Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 6 (Sách Cánh diều) - Bài 9+10: Tỉ số - Tỉ số phần trăm bài 10 hai bài toán về phân số - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Sơn Tiến
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 6 (Sách Cánh diều) - Bài 9+10: Tỉ số - Tỉ số phần trăm bài 10 hai bài toán về phân số - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Sơn Tiến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 6 (Sách Cánh diều) - Bài 9+10: Tỉ số - Tỉ số phần trăm bài 10 hai bài toán về phân số - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Sơn Tiến
Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân Ngày soạn: 26/02/2022 Tiết 70, 71, 72: BÀI 9 TỈ SỐ. TỈ SỐ PHẦN TRĂM Thời gian thực hiện: (03 tiết) I. Mục tiêu 1. Về kiến thức: - Nhận biết được tỉ số của hai số, tỉ số của hai đại lượng (cùng loại, cùng đơn vị đo); tỉ số phần trăm của hai số, tỉ số phần trăm của hai đại lượng (cùng loại, cùng đơn vị đo). - Viết được tỉ số của hai số a và b b 0 , phân biệt được khái niệm phân số và tỉ số. - Phát biểu được điều kiện để một tỉ số là phân số. - Vận dụng được quy tắc tính tỉ số và tỉ số phần trăm của hai số, hai đại lượng (cùng loại, cùng đơn vị đo) để làm các bài tốn thực tếở mức độ đơn giản. 2. Về năng lực: * Năng lực chung: - Năng lực tự học: HS tự hồn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại lớp. - Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân cơng được nhiệm vụ trong nhĩm, biết hỗ trợ nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhĩm để hồn thành nhiệm vụ. * Năng lực đặc thù: - Năng lực giao tiếp tốn học: HS phát biểu, nhận biết được tỉ số, tỉ số phần trăm của hai số, hai đại lượng (cùng loại, cùng đơn vị). - Năng lực tư duy và lập luận tốn học, năng lực giải quyết vấn đề tốn học, năng lực mơ hình hĩa tốn học: thực hiện được các thao tác tư duy so sánh, phân tích, tổng hợp, khái quát hĩa, để hình thành cách tính tỉ số, tỉ số phần trăm của hai số, hai đại lượng (cùng loại, cùng đơn vị); vận dụng các kiến thức trên để giải các bài tập về tính tỉ số, tỉ số phần trăm, giải một số bài tập cĩ nội dung gắn với thực tiễn ở mức độ đơn giản. 3. Về phẩm chất: - Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực. - Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo nhĩm, trong đánh giá và tự đánh giá. - Trách nhiệm: hồn thành đầy đủ, cĩ chất lượng các nhiệm vụ học tập. II. Thiết bị dạy học và học liệu 1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng, bảng phụ hoặc máy chiếu, phiếu học tập. 2. Học sinh: SGK, thước thẳng, bảng nhĩm, nháp. Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân III. Tiến trình dạy học Tiết 1 1. Hoạt động 1: Mở đầu (5 phút) a) Mục tiêu: gợi động cơ vào bài mới. b) Nội dung: ✓ HS1 lên bảng đếm số sách Tốn và sách khác trên slide. Từ đĩ tính số sách Tốn trên số sách mơn khác là bao nhiêu? ✓ HS2 đếm số bạn nam và bạn nữ trong lớp học của mình, tính số bạn nữ trên bạn nam là bao nhiêu. Số sách Toán .... Số bạn nữ ..... c) Sản phẩm: , Số sách môn khác ..... Số bạnnam ..... d) Tổ chức thực hiện: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN * GV giao nhiệm vụ học tập: Đếm số sách trên hình vẽ và phân - GV yêu cầu học sinh hoạt động nhĩm làm 2 loại: Sách mơn Tốn và sách đơi: các mơn học khác? * HS thực hiện nhiệm vụ: - HS quan sát hình vẽ trên slide và phân làm 2 loại: Sách mơn Tốn và sách các mơn học khác. Số sách Toán .... - HS tính . Số sách môn khác ..... - HS đếm số bạn nữ, bạn nam trong lớp Số bạn nữ ..... học, tính Số bạnnam ..... * Báo cáo, thảo luận: - Mỗi câu hỏi GV yêu cầu khoảng 2 HS trả lời miệng. Số sách Toán .... - HS cả lớp lắng nghe, nhận xét. Số sách môn khác ..... * Kết luận, nhận định: - GV nhận xét các câu trả lời của HS, Số bạn nữ ..... chuẩn hĩa câu trả lời của học sinh: - GV đặt vấn đề vào bài mới: Số sách Số bạnnam ..... mơn Tốn trên số sách các mơn học khác hay số các bạn nữ trên số các bạn nam trong lớp được gọi là tỉ số. Vậy tỉ số là gì, trong bài học này chúng ta sẽ nhận biết và khám phá về tỉ số, cách tính tỉ số cũng Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân như tỉ số phần trăm của 2 số hay 2 đại lượng cùng loại, cùng đơn vị. 2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức Hoạt động 2.1: Tỉ số của hai số (16 phút) a) Mục tiêu:HS nhận biết được tỉ số của hai số và biết cách tìm tỉ số của hai số. Từ a đĩ biết phân biệt tỉ số của hai số a,b với phân số b b) Nội dung: - Thực hiện hoạt động 1 trong SGK trang 61,62 . - Nêu khái niệm tỉ số của hai số a và b, cho ví dụ minh hoạ. Cần chú ý gì khi viết a tỉ số của a và b ? (theo đúng thứtự hay a : b ). b a - Cho ví dụ về phân số, so sánh tỉ số của a và b với phân số . Từ đĩ rút ra một tỉ b số là phân số khi nào? c) Sản phẩm: - Kết quả thực hiện hoạt động 1 trong SGK trang 61;62. a - Nêu được khái niệm tỉ số của số a và số b và được viết theo đúng thứ tự là b hay a : b . a - Nêu được điều kiện để tỉ số là phân số khi a,b là các số nguyên. b d) Tổ chức thực hiện: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN * GV giao nhiệm vụ học tập 1: I. TỈ SỐ - GV yêu cầu HS hoạt động nhĩm 2 1. Tỉ số của hai số. * HS thực hiện nhiệm vụ 1: * HĐ 1: - HS hoạt động nhĩm 2 để thực hiện hoạt a) Thương của phép chia số 1000 động 1 trong SGK. cho số 10 chứng tỏ số 1000 gấp - Hướng dẫn, hỗ trợ: GV quan sát hỗ trợ 100 lần số 10 . HS thực hiện trả lời chính xác b) Khái niệm: Tỉ số của a và b * Báo cáo, thảo luận 1: b 0 là thuơng trong phép chia số - GV gọi đại diện nhĩm hồn thành nhanh a nhất trả lời. a cho số b, kí hiệu là a : b hoặc . - HS các nhĩm quan sát, lắng nghe, nhận b xét và nêu câu hỏi phản biện. c) Chú ý: Tỉ số của số a và số b a * Kết luận, nhận định 1: phải được viết theo đúng thứ tự là - GV chính xác hĩa kết quả của hoạt động b Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân 1. hoặc a : b . - GV đánh giá, nhận xét thái độ hoạt động Luyện tập1a : nhĩm, mức độ đạt được của sản phẩm 5 5 - Tỉ số của –5 và –7 là nhĩm, kĩ năng diễn đạt trình bày của HS. 7 7 hay 5 : 7. 23,7 - Tỉ số của 23,7 và89,6là hay 89,6 23,7 : 89,6 3 3 28 - Tỉ số của 4 và là 4 : hay 7 7 3 28 : 3. * GV giao nhiệm vụ học tập 2: * Ví dụ: - GV yêu cầu HS hoạt động nhĩm đơi làm VD2 sách giáo khoa trang 62 : ví dụ 2 trong SGK trang 62 : 2 là phân số vì cả tử 2 và mẫu + Chỉ ra phân số từ các ví dụ đã cho. 5 + Cho ví dụ về phân số và tỉ số. 5 đều là số nguyên, 2 ví dụ cịn lại + Rút ra nhận xét một tỉ số là phân số khi nào? khơng phải là phân số. * HS thực hiện nhiệm vụ 2: Nhận xét: a - HS đọc, nghiên cứu ví dụ để trả lời câu Tỉ số là phân số khi cả tử a và hỏi b - HS tự cho ví dụ về phân số, tỉ số và chia mẫu b đều là số nguyên sẻ ví dụ với bạn cùng nhĩm. Ví dụ: - HS thảo luận và chia sẻ về sự khác nhau - Phân số: ....... giữa tỉ số của 2 số và phân số. Từ đĩ tìm - Tỉ số cũng là phân số: ....... a - Tỉ số khơng là phân số: ....... được điều kiện để tỉ số là phân số. b - Hướng dẫn, hỗ trợ: GV quan sát hỗ trợ HS thực hiện để tìm câu trả lời chính xác. * Báo cáo, thảo luận 2: - GV yêu cầu 2 HS trả lời các câu hỏi - HS cả lớp quan sát, lắng nghe và nhận xét, phản biện. * Kết luận, nhận định 2: - GV chính xác hĩa kq của nhiệm vụ 2 . - GV đánh giá, nhận xét thái độ hoạt động nhĩm, mức độ đạt được của sản phẩm nhĩm, kĩ năng diễn đạt trình bày của HS. Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân - GV chốt lại các nội dung chính. Hoạt động 2.2: Tỉ số của hai đại lượng (cùng loại và cùng đơn vị đo) (22 phút) a) Mục tiêu:HS hiểu được ý nghĩa của tỉ số của hai đại lượng, biết cách tính tỉ số của hai đại lượng (cùng loại và cùng đơn vị đo). Từ đĩ, áp dụng vào các bài tốn cĩ nội dung thực tế đơn giản. b) Nội dung: - Thực hiện nội dung:hoạt động 2trong SGK trang 62. - Làm ví dụ 3, luyện tập vận dụng 2trong SGK trang 63. - Làm bài tập vận dụng thực tế: BT1:Lớp 6A cĩ 30 học sinh, trong đĩ số học sinh Giỏi là 6 bạn, số học sinh khá là 18 bạn. Cịn lại là học sinh trung bình. Tính tỉ số của số học sinh mỗi loại so với số học sinh cả lớp. BT2: Khoai lang là thực phẩm bổ dưỡng, giàu chất xơ và rất tốt cho sức khoẻ. Theo Viện dinh dưỡng Quốc gia thì trong 200 gam khoai lang cĩ chứa khoảng 57 gam chất bột đường và 2,6gam chất xơ. Viết tỉ số khối lượng của bột đường và chất sơ so với khối lượng của khoai lang. c) Sản phẩm: Vận tốc của bạn Phương 4 Vận tốc của bạn Quân 5 - Tính được tỉ số: , Vận tốc của bạn Quân 5 Vận tốc của bạn Phương 4 - Các bước tính tỉ số của hai đại lượng (đổi đơn vị đo - nếu cần). AB 9 3 CD 6 2 - Tính được tỉ số ; (ở ví dụ 3) CD 6 2 AB 9 3 - Đổi 300000km / s 300000000m / s Vận tốc ánhsáng 300 000 000 Từ đĩ tính được tỉ số: Vận tốc âm thanh 343,2 - BT1: Tỉ số của số HSG, số HKS, số HSTB so với số HS cả lớp lần lượt là: 6 1 18 3 6 1 ; ; . 30 5 30 5 30 5 - BT2: Tỉ số của khối lượng chất bột đường, chất xơ so với khối lượng của khoai 57 2,6 lang lần lượt là ; 200 200 d) Tổ chức thực hiện: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN * GV giao nhiệm vụ học tập 3: 2. Tỉ số của hai đại lượng. - GV nêu hoạt động 2 SGK trang 62, * Định nghĩa:Tỉ số của hai đại hướng dẫn học sinh tính tỉ số giữa vận tốc lượng (cùng loại và cùng đơn vị đo) của bạn Phương và vận tốc của bạn Quân là tỉ số giữa hai số đo của hai đại Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân và ngược lại. Từ đĩ phát biểu định nghĩa tỉ lượng đĩ. số của hai đại lượng là gì? - Luyện tập 2: - GV nêu ví dụ 3 SGK trang 63, yêu cầu Đổi HS tính tỉ số độ dài của đoạn thẳng AB và 300000km / s 300000000m / s đoạn thẳng CD và ngược lại. Tỉ số của vận tốc ánh sáng với vận - GV yêu cầu học sinh đọc đề bài luyện tập 300 000 000 tốc âm thanh là vận dụng 2 SGK trang 63, nhận xét về 343,2 đơn vị đo vận tốc của ánh sáng và vận tốc - BT1: của âm thanh (từ đĩ HS nhớ đổi đưa về + Tỉ số của số HSG và số HS cả cùng đơn vị đo). Sau đĩ tính tỉ số của vận 6 1 lớp là . tốc ánh sáng và vận tốc của âm thanh. 30 5 - GV yêu cầu HS hoạt động nhĩm 4 để + Tỉ số của số HSK và số HS cả làm 2 bài tập vận dụng. 18 3 * HS thực hiện nhiệm vụ 3: lớp là . 30 5 - HS đọc các ví dụ trong sách giáo khoa và + Tỉ số của số HSTB và số HS cả thực hiện các yêu cầu của giáo viên. Sau 30 6 18 6 1 đĩ chia sẻ với bạn bên cạnh. lớp là . - HS hoạt động nhĩm 4 bằng kỹ thuật 30 30 5 khăn trải bàn, suy nghĩ và tìm lời giải cho BT2: 2 bài tập vận dụng, thống nhất câu trả lời + Tỉ số của khối lượng chất bột của nhĩm. đường và khối lượng khoai lang là * Báo cáo, thảo luận 3: 57 - GV lựa chọn đại diện nhĩm làm nhanh 200 nhất báo cáo bài của nhĩm. + Tỉ số của khối lượng chất xơ và - HS quan sát, lắng nghe và tự kiểm tra bài 2,6 khối lượng khoai lang là nhĩm mình để phản biện. 200 * Kết luận, nhận định 3: - GV chính xác hĩa kết quả của nhiệm vụ 3. - GV đánh giá, nhận xét thái độ hoạt động nhĩm, mức độ đạt được của sản phẩm nhĩm, kĩ năng diễn đạt trình bày của HS. - GV chốt lại các nội dung chính. Hướng dẫn tự học ở nhà (2 phút): - Ghi nhớ cách tính tỉ số của 2 số và tỉ số của hai đại lượng (cùng loại và cùng đơn vị đo). - Làm bài tập sau: Bài 1 sách giáo khoa trang 65 và bài .... sách bài tập trang ... - Chuẩn bị bài mới: đọc trước tồn bộ nội dung mục II. Tỉ số phần trăm trong SGK trang 63,64. Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân Tiết 2 Hoạt động 2.3: Tỉ số phần trăm của hai số (17 phút) a) Mục tiêu:HS nêu được cách tính tỉ số phần trăm của hai số a và b . Từ đĩ biết vận dụng để giải bài tập vận dụng. b) Nội dung: - Thực hiện hoạt động 3 trong SGK trang 63. - Tỉ số phần trăm của hai số a và b là gì? Nêu các cách tính tỉ số phần trăm của hai số a vàb. - Vận dụng làm Ví dụ 4, ví dụ 5, luyện tập 3,4 SGK trang 63,64. c) Sản phẩm: - Kết quả thực hiện hoạt động 3 trong SGK trang 63. - 2 cách tính tỉ số phần trăm của hai số a và b. - Kết quả làm VD4,VD5,luyện tập 3 và luyện tập 4 . d) Tổ chức thực hiện: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN * GV giao nhiệm vụ học tập 1: II. TỈ SỐ PHẦN TRĂM - GV yêu cầu HS nghiên cứu phần đĩng 1. Tỉ số phần trăm của hai số. khung trong SGK trang 63,sau đĩ hoạt * HĐ 3: SGK trang 63 động nhĩm 4 bằng kĩ thuật khăn trải bàn: Tỉ số phần trăm của 3 và 5là: thực hiện hoạt động 3, 3 .100% 60% VD4,VD5, luyện tập 3 và luyện tập 4 5 trong SGK trang 63,64. VD4: * HS thực hiện nhiệm vụ 1: + Tỉ số phần trăm của 306 và 425 - HS hoạt động nhĩm 4 theo kĩ thuật khăn 306 là: . 100% 0,72. 100% 72% trải bàn để thực hiện hoạt động 425 3,VD4,VD5, luyện tập 3 và luyện tập 4 + Tỉ số phần trăm của 3 và 6 là: trong SGK trang 63,64. 3 . 100% 0,5. 100% 50% - Hướng dẫn, hỗ trợ: GV quan sát hỗ trợ 6 HS thực hiện chính xác để cĩ đáp án đúng. VD5: * Báo cáo, thảo luận 1: + Tỉ số phần trăm của 2 và 3 là: - GV yêu cầu đại diện 4 nhĩm hồn thành 2 2.100 200 . 100% % 66,7% nhanh nhất lên bảng trình bày và trả lời các 3 3 3 câu hỏi phản biện (mỗi nhĩm 1 VD hoặc + Tỉ số phần trăm của 4,15và 1,2 bài luyện tập). 4,15.100 4150 - HS các nhĩm quan sát, lắng nghe, nhận là: % % 345,8% 1,2 12 xét và nêu các câu hỏi phản biện. * Kết luận, nhận định 1: Luyện tập 3: Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân - GV chính xác hĩa kết quả của hoạt động Tỉ số phần trăm của a và 10;100; 3. 1000 lần lượt là: - GV đánh giá, nhận xét thái độ hoạt động 10%; a%; 0,1a% nhĩm, mức độ đạt được của sản phẩm Luyện tập 4: nhĩm, kĩ năng diễn đạt trình bày của HS. Tỉ số phần trăm của 12 và 35 là: - GV chốt kiến thức. 12 240 .100% % 34,3% 35 7 * GV giao nhiệm vụ học tập 2: * Định nghĩa: Tỉ số phần trăm của - Tỉ số phần trăm của a và b là gì? a a và b là .100%. - Nêu các bước tính tỉ số phần trăm của a b và b * Cách tính tỉ số phần trăm của a a. 100 và b : - Cĩ bao nhiêu cách tính . b a Bước 1: Viết tỉ số * HS thực hiện nhiệm vụ 2: b - HS thơng qua hoạt động của nhiệm vụ 1 a.100 và phần tìm hiểu trong sách giáo khoa, suy Bước 2: Tính số và viết thêm b nghĩ trả lời các câu hỏi của giáo viên %vào bên phải số vừa nhận được. * Báo cáo, thảo luận 2: a. 100 - GV yêu cầu 2 HS nêu kết quả của phần * Cĩ 2 cách tính (SGK/63) b tìm hiểu. - HS cả lớp quan sát, lắng nghe và nhận xét và phản biện. * Kết luận, nhận định 2: - GV chốt lại kiến thức. Hoạt động 2.4: Tỉ số phần trăm của hai đại lượng (cùng loại và cùng đơn vị đo) (26 phút) a) Mục tiêu:HS phát biểu được tỉ số phần trăm của hai đại lượng (cùng loại và cùng đơn vị đo). Từ đĩ biết áp dụng vào giải các bài tốn cĩ nội dung thực tế đơn giản. b) Nội dung: - Thực hiện hoạt động 4 trong SGK trang 64 . - Làm Ví dụ 6 , Luyện tập 5 trong SGK trang 64,65. - Làm bài tập áp dụng: BT1:Khi xay 3 tấn thĩc thì được 1995kg gạo. Tính tỉ số phần trăm của số gạo thu được khi xay thĩc. BT2: Một người gửi 500 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 7,8%một năm (nghĩa là sau một năm, người gửi sẽ nhận được số tiền lãi là 7,8%của số tiền gửi). Tính số tiền lãi người đĩ nhận được sau một năm. Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân c) Sản phẩm: - Các bước tính tỉ số phần trăm của hai đại lượng cùng loại và cùng đơn vị đo. - Bài làm VD6 và luyện tập 5 SGK trang 64,65. d) Tổ chức thực hiện: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN * GV giao nhiệm vụ học tập 1: 2. Tỉ số phần trăm của hai đại - GV yêu cầu HS đọc nội dung hoạt động lượng (cùng loại và cùng đơn vị 4 làm vào vở. đo) - Nêu cách tính tỉ số phần trăm của hai đại * HĐ 4: lượng cùng loại và cùng đơn vị đo. Tỉ số phần trăm của vận tốc xe ơ tơ * HS thực hiện nhiệm vụ 1: tải và vận tốc của ve ơ tơ con là: - HS đọc và thực hiện yêu cầu của hoạt 45 4500 .100% % 75% động 4 , trình bày vào vở. 60 60 - HS trả lời câu hỏi tỉ số phần trăm của hai - Định nghĩa:Tỉ số phần trăm của đại lượng cùng loại và cùng đơn vị đo là hai đại lượng (cùng loại và cùng gì? đơn vị đo) là tỉ số phần trăm của - Hướng dẫn, hỗ trợ: GV quan sát, hỗ trợ hai số đo của hai đại lượng đĩ. HS thực hiện các thao tác tính tốn vào vở. * Báo cáo, thảo luận 1: - GV lựa chọn cả HS làm tốt và chưa tốt chiếu lên màn chiếu để HS quan sát, nhận xét. - HS quan sát, nhận xét và tự kiểm tra lại bài làm của mình. * Kết luận, nhận định 1: - GV nhận xét, đánh giá và chốt kiến thức. * GV giao nhiệm vụ học tập 2: - Áp dụng: - Yêu cầu HS làm VD6 và Luyện tập 5 VD6: SGK/64,65. trong SGK trang 64,65 vào vở. a)... - yêu cầu HS làm BT vận dụng vào vở b)... SGK / 64, 65 * HS thực hiện nhiệm vụ 2: c)... - HS vận dụng kiến thức để làm VD6 ,luyện tập 5 và BT vận dụng vào vở, 2 HS Luyện tập 5: lên bảng làm bài. Tỉ số phần trăm của dân số nữ so * Báo cáo, thảo luận 2: với dân số cả nước là: 48 327 923 - Yêu cầu HS nhận xét bài làm trên bảng, .100% 50,23% kiểm tra chéo kết quả trong vở của nhau. 96 208 984 - GV kiểm tra thêm 2 HS (tốt và chưa tốt) BT1: Đổi 1995kg 1,995 tấn và yêu cầu HS nhận xét. Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân * Kết luận, nhận định 2: Tỉ số phần trăm của số gạo thu - GV nhận xét tính chính xác, đánh giá được khi xay thĩc là: mức độ thực hiện thành thạo khi tính tốn 1,995 .100% 66,5% của HS và chốt kiến thức. 3 BT2: Số tiền lãi người đĩ nhận được sau một năm là: 7,8 500. 39(triệu đồng). 100 Hướng dẫn tự học ở nhà (2 phút) - Ghi nhớ cách tính tỉ số phần trăm của 2 số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng (cùng loại và cùng đơn vị đo). - Làm bài tập sau: Bài 2,3,4,5sách giáo khoa trang 65,66và bài .... sách bài tập trang ... - Đọc phần “cĩ thể em chưa biết” SGK trang 66 . - Tìm hiểu trước nội dung các bài tập .......SBT trang .... Tiết 3 3. Hoạt động 3: Luyện tập (40 phút) a) Mục tiêu: - Học sinh vận dụng được cách tính tỉ số, tỉ số phần trăm của 2 số, 2 đại lượng (cùng loại và cùng đơn vị đo) để giải các bài tập, đặc biệt là các bài cĩ nội dung gắn với thực tế. b) Nội dung:Làm bài tập 1, bài tập 2 và bài tập 3,4,5. BT1: Trong đại hội chi đội lớp 6A, bạn Hương được 36 đội viên (trong tổng số 45 đội viên chi đội) bầu làm Chi đội trưởng. Bạn Hương đã trúng cử Chi đội trưởng với tỉ số phần trăm phiếu bầu là bao nhiêu? BT2:Khơng khí xung quanh ta gồm nhiều chất khí khác nhau. Trong điều kiện thơng thuờng, khí Oxygen chiếm khoảng 21% thể tích khơng khí. Hỏi cĩ bao nhiêu mét khối oxygen trong một căn phịng cĩ thể tích 70,2m3 . BT3: Một chủ cửa hàng bán một chiếc Tivi thu được lợi nhuận là 3 triệu đồng. Tính giá vốn của chiếc tivi đĩ, biết rằng số tiền lợi nhuận bằng 25% giá vốn. BT4:Trong một cuộc bình chọn cầu thủ xuất sắc nhất giải Bĩng đá của trường, Việt nhận được 120 phiếu bầu, chiếm 60% tổng số phiếu bình chọn. Hỏi cĩ bao nhiêu người đã tham gia bình chọn? BT5:Khi tham gia giao thơng, các xe tải chở hàng quá tải trọng cho phép sẽ bị phạt. Mức độ phạt tuỳ thuộc vào xe chở quá tải bao nhiêu phần trăm. Một xe cĩ tải trọng 8 tấn nhưng lại chở 9,2tấn hàng hố. Hỏi xe đĩ chở quá tải bao nhiêu phần trăm? Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân c) Sản phẩm: - Lời giải các bài tập. d) Tổ chức thực hiện: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN * GVgiao nhiệm vụ học tập 1: III. Luyện tập - Nêu cách tính tỉ số, tỉ số phần trăm của Bài tập 1 hai số a,b và của hai đại lượng (cùng loại Tổng số đội viên của Chi đội: 45 và cùng đơn vị đo). Số phiếu bầu:36 - Làm bài tập 1,2. Vậy bạn Huơng đã trúng cử với tỉ số * HS thực hiện nhiệm vụ 1: phần trăm phiếu bầu là: - Nêu lại cách tính tỉ số, tỉ số phần trăm 36 4 .100% .100% 80% của hai số và hai đại lượng cùng loại, 45 5 cùng đơn vị đo. Bài tập 2 - HS vận dụng làm bài tập 1,2. Thể tích căn phịng là 70,2m3 . * Báo cáo, thảo luận 1: Khí Oxygen chiếm 21% - GV yêu cầu 2 HS trả lời miệng (lý Vậy thể tích của khí Oxygen trong thuyết) tại chỗ và gọi 2 HS lên bảng làm phịng là: bài. 21 3 - HS cả lớp cùng làm vào vở, sau đĩ quan . 70,2 14,742 m 100 sát, lắng nghe và nhận xét bài của bạn. * Kết luận, nhận định: - GV khẳng định kết quả đúng và đánh giá mức độ hồn thành của HS. * GVgiao nhiệm vụ học tập 2: Bài tập 3 - Viết lại cơng thức tính tỉ số, tỉ số phần Theo đề bài, 25% giá vốn là 3 triệu trăm của hai số, hai đại lượng cùng loại đồng. và cùng đơn vị đo. Do vậy, giá vốn của chiếc Tivi đĩ là: - Hoạt động nhĩm 4 làm bài tập 3,4 theo 25 3 : 12(triệu đồng) kĩ thuật khăn trải bàn. 100 * HS thực hiện nhiệm vụ 2: - Viết cơng thức tính tỉ số, tỉ số phần trăm Bài tập 4 của hai số, hai đại lượng cùng loại và cùng đơn vị đo Theo đề bài: - Tính bài tập 3,4 theo nhĩm 4 . 60% tổng số phiếu là 120 phiếu - Hướng dẫn, hỗ trợ: GV hỗ trợ huớng Do vậy, số người đã tham gia bình dẫn HS, đặc biệt là những HS cịn hạn chế chọn là: về tính tốn. 60 120 : 200 (người) * Báo cáo, thảo luận 2: 100 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân - GV yêu cầu 1 HSlên bảng viết cơng thức. - GV yêu cầu đại diện 2 nhĩm lên bảng trình bày lời giải bài tập 3,4 và trả lời các câu hỏi phản biện. - HS các nhĩm quan sát, lắng nghe, nhận xét và nêu câu hỏi phản biện. * Kết luận, nhận định 2: - GV chính xác hĩa lời giải, đánh giá mức độ hồn thành và kĩ năng hoạt động nhĩm của HS. * GVgiao nhiệm vụ học tập 3: - Bài tập 5: - Yêu cầu HS làm bài tập 5: Khi tham gia Lời giải giao thơng, các xe tải chở hàng quá tải Khối lượng quá tải của xe là: trọng cho phép sẽ bị phạt. Mức độ phạt 9,2 –8 1,2(tấn) tuỳ thuộc vào xe chở quá tải bao nhiêu Tỉ lệ quá tải của xe là: phần trăm. 1,2 1,2. 100 .100% % 15% Một xe cĩ tải trọng 8 tấn nhưng lại chở 8 8 9,2tấn hàng hố. Hỏi xe đĩ chở quá tải bao nhiêu phần trăm? * HS thực hiện nhiệm vụ 3: - HS áp dụng cơng thức để tính bài tập 5. - Hướng dẫn, hỗ trợ: GV hỗ trợ để HS tính tốn chính xác. * Báo cáo, thảo luận 3: - GV yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài. - HS cả lớp quan sát, nhận xét, chữa bài. * Kết luận, nhận định 3: GV chính xác hĩa lời giải và đánh giá mức độ hồn thành của HS. 4. Hoạt động 4: Vận dụng (5 phút) a) Mục tiêu: - Vận dụng kiến thức về tỉ số, tỉ số phần trăm để giải bài tập cĩ nội dung gắn với thực tiễn. - Giao nhiệm vụ tự học cho HS. b) Nội dung: - Giải quyết bài tốn thực tiễn. - Thực hiện nhiệm vụ tự học theo cá nhân. c) Sản phẩm: Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân - Kết quả thực hiện các nhiệm vụ trên. d) Tổ chức thực hiện: GV giao nhiệm vụ 1: - Yêu cầu HS hoạt động nhĩm 4 ngồi giờ học giải quyết bài tốn thực tiễn: BT1: Gạo là thức ăn chính của người dân Việt Nam. Theo Viện Dinh dưỡng Quốc gia, trong 100 gam gạo tẻ cĩ chứa khoảng 74 gam chất bột đường; 9,4 gam chất đạm và 4,74 gam chất béo và nhiều vi chất khác. a) Tính tỉ lệ phần trăm khối lượng của chất béo cĩ trong 100 gam gạo tẻ. b) Trong 1,5kg gạo tẻ cĩ chứa bao nhiêu gam chất béo? - Hướng dẫn, hỗ trợ: GV giải đáp thắc mắc của HS để hiểu rõ nhiệm vụ. GV giao nhiệm vụ 2: Yêu cầu HS thực hiện nhiệm vụ tự học theo cá nhân. - Xem lại các bài tập đã làm trong tiết học. - Ghi nhớ các cơng thức tính tỉ số, tỉ số phần trăm. - Làm bài tập sau:Mai ra siêu thị mua 3,5kg khoai tây; 4 kg củ cải. Giá 1 kg khoai tây là 18 nghìn đồng; 1 kg củ cải là 15,6 nghìn đồng. a) Tính tổng số tiền mua hàng. b) Khi thanh tốn, Mai phải trả thêm tiền thuế giá trị gia tăng VAT, được tính bằng 10% tổng số tiền hàng. Tính số tiền mà Mai phải thanh tốn. - Chuẩn bị bài mới: đọc trước nội dung bài “Hai bài tốn về phân số”. Ngày soạn: 05/03/2022 Tiết 73, 74: BÀI 10 HAI BÀI TỐN VỀ PHÂN SỐ Thời gian thực hiện: (02 tiết) I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức: - Học sinh nhận biết và hiểu được quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước. - Nhận biết và phát biểu được quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nĩ. - Củng cố, khắc sâu, quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước, tìm một số biết giá trị một phân số của số đĩ. - Biết vận dụng kiến thức đã học vào giải các bài tốn trong thực tế. 2. Về năng lực: * Năng lực chung: - Năng lực tự học: HS tự hồn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại lớp. - Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân cơng được nhiệm vụ trong nhĩm, biết hỗ trợ nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhĩm để hồn thành nhiệm vụ. Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân * Năng lực đặc thù: - Năng lực giao tiếp tốn học: HS phát biểu được quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước, tìm một số biết giá trị một phân số của số đĩ. - Năng lực tư duy và lập luận tốn học, năng lực giải quyết vấn đề tốn học, năng lực mơ hình hĩa tốn học: Vận dụng kiến thức đã học vào giải các bài tốn trong thực tế, thực hiện được các thao tác tư duy so sánh, phân tích, tổng hợp, khái quát hĩa, để tìm ra quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước, tìm một số biết giá trị một phân số của số đĩ. 3. Về phẩm chất: - Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực. - Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo nhĩm, trong đánh giá và tự đánh giá. - Trách nhiệm: hồn thành đầy đủ, cĩ chất lượng các nhiệm vụ học tập. II. Thiết bị dạy học và học liệu: 1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng, bảng phụ hoặc máy chiếu. 2. Học sinh: SGK, thước thẳng, bảng nhĩm. III. Tiến trình dạy học: Tiết 1: 1. Hoạt động 1: Mở đầu (5’) a) Mục tiêu: - Kích thích tính ham học hỏi tìm tịi kiến thức để giải quyết vấn đề thực tiễn. b) Nội dung: - Tính tổng chiều dài của 7 chặng leo núi trong giải đua xe đạp vịng quanh nước Pháp- Tour de France. c) Sản phẩm: - Phép tính cần thực hiện để tính tổng chiều dài của 7 chặng leo núi trong giải đua xe đạp vịng quanh nước Pháp- Tour de France. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Nội dung Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân * GV giao nhiệm vụ học tập: GV yêu cầu HS hoạt động nhĩm hồn thành bài tốn mở đầu. - Đọc bài tốn mở đầu về giải đua xe đạp vịng quanh nước Pháp- Tour de France trong SGK trang 67. - Viết phép tính cần thực hiện khi muốn tính tổng chiều dài của 7 chặng leo núi trong giải đua xe đạp vịng quanh nước Pháp- Tour de France. Bài tốn : Giải đua xe đạp vịng quanh nước * HS thực hiện nhiệm vụ: Pháp- Tour de France, là giải đua xe đạp - HSđọc bài tốn mở đầu về giải khĩ khăn nhất thế giới với nhiều chặng đua đua xe đạp vịng quanh nước Pháp- vượt núi cao. Giải đua lần thứ 106 diễn ra Tour de France trong SGK trang 67. trong các ngày 06 – 28/7/2019. Các tay đua 2 HS đứng tại chỗ đọc to. đã phải vượt qua 21 chặng đua cĩ tổng - Thảo luận nhĩm viết kết quả bài chiều dài là 3365,8km, trong đĩ cĩ 7 chặng làm trên bảng nhĩm. leo núi. Tổng chiều dài 7 chặng leo núi xấp 304 * Báo cáo, thảo luận: xỉ bằng tổng chiều dài của tồn bộ - GV chọn 2 nhĩm hồn thành 1001 nhiệm vụ nhanh nhất lên trình bày cuộc đua. Tổng chiều dài của 7 chặng leo kết quả. núi đĩ khoảng bao nhiêu ki – lơ – mét ? - HS cả lớp quan sát, lắng nghe, Giải: nhận xét. Tổng chiều dài của 7 chặng leo núi đĩ là : * Kết luận, nhận định: 304 3365,8. 1022,2 (km) - GV nhận xét các câu trả lời của 1001 HS, chính xác hĩa các phép tính. Vậy tổng chiều dài của 7 chặng leo núi đĩ GV đặt vấn đề vào bài mới: Muốn khoảng1022,2 km. tìm giá trị phân số của một số cho trước ta làm như thế nào? 2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới (40 phút) Hoạt động 2.1: Tìm giá trị phân số của một số cho trước (18 phút) a) Mục tiêu: - Học sinh nhận biết và hiểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước - Vận dụng vào giải các bài tốn đơn giản. b) Nội dung: - Học sinh đọc SGK phần I, phát biểu được quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước . - Làm các bài tập: Ví dụ 1, Luyện tập 1 (SGK trang 67,68). Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân c) Sản phẩm: - Quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước và các chú ý. - Lời giải các bài tập: Ví dụ 1, Luyện tập 1 (SGK trang 67,68). d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Nội dung * GV giao nhiệm vụ học tập 1 I. TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT - GV yêu cầu HS thực hiện hoạt động SỐ CHO TRƯỚC 1 SGK trang 67 . Tìm hiểu kiến thức Hoạt động 1: SGK trang 67 khám phá từ hoạt động 1 Số ki - lơ - mét chị Lan chạy được sau 60 - GV yêu cầu HS dự đốn : 7 phút là của 30 km, tức là: m 15 + Nêu cách tìm giá trị của số a n 7 30.7 30. 14(km) cho trước ? 15 15 + Nêu cách tìm giá trị m% của số a * Quy tắc: cho trước ? m - Muốn tìm giá trị của số a cho trước, GV yêu cầu HS đọc phần kiến thức n trọng tâm ghi nhớ SGK trang 68 m ta tính a. (m N,n N * ) * HS thực hiện nhiệm vụ 1 n - HS thực hiện hoạt động 1, tìm hiểu - Giá trị m% của số a là giá trị phân số kiến thức khám phá từ hoạt động 1 m m của số a . - HS nêu cách tìm giá trị của số a 100 n Muốn tìm giá trị m% của số a cho trước, cho trước m - HS nêu cách tìm giá trị m% của số ta tính a. (m N * ) 100 a cho trước * Báo cáo, thảo luận 1 - Với mỗi câu hỏi, GV yêu cầu vài HS nêu dự đốn (viết trên bảng). - HS cả lớp quan sát, nhận xét. * Kết luận, nhận định 1 - GV nêu kết luận về cách tìm giá trị m của số a cho trước và cách tìm giá n trị m% của số a cho trước - GV giới thiệu nội dung kiến thức trọng tâm cần ghi nhớ SGK trang 68 * GV giao nhiệm vụ học tập 2: Ví dụ 1: Tính - Hoạt động cá nhân làm Ví dụ 1 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân SGK trang 68. 5 6 a) của - Hoạt động cặp đơi làm bài Luyện 9 25 tập 1 SGK trang 68. b) 30% của 150 * HS thực hiện nhiệm vụ 2: Giải: - HS hoạt động cá nhân làm ví dụ 1 5 6 a) của là : SGK trang 68. 9 25 - HS hoạt động cặp đơi làm luyện tập 6 5 6 .5 2 1 SGK trang 68. . HS thảo luận thống nhất cách làm 25 9 25.9 15 b) của là: chung 30% 150 30 150.30 * Báo cáo, thảo luận 2 150. 45 - Một HS lên bảng làm ví dụ 1 100 100 - Đại diện hai cặp đơi trình bày kết Luyện tập 1(SGK trang 68) Tính 3 quả luyện tập 1. a) của 20 - HS cả lớp quan sát, nhận xét. 8 * Kết luận, nhận định 2 b) 17% của 1200 - GV chính xác hĩa các kết quả và Giải: nhận xét mức độ hồn thành của HS. 3 a) của 20 là: - Qua Luyện tập 1, GV chốt lại kiến 8 thức trọng tâm của phần I 3 20 .3 15 20 . 8 8 2 b) 17% của 1200 là: 17 1200.17 1200. 204 100 100 Hoạt động 2.2: Tìm một số biết giá trị một phân số của số đĩ (20 phút) a) Mục tiêu: - Học sinh nhận biết và hiểu được quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của số đĩ. - Vận dụng vào giải các bài tốn đơn giản. b) Nội dung: - Học sinh đọc SGK phần II, phát biểu được quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của số đĩ - Làm các bài tập: Ví dụ 2,3, Luyện tập 2 (SGK trang 69). c) Sản phẩm: - Quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của số đĩ. - Lời giải các bài tập: Ví dụ 2,3, Luyện tập 2 (SGK trang 69). d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Nội dung Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân * GV giao nhiệm vụ học tập 1 II. TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ MỘT - GV yêu cầu HS thực hiện hoạt động PHÂN SỐ CỦA SỐ ĐĨ 2 SGK trang 68. Tìm hiểu kiến thức Hoạt động 2 (SGK trang 68) khám phá từ hoạt động 2. 4 4 Do số học sinh của lớp 6A là 24 nên - GV yêu cầu HS dự đốn : 7 7 m nhân với số học sinh lớp 6A bằng 24 + Nêu cách tìm một số biết của nĩ n Vậy số học sinh của lớp 6A là: bằng a ? 4 7 24 : 24. 42 (học sinh) + Nêu cách tìm một số biết m% của 7 4 nĩ bằng a ? * Quy tắc: GV yêu cầu HS đọc phần kiến thức m - Muốn tìm một số biết của nĩ bằng a trọng tâm ghi nhớ SGK trang 68 n * HS thực hiện nhiệm vụ 1 m , ta tính a : m,n N * - HS thực hiện hoạt động 2, tìm hiểu n kiến thức khám phá từ hoạt động 2 - Muốn tìm một số biết m% của nĩ bằng m - HS nêu cách tìm một số biết của m * n a , ta tính a : m N 100 nĩ bằng a - HS nêu cách tìm một số biết m% của nĩ bằng a * Báo cáo, thảo luận 1 - Với mỗi câu hỏi, GV yêu cầu vài HS nêu dự đốn (viết trên bảng). - HS cả lớp quan sát, nhận xét. * Kết luận, nhận định 1 - GV nêu kết luận về cách tìm một số m biết của nĩ bằng a và cách tìm một n số biết m% của nĩ bằng a - GV giới thiệu nội dung kiến thức trọng tâm cần ghi nhớ SGK trang 68 * GV giao nhiệm vụ học tập 2: Ví dụ 2: Tìm một số, biết: - Hoạt độngcá nhân làm Ví dụ 2 SGK 2 4 a) của nĩ bằng trang 69. 9 15 - Hoạt độngnhĩm theo bàn làm bài b) 40% của nĩ bằng 20 Luyện tập 2 SGK trang 69. Giải: - Hoạt động cá nhân làm Ví dụ 3 SGK 4 2 4 9 6 a) Số đĩ là : . . trang 69. 15 9 15 2 5 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân * HS thực hiện nhiệm vụ 2: 40 100 b) Số đĩ là20 : 20. 50 - HS hoạt động cá nhân làm ví dụ 2 100 40 SGK trang 69. Luyện tập 2(SGK trang 69) Tìm một số, - HS hoạt động nhĩm theo bàn làm biết: luyện tập 2 SGK trang 69. 7 a) của nĩ bằng 21 HS thảo luận thống nhất cách làm 9 chung b) 27% của nĩ bằng 18 - HS hoạt động cá nhân làm ví dụ 3 Giải: SGK trang 69. 7 9 * Báo cáo, thảo luận 2 a) Số đĩ là 21: 21. 27 . 9 7 - Một HS lên bảng làm ví dụ 2 27 100 200 - Đại diện nhĩm trình bày kết quả b) Số đĩ là 18: 18. 100 27 3 luyện tập 2. Ví dụ 3: Cơ Yên dự định gửi ngân hàng - Một HS lên bảng làm ví dụ 3 một số tiền với kì hạn 1 năm, lãi suất - HS cả lớp quan sát, nhận xét. 6,8%một năm. Hết kì hạn 1 năm, cơ Yên * Kết luận, nhận định 2 muốn được nhận số tiền lãi là 3400000 - GV chính xác hĩa các kết quả và đồng. Ban đầu cơ Yên phải gửi vào ngân nhận xét mức độ hồn thành của HS. hàng bao nhiêu tiền ? - Qua Luyện tập 2, GV chốt lại kiến Giải: thức trọng tâm của phần II 6,8 68 Ta cĩ: 6,8% 100 1000 Số tiền cơ Yên phải gửi vào ngân hàng là: 68 3400000.1000 3400000 : 1000 68 50000000 (đồng) Vậy số tiền cơ Yên phải gửi vào ngân hàng là 50000000đồng Hướng dẫn tự học ở nhà (2 phút) - Đọc lại tồn bộ nội dung bài đã học. - Học thuộc: Quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước, tìm một số biết giá trị một phân số của số đĩ. - Làm bài tập 1, 2,3 SGK trang 69, 70. Tiết 2: 3. Hoạt động 3: Luyện tập (40 phút) a) Mục tiêu: - HS vận dụng được cách tìm giá trị phân số của một số cho trước, tìm một số biết giá trị một phân số của số đĩlàm các bài tập về tính giá trị, tìm một số biết giá trị Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân một phân số của số đĩ, giải được một số bài tập cĩ nội dung gắn với thực tiễn ở mức độ đơn giản. b) Nội dung: - Bài tập 1,2,3,4,5 SGK trang 69,70 - Bài tập: Khối 6 của một trường cĩ tổng cộng 90 học sinh. Trong dịp tổng kết 1 cuối năm thống kê được : Số học sinh giỏi bằng số học sinh cả khối, số học sinh 6 khá bằng 40% số học sinh cả khối, cịn lại là học sinh trung bình. Tính số học sinh mỗi loại c) Sản phẩm: - Lời giải các bài tập 1,2,3,4,5 SGK trang 69, 70 và bài tập làm thêm. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Nội dung * GVgiao nhiệm vụ học tập 1: III. LUYỆN TẬP - Nêu cách tìm giá trị phân số của Dạng 1: Tìm giá trị phân số của một số cho một số cho trước và cách tìm một số trước biết giá trị một phân số của số đĩ. Bài 1: (SGK trang 69) - Làm bài tập 1 SGK trang 69. 3 a) của 49 là * HS thực hiện nhiệm vụ 1: 14 - HS thực hiện các yêu cầu trên theo 3 49 .3 21 cá nhân. 49 . 14 14 2 - HS hoạt động cá nhân làm bài tập 1 3 18 vào vở. b) của là 4 25 * Báo cáo, thảo luận 1: 18 3 18 .3 27 - GV gọi 1 HS nêu cách tìm giá trị . phân số của một số cho trước. 25 4 25.4 50 Gọi 1 HS khác nêu cách tìm một số 2 2 c) 1 của 3 là biết giá trị một phân số của số đĩ. 3 9 - GV gọi 4 HS lên bảng làm bài tập 1 2 2 29 5 145 3 .1 . - Cả lớp quan sát và nhận xét. 9 3 9 3 27 * Kết luận, nhận định 1: 20 d) 40% của là - GV khẳng định kết quả đúng và 9 đánh giá mức độ hồn thành của HS, 20 40 8 . sửa chữa sai sĩt HS cịn mắc phải khi 9 100 9 tính tốn. - GV chốt lại kiến thức m Muốn tìm giá trị của số a cho n Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_dai_so_lop_6_bai_910_ti_so_ti_so_phan_tram.docx

