 * Kết luận, nhận định 1: 
 - GV chính xác hóa các kết quả và nhận 
 xét mức độ hoàn thành của HS. Nhấn 
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương I: Số tự nhiên 
mạnh lại kiến thức trọng tâm phần tập 
hợp.
* GV giao nhiệm vụ học tập 2: II. Dạng 2: Các phép tính: cộng, 
 trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ và 
Bài 4: Hãy tính (tính nhanh nếu có) kết tìm x
quả của mỗi biểu thức sau rồi điền chữ Kiến thức cần nhớ: 
cùng dòng với đáp số vào bảng cho thích - Thứ tự thực hiện các phép tính.
hợp, sau khi thêm dấu em sẽ tìm ra tên - Tính chất phân phối, kết hợp
của bộ sách giáo khoa mới. - Phép tính lũy thừa: công thức, nhân 
 23 45 77 C và chia hai lũy thừa cùng cơ số, lũy 
 163 18 37 82 H thừa với số mũ 0 và 1
 125.53 53.25 A -Cách tìm x, chú ý kết luận.
 125.27.8 Ê
 17.34 17.39 27.17 I
 4.52 64 : 42 N
 2022 Bài 4: 
 120 : 4 23 15 .5 .2021 U
 9 7 2 0
 5 : 5 36 : 3 2021 D 14 53 9 30 3 17 27
 0
 5 00 6 0 0 00 00
 530 3 170 270
 145 96 300 0 C A N H D I Ê U
 0 0 0 0
 Bộ sách giáo khoa mới:
 “CÁNH DIỀU”
* HS thực hiện nhiệm vụ 2:
- Hoạt động theo nhóm 4 thực hiện yêu 
cầu của bài.
* Báo cáo, thảo luận 2: 
- Các nhóm treo bảng phụ sản phẩm của 
nhóm mình:
+ Lời giải từng phép tính
+ Kết quả trong bảng và đọc được tên của 
bộ sách
- Nhóm nhanh nhất trình bày, nhóm khác 
theo dõi, nhận xét lần lượt từng câu.
* Kết luận, nhận định 2: 
- GV chính xác hóa các kết quả và nhận 
xét mức độ hoàn thành của HS.
* GV giao nhiệm vụ học tập 3: Bài 5: Tìm số tự nhiên x biết:
Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương I: Số tự nhiên 
Bài 5: Tìm số tự nhiên x biết: a) 23 3x 125
 a) 23 3x 125 3x 125 23
 b) 70 5(x 3) 45 3x 102
 c) (x 11).4 43 : 2 x 1023
 d) 9x 33 32021 : 32020 x 34
* HS thực hiện nhiệm vụ 3: Vậy x = 34
- HS hoạt động cá nhân lần lượt thực hiện b) 70 5(x 3) 45
các nhiệm vụ trên. 5(x 3) 70 45
* Báo cáo, thảo luận 3: 5(x 3) 25
- Lời giải x 3 5
- 4 HS lên bảng làm x 5 3
- HS cả lớp theo dõi, nhận xét lần lượt x 8
từng ý. Vậy x = 8
* Kết luận, nhận định 3: 3
 c) (x 11).4 4 : 2
- GV chính xác hóa các kết quả và nhận 
 (x 11).4 32
xét mức độ hoàn thành của HS.
 x 11 32:4
 x 11 8
 x 8 11
 x 19
 Vậy x = 19
 d) 9x 33 32021 : 32020
 9x 33 32021 2020
 9x 33 3
 9x 3 33
 9x 36
 x 36:9
 x 4
 Vậy x = 4
* GV giao nhiệm vụ học tập 4: III. Dạng 3: Số nguyên tố, hợp số 
Bài 6: Bài 6:
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố a)Phân tích các số sau ra thừa số 
rồi tìm tậphợp các ước của 18 và 100 nguyên tố rồi tìm tậphợp các ước của 
Bài 7: Thay một chữ số vào dấu * để 18 và 100
được các số sau 1* ; 8* 18 2.32
 a) Là số nguyên tố Các ước của 18 là:1;2;3;6;9;18.
 b) Là hợp số 100 22 .52
* HS thực hiện nhiệm vụ 4:
Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương I: Số tự nhiên 
 - HS thực hiện các ycầu trên theo cá nhân. Các ước của 100 là :
 * Báo cáo, thảo luận 4: 1;2;4;5;10;20;25;50;100
 - GV yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài 8, Bài 7:
 2 HS đứng tại chỗ trình bày kết quả bài 9. a) Các số nguyên tố là: 
 - HS cả lớp lắng nghe, quan sát và nhận 11;13;15;17;19
 xét lần lượt từng bài. 83;87;89
 * Kết luận, nhận định 4: b) Các hợp số là
 - GV chính xác hóa kết quả. 12;14;15;16;18
 81;82;84;85;86;87;88
3. Hoạt động vận dụng (khoảng 17 phút)
a) Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức đã học để giải được một số bài tập có nội 
dung gắn với thực tiễn ở mức độ đơn giản.
b) Nội dung: - HS được yêu cầu làm cá bài tập theo nhóm hoặc à việc cá nhân
c) Sản phẩm: kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào vở
d) Tổ chức thực hiện: 
 * GV giao nhiệm vụ học tập 5: IV. Dạng 4: Chia hết
 Bài 8: Số học sinh các khối 6; 7; 8; 9 Bài 8: Số học sinh các khối 6; 7; 8; 9 
 của một trường lần lượt là 204; 270; của một trường lần lượt là 234; 270; 
 210; 225. 210; 225.
 1) Với số học sinh mỗi hàng như nhau, 1) Với số học sinh mỗi hàng như nhau:
 khối nào có thể sếp thành: a) Khối có thể sếp thành 2 hàng là 
 a) 2 hàng khối 6; 7; 8. Vì:
 b) 5 hàng 204 có chữ số tận cùng là 4 nên 204  2
 c) 9 hàng 270 có chữ số tận cùng là 0 nên 270  2
 2) Có thể sếp tất cả các học sinh của 4 210 có chữ số tận cùng là 0 nên 210  2
 khối đó thành 5 hàng với số học sinh ở 
 b) Khối có thể sếp thành 5 hàng là khối 
 mỗi hàng như nhau được không ?
 7; 8; 9. Vì:
 3) Có thể sếp tất cả các học sinh của 4 
 270 có chữ số tận cùng là 0 nên 270  5
 khối đó thành 9 hàng với số học sinh ở 
 mỗi hàng như nhau được không ? 210 có chữ số tận cùng là 0 nên 210  5
 * HS thực hiện nhiệm vụ 5: 225 có chữ số tận cùng là 5 nên 225  5
 - HS thực hiện các nhiệm vụ trên theo c) Khối có thể sếp thành 9 hàng là khối 
 hình thức nhóm cặp đôi. 7; 9. Vì:
 * Báo cáo, thảo luận 5: 270  9 do 2 7 0 9  9
 - Đại diện 1 nhóm báo cáo, các nhóm 225  9 do 2 2 5 9  9
 khác quan sát và đánh giá. 2) Không thể sếp tất cả các học sinh 
 * Kết luận, nhận định 5: của 4 khối đó thành 5 hàng với số học 
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương I: Số tự nhiên 
 - GV đánh giá kết quả của các nhóm, sinh ở mỗi hàng như nhau. 
 chính xác hóa kết quả. Vì 204 270 210 255không  5 
 3) Có thể sếp tất cả các học sinh của 4 
 khối đó thành 9 hàng với số học sinh ở 
 mỗi hàng như nhau. 
 Vì 204 270 210 255
 270 255 (204 210)
 270 255 414 chia hết cho 9
 * GV giao nhiệm vụ học tập 6: Bài 9:
 Bài 9: Hai bạn Thư và Thảo đi mua 9 Nếu bạn Thư nói sai thì số tiền mua 9 
 gói bánh và 6 gói kẹo để chuẩn bị liên gói bánh và 6 gói kẹo là: 
 hoan cho lớp. Thảo đưa cho cô bán 100000 18000 82000 đồng.
 hàng 100000 đồng và được trả lại Do 9 và 6 cùng chia hết cho 3 nên giá 
 18000 đồng. Thư liền nói: “Cô ơi, cô tiền của 9 gói bánh và 6 gói kẹo phải 
 tính sai rồi ?” Em hãy cho biết Thư nói chia hết cho 3.
 đúng hay sai ? Giải thích tại sao? Mà 82 000 đồng không chia hết cho 3 
 * HS thực hiện nhiệm vụ 6: nên điều này mâu thuẫn với điều kiện 
 - HS thực hiện các nhiệm vụ trên theo trên.
 hình thức 4 nhóm, kỹ thuật bể cá. Vậy Thư nói đúng.
 * Báo cáo, thảo luận 6: 
 - Nhóm làm nhanh nhất báo cáo, các 
 nhóm khác quan sát và đánh giá.
 * Kết luận, nhận định 6: 
 - GV đánh giá kết quả của các nhóm, 
 chính xác hóa kết quả.
 Bài tập về nhà:
 *) Làm bài tập 1; 2; 3 SGK trang 59.
 *) Các em ôn tập chuẩn bị kiểm tra giữa kỳ I
 *) Học sinh giỏi làm thêm các bài tập 10, 11, 12
Bài 10: Tính tổng
 A 1 2 3 4 ..... 2020 2021
 B 20 22 24 26..... 2018 2020 2022
 C 1.2 2.3 3.4 ..... 98.99
Bài 11: Chứng minh rằng M là một lũy thữa của 2, với
 M 4 22 23 24 .... 219 220
Bài 12 : a) Cho p và p 4 là số nguyên tố ( p 3) chứng tỏ rằng p 8 là hợp số
 b) Tìm số nguyên tố p sao cho p 2 ; p 4 cũng là số nguyên tố
 c) Tìm số tự nhiên n để (3n + 4) chia hết cho n – 1.
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_dai_so_lop_6_tiet_25_on_tap_chuong_i_nam_ho.docx