Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 6 (Sách Cánh diều) - Bài 7+8: Phép nhân, phép chia số thập phân - Ước lượng và làm tròn số - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Sơn Tiến

docx 29 trang Kim Lĩnh 07/08/2025 140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 6 (Sách Cánh diều) - Bài 7+8: Phép nhân, phép chia số thập phân - Ước lượng và làm tròn số - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Sơn Tiến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 6 (Sách Cánh diều) - Bài 7+8: Phép nhân, phép chia số thập phân - Ước lượng và làm tròn số - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Sơn Tiến

Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 6 (Sách Cánh diều) - Bài 7+8: Phép nhân, phép chia số thập phân - Ước lượng và làm tròn số - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Sơn Tiến
 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân 
 Ngày soạn: 19/02/2022
 Tiết 67, 68: BÀI 7: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA SỐ THẬP PHÂN
 Thời gian thực hiện: (02 tiết)
 I. Mục tiêu
 1. Kiến thức: HS được học các kiến thức về:
 - Các quy tắc: nhân hai số thập phân; chia một số thập phân cho một số 
nguyên, cho một số thập phân.
 - Các tính chất của phép nhân các số thập phân và áp dụng vào các bài tốn 
tính nhanh.
 2. Năng lực:
 * Năng lực chung:
 - Năng lực tự học: HS tự hồn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở 
nhà và tại lớp.
 - Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân cơng được nhiệm vụ trong nhĩm, 
biết hỗ trợ nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhĩm để hồn 
thành nhiệm vụ.
 * Năng lực chuyên biệt:
 - Năng lực giao tiếp tốn học: phát biểu các tính chất của phép nhân; đọc 
hiểu thơng tin từ bảng, hình ảnh; trao đổi, thảo luận với thầy cơ và bạn bè.
 - Năng lực giải quyết vấn đề tốn học; năng lực sử dụng cơng cụ, phương 
tiện học tốn: thực hiện các thao tác đặt tính để tính, sử dụng các tính chất của 
phép nhân các số thập phân để tính nhanh.
 3.Phẩm chất:
 - Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích 
cực.
 - Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân 
và theo nhĩm, trong đánh giá và tự đánh giá.
 - Trách nhiệm: hồn thành đầy đủ, cĩ chất lượng các nhiệm vụ học tập.
 II. Thiết bị dạy học và học liệu
 1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng, máy chiếu, bảng tính 
chất phép nhân để trống cột kí hiệu.
 2. Học sinh: SGK, thước thẳng, bảng nhĩm, dụng cụ học tập.
 III. Tiến trình dạy học
 Tiết 1
 1. HOẠT ĐỘNG 1:MỞ ĐẦU (5 phút)
 a) Mục tiêu: HS thắc mắc về cách thực hiện phép tính nhân, chia số thập 
phân.
 b) Nội dung: HS được yêu cầu quan sát nội dung câu hỏi trên bảng chiếu.
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân 
 c) Sản phẩm: Từ bài tốn của GV, HS thảo luận đưa ra các phương án mà 
khơng cần ra ngay kết quả.
 d) Tổ chứcthực hiện: 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN
* Chuyển giao nhiệm vụ:
+ Inch (đọc là in-sơ, kí hiệu là in) là tên Độ dài đường chéo của màn hình ti vi:
của một đơn vị đo độ dài: 1in = 2,54cm. 2,54 . 52 ?cm ?m
Một chiếc ti vi màn hình phẳng cĩ độ 
dài đường chéo là 52in. Làm thế nào để 
tính độ dài đường chéo của màn hình ti 
vi là bao nhiêu mét?
* Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS thực hiện nhiệm vụ trong thời gian 
2 phút.
* Báo cáo, thảo luận:
+ GV gọi một số HS trả lời, HS khác 
nhận xét, bổ sung.
* Kết luận, nhận định: 
+ GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ 
sở đĩ dẫn dắt HS vào bài học mới: "Làm 
thế nào thực hiện nhân hoặc chia số thập 
phân?Phép nhân, chia số thập phân âm 
cĩ tương tự như với số nguyên âm 
khơng?"
 2. HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI (40 phút)
 Hoạt động 2.1: Phép nhân số thập phân (19 phút)
 2.1.1. Nhân hai số thập phân
 a) Mục tiêu: 
 - HS học được quy tắc nhân hai số thập phân, thực hiện tính tốn chính xác, 
cẩn thận.
 b)Nội dung:
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân 
 - HS được yêu cầu quan sát câu hỏi trên màn chiếu và SGK để tìm hiểu nội 
dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
 - Làm các bài tập: hoạt động 1, 2,ví dụ 1,luyện tập 1 (SGK trang 52,53).
 c) Sản phẩm:kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào vở:
 - Quy tắc nhân hai số thập phân.
 - Lời giải hoạt động 1, ví dụ 1, luyện tập 1.
 d) Tổ chức thực hiện: 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN
* Chuyển giao nhiệm vụ 1: I. Phép nhân số thập phân:
-Thực hiện HĐ 1 trong SGK trang 52. 1, Nhân hai số thập phân:
- Nhận xét cách viết hai thừa số khi đặt *HĐ 1/SGK/52: Tính 5,285 . 7,21
tính? 
- Dấu "," của hai thừa số cĩ cần thẳng 
hàng giống như phép cộng, phép trừ? 5,2 8 5
- So sánh số chữ số ở phần thập phân 7,2 1
của tích với tổng số chữ số ở phần thập 5 2 8 5
phân của các thừa số? 1 0 5 7 0
 Hình thành quy tắc nhân hai số thập 3 6 9 9 5
phân dương. 3 8, 1 0 4 8 5
* Thực hiện nhiệm vụ 1:
-GV cùng HS đi đến đặt tính và tính.
- HS: thảo luận cặp đơi nĩi cho nhau 
nghe trả lời câu hỏi của GV. *Quy tắc:SGK/52
- GV: quan sát và trợ giúp các em. * Đặt tính Tính Đếm và tách
* Báo cáo, thảo luận 1:
-HS: trả lời câu hỏi của GV, rút ra quy 
nhân hai số thập phân dương.
- Các nhĩm nhận xét, bổ sung cho nhau.
* Kết luận, nhận định 1: 
- GV nhắc lại quy tắc nhân hai số thập 
phân dương, nhấn mạnh gồm 3 bước: 
đặt tính, tính, đếm và tách.
- GV lưu ý HS: 
+ Thừa số này ở dưới thừa số kia giống 
như đối với các số tự nhiên (khơng viết: 
các chữ số ở cùng hàng đặt thẳng cột với 
nhau, dấu "," đặt thẳng nhau giống như 
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân 
trong phép cộng, phép trừ).
+ Số chữ số ở phần thập phân của tích 
bằng tổng số chữ số ở phần thập phân 
của các thừa số.
+ Nếu số các chữ số ở tích cĩ được sau 
bước 2 khơng đủ số chữ số ở phần thập 
phân thì ta viết thêm các chữ số 0 vào 
bên trái tích rồi mới đặt dấu "," vào.
- Cho HS nhắc lại quy tắc.
* Chuyển giao nhiệm vụ 2:
- Nêu quy tắc nhân hai số nguyên cùng 
dấu, khác dấu.
- Quan sát ví dụ 1 trong SGK trang 53. *Ví dụ 1/SGK/53:
- Nhân hai số thập phân cùng dấu âm a) 9,207 . 3,8 9,207.3,8
hoặc khác dấu cĩ tương tự như nhân hai 34,9866
số nguyên?
 b) 9,27 .4,8 9,27.4,8 
- Hoạt động cá nhân thực hiện LT 1 
 44,496
trong SGK trang 53.
* Thực hiện nhiệm vụ 2:
- HS lần lượt thực hiện các nh vụ trên. *Luyện tập 1/SGK/53:
- GV: quan sát và trợ giúp các em. a) 8,15. 4,26 8,15.4,26 
* Báo cáo, thảo luận 2: 34,719
- HS: nêu cách thực hiện VD 1,rút ra b) 19,427.1,8 34,9686
cách nhân hai số thập phân bất kì, kết 
quả LT 1.
- HS khác nhận xét, bổ sung cho nhau.
* Kết luận, nhận định 2: 
- GV đánh giá kết quả cá nhân, chính 
xác hĩa kết quả.
- GV khẳng định: Quy tắc nhân hai số 
thập phân bất kì giống như quy tắc nhân 
hai số nguyên.
 . 
 . 
 . 
 . 
 2.1.2. Tính chất của phép nhân số thập phân
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân 
 a) Mục tiêu: 
 - HS phát biểu được các tính chất của phép nhân số thập phân bằng lời và 
kí hiệu.
 b) Nội dung:
 - HS được yêu cầu quan sát câu hỏi trên màn chiếu và SGK để tìm hiểu nội 
dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
 - Làm các bài tập: hoạt động 3, ví dụ 2, luyện tập 2 (SGK trang 53).
 c) Sản phẩm:kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào vở:
 - Bảng tính chất của phép nhân số thập phân.
 - Lời giải ví dụ 2, luyện tập 2.
 d) Tổ chức thực hiện: 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN
* Chuyển giao nhiệm vụ 1: 2. Tính chất của phép nhân số thập 
- Nêu lại các tính chất cơ bản của phép phân:
nhân số nguyên đã được học. Tính chất Kí hiệu
- HS hoạt động cặp đơi hồn thành bảng 
tính chất phép nhân số thập phân. Giao hốn a.b b.a
* Thực hiện nhiệm vụ 1:
 Kết hợp a.b .c a. b.c 
- HS: thảo luận cặp đơi nĩi cho nhau 
nghe trả lời câu hỏi của GV. Nhân với số 1 a.1 1.a a
- GV: quan sát và trợ giúp các em. Phân phối của 
* Báo cáo, thảo luận 1: phép nhân đối a. b c a.b a.c
- HS: nêu kết quả HĐ 2, bảng tính chất với phép cộng a. b c a.b a.c
phép nhân số thập phân. và phép trừ
- Các nhĩm nhận xét, bổ sung cho nhau.
* Kết luận, nhận định 1: 
- GV chuẩn xác hĩa kiến thức.
- Dựa vào tính chất của phép nhân số 
thập phân, ta cĩ thể tính nhanh giá trị 
của biểu thức trong một số trường hợp. 
* Chuyển giao nhiệm vụ 2:
- Quan sát ví dụ2 trong SGK trang 53. *Ví dụ 2/SGK/53:
 a) 0,75.8 3.0,25.4.2
- Hoạt động cá nhân thực hiện LT 2 0,25.4 . 3.2 
trong SGK trang 53.
 1.6 6
 b) 7,63.21,15 7,63. 121,15 
* Thực hiện nhiệm vụ 2:
- HS lần lượt thực hiện các nhiệm vụ. 7,63. 21,15 121,15 
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân 
- GV: quan sát và trợ giúp các em. 7,63. 100 
 7,63.100 763
* Báo cáo, thảo luận 2:
 *Luyện tập 2/SGK/53:
- HS: nêu cách thực hiện VD 2, kết quả 
 a) 0,25.12 0,25.4.3
LT 2, nhận xét, bổ sung cho nhau.
 0,25.4 .3 1.3 3
* Kết luận, nhận định 2: b) 0,125.14.36 0,125.2.7.4.9
- GV đánh giá kết quả cá nhân, chính 0,125.2.4 . 7.9 1.63 63
xác hĩa kết quả.
 Hoạt động 2.2: Phép chia số thập phân (18 phút)
 a) Mục tiêu: 
 - HS học được quy tắc chia hai số thập phân, thực hiện tính tốn chính xác, 
cẩn thận.
 b) Nội dung:
 - HS được yêu cầu quan sát câu hỏi trên màn chiếu và SGK để tìm hiểu nội 
dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
 - Làm các bài tập: hoạt động 4, 5, 6, ví dụ 3, 4, luyện tập 3 (SGK trang 
54,55).
 c) Sản phẩm:kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào vở:
 - Quy tắc chia hai số thập phân.
 - Lời giải hoạt động 4, 5, ví dụ 3, 4, luyện tập 3.
 d) Tổ chức thực hiện: 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN
* Chuyển giao nhiệm vụ 1: II. Phép chia số thập phân:
- Thực hiện HĐ 4 trong SGK trang 53. 1,HĐ 4/SGK/53: Tính 247,68 : 144
- Nhắc lại cách chia đã học ở lớp 5 
chia một số thập phân dương cho một số 
nguyên dương.
- Nếu ta nhân cả số bị chia và số chia với 
cùng một số khác 0 thì kết quả của phép Vậy 247,68 : 144 1,72
chia cĩ thay đổi khơng? 2, HĐ 5/SGK/54: Tính 311,01 : 0,3
- Thực hiện HĐ 5 trong SGK trang 54.
- Nhắc lại cách chia đã học ở lớp 5 
chia một số thập phân dương cho một số 
thập phân dương.
 Hình thành quy tắc chia hai số thập 
phân dương.
 Vậy 311,01 : 0,3 1036,7
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân 
- Quan sát ví dụ 3 trong SGK trang 55.
* Thực hiện nhiệm vụ 1: 3,Quy tắc:SGK/54
- GV cùng HS đi đến đặt tính và tính. * Đếm và chuyển dấu phẩy Bỏ dấu 
- HS: thảo luận cặp đơi nĩi cho nhau phẩy Tính
nghe trả lời câu hỏi của GV.
- GV: quan sát và trợ giúp các em, 
hướng dẫn kĩ HS khi đặt dấu "," vào 
thương.
* Báo cáo, thảo luận 1:
- HS: trả lời câu hỏi của GV, rút ra quy 
chia hai số thập phân dương.
- Các nhĩm nhận xét, bổ sung cho nhau.
* Kết luận, nhận định 1: 
- GV nhắc lại quy tắc chia hai số thập 
phân dương, nhấn mạnh gồm 3 bước: 
đếm và chuyển dấu phẩy, bỏ dấu phẩy, 
tính.
- GV lưu ý HS: 
+Phải đếm xem ở số chia (chứ khơng 
phải số bị chia) cĩ bao nhiêu chữ số sau 
dấu "," thì ta chuyển dấu "," ở số bị chia 
sang bên phải bấy nhiêu chữ số.
+ Dấu "," ở thương xuất hiện khi chữ số 
đầu tiên sau dấu phẩy của số bị chia 
được lấy để thực hiện phép chia.
- Cho HS nhắc lại quy tắc.
* Chuyển giao nhiệm vụ 2:
- Nêu quy tắc chia hai số nguyên cùng 4,Ví dụ4/SGK/55:
dấu, khác dấu. a) 8,446 : 4,12 8,446: 4,12
- Quan sát ví dụ4 trong SGK trang 55. 2,05
- Chia hai số thập phân cùng dấu âm 
 b) 5,4 : 0,027 5,4: 0,027 
hoặc khác dấu cĩ tương tự như chia hai 
 200
số nguyên?
 5,Luyện tập 3/SGK/55:
- Hoạt động cá nhân thực hiện LT 3 
trong SGK trang 55. a) 17,01 : 12,15 17,01:12,15
* Thực hiện nhiệm vụ 2: 1,4
- HS lần lượt thực hiện các nhiệm vụ b) 
trên. 15,175 :12,14 15,175:12,14 
- GV: quan sát và trợ giúp các em. 1,25
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân 
* Báo cáo, thảo luận 2: 6,Lưu ý:SGK/55
- HS: nêu cách thực hiện VD 4,rút ra 
cách chia hai số thập phân bất kì, kết quả 
LT 3.
- HS khác nhận xét, bổ sung cho nhau.
* Kết luận, nhận định 2: 
- GV đánh giá kết quả cá nhân, chính 
xác hĩa kết quả.
- GV khẳng định: Quy tắc chia hai số 
thập phân bất kì giống như quy tắc chia 
hai số nguyên.
 : 
 : 
 : 
 : 
- Nêu lưu ý trong SGK trang 55 về thứ 
tự thực hiện các phép tính với số thập 
phân.
 * Củng cố kiến thức (1 phút)
 Giáo viên hệ thống lại các kiến thức đã học.
 * Hướng dẫn tự học ở nhà (2 phút)
 - Đọc lại tồn bộ nội dung bài đã học.
 - Học thuộc các quy tắc nhân, chia số thập phân.
 - Làm bài tập: 1; 2; 3; 4 SGK trang 55, 56.
 - Đọc nội dung phần cịn lại của bài, tiết sau học tiếp.
 Tiết 2
 3. HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP (40phút)
 a) Mục tiêu: 
 - HS rèn luyện được cách nhân, chia hai số thập phân; kĩ năng tính nhanh 
giá trị của một biểu thức dựa trên tính chất của phép nhân; giải quyết được một số 
bài tốn cĩ nội dung gắn với thực tiễn ở mức độ đơn giản.
 b) Nội dung:
 - HS được yêu cầu làm các bài tập từ 1 đến 5, bài 8 trong SGK trang 55, 
56.
 c) Sản phẩm:
 - Kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào vở: lời giải các bài tập từ 1 
đến 5, bài 8SGK trang 55, 56.
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân 
 d) Tổ chức thực hiện:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN
* Chuyển giao nhiệm vụ 1: III. Luyện tập:
- HS hoạt động cá nhân nhắc lại các kiến Dạng 1:Thực hiện phép tính
thức sau: Bài 1/SGK/55:
+ Quy tắc nhân hai số thập phân. a) 200.0,8 160
+ Các tính chất của phép nhân số thập b) 0,5 . 0,7 0,5.0,7
phân. 0,35
+ Quy tắc chia hai số thập phân.
 c) 0,8 .0,006 0,8.0,006 
- Làm bài tập 1, 2, 3, 4 SGK trang 55, 56 
phân làm 2 dạng tốn: thực hiện phép 0,0048
tính và tính nhẩm. d) 0,4 . 0,5 . 0,2 
* Thực hiện nhiệm vụ 1: 0,4.0,5.0,2 0,04
- HS: Thực hiện các yêu cầu theo cá Bài 3/SGK/55:
nhân. a) 46,827 :90 0,5203
- GV: Quan sát và trợ giúp các em.
 b) 72,39 : 19 72,39:19
+ Hướng dẫn bài 2: Tính nhẩm bằng 
cách biến đổi để xuất hiện tích 3,81
 23.456 10488, một thừa số tăng bao c) 882 :3,6 882:3,6 
nhiêu lần thì tích phải giảm đi bấy nhiêu 245
lần và ngược lại. d) 10,88: 0,17 10,88: 0,17 
+ Hướng dẫn bài 4: Tính nhẩm bằng 64
cách biến đổi để xuất hiện thương Dạng 2:Tính nhẩm
182:13 14 Bài 2/SGK/55:23.456 10488
a) Số chia tăng bao nhiêu lần thì thương a) 2,3.456 2,3.10 .456:10
tăng bấy nhiêu lần.
 23.456:10 10488:10 1048,8
b) Số bị chia tăng bao nhiêu lần thì 
thương giảm bấy nhiêu lần. b) 2,3.45,6
* Báo cáo, thảo luận 1: 2,3.10 . 45,6.10 :100
- 4 HS lên bảng làm bài 1; 4 HS làm bài 23.456:100 104,88
3; 4 HS làm bài 2; 2 HS làm bài 4. c) 2,3 . 4,56 2,3.4,56
- HS khác nhận xét, bổ sung cho nhau.
 2,3.10 . 4,56.100 :1000
* Kết luận, nhận định 1: 
 23.456:1000 10,488
- GV: nhận xét, sửa sai, đánh giá mức độ 
hồn thành của HS. d) 2,3 .45600 2,3.45600 
 2,3.10.456.10 
 23.456.10 104880
 Bài 4/SGK/56:182:13 14
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân 
 a) 182:1,3 182: (1,3.10).10
 182:13.10 140
 b) 18,2:13 18,2.10 :13:10
 182:13:10 1,4
* Chuyển giao nhiệm vụ2: Dạng 3:Bài tốn thực tế
- Làm bài tập 5, 8 SGK trang 56. Bài 5/SGK/56:
* Thực hiện nhiệm vụ2: 3,5
 m
- HS: Thực hiện yêu cầu theo nhĩm. 4,2m
- GV: Quan sát và trợ giúp các em. 3,2m
+ Hướng dẫn bài 5: tính tổng diện tích 
trần nhà và 4 bức trường (diện tích xung 
quanh) diện tích cần sơn.
+ Hướng dẫn bài 8: tính diện tích bàn 
trịn và diện tích khăn diện tích phần 
khăn rủ xuống chính là hiệu hai diện 
tích. a) Tổng diện tích trần nhà và 4 bức 
* Báo cáo, thảo luận2: tường:
- GV yêu cầu đại diện 2 nhĩm HS của 4,2.3,5 2. 4,2 3,5 .3,2
mỗi bài lên trình bày, lưu ý chọn cả bài 63,98 m2 
tốt và chưa tốt.
 Diện tích cần sơn lại:
- Cả lớp quan sát và nhận xét.
 2
* Kết luận, nhận định2: 63,98 5,4 58,58 m 
- GV: nhận xét, sửa sai, đánh giá mức độ b) Tổng số tiền cơng để sơn lại căn 
hồn thành của nhĩm. phịng: 58,58.12000 702960(đồng)
 Bài 8/SGK/56:
 Bán kính bàn trịn: 150: 2 75 m 
 Diện tích bàn trịn của bàn trịn:
 3,14.752 17662,5 cm2 
 Diện tích của khăn trải bàn:
 3,14. 75 20 2 28338,5 cm2 
 Diện tích phần khăn rủ xuống khỏi 
 mép bàn:
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân 
 28338,5 17662,5 10676 cm2 
 *Bài tập về nhà:
 - Bài 1: Tính:
 a)8,625. 9 b) 0,325 . 2,35 c) 9,5875 : 2,95
 - Bài 2: Tính giá trị của các biểu thức sau:
 a) 2,5. 4,1 3 2,5 2.7,2 4,2: 2 b) 2,86.4 3,14.4 6,01.5 32
 - Bài 3:Khối lượng vitamin C trung bình trong một quả ớt chuơng là 0,135
g, cịn trong một quả cam là 0,045 g. Khối lượng vitamin C trong quả ớt chuơng 
gấp bao nhiêu lần trong quả cam?
 - Bài 6, 7, 9 SGK trang 56.
 4. HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG (5 phút)
 a) Mục tiêu: 
 - HS vận dụng được các kiến thức đã học để giải một số bài tập cụ thể.
 b) Nội dung: Nhiệm vụ về nhà:
 - Vận dụng: quy tắc nhân, chia hai số thập phân để thực hiện phép tính; giải 
quyết các bài tốn gắn với thực tế; sử dụng MTCT để tính nhanh.
 - Chuẩn bị tiết sau: ơn lại cách làm trịn số tự nhiên đã học ở Tiểu học và 
xem trước nội dung bài 8 Ước lượng và làm trịn số, SGK trang 57.
 - Thực hiện nhiệm vụ cá nhân.
 c) Sản phẩm:
 - Kết quả thực hiện của HS được ghi vào vở bài tập.
 d) Tổ chức thực hiện:
 - GV trình chiếu nhiệm vụ như mục Nội dung. (2 phút)
 - Hướng dẫn, hỗ trợ: GV giải đáp thắc mắc của HS để hiểu rõ nhiệm vụ.
 - Củng cố kiến thức:Giáo viên hệ thống lại các kiến thức đã học.(1 phút)
 - HD HS thực hiện nhiệm vụ tại nhà. (2 phút)
 - GV chọn một số HS nộp bài vào thời điểm thích hợp ở buổi sau, nhận xét, 
đánh giá quá trình.
 - GV nhận xét, đánh giá chung bài của các HS nộp bài để các HS khác tự 
xem lại bài làm của mình.
 Ngày soạn: 26/02/2022
 Tiết 69: BÀI 8 ƯỚC LƯỢNG VÀ LÀM TRỊN SỐ
 Thời gian thựchiện: (02 tiết trừ 01 tiết luyện tập sau)
I. Mục tiêu
1. Về kiến thức: 
- Hs cĩ khái niệm về làm trịn số, biết ý nghĩa của việc làm trịn số trong thực tiễn
 - Nắm vững quy ước làm trịn số, các cụm từ, thuật ngữ:
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân 
 + Làm trịn số
 + Gần bằng, xấp xỉ;
 + Làm trịn một số đến hàng đơn vị, hàng chục (trịn chục), hàng trăm (trịn 
trăm), hàng nghìn (trịn nghìn), 
 + Làm trịn một số thập phân đến hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng 
phần nghìn, 
 + Làm trịn một số thập phân đến chữ số thập phân thứ nhất, thứ hai, thứ ba, 
- Tích hợp liên mơn: 
2. Về năng lực: 
* Năng lực chung: 
- Năng lực tự học: HS tự hồn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và 
tại lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân cơng được nhiệm vụ trong nhĩm, biết hỗ 
trợ nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhĩm để hồn thành 
nhiệm vụ.
* Năng lực đặc thù: 
- Năng lực giao tiếp tốn học: HS phát biểu, nhận biết được quy ước làm trịn số, 
các cụm từ thuật ngữ
- Năng lực tư duy và lập luận tốn học, năng lực giải quyết vấn đề tốn học, năng 
lực mơ hình hĩa tốn học: thực hiện được các thao tác tư duy so sánh, phân tích, 
tổng hợp, khái quát hĩa, để hiểu rõ ước lượng và hình thành quy ước làm trịn 
số. giải một số bài tập cĩ nội dung gắn với thực tiễn ở mức độ đơn giản.
3. Về phẩm chất: 
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo 
nhĩm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hồn thành đầy đủ, cĩ chất lượng các nhiệm vụ học tập.
II. Thiết bị dạy học và học liệu 
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng, bảng phụ hoặc máy chiếu.
2. Học sinh: SGK, thước thẳng, bảng nhĩm.
III. Tiến trình dạy học
Tiết 1
1. Hoạt động 1: Mở đầu (5 phút)
a) Mục tiêu: Gợi động cơ tìm hiểu ước lượng và làm trịn số và dẫn dắt vào bài.
b) Nội dung: HS đọc Bản tin của Tổng cục Du lịch ngày 30/9/2019 (SGK trang 
57). Tại sao Trong bàn tin cĩ thể dùng số 12,9 triệu thay thế cho số 12870506
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân 
c) Sản phẩm: suy luận, giải thích ý nghĩa của ước lượng số giúp chúng ta dễ nhớ, 
dễ so sánh, dễ tính tốn nếu cĩ thể 
(12870506 12870506 :1000000 12,870506 triệu 12,9triệu)
d) Tổ chức thực hiện:
 Hoạt động của GV và HS Nội dung
 * GV giao nhiệm vụ học tập: GV yêu cầu HS Cĩ thể dùng số 12,9triệu thay 
 đọc, tựng hiên cứu (cĩ thể cho hs đĩng vai là thế cho số12870506
 MC) ước lượng số giúp chúng ta dễ 
 - Đọc Bản tin của Tổng cục Du lịch ngày nhớ, dễ so sánh, dễ tính tốn
 30/9/2019 (SGK trang 57)
 - Giải thích
 * HS thực hiện nhiệm vụ:
 - hs đọc Bản tin củaTổng cục Du lịch ngày 
 30/9/2019 (SGK trang 57)
 - Suy nghĩ và trả lời.
 * Báo cáo, thảo luận: 
 - HS trả lời cá nhân theo sự hiểu biết thực tế
 - HS cả lớp quan sát, lắng nghe, nhận xét, bổ 
 sung khi cần thiết.
 * Kết luận, nhận định: 
 - GV nhận xét các câu trả lờic ủa HS và tổng 
 hợp ý nghĩa của việc ước lượng số là: 
 + Dễ nhớ
 + Dễ tính tốn
 + Dễ so sánh, 
 GV đẫn dắt vào bài ước lượng bằng quy tắc 
 làm trịn số.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (40 phút)
Hoạt động 2.1: Làm trịn số nguyên (20phút)
a) Mục tiêu:
- Hình thành quy ước làm trịn số nguyên, biết và hiểu kí hiệu xấp xỉ.
b) Nội dung:
- Học sinh đọc SGK phần 1 từ đĩ nêu nhận xét về quy ước làm trịn số đối với số 
nguyên.
- Làm các bài tập: HĐ 1, Vídụ 1, Luyện tập 1 (SGK trang 57 và 58), viết được kí 
hiệu xấp xỉ
c) Sản phẩm:
- Chú ý, nhận xét và các ví dụ. 
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân 
- Lời giải các bài tập: HĐ 1, Vídụ 1, luyện tập 1.
d) Tổ chức thực hiện: 
 Hoạt động của GV và HS Nội dung
 * GV giao nhiệm vụ học tập 1: 1. Làm trịn số nguyên
 - yêu cầu học sinh hoạt động nhĩm tìm hiểu Làm trịn số 2643235 đến
 cách làm trịn số đến hàng nghìn và hàng triệu a) Hàng nghìn
 Nhĩm1,2,3ý a. Nhĩm4,5,6 ý b 2643235 2643235 2643000
 -Nêu cách làm Vậy2643235 2643000
 Gợi ý: Đọc và tự nghiên cứu sách giáo khoa c) Hàng triệu
 2643235 2643235 3000000
 trang 57 tìm lời giải
 Vậy2643235 3000000
 Làm trịn số 2643235 đến
 a) Hàng nghìn
 Chú ý : Kí hiệu đọc là: ’’gần 
 b) Hàng triệu ≈
 bằng’’ hoặc ’’xấp xỉ’’.
 * HS thực hiện nhiệm vụ 1: Nhận xét : Để làm trịn số 
 - Học sinh thảo luận luận nhĩm, giải thích cách nguyên (cĩ nhiều số) đến một 
 làm hàng nào đĩ, ta làm như sau :
 * Báo cáo, thảo luận 1: - Nếu chữ số đứng ngay bên 
 - HS báo cáo kết quả, giải thích cách làm. phải hàng làm trịn nhỏ hơn 5 
 - HS các nhĩm khác quan sát nhận xét. thì ta thay lần lượt các chữ số 
 * Kết luận, nhận định 1: đứng bên phải hàng làm trịn 
 bởi chữ số 0
 - GV khẳng định Làm trịn số2643235đến
 a) Hàng nghìn - Nếu chữ số đứng ngay bên 
 phải hàng làm trịn lớn hơn 
 Vậy 2643235 2643000
 b) Hàng triệu hoặc bằng 5 thì ta thay lần lượt 
 các chữ số đứng bên phải hàng 
 Vậy 2643235 3000000
 Nêu chú ý và nhận xét (SGK- 58) làm trịn bởi chữ số 0 rồi cộng 
 thêm 1 vào chữ số của hàng 
 làm trịn
 * GV giao nhiệm vụ học tập 2: - Vídụ 1 (SGK trang 23)
 - Hoạt động cá nhân làm Ví dụ 1 SGK trang a) Làm trịn số
 58. 125356 đến hàng nghìn
 Bài tập phần luyện tập 1 125356 125000
 * HS thực hiện nhiệm vụ 2: b) Làm trịn số 123856789
 - HS làm việc cá nhân ví dụ. đến hàng triệu
 - Hs làm việc theo nhĩm bàn Luyện tập 1 123856789 124000000
 * Hướng dẫn hỗ trợ: cách ghi kí hiệu xấp xỉ - Luyện tập 1 (SGK trang58)
 Và quy ước làm trịn số nguyên trong phần a) Làm trịn số321912
 nhận xét đến hàng chục nghìn
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân 
 * Báo cáo, thảo luận 2: 321912 320000
 - GV yêu cầu 1 lên bảng làm Ví dụ 1. b) Làm trịn số 25167914 đến 
 - GV yêu cầu 1 bàn nhanh nhất lên làm luyện hàng chục triệu
 tập 1. 25167914 25000000
 - HS cả lớp theo dõi, nhận xét lần lượt từng 
 câu.
 * Kết luận, nhận định 2: 
 - GV chính xác hĩa các kết quả và nhận xét 
 mức độ hồn thành của HS.
Hoạt động 2.2: Làm trịn số thập phân (18phút)
a) Mục tiêu:
- Hình thành quy ước làm trịn số nguyên, biết và hiểu kí hiệu xấp xỉ.
- Tích hợp liên mơn địa lí về dân số việt Nam
b) Nội dung:
- Thực hiện HĐ 2 SGK trang 58,59 từ đĩ nêu nhận xét về quy ước làm trịn số đối 
với số thập phân.
- Vận dụng làm bài ví dụ 2, Luyện tập 2SGK trang 59.
c) Sản phẩm:
- Nhậnxétquyướclàmtrịnsốthậpphân.
- Lời giải bài HĐ 2, ví dụ 2, Luyện tập 2SGK trang 58, 59.
d) Tổ chức thực hiện:
 Hoạt động của GV và HS Nội dung
 * GV giao nhiệm vụ học tập 1: 2. Làm trịn số thập phân
 - yêu cầu học sinh hoạt động nhĩm tìm hiểu Làm trịn số 76,421đến
 cách làm trịn số đến hàng nghìn và hàng triệu c) Hàng phần mười (Tức là 
 Nhĩm 1,2,3ý a. Nhĩm 4,5,6 ý b chữ số đầu tiên sau dấu 
 -Nêu cách làm phảy)
 Gợi ý: Đọc và tự nghiên cứu sách giáo khoa 76,421 76,400 76,4
 trang58và59 rồi tìm lời giải Vậy76,421 76,4
 Làm trịn số76,421đến d) Hàng chục
 c) Hàng phần mười (Tức là chữ số đầu tiên 76,421 80,000 80
 sau dấu phảy) Vậy76,421 80
 d) Hàng chục
 * HS thực hiện nhiệm vụ 1:
 - Học sinh thảo luận luận nhĩm, nêu kết quả và 
 giải thích cách làm Nhận xét : Để làm trịn số thập 
 * Báo cáo, thảo luận 1: phân đến một hàng nào đĩ, ta 
 - HS báo cáo kết quả, giải thích cách làm. thực hiện giống như cách làm 
 - HS các nhĩm khác quan sát nhận xét. trịn số nguyên đến hàng nào 
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân 
 * Kết luận, nhận định 1: đĩ, sau đĩ bỏ đi những chữ số0 
 - GV khẳng định Làm trịnsố76,421đến ở tận cùng bên phải phần thập 
 a) Hàng phần mười (Tức là chữ số đầu tiên phân
 sau dấu phảy)
 76,421 76,400 76,4
 Vậy 76,421 ≈ 76,4
 b) Hàng chục
 76,421 80,000 80
 Vậy76,421 80
 Nêu chú ý và nhận xét (SGK- 58)
 * GV giao nhiệm vụ học tập 2: - Ví dụ2 (SGK trang 59)
 - Hoạt động cá nhân làm Ví dụ 2 SGK trang a) Làm trịn số96975052
 59. đến hàng triệu
 Bài tập phần luyện tập 1 96975052 97000000 97
 - Nhận xét về dân số Việt Nam triệu
 * HS thực hiện nhiệm vụ 2: b) Sử dụng số thập phân để viết 
 - HS làm việc cá nhân ví dụ. dân số của Việt Nam theo đơn 
 - Hs làm việc theo nhĩm bàn Luyện tập 1 vị tính: triệu người. Sau đĩ làm 
 * Hướng dẫn hỗ trợ: cách ghi kí hiệu xấp xỉ trịn số thập phân đĩ đến hàng 
 Và quy ước làm trịn số nguyên trong phần phần trăm.
 nhận xét 96975052 96975052 :1000000 
 * Báo cáo, thảo luận 2: Triệu 96,975052 triệu
 - GV yêu cầu 1 lên bảng làm Ví dụ 1. 96,975052 triệu.
 - GV yêu cầu 1 bàn nhanh nhất lên làm luyện - Luyện tập2 (SGK trang 59)
 tập 1. a) Làm trịn số 23,567đến 
 - HS cả lớp theo dõi, nhận xét lần lượt từng hàng phần mười 
 câu. 23,567 23,6
 * Kết luận, nhận định 2: 
 b) Làm trịn số 25,1679
 - GV chính xác hĩa các kết quả và nhận xét 
 đến hàng phần trăm
 mức độ hồn thành của HS.
 25,1679 25,17
 - Nhận xét về dân số việt Nam
 Viêt Nam là nước đơng dân, đứng thứ 14 trên 
 thế giới, đứng thứ 8 trong Châu Á, Đứng thứ 3 
 trong khu vực Đơng Nam Á
Hướng dẫn tự học ở nhà (2 phút)
- Đọc lại tồn bộ nội dung bài đã học.
- Học thuộc: các nhận xét, chúy ý và kí hiệu làm trịn số.
- Làm bài tập 1,2,3,4 SGK trang 59, 60.
- Đọc nội dung phần "Em cĩ biết" SGK trang 60.
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân 
 Ngày soạn: 26/02/2022
 Tiết 70, 71, 72: BÀI 9 TỈ SỐ. TỈ SỐ PHẦN TRĂM
 Thời gian thực hiện: (03 tiết)
I. Mục tiêu
1. Về kiến thức: 
- Nhận biết được tỉ số của hai số, tỉ số của hai đại lượng (cùng loại, cùng đơn vị 
đo); tỉ số phần trăm của hai số, tỉ số phần trăm của hai đại lượng (cùng loại, cùng 
đơn vị đo).
- Viết được tỉ số của hai số a và b b 0 , phân biệt được khái niệm phân số và tỉ 
số.
- Phát biểu được điều kiện để một tỉ số là phân số.
- Vận dụng được quy tắc tính tỉ số và tỉ số phần trăm của hai số, hai đại lượng 
(cùng loại, cùng đơn vị đo) để làm các bài tốn thực tếở mức độ đơn giản.
2. Về năng lực: 
* Năng lực chung: 
- Năng lực tự học: HS tự hồn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và 
tại lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân cơng được nhiệm vụ trong nhĩm, biết hỗ 
trợ nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhĩm để hồn thành 
nhiệm vụ.
* Năng lực đặc thù: 
- Năng lực giao tiếp tốn học: HS phát biểu, nhận biết được tỉ số, tỉ số phần trăm 
của hai số, hai đại lượng (cùng loại, cùng đơn vị).
- Năng lực tư duy và lập luận tốn học, năng lực giải quyết vấn đề tốn học, năng 
lực mơ hình hĩa tốn học: thực hiện được các thao tác tư duy so sánh, phân tích, 
tổng hợp, khái quát hĩa, để hình thành cách tính tỉ số, tỉ số phần trăm của hai 
số, hai đại lượng (cùng loại, cùng đơn vị); vận dụng các kiến thức trên để giải các 
bài tập về tính tỉ số, tỉ số phần trăm, giải một số bài tập cĩ nội dung gắn với thực 
tiễn ở mức độ đơn giản.
3. Về phẩm chất: 
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo 
nhĩm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hồn thành đầy đủ, cĩ chất lượng các nhiệm vụ học tập.
II. Thiết bị dạy học và học liệu 
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng, bảng phụ hoặc máy chiếu, 
phiếu học tập.
2. Học sinh: SGK, thước thẳng, bảng nhĩm, nháp.
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân 
III. Tiến trình dạy học
Tiết 1
1. Hoạt động 1: Mở đầu (5 phút)
a) Mục tiêu: gợi động cơ vào bài mới.
b) Nội dung: 
 ✓ HS1 lên bảng đếm số sách Tốn và sách khác trên slide. Từ đĩ tính số 
 sách Tốn trên số sách mơn khác là bao nhiêu?
 ✓ HS2 đếm số bạn nam và bạn nữ trong lớp học của mình, tính số bạn 
 nữ trên bạn nam là bao nhiêu.
 Số sách Toán .... Số bạn nữ .....
c) Sản phẩm: , 
 Số sách môn khác ..... Số bạnnam .....
d) Tổ chức thực hiện:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN
 * GV giao nhiệm vụ học tập: Đếm số sách trên hình vẽ và phân 
 - GV yêu cầu học sinh hoạt động nhĩm làm 2 loại: Sách mơn Tốn và sách 
 đơi: các mơn học khác?
 * HS thực hiện nhiệm vụ:
 - HS quan sát hình vẽ trên slide và phân 
 làm 2 loại: Sách mơn Tốn và sách các 
 mơn học khác.
 Số sách Toán ....
 - HS tính .
 Số sách môn khác .....
 - HS đếm số bạn nữ, bạn nam trong lớp 
 Số bạn nữ .....
 học, tính 
 Số bạnnam .....
 * Báo cáo, thảo luận: 
 - Mỗi câu hỏi GV yêu cầu khoảng 2 HS 
 trả lời miệng. Số sách Toán ....
 - HS cả lớp lắng nghe, nhận xét. Số sách môn khác .....
 * Kết luận, nhận định: 
 - GV nhận xét các câu trả lời của HS, 
 Số bạn nữ .....
 chuẩn hĩa câu trả lời của học sinh: 
 - GV đặt vấn đề vào bài mới: Số sách Số bạnnam .....
 mơn Tốn trên số sách các mơn học khác 
 hay số các bạn nữ trên số các bạn nam 
 trong lớp được gọi là tỉ số. Vậy tỉ số là gì, 
 trong bài học này chúng ta sẽ nhận biết và 
 khám phá về tỉ số, cách tính tỉ số cũng 
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân 
 như tỉ số phần trăm của 2 số hay 2 đại 
 lượng cùng loại, cùng đơn vị.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức
Hoạt động 2.1: Tỉ số của hai số (16 phút)
a) Mục tiêu:HS nhận biết được tỉ số của hai số và biết cách tìm tỉ số của hai số. Từ 
 a
đĩ biết phân biệt tỉ số của hai số a,b với phân số 
 b
b) Nội dung:
- Thực hiện hoạt động 1 trong SGK trang 61,62 .
- Nêu khái niệm tỉ số của hai số a và b, cho ví dụ minh hoạ. Cần chú ý gì khi viết 
 a
tỉ số của a và b ? (theo đúng thứtự hay a : b ).
 b
 a
- Cho ví dụ về phân số, so sánh tỉ số của a và b với phân số . Từ đĩ rút ra một tỉ 
 b
số là phân số khi nào?
c) Sản phẩm:
- Kết quả thực hiện hoạt động 1 trong SGK trang 61;62.
 a
- Nêu được khái niệm tỉ số của số a và số b và được viết theo đúng thứ tự là 
 b
hay a : b .
 a
- Nêu được điều kiện để tỉ số là phân số khi a,b là các số nguyên.
 b
d) Tổ chức thực hiện: 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN
 * GV giao nhiệm vụ học tập 1: I. TỈ SỐ
 - GV yêu cầu HS hoạt động nhĩm 2 1. Tỉ số của hai số.
 * HS thực hiện nhiệm vụ 1: * HĐ 1: 
 - HS hoạt động nhĩm 2 để thực hiện hoạt a) Thương của phép chia số 1000 
 động 1 trong SGK. cho số 10 chứng tỏ số 1000 gấp 
 - Hướng dẫn, hỗ trợ: GV quan sát hỗ trợ 100 lần số 10 .
 HS thực hiện trả lời chính xác b) Khái niệm: Tỉ số của a và b
 * Báo cáo, thảo luận 1: b 0 là thuơng trong phép chia số 
 - GV gọi đại diện nhĩm hồn thành nhanh 
 a
 nhất trả lời. a cho số b, kí hiệu là a : b hoặc .
 - HS các nhĩm quan sát, lắng nghe, nhận b
 xét và nêu câu hỏi phản biện. c) Chú ý: Tỉ số của số a và số b 
 a
 * Kết luận, nhận định 1: phải được viết theo đúng thứ tự là 
 - GV chính xác hĩa kết quả của hoạt động b
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân 
1. hoặc a : b .
- GV đánh giá, nhận xét thái độ hoạt động Luyện tập1a :
nhĩm, mức độ đạt được của sản phẩm 5 5
 - Tỉ số của –5 và –7 là 
nhĩm, kĩ năng diễn đạt trình bày của HS. 7 7
 hay 5 : 7.
 23,7
 - Tỉ số của 23,7 và89,6là hay 
 89,6
 23,7 : 89,6
 3 3 28
 - Tỉ số của 4 và là 4 : hay 
 7 7 3
 28 : 3.
* GV giao nhiệm vụ học tập 2: * Ví dụ: 
- GV yêu cầu HS hoạt động nhĩm đơi làm VD2 sách giáo khoa trang 62 :
ví dụ 2 trong SGK trang 62 : 2
 là phân số vì cả tử 2 và mẫu 
+ Chỉ ra phân số từ các ví dụ đã cho. 5
+ Cho ví dụ về phân số và tỉ số.
 5 đều là số nguyên, 2 ví dụ cịn lại 
+ Rút ra nhận xét một tỉ số là phân số khi 
nào? khơng phải là phân số.
* HS thực hiện nhiệm vụ 2: Nhận xét:
 a
- HS đọc, nghiên cứu ví dụ để trả lời câu Tỉ số là phân số khi cả tử a và 
hỏi b
- HS tự cho ví dụ về phân số, tỉ số và chia mẫu b đều là số nguyên
sẻ ví dụ với bạn cùng nhĩm. Ví dụ:
- HS thảo luận và chia sẻ về sự khác nhau - Phân số: .......
giữa tỉ số của 2 số và phân số. Từ đĩ tìm - Tỉ số cũng là phân số: .......
 a - Tỉ số khơng là phân số: .......
được điều kiện để tỉ số là phân số.
 b
- Hướng dẫn, hỗ trợ: GV quan sát hỗ trợ 
HS thực hiện để tìm câu trả lời chính xác.
* Báo cáo, thảo luận 2: 
- GV yêu cầu 2 HS trả lời các câu hỏi
- HS cả lớp quan sát, lắng nghe và nhận 
xét, phản biện.
* Kết luận, nhận định 2: 
- GV chính xác hĩa kq của nhiệm vụ 2 .
- GV đánh giá, nhận xét thái độ hoạt động 
nhĩm, mức độ đạt được của sản phẩm 
nhĩm, kĩ năng diễn đạt trình bày của HS.
Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_dai_so_lop_6_bai_78_phep_nhan_phep_chia_so.docx