Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 6 (Sách Cánh diều) - Tiết 10+11, Bài 5: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Sơn Tiến

docx 20 trang Kim Lĩnh 06/08/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 6 (Sách Cánh diều) - Tiết 10+11, Bài 5: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Sơn Tiến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 6 (Sách Cánh diều) - Tiết 10+11, Bài 5: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Sơn Tiến

Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 6 (Sách Cánh diều) - Tiết 10+11, Bài 5: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Sơn Tiến
 Giáo án: Số học 6 Chương I: Số tự nhiên 
 Ngày soạn: 02/10/2021
 Tiết 10, 11: BÀI 5: PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
 Thời gian thực hiện: (03 tiết Trừ 1 tiết luyện tập dạy sau)
I. Mục tiêu
1. Về kiến thức: 
- Nhận biết được lũy thừa với số mũ tự nhiên, cơ số và số mũ của lũy thừa, đọc và 
viết được các lũy thừa.
- Sử dụng được thuật ngữ bình phương, lập phương để đọc lũy thừa bậc 2, bậc 3, 
nhận biết được số chính phương nhỏ hơn 100.
- Viết gọn được một tích dưới dạng lũy thừa, tính được giá trị của một lũy thừa.
- Phát biểu được quy tắc nhân và quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số, viết được 
dưới dạng công thức tổng quát, nhớ quy ước a0 1 víi a 0 .
- Vận dụng được hai quy tắc trên để nhân, chia các lũy thừa cùng cơ số, giải quyết 
một số bài tập có nội dung gắn với thực tiễn ở mức độ đơn giản.
2. Về năng lực: 
* Năng lực chung: 
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và 
tại lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ 
trợ nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành 
nhiệm vụ.
* Năng lực đặc thù: 
- Năng lực giao tiếp toán học: HS phát biểu, nhận biết được khái niệm lũy thừa, 
đọc, viết được các lũy thừa; phát biểu được quy tắc nhân và quy tắc chia hai lũy 
thừa cùng cơ số và viết được công thức tổng quát.
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng 
lực mô hình hóa toán học: thực hiện được các thao tác tư duy so sánh, phân tích, 
tổng hợp, khái quát hóa, để hình thành khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên và 
hai quy tắc nhân, chia các lũy thừa cùng cơ số; vận dụng các kiến thức trên để giải 
các bài tập về lũy thừa, giải một số bài tập có nội dung gắn với thực tiễn ở mức độ 
đơn giản.
3. Về phẩm chất: 
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo 
nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập.
II. Thiết bị dạy học và học liệu 
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng, bảng phụ hoặc máy chiếu.
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương I: Số tự nhiên 
2. Học sinh: SGK, thước thẳng, bảng nhóm.
III. Tiến trình dạy học
Tiết 1
1. Hoạt động 1: Mở đầu (5 phút)
a) Mục tiêu: Gợi động cơ tìm hiểu phép nhân nhiều thừa số bằng nhau.
b) Nội dung: GV cho HS quan sát hình ảnh phóng to của vi khuẩn E.coli, đọc 
thông tin về loài vi khuẩn này (SGK trang 22), viết phép tính cần thực hiện khi 
muốn tính số vi khuẩn E.coli ở một thời điểm nào đó.
c) Sản phẩm: Phép tính cần thực hiện khi muốn tính số vi khuẩn E.coli ở một thời 
điểm nào đó.
d) Tổ chức thực hiện:
 Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến
 * GV giao nhiệm vụ học tập: GV yêu Vi khuẩn E.coli trong điều kiện nuôi 
 cầu HS hoạt động cặp đôi (2 phút):
 cấy thích hợp cứ 20 phút lại nhân đôi 
 - Quan sát hình ảnh phóng to của vi 
 một lần. Giả sử lúc đầu có 1vi khuẩn. 
 khuẩn E.coli, đọc thông tin về loài vi 
 Sau 120 phút có bao nhiêu vi khuẩn ?
 khuẩn này (SGK trang 22).
 - Viết phép tính cần thực hiện khi muốn 
 tính số số vi khuẩn E.coli sau 20 phút, 
 40 phút,60 phút, 120 phút.
 * HS thực hiện nhiệm vụ:
 Quan sát hình ảnh phóng to của vi khuẩn 
 E.coli, đọc thông tin về loài vi khuẩn 
 này (SGK trang 22).GV yêu cầu 2 HS 
 đứng tại chỗ đọc to.
 - Thảo luận nhóm viết các phép tính cần 
 thực hiện. Giải.
 * Báo cáo, thảo luận: 
 Sau 20 phút có số vi khuẩn E.coli là: 
 - GV chọn 2 nhóm hoàn thành nhiệm vụ 
 1.2 2.
 nhanh nhất lên trình bày kết quả viết các 
 phép tính. Sau40 phút có số vi khuẩn E.coli là: 
 - HS cả lớp quan sát, lắng nghe, nhận 2.2 4.
 xét.
 Sau 60 phút có số vi khuẩn E.coli là:
 * Kết luận, nhận định: 
 - GV nhận xét các câu trả lời của HS, 2.2.2 8.
 chính xác hóa các phép tính. Sau 120 phút có số vi khuẩn E.coli là: 
 - GV đặt vấn đề vào bài mới: Tổng 
 nhiều số bằng nhau viết gọn bằng cách 2.2.2.2.2.2 64.
 dùng phép nhân. Tích nhiều số bằng 
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương I: Số tự nhiên 
 nhau có thể viết gọn nhưthế nào?
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới (38 phút)
Hoạt động 2.1:Phép nâng lên lũy thừa (23 phút)
a) Mục tiêu:
- Hình thành khái niệm phép nâng lên lũy thừa, nhận biết được lũy thừa, cơ số và 
số mũ của lũy thừa, đọc và viết được các lũy thừa.
- Sử dụng được thuật ngữ bình phương, lập phương để đọc lũy thừa bậc 2, bậc 3. 
- Viết gọn được một tích dưới dạng lũy thừa, tính được giá trị của một lũy thừa.
b) Nội dung:
- Thực hiện hoạt động 1 trong SGK trang 22.
- Phát biểu được khái niệm phép nâng lên lũy thừa, viết được khái niệm dưới dạng 
tổng quát.
- Làm các bài tập: Ví dụ 1, ví dụ 2, ví dụ 3, ví dụ 4 (SGK trang 22, 23), làm 2 bài 
tập phần vận dụng.
c) Sản phẩm:
- Khái niệm phép nâng lên lũy thừa và các chú ý. 
- Lời giải các bài tập: Ví dụ 1, ví dụ 2, ví dụ 3, ví dụ 4 (SGK trang 22, 23), làm 2 
bài tập phần vận dụng.
d) Tổ chức thực hiện: 
 Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến
 * GV giao nhiệm vụ học tập 1: I. Phép nâng lên lũy thừa
 - GV giới thiệu: + Tổng 2 2 2 2 2 2 viết gọn là 
 Tổng 2 2 2 2 2 2. viết gọn là 2.6 2.6
 Tích 2.2.2.2.2.2 viết gọn là 26 + Tích2.2.2.2.2.2 viết gọn là 26
 - Yêu cầu HS dự đoán:
 + Tích gồm n thừa số 2 viết gọn như Khái niệ
 thế nào? Lũy thừa bậc n của a , kí hiệu an là 
 + Tích của n thừa số bằng nhau, mỗi tích của n thừa số a :
 thừa số bằng a , viết gọn như thế nào? n 
 a aaK a n ¥ 
 - Yêu cầu học sinh đọc khái niệm và quy n thõa sè
 ước trong SGK. + Số a được gọi là cơ số, n được gọi 
 * HS thực hiện nhiệm vụ 1: là số mũ.
 - HS lắng nghe và quan sát GV giới 
 Quy ước:a1 a .
 thiệu cách viết gọn.
 Chú ý :
 - HS nêu dự đoán.
 n
 * Báo cáo, thảo luận 1: a đọc là " amũ n" hoặc " a lũy thừa 
 - Với mỗi câu hỏi, GV yêu cầu vài HS n " hoặc "lũy thừa bậc n của a"
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương I: Số tự nhiên 
nêu dự đoán. a2 còn được gọi là " a bình phương 
- HS cả lớp theo dõi, nhận xét. "hay "bình phương của a " 
* Kết luận, nhận định 1: a3 còn được gọi là " a lập phương 
 n n
- GV khẳng định cách viết đúng: 2 , a . "hay "lập phương của a ".
- GV giới thiệu khái niệm lũy thừa bậc 
n của số tự nhiên a như SGK trang 22, 
yêu cầu vài HS đọc lại.
- GV nêu chú ý trong SGK trang 22.
* GV giao nhiệm vụ học tập 2: Ví dụ 1 (SGK trang 22)
- Hoạt động cá nhân làm Ví dụ 1 (SGK a) 37 đọc là "ba mũ bảy" hoặc "ba lũy 
trang 22) thừa bảy" hoặc "lũy thừa bậc bảy của 
* HS thực hiện nhiệm vụ 2: ba";cơ số là 3và số mũ là 7.
- HS thực hiện nhiệm vụ trên. b) 53 đọc là "năm mũ ba" hoặc "năm 
* Báo cáo, thảo luận 2: lũy thừa ba" hoặc "lũy thừa bậc ba 
- GV yêu cầu 2HS thực hiện Ví dụ 1. của năm" hoặc "năm lập phương" ;cơ 
- HS cả lớp theo dõi, nhận xét lần lượt số là 5và số mũ là 3.
từng câu.
* Kết luận, nhận định 2: 
- GV chính xác hóa các kết quả và nhận 
xét mức độ hoàn thành của HS.
* GV giao nhiệm vụ học tập 3: Ví dụ 2 (SGK trang 23)
- Hoạt động cá nhân làm Ví dụ 2 (SGK a) 2.2.2.2.2 25.
trang 23). b)3.3.3.3.3.3 36.
- Hoạt động cặp đôi làm bài áp dụng 1 
 * Áp dụng 1
(SGK trang 23).
 a) 52 5.5 25.
* HS thực hiện nhiệm vụ 3:
 7
- HS lần lượt thực hiện các nhiệm vụ b) 2 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2 128.
trên. c) 63 6. 6. 6 216.
* Báo cáo, thảo luận 3: 
- GV yêu cầu 1HS lên bảng làm Ví dụ 2.
- GV yêu cầu 3 cặp đôi lên làm bài áp 
dụng 1.
- HS cả lớp theo dõi, nhận xét lần lượt 
từng câu.
* Kết luận, nhận định 3: 
- GV chính xác hóa các kết quả và nhận 
xét mức độ hoàn thành của HS.
* GV giao nhiệm vụ học tập 4: Ví dụ 3 (SGK trang 23)
Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương I: Số tự nhiên 
 - Hoạt động cá nhân làm Ví dụ 3 (SGK a)103 10.10.10 1000.
 trang 23). b)106 10.10.10.10.10.10 1000 000.
 * HS thực hiện nhiệm vụ 4:
 * Lưu ý: Với n là số tự nhiên khác 0 
 - HS thực hiện nhiệm vụ trên.
 ta có:10n 10K0
 * Báo cáo, thảo luận 4: 
 nch÷ sè 0
 - GV yêu cầu 2HS thực hiện Ví dụ 3.
 - HS cả lớp theo dõi, nhận xét lần lượt 
 từng câu.
 * Kết luận, nhận định 4: 
 - GV chính xác hóa các kết quả và nhận 
 xét mức độ hoàn thành của HS.
 - QuaVí dụ 3GV cùng HS khái quát:Với 
 n là số tự nhiên khác 0 ta có:
 n
 10 10 K0 .
 nch÷ sè 0
 * GV giao nhiệm vụ học tập 5: Ví dụ 4 (SGK trang 23).
 - Hoạt động cá nhân làm Ví dụ 4 (SGK a) 16 2. 2. 2. 2 24.
 trang 23). b) 100 000 10.10.10.10.10 105.
 - Hoạt động theo cặp đôi làm bài áp * Áp dụng 2
 dụng 2 (SGK trang 23).
 a) 25 5.5 52.
 * HS thực hiện nhiệm vụ 5:
 3
 -Hoạt động cá nhân làm Ví dụ 4(SGK b) 64 4. 4. 4 4 .
 trang 23).
 - HS thực hiện theo cặp đôi làm bài áp 
 dụng 2 (SGK trang 23).
 * Báo cáo, thảo luận 5: 
 - GV yêu cầu 2 HS lên bảng thực hiện 
 Ví dụ 4 và gọi các HS khác nhận xét bổ 
 sung.
 - Các nhóm treo bảng phụ sản phẩm của 
 nhóm mình, các nhóm khác quan sát và 
 đánh giá.
 * Kết luận, nhận định 5: 
 - GV đánh giá kết quả của các nhóm, 
 chính xác hóa kết quả.
Hoạt động 2.2: Nhân hai lũy thừa cùng cơ số (15 phút)
a) Mục tiêu:
- HS phát biểu được quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số, viết được dưới dạng 
công thức tổng quát.
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương I: Số tự nhiên 
- HS vận dụng được quy tắc để nhân các lũy thừa cùng cơ số.
b) Nội dung:
- Thực hiện hoạt động 2 trong SGK trang 23 từ đó dự đoán và phát biểu được quy 
tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
- Vận dụng làm Ví dụ 5 và bài áp dụng 3 (SGK trang 24).
c) Sản phẩm:
- Quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
- Lời giải bài Ví dụ 5 và bài áp dụng 3 (SGK trang 24).
d) Tổ chức thực hiện:
 Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến
 * GV giao nhiệm vụ học tập 1: II.Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
 - Thực hiện hoạt động 2 trong SGK trang * Hoạt động 2 SGK trang 23
 23. 23 2. 2. 2 là tích của ba thừa số 2 .
 - Dự đoán và phát biểu quy tắc nhân hai 24 2. 2. 2. 2là tích của bốn thừa số 
 lũy thừa cùng cơ số,so sánh điểm giống 
 2 .
 và khác nhau với quy tắc nhân hai lũy 
 3 4
 thừa cùng cơ số. Kết quả của 2 . 2 là tích của bảy 
 * HS thực hiện nhiệm vụ 1: thừa số 2 , tức là23. 24 27 23 4
 - HS thực hiện các yêu cầu trên theo cá * Quy tắc: Khi nhân hai lũy thừa 
 nhân. cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và 
 * Báo cáo, thảo luận 1: cộng các số mũ: am  an am n (quy 
 - GV yêu cầu HS đứng tại chỗ trình bày tắc vẫn đúng khi nhân nhiều lũy thừa 
 kết quả thực hiện hoạt động 2. cùng cơ số).
 - GV yêu cầu vài HSnêu dự đoán và phát 
 biểu quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số, 
 mở rộng với nhiều lũy thừa cùng cơ số.
 * Kết luận, nhận định 1: 
 - GV chính xác hóa kết quả của hoạt động 
 2, chuẩn hóa quy tắc nhân hai lũy thừa 
 cùng cơ số.
 * GV giao nhiệm vụ học tập 2: Ví dụ 5 (SGK trang 24)
 - Hoạt động cá nhân làm Ví dụ 5 (SGK a)32.36 32 6 38.
 trang 24). 6 1 6 7
 b)5.5 5 5 .
 - Hoạt động cặp đôi làm bài áp dụng 
 * Áp dụng 3
 3(SGK trang 24).
 5 5 6 5 6 11
 * HS thực hiện nhiệm vụ 2: a)2 .64 2 . 2 2 2 .
 - HS lần lượt thực hiện các nhiệm vụ trên. b) 20.5.103 100.103 102.103 102 3 105.
 -Hướng dẫn hỗ trợ: 
 + Ví dụ 5 chú ý quy ướca1 a.
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương I: Số tự nhiên 
 + Vận dụng cách giải Ví dụ 4 để làm bài 
 áp dụng 3 chẳng hạn 
 64 2. 2. 2. 2. 2. 2 26
 * Báo cáo, thảo luận 2: 
 - GV yêu cầu 2 HS lên bảng làm Ví dụ 5.
 - GV yêu cầu 2 cặp đôi có kết quả nhanh 
 nhất lên làm bài áp dụng 3.
 - HS cả lớp theo dõi, nhận xét lần lượt 
 từng câu.
 * Kết luận, nhận định 2: 
 - GV chính xác hóa các kết quả,đánh giá 
 mức độ hoàn thành, kĩ năng làm việc 
 nhóm của HS.
Hướng dẫn tự học ở nhà (2 phút)
- Đọc lại toàn bộ nội dung bài đã học.
- Học thuộc: khái niệm phép nâng lũy thừa, quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số 
(dưới dạng lời văn và công thức tổng quát) cùng các chú ý.
- Làm các bài tập sau:
Bài 1:Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa của một số :
a) 16.64.45.
b) 311.81.27.
c) 25.102.4.
- Đọc nội dung phần "Em có biết" SGK trang 25.
- Chuẩn bị bài mới: đọc trước toàn bộ nội dung mục III. Chia hai lũy thừa cùng cơ 
số
Tiết 2
Hoạt động 2.3: Chia hai lũy thừa cùng cơ số (18 phút)
a) Mục tiêu:
- HS phát biểu được quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số, viết được dưới dạng 
công thức tổng quát, nhớ quy ước a0 1 a 0 .
- HS vận dụng được quy tắc trên để chia các lũy thừa cùng cơ số.
b) Nội dung:
- Thực hiện hoạt động 3 trong SGK trang 24 từ đó dự đoán và phát biểu được quy 
tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số.
- Vận dụng làm Ví dụ 6 và bài áp dụng 4(SGK trang 24).
c) Sản phẩm:
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương I: Số tự nhiên 
- Quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số.
- Lời giải bài Ví dụ 6 và bài áp dụng 4(SGK trang 24).
d) Tổ chức thực hiện:
 Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến
 * GV giao nhiệm vụ học tập 1: III. Chia hai lũy thừa cùng cơ 
 - Thực hiện hoạt động 3 trong SGK trang 24. số
 - Dự đoán và phát biểu quy tắc chia hai lũy * Hoạt động 3 (SGK trang 24)
 thừa cùng cơ số. 25 2. 2. 2. 2. 2là tích của năm 
 * HS thực hiện nhiệm vụ 1: thừa số 2 .
 - HS thực hiện các yêu cầu trên theo cá nhân. 23 2. 2. 2 là tích của ba thừa số 
 * Báo cáo, thảo luận 1: 
 2 .
 - GV yêu cầu HS đứng tại chỗ trình bày kết 
 5 3
 quả thực hiện hoạt động 3. Kết quả của 2 : 2 là tích của hai 
 - GV yêu cầu vài HSnêu dự đoán và phát biểu thừa số 2 , tức là
 quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số. 25 : 23 22 25 3.
 - GV yêu cầu vài HS so sánh điểm giống và * Quy tắc: Khi chia hai lũy thừa 
 khác nhau giữa quy tắc nhân và quy tắc chia cùng cơ số (khác 0) ta giữ 
 hai lũy thừa cùng cơ số. nguyên cơ số và trừ các số mũ: 
 - HS cả lớp theo dõi và nhận xét lần lượt từng am : an am n a 0, m n 
 câu.
 - Quy ước a0 1 a 0 .
 * Kết luận, nhận định 1: 
 - GV chính xác hóa kết quả của hoạt động 3, 
 chuẩn hóa quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ 
 số và nêu quy ước a0 1 a 0 .
 * GV giao nhiệm vụ học tập 2: Ví dụ 6 (SGK trang 24)
 - Thực hiện cá nhân Ví dụ 6 trong SGK trang a) 46 : 42 46 2 44.
 24. b) 53 :125 53 :53 50.
 - Hoạt động cặp đôi làm bài áp dụng 4(SGK 
 * Áp dụng 4
 trang 24).
 5 5 1 4
 * HS thực hiện nhiệm vụ 2: a) 6 : 6 6 6 .
 - HS lần lượt thực hiện các yêu cầu trên. b) 128: 23 27 : 23 27 3 24 .
 * Báo cáo, thảo luận 2: 
 - GV yêu cầu 1 HS lên bảng làm trình bày Ví 
 dụ 6.
 - GV yêu cầu 2 cặp đôi có kết quả nhanh nhất 
 lên làm bài áp dụng 4.
 - HS cả lớp theo dõi, nhận xét lần lượt từng 
 câu.
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương I: Số tự nhiên 
 * Kết luận, nhận định 2: 
 - GV chính xác hóa các kết quả,đánh giá mức 
 độ hoàn thành, kĩ năng làm việc nhóm của 
 HS.
3. Hoạt động 3: Luyện tập 
 Hoạt động 3.1: Luyện tập các dạng toán vận dụng khái niệm phép nâng lên 
lũy thừa. (25 phút)
a) Mục tiêu: HS vận dụng được khái niệm phép nâng lên lũy thừa để làm các bài 
tập về xác định cơ số, số mũ vàtính giá trị của lũy thừa; viết các số (tích) dưới dạng 
lũy thừa.
b) Nội dung:Làm các bài tập từ 1; 2; 3(SGK trang 24; 25).
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập từ 1; 2; 3(SGK trang 24; 25).
d) Tổ chức thực hiện: 
 Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến
 * GVgiao nhiệm vụ học tập 1: IV. Luyện tập
 - Viết công thức lũy thừa bậc n của số n 
 + a aaK a n ¥ 
 tự nhiên a, chỉ rõ cơ số và số mũ. n thõa sè
 - Làm các bài tập 1;3(SGK trang 24; a là cơ số, n là số mũ.
 25). Dạng 1 :Viết dưới dạng lũy thừa.
 * HS thực hiện nhiệm vụ 1: Bài 1(SGK trang 24)
 - HS thực hiện các yêu cầu trên theo cá a)5.5.5.5 54.
 nhân.
 b)9.9.9.9.9.9.9 97.
 * Báo cáo, thảo luận 1: 
 5
 - GV yêu cầu 1 HS lên bảng viết công c) 7.7.7.7.7 7 .
 thức lũy thừa bậc n của số tự nhiên a. d) a. a. a. a. a. a. a. a a8.
 - GV yêu cầu lần lượt: 1 HS lên bảng Bài 3(SGK trang 25)
 làm bài tập 1ab; 1 HS lên bảng làm bài a) 81 3.3.3.3 34.
 tập 1cd ;1 HS lên bảng làm bài tập 3ab 2
 và1 HS lên bảng làm bài tập 3cd . b) 81 9. 9 9 .
 - Cả lớp quan sát và nhận xét. c) 64 2. 2. 2. 2. 2. 2 26.
 8
 * Kết luận, nhận định 1: d)100 000 000 10.10.K.10 10 .
 - GV khẳng định kết quả đúng và đánh 8thõa sè
 giá mức độ hoàn thành của HS.
 * GVgiao nhiệm vụ học tập 2: Bài tập bổ sung 1:
 - GV yêu cầu HS hoạt động nhóm 4 a) 1 3 5 7 16 4  4 42 ;
 bằng kĩ thuật khăn trải bàn thực hiện bài b) 1 3 5 7 9 25 55 52 .
 tập bổ sung 1. c)122 + 52 = 144 + 25 = 169 = 132.
 Bài tập bổ sung 1: Viết các tổng sau 
 dưới dạng bình phương của một số tự 
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương I: Số tự nhiên 
nhiên. d) 13 + 23 + 33 + 43 = 1 + 8 + 27 + 64
a) 1 3 5 7. 2
 = 100 = 10 .
b) 1 3 5 7 9.
 Lưu ý:Số viết được dưới dạng bình 
 2 2
c) 12 5 . phương của 1 số tự nhiên là số chính 
d) 13 23 33 43. phương.
* HS thực hiện nhiệm vụ 2: Ví dụ: 0; 1; 4; 9; là các số chính 
- HS hoạt động nhóm 4 theo kĩ thuật phương.
khăn trải bàn để thực hiện bài tập bổ 
sung 1.
- Hướng dẫn, hỗ trợ:Tính giá trị của 
từng số hạng trong tổng (nếu cần) sau đó 
tính giá trị của tổng và viết kết quả tìm 
được dưới dạng a2.
* Báo cáo, thảo luận 2: 
- GV yêu cầu đại diện 4 nhóm hoàn 
thành nhanh lên bảng trình bày.
- HS các nhóm quan sát, lắng nghe, nhận 
xét.
* Kết luận, nhận định 2: 
- GV chính xác hóa kết quả của bài tập 
bổ sung 1.
- GV đánh giá, nhận xét thái độ hoạt 
động nhóm, mức độ đạt được của sản 
phẩm nhóm, kĩ năng diễn đạt trình bày 
của HS.
- Qua bài tập bổ sung 1, GV giới thiệu 
về số chính phương.
* GVgiao nhiệm vụ học tập 3: Dạng 2 :Tính giá trị lũy thừa.
- Làm bài tập2 SGK trang 25. Bài2(SGK trang 25)
* HS thực hiện nhiệm vụ 3: Lũy Cơ Số Giá trị của lũy 
- HS thực hiện yêu cầu trên theo cá thừa số mũ thừa
nhân. 25 2 5 25 2. 2. 2. 2. 2 32
* Báo cáo, thảo luận 3: 
 2 2
- GV yêu cầu 1 HS lên bảng làm bài tập 5 5 2 5 5.5 25.
2 SGK trang 25. 92 9 2 92 9.9 81.
- Cả lớp quan sát và nhận xét. 10 10
 1 1 10 1 11K1 1.
* Kết luận, nhận định 3: 10thõa sè
- GV khẳng định kết quả đúng và đánh 101 10 1 101 10
Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương I: Số tự nhiên 
 giá mức độ hoàn thành của HS.
Hướng dẫn tự học ở nhà (2 phút)
- Đọc lại toàn bộ nội dung bài đã học.
- Học thuộc: khái niệm phép nâng lên lũy thừa, quy tắc nhân và quy tắc chia hai 
lũy thừa cùng cơ số (dưới dạng lời văn và công thức tổng quát) cùng các chú ý.
- Tìm hiểu trước nội dung các bài tập 4; 5; 6 (SGK trang 25).
 Ngày soạn: 02/10/2021
 Tiết 12, 13: BÀI 6: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
 Thời gian thực hiện:(02 tiết)
I. Mục tiêu
1. Về kiến thức: 
- Nhận biết được các qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính.
- Thực hiện đượcđúng thứ tự các phép tính với thứ tự ưu tiên của các dấu ngoặc 
trong một biểu thức.
- Phát hiện được những sai lầm khi thực hiện phép tính.
- Vận dụng được kiến thức về thứ tự thực hiện các phép tính để tính giá trị của biểu 
thức, giải quyết một số bài tập có nội dung gắn với thực tiễn ở mức độ đơn giản.
2. Về năng lực: 
* Năng lực chung: 
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và 
tại lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ 
trợ nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành 
nhiệm vụ.
* Năng lực đặc thù: 
- Năng lực giao tiếp toán học: HS phát biểu, nhận biết được các qui ước về thứ tự 
thực hiện các phép tính.
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng 
lực mô hình hóa toán học: thực hiện được các thao tác tư duy so sánh, phân tích, 
tổng hợp, khái quát hóa, để vận dụng các kiến thức trên để giải các bài tập tính 
giá trị của biểu thức và một số bài tập có nội dung gắn với thực tiễn ở mức độ đơn 
giản.
3. Về phẩm chất: 
- Chăm chỉ: Thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: Thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo 
nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương I: Số tự nhiên 
- Trách nhiệm: Hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập.
II. Thiết bị dạy học và học liệu 
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng, bảng phụ hoặc máy chiếu.
2. Học sinh: SGK, thước thẳng, bảng nhóm.
III. Tiến trình dạy học
Tiết 1
1. Hoạt động 1: Mở đầu (5 phút)
a) Mục tiêu:
- GiúpHS hứng thú trong việc nghiên cứu và tiếp thu kiến thức mới.
-Gợi động cơ tìm hiểu về thứ tự thực hiện các phép tính ở lớp 6 có gì mới so với 
thứ tự thực hiện các phép tính đã được h
ọc ở tiểu học.
b) Nội dung: 
-HS giải quyết vấn đề GV đưa ra.
c) Sản phẩm: 
- Nhận thức được khi tính giá trị biểu thức, ta không được làm tùy tiện mà phải 
tính theo đúng quy ước thứ tự thực hiện các phép tính.
d) Tổ chức thực hiện:
 Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến
 * GV giao nhiệm vụ học tập: Hai bạn Nam và Lan tính giá trị 
 GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân của biếu thức 3 4.2 như sau:
 H1: Bạn Nam hay bạn Lan làm đúng? Vì sao? Hỏi bạn nào làm đúng?
 * HS thực hiện nhiệm vụ: Nam: 3 4.2 7.2 14
 - Suy nghĩ trả lời câu hỏi Lan: 3 4.2 3 8 11
 Đ1: Bạn Lan làm đúng vì khi tính giá trị của Trả lời:
 biểu thức có phép cộng và nhân, ta phải thực Bạn Lan làm đúng
 hiện phép nhân trước.
 *Báo cáo, thảo luận: 
 - GV gọi 1 HS giải thích.
 - HS cả lớp quan sát, lắng nghe, nhận xét.
 - GV giao thêm nhiệm vụ cho HS suy ngẫm:
 Hãy lấy thêm từ 2 đến 3 ví dụ về biểu thức có 
 dấu ngoặc, có lũy thừa.
 - Một vài HS nêu ví dụ. HS cả lớp quan sát, 
 lắng nghe, nhận xét.
 *Kết luận, nhận định: 
 - GV nhận xét các câu trả lời (nếu có) của HS, 
 chính xác hóa. 
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương I: Số tự nhiên 
 - GV đặt vấn đề vào bài mới: Khi tính toán 
 cần chú ý đến thứ tự thực hiện các phép 
 tính.Vậy khi biểu thức có nhiều phép tính, có 
 thể có cả lũy thừa và dấu ngoặc, chúng ta sẽ 
 thực hiện các phép tính theo thứ tự như thế 
 nào, bài học hôm nay sẽ giúp chúng ta tìm 
 hiểu về điều này. 
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (38 phút)
Hoạt động 2.1: Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không chứa 
dấu ngoặc:(20 phút)
a) Mục tiêu:
- Áp dụng được kiến thức về thứ tự thực hiện các phép tính để giải các bài tính giá 
trị củabiểu thức không chứa dấu ngoặc 
b) Nội dung:
- Học sinh làmphần hoạt động 1, 2, 3 SGK trang 26-27 và phát biểu được kiến thức 
trọng tâm về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không chứa dấu ngoặc. 
- Làm các bài tập: Ví dụ 1, 2, 3, Luyện tập 1, 2, 3 (SGK trang 26-27).
c) Sản phẩm:
- Qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không chứa dấu ngoặc.
- Lời giải các bài tập: Ví dụ 1, 2, 3, Luyện tập 1, 2, 3 (SGK trang 26-27).
d) Tổ chức thực hiện: 
 Hđộng của GV và HS Sản phẩm dự kiến
 * GV giao nhiệm vụ học tập 1: I. Thứ tự thực hiện các phép tính trong 
 -Thảo luận nhóm đôi làm phần hoạt biểu thức không chứa dấu ngoặc:
 động 1 SGK trang 26 1. Biểu thức chỉ có các phép tính cộng và 
 - Hoạt động cá nhân làm Ví dụ 1 trừ hoặc chỉ có các phép tính nhân và 
 SGK trang 26. chia 
 - Thảo luận nhóm đôi làm bài - Hoạt động 1 SGK trang 26 
 Luyện tập 1 SGK trang 26. Trả lời:Bạn Y Đam San làm đúng
 * HS thực hiện nhiệm vụ 1: - Ghi nhớ 1:Khi biểu thức chỉ có các phép 
 - HS lần lượt thực hiện các nhiệm tính cộng và trừ (hoặc chỉ có các phép tính 
 vụ trên. nhân và chia), ta thực hiện phép tính theo 
 *Báo cáo, thảo luận nhiệm vụ 1 thứ tự từ trái sang phải.
 - GV yêu cầu đại diện 1 nhóm trả Ví dụ 1: Tính giá trị của biểu thức
 lời câu hỏi phần hoạt động 1. a) 49 32 16;
 - GV yêu cầu 1HS lên bảng làm Ví b) 36: 6.3
 dụ 1. Giải:
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương I: Số tự nhiên 
- GV yêu cầu đại diện 1 nhóm a) 49 32 16 17 16 33
nhanh nhất lên làm bài tập 1. b) 36: 6.3 6.3 18
- HS cả lớp theo dõi, nhận xét lần Bài tập 1:Tính giá trị của biểu thức
lượt từng câu. a) 507 159 59;
*Kết luận, nhận định nhiệm vụ 1: b) 180: 6:3
- GV chính xác hóa các kết quả và Giải:
nhận xét mức độ hoàn thành của a) 507 159 59 348 59 289
HS. b) 180: 6:3 30:3 10
-GV chốt lại nội dung:
Khi biểu thức chỉ có các phép tính 
cộng và trừ (hoặc chỉ có các phép 
tính nhân và chia), ta thực hiện 
phép tính theo thứ tự từ trái sang 
phải.
* GV giao nhiệm vụ học tập 2: 2. Biểu thức có các phép tính cộng, trừ, 
-Thảo luậnnhóm 4 nhân, chia
+) Làm phần hoạt động 2 SGK - Hoạt động 2 SGK trang 27
trang 27 Trả lời:Bạn Su Ni làm đúng
 +) Làm Ví dụ 2 SGK trang 27. - Ghi nhớ 2:Khi biểu thức có các phép tính 
 +)Làm bài Luyện tập 2 SGK trang cộng, trừ, nhân, chia, ta thực hiện phép tính 
27. nhân và chia trước, rồi đến cộng và trừ.
* HS thực hiện nhiệm vụ 2: Ví dụ 2: Tính giá trị của biểu thức
- HS hoạt động nhóm lần lượt thực 36 18: 2.3 8.
hiện các nhiệm vụ trên. Giải:
*Báo cáo, thảo luận nhiệm vụ 2 36 18: 2.3 8 36 9.3 8
- GV yêu cầu đại diện 1 nhóm trả 36 27 8 9 8 17.
lời câu hỏi phần hoạt động 2. Bài tập 2: Tính giá trị của biểu thức
- GV yêu cầu đại diện 1 nhóm lên 18 4.3: 6 12.
bảng trình bàyví dụ 2. Giải:
- GV yêu cầu đại diện 1 nhóm trình 18 4.3: 6 12 18 12: 6 12
bày bàitập 2.
- Cả lớp theo dõi, các nhóm đặt câu 18 2 12 16 12 28.
hỏi phản biện, nhận xét lần lượt 
từng câu.
*Kết luận, nhận định nhiệm vụ 2: 
- GV chính xác hóa các kết quả và 
nhận xét mức độ hoàn thành của 
HS.
-GV chốt lại nội dung:
Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương I: Số tự nhiên 
 Khi biểu thức có các phép tính 
 cộng, trừ, nhân, chia, ta thực hiện 
 phép tính nhân và chia trước, rồi 
 đến cộng và trừ.
 * GV giao nhiệm vụ học tập 3: 3. Biểu thức có các phép tính cộng, trừ, 
 - Thảo luận nhóm đôi làm phần nhân, chia, nâng lên lũy thừa
 hoạt động 3 SGK trang 27 - Hoạt động 3 SGK trang 27
 - Thảo luậnnhóm đôi làm Ví dụ 3 Trả lời:Bạn Phương làm đúng
 SGK trang 27. - Ghi nhớ 3:Khi biểu thức có các phép tính 
 - Hoạt động cá nhân làm bài Luyện cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta 
 tập 3 SGK trang 27. thực hiện phép tính nâng lên lũy thừa 
 * HS thực hiện nhiệm vụ 3: trước, rồi đến nhân và chia, cuối cùng đến 
 - HS lần lượt thực hiện các nhiệm cộng và trừ.
 vụ trên. Ví dụ 3: Tính giá trị của biểu thức
 *Báo cáo, thảo luận nhiệm vụ 3 112 62.3
 - GV yêu cầu đại diện 1 nhóm trả Giải:
 lời câu hỏi phần hoạt động 3. 112 62.3 121 36.3 121 108 13.
 - GV yêu cầu đại diện 1 nhóm lên Bài tập 3: Tính giá trị của biểu thức
 bảng làm Ví dụ 3. 43 :8.32 52 9.
 - GV yêu cầu 1HS lên làm btập 3. Giải:
 - HS cả lớp theo dõi, nhận xét lần 
 43 :8.32 52 9 64:8.9 25 9
 lượt từng câu.
 *Kết luận, nhận định nhiệm vụ 3: 
 - GV chính xác hóa các kết quả và 8.9 25 9 72 25 9
 nxét mức độ hoàn thành của HS.
 -GV chốt lại nội dung:
 Khi biểu thức có các phép tính 47 9 56.
 cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy 
 thừa, ta thực hiện phép tính nâng 
 lên lũy thừa trước, rồi đến nhân và 
 chia, cuối cùng đến cộng và trừ.
Hoạt động 2.2: Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức chứa dấu 
ngoặc (18 phút)
a) Mục tiêu:
- Áp dụng được kiến thức về thứ tự thực hiện các phép tính để giải các bài tính giá 
trị củabiểu thức chứa dấu ngoặc 
b) Nội dung:
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương I: Số tự nhiên 
- Học sinh làmphần hoạt động 4, 5 SGK trang 28-29 và phát biểu được kiến thức 
trọng tâm về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức chứa dấu ngoặc. 
- Làm các bài tập: Ví dụ 4, 5, Luyện tập 4, 5 (SGK trang 28-29).
c) Sản phẩm:
- Qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức chứa dấu ngoặc.
- Lời giải các bài tập: Ví dụ 4, 5, Luyện tập 4, 5 (SGK trang 28-29).
d) Tổ chức thực hiện: 
 Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến
 * GV giao nhiệm vụ học tập 4: II. Thứ tự thực hiện các phép 
 - Thảo luận nhóm đôi làm phần hoạt động tính trong biểu thức chứa dấu 
 4 SGK trang 28 ngoặc
 - Thảo luậnnhóm đôilàm Ví dụ 4 SGK - Hoạt động 4 SGK trang 28
 trang 28. Trả lời:Bạn A Lềnh làm đúng
 - Hoạt động cá nhân làm bài Luyện tập 4 1. Khi bthức có chứa dấu ngoặc, 
 SGK trang 28. ta thực hiện các phép tính trong 
 * HS thực hiện nhiệm vụ 4: dấu ngoặc trước.
 - HS lần lượt thực hiện các nhiệm vụ trên. Ví dụ 4: Tính giá trị của biểu thức
 *Báo cáo, thảo luận nhiệm vụ 4: 48 12 8 2 :8.2.
 - GV yêu cầu đại diện 1 nhóm trả lời câu 
 Giải:
 hỏi phần hoạt động 4. 2
 - GV yêu cầu đại diện 1 nhóm lên bảng 48 12 8 :8.2
 làm Ví dụ 4. 48 42 :8.2 48 16:8.2
 - GV yêu cầu 1HS lên làm bài tập 4. 48 2.2 48 4 52.
 - HS cả lớp theo dõi, nxét lần lượt từng câu Btập 4: Tính giá trị của biểu thức
 *Kết luận, nhận định nhiệm vụ 4: 15 39:3 8 .4.
 - GV chính xác hóa các kết quả và nhận xét Giải:
 mức độ hoàn thành của HS. 15 39:3 8 .4
 -GV chốt lại nội dung:
 15 13 8 .4 15 5.4
 Khi biểu thức có chứa dấu ngoặc, ta thực 
 hiện các phép tính trong dấu ngoặc trước. 15 20 35.
 * GV giao nhiệm vụ học tập 5: - Hoạt động 5 SGK trang 28
 - Hoạt động cá nhân làm phần hoạt động 5 Trả lời:Thầy giáo thực hiện các 
 SGK trang 28 phép tính theo thứ tự: 
 - Hoạt động cá nhân làm Ví dụ 5 SGK   .
 trang 28. 2. Nếu biểu thức chứa các dấu 
 - Hoạt động cá nhân làm bài Luyện tập 5 ngoặc ,  , thì thứ tự thực 
 SGK trang 29.
 hiện các phép tính như sau: 
 * HS thực hiện nhiệm vụ 5:
 .
 - HS lần lượt thực hiện các nhiệm vụ trên.   
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương I: Số tự nhiên 
 *Báo cáo, thảo luận nhiệm vụ 5 Ví dụ 5: Tính giá trị của biểu thức
 - GV yêu cầu 1HS trả lời câu hỏi phần hoạt 80 130 8. 7 4 2 .
 động 5. 
 - GV yêu cầu 1HS lên bảng làm Ví dụ 5. Giải:
 2
 - GV yêu cầu 1HS lên làm bàitập 5. 80 130 8. 7 4 
 - HS cả lớp theo dõi, nhận xét lần lượt từng 
 80 130 8.32 
 câu. 
 *Kết luận, nhận định nhiệm vụ 5: 80 130 8.9
 - GV chính xác hóa các kết quả và nhận xét 80 130 72
 mức độ hoàn thành của HS.
 80 58 22
 -GV chốt lại nội dung:
 Btập 5: Tính giá trị của biểu thức
 Nếu biểu thức chứa các dấu ngoặc 
 35 5. 16 12 : 4 3 2.10 .
 ,  , thì thứ tự thực hiện các phép 
 tính như sau:   . Giải:
 35 5. 16 12 : 4 3 2.10
 35 5.28: 4 3 2.10
 35 5.7 3 2.10
 35 5.10 2.10
 35 50 20
 35 30 5.
 Hướng dẫn tự học ở nhà (2 phút)
-Đọc lại toàn bộ nội dung bài đã học.
-Học và ghi nhớ các qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính
-Làm bài tập 1, 2, 3, SGK trang 29 
-Chuẩn bị trước các bài tập 4, 5, 6, 7, 8, 9, SGK trang 29 – Giờ sau Luyện tập
Tiết 2
3. Hoạt động 3: Luyện tập (36 phút).
a) Mục tiêu: HS vận dụng được các kiến thức đã học trong tiết 1 để làm các bài 
tập tính giá trị của biểu thức, giải quyết một số bài tập có nội dung gắn với thực 
tiễn ở mức độ đơn giản.
b) Nội dung:
-Chữa bài tập 1, 2, 3, SGK trang 29.
-Làm các bài tập 4, 5, 6, 7, 8, 9. 
c) Sản phẩm:
-Lời giải bài tập 1, 2, 3,4, 5, 6, 7, 8, 9 SGK trang 29.
d) Tổ chức thực hiện: 
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương I: Số tự nhiên 
 Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến
* GVgiao nhiệm vụ học tập 1: 3. Luyện tập
-Yêu cầu HS hoạt động cá nhân. Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức
-H1: Các biểu thức ở bài 1, 2, 3 có Bài tập 1 
đặc điểm gì chung? a) 2370 179 21 2191 21 2212
-Chữa bài tập 1, 2, 3 b) 100 : 5.4 20.4 80
* HS thực hiện nhiệm vụ 1: c) 396 :18: 2 22 : 2 11
-Đ1: Các biểu thức ở bài 1, 2, 3 có Bài tập 2 
đặc điểm chung là không chứa dấu a) 143 12.5 143 60 83
ngoặc. b) 27.8 6 : 3 216 2 214
-GV yêu cầu 3HSlên bảng chữa 3 c) 36 12 : 4.3 17
bài 1, 2, 3 36 3.3 17 36 9 17 44
* Báo cáo, thảo luận 1: Bài tập 3 
- Cả lớp quan sát và nhận xét. a) 32.53 92
* Kết luận, nhận định 1: 9.125 81 1125 81 1206
- GV khẳng định kết quả đúng và b) 83 : 42 52
đánh giá mức độ hoàn thành của HS. 512 :16 25 32 25 7
 c) 33.92 52.9 18: 6
 27.81 25.9 18: 6
 2187 225 3 1965
* GVgiao nhiệm vụ học tập 2: Bài tập 4 
-Yêu cầu HS hoạt động cá nhân. a) 32 6. 8 23 18
-H1: Các biểu thức ở bài 4, 5 có đặc 
 32 6. 8 8 18
điểm gì chung?
-Làm bài tập 4, 5 theo cá nhân 32 6.0 18 32 18 50
 3 2
* HS thực hiện nhiệm vụ 2: b) 3.5 9 . 1 2.3 42
-Đ1: Các biểu thức ở bài 4,5 có đặc 3 2
 15 9 . 1 6 42
điểm chung là có chứa dấu ngoặc.
 3 2 2
- HS thực hiện yêu cầu trên. 6 .7 4 216.49 16
- Hướng dẫn, hỗ trợ: thực hiện tương 10584 16 10600
tự ví dụ 4, 5 SGK trang 28, GV làm Bài tập 5 
 3
mẫu chi tiết hơn nếu cần. a) 9234 : 3.3. 1 8 
* Báo cáo, thảo luận 2: 
 9234 : 3.3. 1 512 
-GV yêu cầu 2 HS lần lượt lên bảng 
chữa bài 4, 5 9234 :3.3.513
- Cả lớp quan sát và nhận xét. 9234 : 4617 2
* Kết luận, nhận định 2: 2
 b) 76 2. 2.5 31 2.3  3.25
- GV khẳng định kết quả đúng và 
đánh giá mức độ hoàn thành của HS.
Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương I: Số tự nhiên 
 2
 76 2. 2.5 31 6  3.25
 2
 76 2. 2.5 25  3.25
 76 2.2.25 25 3.25
 76 2.50 25 3.25
 76 2.25 3.25
 76 50 3.25 76 50 75 101
* GVgiao nhiệm vụ học tập 3: Dạng 2: Bài toán có nội dung thực tế
-Yêu cầu HS thảo luậnnhóm đôi. Bài tập 6.
-Làm bài tập 6, 7, 8 theo nhóm đôi Tổng số lỗ khi trên chiếc lá có diện tích 
* HS thực hiện nhiệm vụ 3: 7 cm2 là: 30000.7 210000 (lỗ khí)
- HS thực hiện yêu cầu trên. Tổng số lỗ khi trên chiếc lá có diện tích 
- Hướng dẫn, hỗ trợ: GVđặt câu hỏi 15 cm2 là: 30000.15 450000 (lỗ khí)
gợi ý, làm mẫu chi tiết hơn nếu cần.
 Tổng số lỗ khi trên cả hai chiếc lá là:
* Báo cáo, thảo luận 3: 
 210000 450000 660000 (lỗ khí)
-GV yêu cầu 3 HS lần lượt lên bảng 
 Bài tập 7. 
chữa bài 6, 7, 8
- Cả lớp quan sát và nhận xét. Tổng số tiền anh Sơn phải trả là:
* Kết luận, nhận định 3: 125000.2 95000.3 17000.5 620000
- GV khẳng định kết quả đúng và (đồng)
đánh giá mức độ hoàn thành của HS. Anh Sơn còn phải trả thêm số tiền là:
 620000 2.100000 420000 (đồng)
 Bài tập 8. 
 Tổng giá tiền của 30quyển vở, 30 chiếc 
 bút bi là:
 7500.30 2500.30 300000(đồng)
 Giá tiền của hai hộp bút chì là: 
 396000 300000 96000(đồng)
 Cách 1: Giá tiền của mỗi hộp bút chì là: 
 96000 : 2 48000(đồng)
 Giá tiền của một chiếc bút chì là: 
 48000 :12 4000(đồng)
 Cách 2: 
Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương I: Số tự nhiên 
 Giá tiền của một chiếc bút chì là: 
 96000 : 2.12 4000(đồng)
4. Hoạt động 4: Vận dụng (7 phút)
a) Mục tiêu:
- HS vận dụng được các kiến thức đã học để giải quyếtbài tập có nội dung gắn với 
thực tiễn ở mức độ đòi hỏi nhiều bước phân tích, suy luận.
- Giao nhiệm vụ tự học cho HS, phát triển năng lực tự học, sáng tạo, tính tự giác, 
tích cực.
b) Nội dung: 
-Giải quyết các nhiệm vụ học tập được đưa ra
- Thực hiện nhiệm vụ tự học ở nhà theo cá nhân.
c) Sản phẩm:
- Kết quả thực hiện các nhiệm vụ trên.
d) Tổ chức thực hiện: 
 Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến
 * GVgiao nhiệm vụ học tập 4: Bài tập 9. 
 - Làm bài tập 9 theo nhóm 4 (3 phút).
 * HS thực hiện nhiệm vụ 4: Số học sinh đi du lịch là:
 - HS thực hiện yêu cầu trên.
 40 4 36 (Học sinh)
 - Hướng dẫn, hỗ trợ: GV làm mẫu chi tiết 
 hơn nếu cần. Tổng số tiền các bạn phải trả thêm 
 * Báo cáo, thảo luận 4: là: 36.25000 900000(đồng)
 -GV yêu cầu đại diện 1 nhóm HS lên 
 bảng chữa bài 9. Tổng chi phí cho chuyến đi là:
 - Cả lớp quan sát và nhận xét.
 * Kết luận, nhận định 4: 900000 : 4.40 9000000(đồng)
 - GV khẳng định kết quả đúng và đánh 
 giá mức độ hoàn thành của HS.
 Hướng dẫn tự học ở nhà (2 phút)
- Xem lại các bài tập đã làm trong tiết học.
- Học thuộc: các qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính.
- Làm các bài tập trong SBT: Bài trang .(vì chưa có sách nên GV chưa ghi rõ)
- Chuẩn bị giờ sau: Đọc trước nội dung bài 7 – Quan hệ chia hết. Tính chất chia 
hết, SGK trang 30.
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_dai_so_lop_6_tiet_1011_bai_5_phep_tinh_luy.docx