Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 6 (Sách Cánh diều) - Bài 3+4 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Sơn Tiến
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 6 (Sách Cánh diều) - Bài 3+4 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Sơn Tiến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 6 (Sách Cánh diều) - Bài 3+4 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Sơn Tiến
Giáo án: Số học 6 Chương IV: Một số yếu tố TK và XS
Ngày soạn: 02/04/2022
Tiết 88: BÀI 3: LUYỆN TẬP MƠ HÌNH XÁC SUẤT TRONG MỘT SỐ
TRỊ CHƠI VÀ THÍ NGHIỆM ĐƠN GIẢN
Thời gian thực hiện: 03 tiết 2 tiết đã thực hiện
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức:
- Làm quen với mơ hình xác suất trong một số trị chơi, thí nghiệm đơn giản.
- Nhận biết được tính khơng đốn trước về kết quả của một số trị chơi, thí ngiệm.
- Nhận biết được các kết quả cĩ thể xảy ra trong một số trị chơi, thí nghiệm đơn
giản.
2. Về năng lực:
* Năng lực chung: NL tư duy và lập luận tốn học; NL sử dụng cơng cụ, phương
tiện học tốn;
NL giao tiếp tốn học.
* Năng lực đặc thù:
- Viết được tập hợp các kết quả cĩ thể xảy ra trong một số trị chơi, thí nghiệm đơn
giản.
- Nêu được hai điều cần chú ý trong các mơ hình xác suất đơn giản.
3. Về phẩm chất:
- Chăm chỉ: miệt mài, chú ý lắng nghe, đọc, làm bài tập, vận dụng kiến thức vào
thực hiện
- Trung thực: thể hiện ở bài tốn vận dụng thực tiễn cần trung thực.
- Trách nhiệm: trách nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhĩm, báo cáo
kết quả hoạt động nhĩm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- Thiết bị dạy học: Gv chuẩn bị hộp kín cĩ ba quả bĩng với màu sắc khác nhau
nhưng cùng kích thước và khối lượng, đồng xu, xúc xắc(nếu cĩ).
- Học liệu: Sách giáo khoa, tài liệu trên mạng internet.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Tiết 1: (Đã thực hiện)
Tiết 2: (Đã thực hiện)
Tiết 3:
C.HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH LUYỆN TẬP (20’)
a) Mục tiêu:Vận dụng các cơng thức vừa học để giải quyết một số bài tốn.
b) Nội dung:Bài tập 1(SGK-15)
c) Sản phẩm:Viết được tập hợp các kết quả cĩ thể xảy ra đối với số xuất hiện trên
thẻ được rút ra.
d) Tổ chức thực hiện:
Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương IV: Một số yếu tố TK và XS
Hoạt động của GV và HS Tiến trình nội dung
* GV giao nhiệm vụ học tập 1: Bài tập 3) Luyện tập:
1(sgk-15) Bài tập 1(sgk-15)
Một hộp cĩ 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ a) Những kết quả cĩ thể xảy ra đối với
được ghi một trong các số 1,2,3,4,5; hai số xuất hiện trên thẻ được rút ra là: số
thẻ khác nahu thì ghi hai số khác nhau: 1; số 2; số 3; số 4; số 5.
* HS thực hiện nhiệm vụ 1: b) Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là
HS trả lời các câu hỏi sau phần tử của tập hợp {1; 2; 3; 4; 5}.
Rút ngẫu nhiên một chiếc thẻ trong hộp. c) Tập hợp các kết quả cĩ thể xảy ra
a) Nêu những kết quả cĩ thể xảy ra đối đối với số xuất hiện trên thẻ được rút
vứi số xuất hiện trên thẻ được rút ra. ra là {1; 2; 3; 4; 5}.
b)Số xuất hiện trên thẻ được rút ra cĩ d) Hai điểm cần chú ý trong mơ hình
phải là phần tử của tập hợp{1;2;3;4;5}. xác suất của trị chơi trên là:
c)Viết tập hợp các kết quả cĩ thể xảy ra + Rút ngẫu nhiên một chiếc thẻ trong
đối với số xuất hiện trên thẻ được rút ra. hộp.
d)Nêu hai điều cần chú ý trong mơ hình + Tập hợp các kết quả cĩ thể xảy ra
xác suất của trị chơi. đối với số xuất hiện trên thẻ được rút
ra là {1; 2; 3; 4; 5}.
* Báo cáo, thảo luận 1: Cá nhân báo cáo
kết quả
* Kết luận, nhận định: GV đánh giá,
chốt kiến thức.
D. VẬN DỤNG (23’)
a) Mục tiêu:Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết bài tập 4(sgk-16)
b) Nội dung:Giải quyết bài tập 4(sgk-16).
c) Sản phẩm:Lời giải và kết quả mỗi bài
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS Tiến trình nội dung
* GV giao nhiệm vụ học tập 1: Bài tập 4(sgk-16)
Bài tập 4(sgk-16) a) Những kết quả cĩ thể xảy ra đối với
mặt xuất hiện của xúc xắc là: mặt 1
chấm; mặt 2 chấm; mặt 3 chấm; mặt 4
chấm; mặt 5 chấm; mặt 6 chấm.
b) Mặt xuất hiện của xúc xắc là phần tử
của tập hợp{mặt 1 chấm; mặt 2 chấm;
mặt 3 chấm; mặt 4 chấm; mặt 5 chấm;
mặt 6 chấm}.
c) Tập hợp các kết quả cĩ thể xảy ra đối
Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương IV: Một số yếu tố TK và XS
Mỗi xúc xắc cĩ sáu mặt, số chấm ở với mặt xuất hiện của xúc xắc là {mặt 1
mỗi mặt là một trong các số nguyên chấm; mặt 2 chấm; mặt 3 chấm; mặt 4
dương 1; 2; 3; 4; 5; 6. chấm; mặt 5 chấm; mặt 6 chấm}.
Gieo xúc xắc một lần. d) hai điều cần chú ý trong mơ hình xác
a) Nêu những kết quả cĩ thể xảy ra xuất trị chơi trên là:
đối với mặt xuất hiện của xúc xắc. + Gieo xúc xắc một lần.
b) Mặt xuất hiện của xúc xắc cĩ phải + Tập hợp các kết quả cĩ thể xảy ra đối
là phần tử của tập hợp{mặt 1 chấm; với mặt xuất hiện của xúc xắc là {mặt 1
mặt 2 chấm; mặt 3 chấm; mặt 4 chấm; chấm; mặt 2 chấm; mặt 3 chấm; mặt 4
mặt 5 chấm; mặt 6 chấm} hay khơng? chấm; mặt 5 chấm; mặt 6 chấm}.
c) Viết tập hợp các kết quả cĩ thể xảy
ra đối với mặt xuất hiện của xúc xắc.
d) Nêu hai điều cần chú ý trong mơ
hình xác xuất trị chơi trên.
Hướng dẫn tự học ở nhà: (2’)
- Xem lại nội dung bài học và các bài tập đã làm trên lớp.
- Giáo viên yêu cầu học sinh hoạt động cá nhân hồn thành tập
- Chuẩn bị bài mới: Xác suất thực nghiêm trong một số trị chơi và thí nghiệm đơn
giản.
Ngày soạn: 02/04/2022
Tiết 89: BÀI 4: LUYỆN TẬP XÁC SUẤT THỰC NHIỆM
TRONG MỘT SỐ TRỊ CHƠI VÀ THÍ NGHIỆM ĐƠN GIẢN
Thời gian thực hiện: 03 tiết 2 tiết đã thực hiện
I. Mục tiêu
1. Về kiến thức:
- Nhận biết được xác suất thực nghiệm trong trị chơi tung đồng xu;
- Vận dụng tính được xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N ( hoặc mặt S ) khi tung
đồng xu nhiều lần.
- Nhận biết được xác suất thực nghiệm trong trị chơi lấy vật từ trong hộp.
- Vận dụng để tính được xác suất thực nghiệm xuất hiện màu bất kì khi lấy bĩng
nhiều lần; vận dụng trong trị chơi đơn giản: Rút thẻ, xúc xắc.
2. Về năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực tự học: HS tự hồn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và
tại lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân cơng được nhiệm vụ trong nhĩm, biết hỗ
trợ nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhĩm để hồn thành
nhiệm vụ.
Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương IV: Một số yếu tố TK và XS
* Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp tốn học:Thơng qua các hoạt động thảo luận, trao đổi chia sẻ
với GV và các bạn; thơng qua thực tế trải nghiệm ( tung đồng xu; lấy bĩng trong
hộp)học sinh trình bày, diễn đạt và giao tiếp tương tác các thành viên trong nhĩm
hình thành các cơng thức tính xác suất thực nghiệm xuất hiện các mặt N ( hoặc S )
khi tung đồng xu (cơng thức xác suất thực nghiệm lấy được bĩng màu Akhi lấy
bĩng trong hộp) nhiều lần;
- Năng lực sử dụng cơng cụ và phương tiện học tốn:Sửdụngcác cơng cụ thống
kê, tính tốn, xử lí các dữ liệu liên quan để suy ra cơng thức xác suất thực
nghiệm; sử dụng chính các cơng thức thực nghiệm đã xây dựng được để áp
dụng vào những bài tốn cụ thể; đời sống.
- Năng lực tư duy và lập luận tốn học, năng lực giải quyết vấn đề tốn học, năng
lực mơ hình hĩa tốn học:Được hình thành thơng qua hoạt động nhận biết, thống
kê, tổng hợp, phân tích, khái quát hĩa, các kết quả quan sát được,để nêu được các
cơng thức tính xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N ( hoặc S ) và xác suất thực
nghiệm khi lấy quả bĩng cĩ màu Akhi lấy ngẫu nhiên trong hộp. Vận dụng được
các cơng thức để tính được xác suất thực nghiệm trong một số bài tập thực tiễn ở
mức độ đơn giản.
3. Về phẩm chất:
- Chăm chỉ: Thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: Thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo
nhĩm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: Hồn thành đầy đủ, cĩ chất lượng các nhiệm vụ học tập.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
1. Giáo viên: GV chuẩn bị hộp kín cĩ ba quả bĩng với màu sắc khác nhau nhưng
cùng kích thước và khối lượng,6 đồng xu cùng kích cỡ, xúc xắc (nếu cĩ).SGK, kế
hoạch bài dạy, máy chiếu.
2. Học sinh: SGK, bài tập ở nhà; dụng cụ học tập.
III. Tiến trình dạy học
Tiết 1: (Đã thực hiện)
Tiết 2: (Đã thực hiện)
Tiết 3:
3. Hoạt động 3: Luyện tập (15 phút)
a) Mục tiêu: Học sinh được nhớ lại và luyện tập lại cơng thức tính xác suất thực
nghiệm xuất hiện mặt S ( hoặc mặt N) khi tung đồng xu nhiều lần; xác suất xuất
hiện mặt A khi lấy bĩng từ trong hộp nhiều lần thơng qua trị chơi, để học sinh hào
hứng trong phần tiếp theo của bài học.
Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương IV: Một số yếu tố TK và XS
b) Nội dung: Học sinh được chơi trị chơi lật mảnh ghép, để trả lời câu hỏi và nhận
quà, nhận phần thưởng cho nhĩm mình.Nội dung sau các mảnh ghép là các câu
hỏi:
Câu 1: Nếu Hịa tung đồng xu 20 lần liên tiếp, cĩ 11 lần xuất hiện mặt S thì
xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt S là bao nhiêu ?
1 3 10 11
A: B: C: D:
2 4 30 20
Câu 2: Nếu Linh tung đồng xu 22 lần liên tiếp cĩ 13 lần xuất hiện mặt N thì
cĩ bao nhiêu lần xuất hiện mặt S ?
9 13
C: D:
A: 13 B: 9 22 22
Câu 3:Nếu tung đồng xu 30 lần liên tiếp cĩ 14 lần xuất hiện mặt N thì xác
suất xuất hiện mặt S là bao nhiêu ?
7 7 8 14
A: B: C: D:
8 15 15 30
Câu 4: Bạn Hồng Linh tung đồng xu 50 lần thấy cĩ 30 lần xuất hiện mặt S
cịn bạn Tú Anh tung 100 lần và thấy cĩ 55 lần xuất hiện mặt S. Bạn Hồng Linh
30
nĩi xsuất thực nghiệm xuất hiện mặt S là ; cịn bạn Tú Anh bảo rằng xác suất
50
55
thực nghiệm xuất hiện mặt S là . Vậy trong hai bạn thì bạn nào nĩi đúng?
100
A: Bạn Tú Anh B: Bạn Hồng Linh
C: Cả hai bạn đều đúng D: Cả hai bạn đều sai.
Câu 5: Một hộp cĩ 7 quả bĩng cĩ 1 quả bĩng xanh lá cây, 1 quả bĩng đỏ, 1
quả bĩng vàng, 1 quả màu tím, 1 quả màu nâu, 1 quả màu hồng, 1 quả màu xanh
da trời, các quả bĩng cĩ kích thước và khối lượng như nhau. Mỗi lần bạn Hà lấy
ngẫu nhiên một quả bĩng ra và ghi lại màu của quả bĩng lấy ra và bỏ lại quả bĩng
đĩ vào trong hộp. Nếu Hà lấy 25 lần liên tiếp cĩ 5 lần xuất hiện màu tímthì xác
suất thực nghiệm xuất hiện màu tím bằng bao nhiêu ?
1 5 1 10
A: B: C: D:
5 20 4 25
Câu 6: Một hộp cĩ 1 quả bĩng xanh, 1 quả bĩng đỏ, 1 quả bĩng vàng; các
quả bĩng cĩ kích thước và khối lượng như nhau. Mỗi lần Sơn lấy 1 quả bĩng ra và
ghi lại màu của quả bĩng sau đĩ lại bỏ bĩng vào hộp. Sau 20 lần liên tiếp lấy bĩng,
cĩ 5 lần xuất hiện màu đỏ, 7 lần xuất hiện màu vàng. Tính xác suất thực nghiệm
xuất hiện màu xanh.
1 3 2 7
A: B: C: D:
5 4 5 20
Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương IV: Một số yếu tố TK và XS
Câu 7:Nhĩm của bạn nhận được một mĩn quà to.
Câu 8: Nhĩm bạn được phép yêu cầu bất kì nhĩm (bạn) nào trong lớp hát 1
bài hát.
c) Sản phẩm:
- Câu trả lời của học sinh, khơng khí lớp học vui nhộn, hào hứng.
- Đáp án: 1.D; 2.B; 3.C; 4.C; 5.A; 6.C
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS Nội dung
* GVgiao nhiệm vụ học tập : III. Luyện tập
- Các nhĩm sẽ tham gia chơi trị chơi “lật mảnh Trị chơi.
ghép”:
- Luật chơi:
+) Các nhĩm cĩ quyền được lựa chọn câu hỏi khi
đến lượt. ( Để lựa chọn đội đầu tiên tham gia trị
chơi, Giáo Viên cho các đội bốc thăm, trong 6
phiếu cĩ đánh số thứ tự từ 1 đến 6); đội nào lật
được mảnh ghép khơng cĩ câu hỏi thì được lựa
chọn tiếp lần 2.
+) Đội nào trả lời đúng và nhanh nhất câu trả lời
đội mình lựa chọn câu hỏi sẽ được 15 điểm; sai
sẽ bị trừ 5 điểm; quyền trả lời đội khác mà trả lời
được thì cộng 10 điểm, sai trừ 5 điểm. Chú ý trả
lời cĩ giải thích về câu trả lời của nhĩm.
* HS thực hiện nhiệm vụ:
Tham gia chơi trị chơi.
* Báo cáo, thảo luận:
- GV gọi thành viên bất kì của nhĩm xung phong
trả lời đứng tại chỗ trả lời câu hỏi, yêu cầu HS
giải thích vì sao.
- HS cả lớp quan sát, lắng nghe và nhận xét; trả
lời (nếu cần).
* Kết luận, nhận định:
GV khẳng định kết quả đúng và đánh giá mức độ
hồn thành của HS.
4. Hoạt động 4: Vận dụng (25 phút)
a) Mục tiêu:
- Học sinh vận dụng được kiến thức về xác suất thực nghiệm lấy màu bĩng trong
hộp, ứng dụng trong bài tốn rút thẻ trong hộp, gieo con xúc xắc.
- Giao nhiệm vụ tự học cho HS.
Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương IV: Một số yếu tố TK và XS
b) Nội dung:
- Giải quyết bài tốn 3,4,5/( SGK - 20).
- Thực hiện nhiệm vụ tự học theo cá nhân.
c) Sản phẩm:
- Kết quả thực hiện các nhiệm vụ của các nhĩm, thành viên.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS Nội dung
* GVgiao nhiệm vụ học tập 1: IV. Vận dụng
- Các nhĩm cùng thảo luận, làm bài tập Bài 3/SGK-20
sau 3 nhưng với con số cụ thể như sau: Tổng số lần xuất hiện Số
Một hộp cĩ 10 chiếc thẻ cùng loại, mỗi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
thẻ được ghi một trong các số 3 2 2 3 3 4 4 1 2 1
1,2,3, ,10; ứng với mỗi thẻ sẽ ghi 1 a, Xác xuất thực nghiệm xuất hiện thẻ
con số trong các số trên, khơng thẻ nào 3
mang số 5 là .
trùng số. Rút ngẫu nhiên một chiếc thẻ 25
từ trong hộp, ghi lại số của thẻ rút được b, Xác suất thực nghiệm xuất hiện thẻ
và bỏ lại thẻ đĩ vào hộp. Sau 25 lần rút 2
mang số 9 là .
thẻ liên tiếp, bạn Hùng cĩ kết quả như 25
sau, hãy hồn thiện phần hỏi chấm và c, Xác suất thực nghiệm xuất hiện thẻ
trả lời câu hỏi sau:
1
Lần rút Kết quả ( thẻ mang số) mang số 10 là .
25
1 Số 2
2 Số 2
3 Số 1
4 Số 4
5 Số 5
6 Số 9
7 Số 6
8 Số 7
9 Số 4
10 Số 8
11 Số 3
12 Số 1
13 Số 10
14 Số 6
15 Số 5
16 Số 7
17 Số 6
Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương IV: Một số yếu tố TK và XS
18 Số 6
19 Số 4
20 Số 7
21 Số 9
22 Số 1
23 Số 3
24 Số 5
25 Số 7
- Thống kê kết quả điền vào phần hỏi
chấm.
- Dựa vào bảng thống kế tính:
a, Xác xuất thực nghiệm xuất hiện thẻ
mang số 5.
b, Xác suất thực nghiệm xuất hiện thẻ
mang số 9.
c, Xác suất thực nghiệm xuất hiện thẻ
mang số 10.
* HS thực hiện nhiệm vụ 1 :
- Các nhĩm thảo luận đưa ra câu trả lời
của nhĩm;
- GV hỗ trợ, điều phối các nhĩm hoạt
động.
* Báo cáo, thảo luận 1:
- GV gọi 1 nhĩm nhanh nhất thuyết
trình về sản phẩm của nhĩm mình, yêu
cầu HS giải thích vì sao.
- HS cả lớp quan sát, lắng nghe và nhận
xét; phản biện.
* Kết luận, nhận định:
- GV khẳng định kết quả đúng và đánh
giá mức độ hồn thành của HS;
GV khái quát việc lấy thẻ trong hộp
cũng giống như việc lấy bĩng trong
hộp; chúng ta cũng áp dụng cơng thức
tính xác suất thực nghiệm như cơng
Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương IV: Một số yếu tố TK và XS
thức tính xác suất thực nghiệm xuất
hiện màu A sau nhiều lần lấy bĩng. Bài tập 4( SGK-20)
- GV chuyển ý sang làm bài 4/SGK – a, Số lần xuất hiện mặt 1 chấm sau 10
20. lần gieo là: 3 lần;
* GVgiao nhiệm vụ học tập 2: Số lần xuất hiện mặt 6 chấm sau 10
- Học sinh thực hiện bài tập số 4/SGK- lần gieo là: 1 lần
20 b, Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt
* HS thực hiện nhiệm vụ 2: 1 chấm khi gieo con xúc sắc 10 lần là:
- HS thực hiện theo nhĩm bài tập số 4, 3
đã được chuẩn bị từ nhà. 10
- GV quan sát các nhĩm hỗ trợ nhau c, Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt
hồn thành bài tập. 6 chấm khi gieo con xúc sắc 6 lần là
* Báo cáo, thảo luận 2: 1
;
-GV tổ chức, gọi nhĩm bất kì mang sản 10
phẩm của nhĩm mình lên bảng trình
bày; * Tổng quát:Xác suất thực nghiệm
- Phía dưới lớp các nhĩm theo dõi, xuất hiện mặt k chấm ( k Z,1 k 6
nhận xét, phản biện lẫn nhau; ) khi gieo con xúc xắc nhiều lần bằng:
* Kết luận, nhận định: Số lần xuất hiện mặt kchấm
-GV khẳng định kết quả đúng, chốt
kiến thức, nêu tổng quát xác suất thực Tổng số lần gieo xúc xắc
nghiệm xuất hiện mặt k chấm
k Z, 1 k 6 khi gieo con xúc xắc
nhiều lần.
* GVgiao nhiệm vụ học tập 3:
- Quay trở lại câu hỏi tiết đầu vào bài
trong trị chơi đĩ, chúng ta cĩ cách nào
nhanh hơn để xác định ai là người
chiến thắng ?
- Tất cả lớp đọc phần cĩ thể em chưa
biết: “ Xác suất khi số lần thực nghiệm
rất lớn”.
* HS thực hiện nhiệm vụ 3:
- HS thực hiện cá nhân đọc phần này.
- GV quan sát, gợi ý:
+) Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt
N cĩ thể đạt đến 0,5 khơng? Khi nào
thì xác suất đĩ xuất hiện?
Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương IV: Một số yếu tố TK và XS
+) Cách làm để tính gần đúng số π?
* Báo cáo, thảo luận 3:
-Các thành viên trong lớp giơ tay trả
lời, giáo viên gọi 2 học sinh trả lời.
- Các thành viên cịn lại trong lớp nhận
xét, phản biện.
* Kết luận, nhận định:
-GV khẳng định kết quả đúng, chốt
kiến thức.
Hướng dẫn tự học ở nhà (5 phút):
-Làm bài tập số 5/20;
- Tìm hiểu thêm về phương pháp Mơng – tơ – Các – Lơ trong tốn học.
- Xem trước các bài ơn tập chương IV.
- Bài tập thêm:
Bài 1. Minh gieo một con xúc xắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần
gieo được như sau:
Ngày soạn: 02/04/2022
Tiết 90, 91, 92: ƠN TẬP CHƯƠNG IV
Thời gian thực hiện 3 tiết
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
- Ơn tập củng cố nội dung kiến thức đã học trong chương IV và vận dụng giải được
bài tập và một số bài tốn liên quan thực tế.
2. Về năng lực:
* Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận tốn học, năng lực giao tiếp tốn
học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sử dụng cơng cụ và phương tiện học
tốn, năng lực mơ hình hĩa.
* Năng lực đặc thù: Năng lực tư duy và lập luận tốn học, năng lực giải quyết vấn
đề tốn học, năng lực mơ hình hĩa tốn học: Thực hiện được các thao tác tư duy so
sánh, phân tích, tổng hợp, khái quát hĩa, vận dụng các kiến thức trên để giải các
bài tập vềbiểu diễn phân tích và xử lí dữ liệu,mơ tả xác suất (thực nghiệm) của một
khả năng xảy ra nhiều lần, Giải một số bài tập cĩ nội dung gắn với thực tiễn ở mức
độ đơn giản.
3. Vềphẩm chất:
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo
nhĩm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hồn thành đầy đủ, cĩ chất lượng các nhiệm vụ học tập.
Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương IV: Một số yếu tố TK và XS
II. THIẾT BỊ VÀ HỌC LIỆU:
1/.Giáo viên
GV:Máy chiếu, phiếu học tập,bút dạ,sgk, các dạng tốn, xúc xắc, đồng xu.
2/. Học sinh
HS: Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, Tốn 6
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Tiết 1: Ơn tập thu thập, tổ chức, biểu diễn phân tích và xử lí dữ liệu.
1. Hoạt động 1: Chúng ta đã học được những gì?.
a) Mục tiêu: Tổng hợp lại kiến thức để học sinh dễ dàng nhớ lại kiến thức đã học.
b) Nội dung: Hệ thống lại lý thuyết phần thu thập, tổ chức, biểu diễn phân tích và
xử lí dữ liệu
c) Sản phẩm học tập:Sơ đồ tư duy với từ khĩathu thập, tổ chức, biểu diễn phân
tích và xử lí dữ liệu của HS
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Học sinh làm việc theo nhĩm hồn thành
sơ đồ sau.
*Chuyển giao nhiệm vụ: I. LÝ THUYẾT
HS làm việc theo nhĩm hồn thành bảng 1. Thu thập, tổ chức, biểu diễn phân
1 tích và xử lí dữ liệu.
Tổng kết kiến thức: Thu thập, tổ chức, a) Một số cách thu thập dữ liệu: Quan
biểu diễn phân tích và xử lí dữ liệu. sát, làm thí nghiệm,lập phiếu hỏi...hay
Hồn thành các câu hỏi sau: thu thập từ những nguồn cĩ sẵn như
1) Thu thập, tổ chức, biểu diễn phân sách báo, trang web...
tích và xử lí dữ liệu. b) Sau khi thu thập, tổ chức, phân loại,
a) Hãy nêu một số cách thu thập dữ liệu? biểu diễn dữ liệu bằng bảng hoặc biểu
b)Để tổ chức, biểu diễn phân tích xử lí dữ đồ, ta cần phân tích và xử lí các dữ
liệu ta cần phải thực hiện như thế nào? liệu đĩ để tìm ra những thơng tin hữu
Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương IV: Một số yếu tố TK và XS
c) Dữ liệu và số liệu khác nhau ở chỗ ích và rút ra kết luận.
nào? c) Các thơng tin thu thập được gọi là
2.Các cách biểu diễn dữ liệu dữ liệu. Trong các dữ liệu cĩ dữ liệu là
*Thực hiện nhiệm vụ: số (số liệu), cĩ dữ liệu khơng phải là
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo số.
luận.
+ GV quan sát HS hoạt động. 2. Biểu diễn dữ liệu.
Báo cáo kết quả hoạt động. - Bảng số liệu
+ HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi. - Biểu đồ tranh
*Đánh giá kết quả. - Biểu đồ cột
+ GV đánh giá, nhận xét, chốt kiến thức - Biểu đồ kép
(số liệu là tập hợp con của dữ liệu),
chuyển sang nội dung mới.
2. Hoạt động 2: Luyện tập.
a) Mục tiêu:Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết một số bài tốn.
b) Nội dung:Lời giải Bài 1, Bài 2, Bài 3 (sgk/22)
c) Sản phẩm:Bài làm của học sinh.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến
*Chuyển giao nhiệm vụ. Bài 1:Danh sách ba bạn 6A được
Yc HS làm việc cá nhân 2 phút.Đứng tại chỗ khen thưởng:
báo cáo kết quả.
* Thực hiện nhiệm vụ: TT Họ và tên
- HS làm việc cá nhân sau 2 phút các em 1 Phạm Thu Hồi
trong bàn tự kiểm tra chéo. 2 Nguyễn Thị An
*Báo cáo kết quả hoạt động. 3 Bùi Bình Minh
+ HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ HS khác nhận xét, đánh giá.
*Đánh giá kết quả.
+ GV đánh giá, nhận xét, chốt kiến thức,
chuyển sang nội dung mới.
*Chuyển giao nhiệm vụ. Bài 2:
Yc HS làm việc nhĩm đơi thảo luận.Đại diện a) Đối tượng thống kê là những
nhĩm đứng tại chỗ báo cáo kết quả. thành viên cĩ mặt tại câu lạc bộ
* Thực hiện nhiệm vụ: trong một tuần
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận. Tiêu chí thống kê: 24 thành viên
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS của câu lạc bộ
cần. b) Thứ tư tất cả các thành viên cĩ
* Gợi ý hồn thành thực hiện nhiệm vụ: mặt đầy đủ
Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương IV: Một số yếu tố TK và XS
Câu a cĩ mấy yêu cầu? c)Số người vắng mặt vào thứ hai là:
Câu c lưu ý lượt người vắng... 24 18 6 (người)
*Báo cáo kết quả hoạt động. Số người vắng mặt vào thứ ba là:
+ HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi. 24 20 4(người)
+ HS khác nhận xét, đánh giá. Số người vắng mặt vào thứ tư là:
*Đánh giá kết quả. 24 24 0 (người)
+ GV đánh giá, nhận xét,chốt kiến thức, Số người vắng mặt vào thứ năm là:
chuyển sang nội dung mới. 24 23 1(người)
Số người vắng mặt vào thứ sáu là:
24 21 3(người)
Vậy tổng số lượt người vắng trong
tuần là:6 4 0 1 3 14 (người)
*Chuyển giao nhiệm vụ. Bài 3:
Yc HS làm việc cá nhân 2 phút. Đứng tại chỗ
báo cáo kết quả. Tổng diện tích lúa bị hại của các
*Thực hiện nhiệm vụ: tỉnh : Kiên Giang, Cà Mau, Bến Tre
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận. là:
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS 54000 50000 14000 118000 (ha)
cần.
*Gợi ý thực hiện nhiệm vụ.
? Biểu đồ này cĩ tên gọi là gì?
Nhìn vào biểu đồ trả lời các câu hỏi sau:
? Xét mấy tỉnh đĩ là những tỉnh nào?
? Tổng diện tích lúa bị hại của tỉnh Kiên
Giang là bao nhiêu?
? Tổng diện tích lúa bị hại của tỉnh Cà Mau
là bao nhiêu?
? Tổng diện tích lúa bị hại của tỉnh Bến Tre
là bao nhiêu?
*Báo cáo kết quả hoạt động.
+ HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ HS khác nhận xét, đánh giá.
*Đánh giá kết quả.
+ GV đánh giá, nhận xét, chốt kiến thức,
chuyển sang nội dung mới
3. Hoạt động 3. Củng cố, dặn dị
a) Mục tiêu: Tổng hợp lại kiến thức để học sinh dễ dàng nhớ lại kiến thức đã học
b) Nội dung: Bằng sơ đồ tư duy, giáo viên khắc sâu kiến thức cho học sinh.
Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương IV: Một số yếu tố TK và XS
c) Sản phẩm học tập: Hs tự ghi nhớ và hệ thống lại các nội dung về thu thập, tổ
chức, biểu diễn phân tích và xử lí dữ liệu. Lời giải bài tập Vận dụng.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến
*Chuyển giao nhiệm vụ.
Yêu cầu HS tự vẽ lại sơ đồ tư duy ở hoạt
động 1 vào vở, lần lượt gọi 2 HS đọc lại sơ
đồ tư duy.
* Thực hiện nhiệm vụ:
- Tự vẽ. Lần lượt 2 hs báo cáo.
*Báo cáo kết quả hoạt động.
+ HS đứng tại chỗ báo cáo.
+ HS khác nhận xét, đánh giá.
*Đánh giá kết quả.
+ GV đánh giá, nhận xét, chốt kiến thức,
chuyển sang nội dung mới.
• Hướng dẫn về nhà
- Đọc lại tồn bộ nội dung bài đã học. Làm bài tập 4 SGK/22
- Học thuộc: cơng thức tính xác suất thực nghiệm.
- Chuẩn bị tiết sau: HS mang theo viên xúc xắc , 3 viên bi khác màu.
HD: a) Tổng lượng cà phê xuất khẩu trong ba năm 2017, 2018, 2019 là:
1,57 + 1,88 + 1,65 = 5,1 (triệu tấn)
b) Sản lượng cà phê xuất khẩu năm 2018 nhiều hơn sản lượng cà phê xuất khẩu
năm 2019 là:1,88 - 1,65 = 0,23 (triệu tấn)
c) Tổng lượng gạo xuất khẩu trong ba năm 2017, 2018, 2019 là:
5.82 + 6.11 + 6.37 = 18,3 (triệu tấn)
d) Sản lượng gạo xuất khẩu năm 2019 nhiều hơn sản lượng gạo xuất khẩu năm
2018 là: 6,37 - 6,11 = 0,26 (triệu tấn)
Tiết 2: ƠN TẬP MƠ HÌNH XÁC SUẤT TRONG THỰC NGHIỆM TRỊ
CHƠI VÀ MỘT SỐ THÍ NGHIỆM ĐƠN GIẢN.
1. Hoạt động 1: Chúng ta đã học được những gì?
a) Mục tiêu: Tổng hợp lại kiến thức để học sinh dễ dàng nhớ lại kiến thức đã học.
b) Nội dung: Đọc thơng tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận,
trao đổi. Để hệ thống lại kiến thức đã học vềmơ hình xác suất trong thực nghiệm
trị chơi và một số thí nghiệm đơn giản.
c) Sản phẩm học tập:Câu trả lời của HS
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến
Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương IV: Một số yếu tố TK và XS
Học sinh hồn thành sơ đồ sau
*Chuyển giao nhiệm vụ 1: I. Lý thuyết
Trả lời các câu hỏi hồn thành bảng 2. Bảng 2
1) Các kết quả của trị chơi, thí nghiệm 1)Các kết quả của trị chơi, thí nghiệm
cĩ thể xảy ra gọi là gì? cĩ thể xảy ra gọi là kết quả cĩ thể
2) Khi thực hiện trị chơi hoặc thí 2)Khi thực hiện trị chơi hoặc thí
nghiệm, một sự kiện cĩ thể xảy ra hoặc nghiệm, một sự kiện cĩ thể xảy ra hoặc
khơng xảy ra phụ thuộc vào yếu tố nào ? khơng xảy ra phụ thuộc vào kết quả
3) Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện của trị chơi, thí nghiệm đĩ
k mặt chấm k N,1 k 6 khi gieo xúc 3. Xác suất thực nghiệm xuất hiện k
xắc nhiều lần như thế nào? mặt chấm k N,1 k 6 khi gieo xúc
* Thực hiện nhiệm vụ: xắc nhiều lần bằng:
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo Sè lÇn xuÊt hiƯn mỈt k chÊm
luận. Tỉngsè lÇngieo xĩcx¾c
*Báo cáo kết quả hoạt động:
+ HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ HS khác nhận xét, đánh giá.
*Đánh giá kết quả:
+ GV đánh giá, nhận xét, chốt kiến thức,
chuyển sang nội dung mới=>
2. Hoạt động 2: Luyện tập.
a) Mục tiêu: Tổng hợp lại kiến thức để học sinh dễ dàng nhớ lại kiến thức đã học
b) Nội dung:Bài 6, Bài 7 SGK/23
c) Sản phẩm học tập:Câu trả lời của HS
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến
*Chuyển giao nhiệm vụ: II. Bài tập
Yc HS hoạt động nhĩm làm bài tập 6/SGK Bài 6 (T23-SGK)Kết quả tùy thuộc
* Thực hiện nhiệm vụ: vào từng nhĩm
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận. a) Xác suất thực nghiệm xuất hiện
+ HS làm việc theo nhĩm tung đồng xu và mặt N là:
ghi lại kết quả thống kê theo mẫu, mỗi bàn Sè lÇn xuÊt hiƯn mỈt N
một nhĩm 15
Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương IV: Một số yếu tố TK và XS
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS b) Xác suất thực nghiệm xuất hiện
cần mặt S là:
* Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ: Sè lÇn xuÊt hiƯn mỈt S
Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N là 15
Sè lÇn xuÊt hiƯn mỈt N
15
Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt S là
Sè lÇn xuÊt hiƯn mỈt S
15
*Báo cáo kết quả hoạt động:
+ Đại diện 4 nhĩm báo cáo kết quả
+ Các nhĩm khác nhận xét, đánh giá.
+ GV đánh giá, nhận xét, chốt kiến thức lưu
ý kết quả của các nhĩm cĩ thể khơng giống
nhau, chuyển sang nội dung mới
*Chuyển giao nhiệm vụ: Bài 7 (T23-SGK)Kết quả tùy thuộc
Yc HS hoạt động nhĩm làm bài tập 7/SGK vào từng nhĩm
* Thực hiện nhiệm vụ: a) Xác suất thực nghiệm xuất hiện
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận. mặt 1chấm là:
+ HS làm việc theo nhĩm, mỗi bàn một nhĩm b) Xác suất thực nghiệm xuất hiện
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS mặt 2 chấm là:
cần c) Xác suất thực nghiệm xuất hiện
+GV hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ: mặt 3 chấm là:
a) Xác suất thực nghiệm xuất hiệnmặt 1 d) Xác suất thực nghiệm xuất hiện
chấm là: mặt 4 chấm là:
Sè lÇn xuÊt hiƯn mỈt1chÊm e) Xác suất thực nghiệm xuất hiện
10 mặt 5 chấm là:
b) Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 2 g) Xác suất thực nghiệm xuất hiện
chấm là: mặt 6 chấm là:
Sè lÇn xuÊt hiƯn mỈt 2chÊm
10
...
*Báo cáo kết quả hoạt động:
+ Đại diện 4 nhĩm báo cáo kết quả
+ Các nhĩm khác nhận xét, đánh giá.
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học
tập.
+ GV đánh giá, nhận xét, chốt kiến thức,
chuyển sang nội dung mới
Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương IV: Một số yếu tố TK và XS
*Chuyển giao nhiệm vụ: Bài 1.1:Xác suất thực nghiệm của
Yc HS hoạt động cá nhânthực hiện bài tập sự kiện Nam lấy được viên bi màu
1.1 đen là:
* Thực hiện nhiệm vụ: 58
58%
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ. HS làm việc cá 100
nhân
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS
cần
*Báo cáo kết quả hoạt động:
+ Đại diện 4 nhĩm báo cáo kết quả
+ Các nhĩm khác nhận xét, đánh giá.
+ GV đánh giá, nhận xét, chốt kiến thức,
chuyển sang nội dung mới.
*Chuyển giao nhiệm vụ: Bài 1.2:Các kết quả cĩ thể là : Bút
Yc HS hoạt động nhĩm làm bài tập 1.2 chì và Bút bi ; Bút chì và Bút chì ;
* Thực hiện nhiệm vụ: Bút bi và Bút bi.
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ. HS làm việc cá
nhân .
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS
cần.
*Báo cáo kết quả hoạt động:
+ Đại diện 4 nhĩm báo cáo kết quả
+ Các nhĩm khác nhận xét, đánh giá.
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức,
chuyển sang nội dung mới
3. Hoạt động 3: Củng cố, dặn dị.
a) Mục tiêu: Tổng hợp lại kiến thức để học sinh dễ dàng nhớ lại kiến thức đã học.
b) Nội dung: Dặn dị, hướng dẫn HS tự học ở nhà.
c) Sản phẩm học tập:Xác suất trong thực nghiệm, trong một số trị chơi và thí
nghiệm đơn giản.
d) Tổ chức thực hiện:
GV trình chiếu nội dung
1. Các kết quả của trị chơi, thí nghiệm cĩ thể xảy ra gọi là kết quả cĩ thể
2. Khi thực hiện trị chơi hoặc thí nghiệm, một sự kiện cĩ thể xảy ra hoặc khơng
xảy ra phụ thuộc vào kết quả của trị chơi, thí nghiệm đĩ.
3. Xác suất thực nghiệm xuất hiện k mặt chấm( k N,1 k 6) khi gieo xúc xắc
Sè lÇn xuÊt hiƯn mỈt k chÊm
nhiều lần bằng:
Tỉngsè lÇngieo xĩcx¾c
*Hướng dẫn về nhà
Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương IV: Một số yếu tố TK và XS
- Đọc lại tồn bộ nội dung bài đã học. Tự vẽ lại sơ đồ tư duy ở hoạt động 1.
- Làm bài tập:
Bài 1:An quay tấm bìa như hình bên một số lần và ghi kết quả đưới dạng bảng như
sau (Mỗi gạch tương ứng một lần)
a) An đã quay tấm bìa bao nhiêu lần?
b) Cĩ bao nhiêu lần mũi tên chỉ vào ơ màu xanh, bao nhiêu lần mũi tên chỉ vào ơ
màu vàng?
c) Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện mũi tên chỉ vào ơ màu xanh
Bài 2: Trong hộp cĩ một số viên bi màu xanh, đỏ và vàng cĩ kích thước giống
nhau. Lấy ngẫu nhiên 1 viên bi từ hộp, xem màu rồi trả lại. Lặp lại hoạt động đĩ 50
lần, ta được kết quả như sau:
Loại bi Bi xanh Bi đỏ Bi vàng
Số lần 32 8 10
a) Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “ lấy được viên bi xanh”?
b) Em hãy dự đốn xem trong hộp loại bi nào cĩ nhiều hơn.?
*Thực hiện nhiệm vụ: Tự học theo cá nhân.
*Báo cáo kết quả: HS báo cáo ở tiết học sau
Tiết 3: ƠN TẬP DỮ LIỆU XÁC SUẤT VÀ THỰC NGHIỆM
1. Hoạt động 1. Báo cáo nhiệm vụ ở nhà
a) Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b) Nội dung: HS trình bày bài tập ở nhà
c) Sản phẩm học tập: Bài giải của học sinh
d) Tổ chức thực hiện:
2 Học sinh trình bày ở bảng
Bài 1:
a) An đã quay tấm bìa: 24 lần.
b) Cĩ 17 lần mũi tên chỉ vào ơ màu xanh, 7 lần mũi tên chỉ vào ơ màu vàng.
17
c) Xác suất thực nghiệm của sự kiện mũi tên chỉ vào ơ màu xanh là: 29,16%
24
Bài 2:
a) Do trong 50 lần lấy bi cĩ 32 lần lấy được viên bi xanh nên xác suất thực nghiệm
32
của sự kiện “lấy được viên bi xanh” là 0,64
50
Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương IV: Một số yếu tố TK và XS
b) Do số lần lấy được viên bi xanh nhiều hơn so với số lần lấy được viên bi đỏ và
viên bi vàng nên cĩ thể dự đốn là trong hộp đĩ số viên bi xanh nhiều hơn số viên
bi đỏ và số viên bi vàng
2. Hoạt động 2: Luyện tập.
a) Mục tiêu:Học sinh vận dụng được dữ liệu xác suất và thực nghiệm.
b) Nội dung:Bài 1(Bài 5 sgk), Bài 2
Bài 2. Kết quả điều tra về mơn học được yêu thích nhất của các bạn lớp 6A được
thể hiện trong bảng sau đây
Tốn Tiếng Tiêng Tốn Mĩ Thuật Tiêng Ngữ văn
Anh Anh Anh
Tiếng Tiếng Mĩ Thuật Ngữ văn Tốn Ngữ văn Tốn
Anh Anh
Ngữ văn Tốn Âm nhạc Ngữ văn Âm nhạc Mĩ Thuật Mĩ Thuật
Mĩ Thuật Ngữ văn Tiếng Tiếng Ngữ văn Âm nhạc Mĩ Thuật
Anh Anh
Âm nhạc Tốn Tiếng Âm nhạc Tốn Âm nhạc Tốn
Anh
a) Số bạn tham gia trả lời trong cuộc điều tra là bao nhiêu?
b) Đơn vị và dấu hiệu điều tra ở đây là gì? Dấu hiệu điều tra nhận những giá trị
nào?
c) Lập bảng và biểu đồ cột thống kê số lượng các bạn yêu thích mỗi mơn học và
lập biểu đồ hình cột?
d) Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện bạn được phỏng vấn yêu thích mơn Mĩ
thuật dựa trên số liệu điều tra trên.?
c) Sản phẩm học tập:Câu trả lời của HS
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN
*Chuyển giao nhiệm vụ: Bài 5. SGK
Yc HS hoạt động cá nhânthực hiện bài a) Tổng số tiền thu được khi xuất khẩu
tập 1 cà phê trong ba năm 2017, 2018, 2019
*HS thực hiện nhiệm vụ cá nhân là:
- HS tiếp nhận nhiệm vụ 3,5 3,54 2,85 9,89 (tỉ USD)
+ GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi b) Số tiền thu được khi xuất khẩu cà
HS cần. phê năm 2018 nhiều hơn số tiên thu
*Báo cáo kết quả hoạt động: được khi xuất khẩu cà phê năm 2019
+ Nhĩm nào xong trước trả lời là: 3,54 2,85 0,89 (tỉ USD)
+ Nhĩm khác nhận xét chéo, đánh giá. c) Tổng số tiền thu được khi xuất khẩu
*Đánh giá kết quả. gạo trong ba năm 2017, 2018, 2019 là:
+ GV đánh giá, nhận xét, chốt kiến thức,
Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương IV: Một số yếu tố TK và XS
chuyển sang nội dung mới=> 2,63 3,06 2,81 8,5 (tỉ USD)
d) Số tiền thu được khi xuất khẩu gạo
năm 2018 nhiều hơn số tiền thu được
khi xuất khẩu gạo năm 2019 là:
3,06 2,81 0,25 (tỉ USD)
e) Trong ba năm 2017, 2018, 2019,
năm 2018 số tiền thu được khi xuất
khẩu gạo là nhiều nhất, năm 2017 là ít
nhất
*Chuyển giao nhiệm vụ: Bài 2:
Yc HS hoạt động cá nhânthực hiện bài a) Số bạn tham gia cuộc điều tra là 35
tập 2 bạn
* Thực hiện nhiệm vụ: b) Đơn vị điều tra là học sinh
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo Dấu hiệu điều tra là mơn học yêu thích
luận. nhất của mỗi học sinh
- HS làm việc nhĩm Dấu hiệu điều tra nhận các giá trị là:
- GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi Tốn, Ngữ văn, Tiếng Anh, Mĩ thuật,
HS cần Âm nhạc.
* Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ. c) Bảng thống kê số bạn yêu thích mỗi
d) Xác định số bạn được phỏng vấn yêu mơn học:
thích mơn Mĩ thuật Mơn Tố N.Vă T. M ÂN
*Báo cáo kết quả hoạt động: học n n A T
+ Đại diện nhĩm xong trước
Nhĩm 1 đứng tại chỗ trả lời câu a,b) Số HS 8 7 8 6 6
Nhĩm 2 : Câu c, d lên bảng trình bày
+ HS khác nhận xét, đánh giá.
*Đánh giá kết quả .
+ GV đánh giá, nhận xét, chốt kiến thức
d) Xác suất TN của sự kiện bạn được
phỏng vấn yêu thích mơn Mĩ thuật là
6
35
3. Hoạt động 3. Củng cố, dặn dị
a) Mục tiêu: Tổng hợp lại kiến thức để học sinh dễ dàng nhớ lại kiến thức đã học.
b) Nội dung: Hướng dẫn tự học, BTVN.
Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_dai_so_lop_6_bai_34_nam_hoc_2021_2022_truon.docx

