Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 6 (Sách Cánh diều) - Bài 2+3: So sánh các phân số. Hỗn số dương - Phép cộng, phép trừ phân số - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Sơn Tiến

docx 25 trang Kim Lĩnh 07/08/2025 120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 6 (Sách Cánh diều) - Bài 2+3: So sánh các phân số. Hỗn số dương - Phép cộng, phép trừ phân số - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Sơn Tiến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 6 (Sách Cánh diều) - Bài 2+3: So sánh các phân số. Hỗn số dương - Phép cộng, phép trừ phân số - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Sơn Tiến

Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 6 (Sách Cánh diều) - Bài 2+3: So sánh các phân số. Hỗn số dương - Phép cộng, phép trừ phân số - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Sơn Tiến
 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân 
 Ngày soạn: 15/01/2022
 Tiết 54, 55: BÀI 2: SO SÁNH CÁC PHÂN SỐ. HỖN SÔ DƯƠNG
 Thời gian thực hiện: (02 tiết)
I. Mục tiêu
1. Về kiến thức:
- Hiểu được quy tắc so sánh các phân số với mẫu dương.
- Nhận biết được các phân số âm, dương.
- So sánh được hai phân số có mẫu dương.
- Vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số giải quyết một số bài tập có nội dung 
gắn với thực tiễn ở mức độ đơn giản.
- Nhận biết được dạng của hỗn số dương. Biết chuyển phân số về dạng hỗn số 
dương và ngược lại.
2. Về năng lực: 
* Năng lực chung: 
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và 
tại lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ 
trợ nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành 
nhiệm vụ.
* Năng lực đặc thù: 
- Năng lực giao tiếp toán học: HS phát biểu được quy tắc và so sánh được hai phân 
số, nhận biết được các phân số âm, dương. Biết viết phân số dưới dạng hỗn số và 
đưa hỗn số dương về dạng phân số.
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng 
lực mô hình hóa toán học: thực hiện được các thao tác tư duy so sánh, phân tích, 
tổng hợp, khái quát hóa, để hình thành quy tắc và các khái niệm trong bài,giải 
một số bài tập có nội dung gắn với thực tiễn ở mức độ đơn giản.
3. Về phẩm chất: 
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo 
nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập.
II. Thiết bị dạy học và học liệu 
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng, bảng phụ hoặc máy chiếu.
2. Học sinh: SGK, thước thẳng, bảng nhóm.
III. Tiến trình dạy học
Tiết 1
1. Hoạt động 1: Mở đầu (5 phút)
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân 
a) Mục tiêu:Hs được nhắc lại về cách so sánh hai phân số đã học ở tiểu học. Gợi 
động cơ tìm hiểu các khái niệm phân số âm, dương.
b) Nội dung: HS vấn đáp, động não, sử dụng SGK, vận dụng kiến thức để áp 
dụng.
c) Sản phẩm: Quy tắc so sánh hai phân số và hình thành khái niệm phân số âm và 
phân số dương.
d) Tổ chức thực hiện:
 Hoạt động của GV và HS Nội dung
* GV giao nhiệm vụ học tập: 
- GV yêu cầu
Hãy nêu quy tắc so sánh hai phân số đã 
học ở tiểu học? So sánh hai phân số với 
tử và mẫu là số nguyên có gì khác 
không?
- HS hoạt động cá nhân.
* HS thực hiện nhiệm vụ:
- HS nêu quy tắc và dự đoán kết quả.
* Báo cáo, thảo luận: 
- GV yêu cầu HS đứng tại chỗ trả lời.
- HS nhận xét, bổ sung bài.
* Kết luận, nhận định: 
- GV dẫn dắt vào bài mới.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức( 40 phút)
Hoạt động 2.1: So sánh hai phân số (10 phút)
a) Mục tiêu:
- Hình thành khái niệm so sánh hai phân số với tử và mẫu là số nguyên.
- Nhận biết được phân số dương, phân số âm.
- Viết được kí hiệu chỉ phân số lớn hơn, nhỏ hơn, nêu được so sánh phân số qua 
tính chất bắc cầu.
b) Nội dung:
- Học sinh đọc SGK phần 1), trả lời câu hỏi SGK trang 31, làm bài tập ứng dụng.
c) Sản phẩm:
- Trả lời được HĐ1 SGK/31.
- Hình thành các khái niệm so sánh phân số.
d) Tổ chức thực hiện: 
 Hoạt động của GV và HS Nội dung
* GV giao nhiệm vụ học tập 1: I. So sánh các phân số
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi HĐ 1. 1. So sánh hai phân số
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân 
SGK trang 31. HĐ 1:So sánh
* HS thực hiện nhiệm vụ 1: a) 3 2
HS quan sát và trả lời. b) 8 5
* Báo cáo, thảo luận 1: 
- HS nhận xét. a c
 - Nếu phân số nhỏ hơn ta viết: 
* Kết luận, nhận định 1: b d
- GV kết luận về thứ tự của phân số a c c a
 ; 
tương tự như trong số nguyên. b d d b
* GV giao nhiệm vụ học tập 2: Bài tập:Tìm các phân số lớn hơn 0 và 
- HS hoạt động cặp đôi. nhỏ hơn 0 trong các phân số sau:
- GV chiếu bài tập và phát phiếu học 1 3 5 7 0 13
 ; ; ; ; ; .
tập. 2 4 7 8 3 12
* HS thực hiện nhiệm vụ 2: Trả lời: 
- HS lần lượt thực hiện các nhiệm vụ 1 5
 Phân số lớn hơn 0: ;
trên. 2 7
* Báo cáo, thảo luận 2: 3 7 13
- Đại diện 1 nhóm HS trả lời. Phân số nhỏ hơn 0: ; ; .
 4 8 12
- GV thu phiếu học tập của một số 
 - Phân số lớn hơn 0 là phân số dương. 
nhóm.
 Phân số nhỏ hơn 0 là phân số âm.
- HS nhận xét. a c c e a e
* Kết luận, nhận định 2: - Nếu ; thì .
 b d d f b f
- GV chốt kiến thức về khái niệm phân 
số âm, dương.
Hoạt động 2.2: Cách so sánh hai phân số (15 phút)
a) Mục tiêu:
- Nhớ được quy tắc so sánh hai phân số.
- Biết so sánh hai phân số với mẫu dương.
b) Nội dung:
Thực hiện HĐ 2, ví dụ 1 và luyện tập 1 SGK trang 32.
c) Sản phẩm: Lời giảiHĐ 2, ví dụ 1 và luyện tập 1 SGK trang 32.
d) Tổ chức thực hiện: 
 Hoạt động của GV và HS Nội dung
* GV giao nhiệm vụ học tập 1: 2. Cách so sánh hai phân số:
- Nhắc lại quy tắc so sánh hai phân số HĐ 2SGK trang 31:
cùng mẫu dương? 3 5
 So sánh và 
- Nhắc lại quy tắc so sánh hai phân số 5 9
khác mẫu dương? B1: Quy đồng mẫu
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 2 
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân 
SGK.31 BCNN 5,9 45
- Tìm BCNN 5,9 ? 3 3 27
* HS thực hiện nhiệm vụ 1: 5 5 45
- HS trả lời lần lượt các câu hỏi. 5 25
-HS hoạt động cá nhân. 9 45
- GV quan sát, theo dõi quá trình làm B2: So sánh tử các phân số
việc của HS. 27 25 3 5
 27 25 .
* Báo cáo, thảo luận 1: 45 45 5 9
- HS trình bày câu trả lời.
- Các HS còn lại quan sát, đánh giá.
- HS nêu được quy tắc so sánh hai 
phân số với mẫu dương. Quy tắc: (SGK. 31)
* Kết luận, nhận định 1: 
- Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ 
của HS.
- GV chốt lại kiến thức.
* GV giao nhiệm vụ học tập 2: Luyện tập 1
- HS nghiên cứu VD1. SGK trang 32 7 7 8 8
 a) ; 
- HS Luyện tập 1. SGK 32. 11 11 11 11
* HS thực hiện nhiệm vụ 2: 7 8 7 8
- HS thảo luận nhóm 11 11 11 11
- GV quan sát các nhóm thảo luận 5 20 5 5 15
 b) ; .
* Báo cáo, thảo luận 1: 3 12 4 4 12
- Các nhóm treo kết quả. 20 15 5 5
 Ta có: .
- HS nhận xét chéo. 12 12 3 4
* Kết luận, nhận định 1: 
- Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ 
của HS.
Hoạt động 2.3 : Hỗn số dương(13 phút)
a) Mục tiêu:
- Nhắc lại khái niệm hỗn số dương.
- Viết được một phân số về dạng hỗn số và ngược lại.
b) Nội dung:
- Học sinh nêu được khái niệm hỗn số dương.
- Làm các bài tập: Hoạt động 3, ví dụ 2, luyện tập 2 SGK trang 32, 33.
c) Sản phẩm:
- Khái niệm hỗn số dương.
- Lời giải các bài tập: Hoạt động 3, ví dụ 2, luyện tập 2 SGK trang 32, 33.
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân 
d) Tổ chức thực hiện: 
 Hoạt động của GV và HS Nội dung
* GV giao nhiệm vụ học tập 1: II. Hỗn số dương
- HS làm HĐ 3 SGK 32. HĐ 3 SGK 32:
- Nêu được khái niệm hỗn số dương. 7 3
 1 .
- Nhắc lại cách biểu diễn phân số về 4 4
dạng hỗn số và ngược lại. Trong đó: 1 là thương, 3 là số dư trong 
- HS đọc Ví dụ 2 SGK. phép chia, 4 là số chia của phép chia 7 
- Còn cách biểu diễn nào cho phân số cho 4.
 21 * Khái niệm (SGK. 32)
 về dạng hỗn số?
 4 21 1
 Ví dụ 2: 4 
* HS thực hiện nhiệm vụ 1: 5 5
- HS trả lời lần lượt các câu hỏi. Ví dụ 3: 
- Trình bày ví dụ 2 SGK 32. 3 2.5 3 13
 2 
-HS hoạt động cá nhân. 5 5 5
- GV quan sát, theo dõi quá trình làm 
việc của HS.
* Báo cáo, thảo luận 1: 
- HS trình bày câu trả lời.
- Các HS còn lại quan sát, đánh giá.
* Kết luận, nhận định 1: 
- Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ 
của HS.
- GV chốt lại kiến thức.
* GV giao nhiệm vụ học tập 2: Luyện tập 2 (SGK trang 33)
- HS làm luyện tập 2 SGK 33. 14 2 2
 a) 4 4 .
* HS thực hiện nhiệm vụ 2: 3 3 3
-HS hoạt động cá nhân. 22 1 1
 3 3
- GV quan sát, theo dõi quá trình làm 7 7 7
việc của HS. 3 3 11
 b) 2 2 
* Báo cáo, thảo luận 2: 4 4 4
-4HS trình bày câu trả lời. 1 1 31
 5 5 .
- Các HS còn lại quan sát, nhận xét. 6 6 6
* Kết luận, nhận định 2: 
- Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ 
của HS.
- GV chốt lại kiến thức.
 Hướng dẫn tự học ở nhà (2 phút)
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân 
- Đọc lại toàn bộ nội dung bài đã học.
- Học thuộc: các khái niệm, quy tắc so sánh hai phân số với mẫu dương, biểu diễn 
một phân số dạng hỗn số và ngược lại.
- Làm bài tập 1,2,3 SGK trang 33.
Tiết 2
3. Hoạt động 3: Luyện tập.(35 phút)
a) Mục tiêu: HS vận dụng được khái niệm, quy tắc so sánh hai phân số với mẫu 
dương để làm các bài tập và giải được một số bài tập có nội dung gắn với thực tiễn 
ở mức độ cơ bản.
b) Nội dung:Làm các bài tập từ 1 đến 5 SGK trang 33.
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập từ 1 đến 5 SGK trang 33.
d) Tổ chức thực hiện: 
 Hoạt động của GV và HS Nội dung
* GVgiao nhiệm vụ học tập 1: Dạng 1: So sánh phân số
- Nhắc lại quy tắc so sánh hai phân số Bài tập 1 SGK trang 33.
mẫu dương. 9 27 1 4
 a) ; 
- HS làm bài tập 1, 2, 3a,b trang 33. 4 12 3 12
- Không quy đồng có thể so sánh hai 27 4 9 1
 Ta có: 
phân số không? 12 12 4 3
* HS thực hiện nhiệm vụ 1: 8 56 4 4 12
 b) ; 
- HS thực hiện các yêu cầu trên theo 3 21 7 7 21
cá nhân. 56 12 8 4
 Ta có: 
- Hướng dẫn HS chuyển về mẫu 21 21 3 7
dương. 9 9 18 7 7
- HS thảo luận nhóm làm bài tập 2. c) ; 
 5 5 10 10 10
- GV chia lớp 4 nhóm làm bài tập 2: 
 18 7 9 7
N1 + N2 làm ý a, N3 + N4 làm ý b. Ta có: .
 10 10 5 10
- HS hoàn thiện phiếu học tập.
 Lưu ý:
* Báo cáo, thảo luận 1: 
 9 1 9 1 9 1
- GV yêu cầu 3 HS lên bảng trình bày 0 ; 0 0 
 5 3 5 3 5 3
bài 1.
 Bài tập 2 SGK trang 33.
- HS nhận xét chéo bài tập 2.
 1 2 2
- GV thu phiếu của một số HS và a)Ta có: 0 .
chiếu đáp án. 2 7 5
 1 2 2
- Cả lớp quan sát và nhận xét. Vậy .
* Kết luận, nhận định 1: 2 7 5
 11 33 7 28
- GV khẳng định kết quả đúng và b) ; 
đánh giá mức độ hoàn thành của HS. 4 12 3 12
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân 
- Có thể không quy đồng mẫu vẫn có 28 33 7 11
 Ta có: 
thể so sánh trung gian hoặc sử dụng 12 12 3 4
phần bù để so sánh các phân số. 12 7 11
 0 .
 5 3 4
 12 7 11
 Vậy .
 5 3 4
 Bài tập 3 SGK trang 33
 11 10 9 8
 a) 
 15 15 15 15
 12 11 10 9
 b) 
 36 36 36 36
 1 11 5 1
 3 36 18 4
* GVgiao nhiệm vụ học tập 2: Dạng 2: Hỗn số dương
- Nêu khái niệm hỗn số và cách đưa Bài tập 4 SGK trang 33
phân số về dạng hỗn số. 15 1
 a) 2 giờ 15 phút = 2 2 giờ
- HS làm bài tập 4 SGK trang 33. 60 4
* HS thực hiện nhiệm vụ 2: 20 1
 10 giờ 20 phút = 10 10 giờ
- HS thảo luận cặp đôi làm bài 4. 60 3
* Báo cáo, thảo luận 2: 7 7
 b) 1 ha 7 a = 1 1 ha
- Đại diện 4 nhóm lên bảng trình bày. 100 100
- Cả lớp quan sát và nhận xét. 50 1
 3 ha 50 a = 3 3 ha
* Kết luận, nhận định 2: 100 2
- GV khẳng định kết quả đúng và 
đánh giá mức độ hoàn thành của HS.
* GVgiao nhiệm vụ học tập 3: Dạng 3: Toán thực tế
- HS làm bài tập 3 SGK trang 33. Bài tập 3 SGK trang 33
- GV Hướng dẫn hỗ trợ. a) Dựa vào hình vẽ bạn Hà dành thời 
* HS thực hiện nhiệm vụ 3: gian nhiều nhất cho ngủ, ít nhất cho thời 
- HS hoạt động cá nhân làm bài tập 3 gian ăn.
* Báo cáo, thảo luận 3: b) Sắp xếp thứ tự:
- 2 HS trả lời. 1 7 1 1 1
 .
- HS nhận xét. 3 24 6 8 12
* Kết luận, nhận định 2: 
- GV khẳng định kết quả đúng và 
đánh giá mức độ hoàn thành của HS.
- GV liên hệ với thực tiễn việc sắp xếp 
thời gian biểu lứa tuổi học sinh nên 
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân 
thực hiện.
4. Hoạt động 4: Vận dụng (9 phút)
a) Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức để so sánh các phân số một cách hợp lý.
b) Nội dung: 
- HS giải quyết bài tập sau:
So sánh hai phân số bằng cách dùng số trung gian.
 16 15 419 697
a) và ; b) và 
 19 17 723 313
 311 199 30 168
c) và d) và 
 256 203 235 1323
c) Sản phẩm:
- Lời giải của bài toán trên.
 16 15
a) 0 ;
 19 17
 419 697
b) 0 ;
 723 313
 311 199
c) 1 ;
 256 203
 30 6 6 8 8 168
d) ;
 235 47 48 64 63 1323
- Kết quả thực hiện nhiệm vụ tự học theo cá nhân.
d) Tổ chức thực hiện: 
Giao nhiệm vụ 1: 
Yêu cầu HS thực hiện cá nhân (8 phút).
- GV hướng dẫn, hỗ trợ: HS quan sát kỹ các phân số, nhận biết phân số âm, phân 
số dương, phân số lớn hơn 1 hoặc nhỏ hơn 1 để so sánh. HS so sánh a,bvới số 0, ý 
 c với số 1.
Giao nhiệm vụ 2: (1 phút)
- Xem lại các bài tập đã làm trong tiết học.
- Học thuộc: Các khái niệm phân số âm, dương, quy tắc so sánh phân số, viết phân 
số về dạng hỗn số và ngược lại.
- Làm các bài tập còn lại trong SGK.
- Chuẩn bị giờ sau: “Phép cộng, phép trừ phân số”.
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân 
 Ngày soạn: 15/01/2022
 Tiết 56, 57, 58: BÀI 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
 Thời gian thực hiện: (03tiết)
I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức:
- Nắm vững và vận dụng tốt quy tắc cộng và trừ hai phân số (cùng mẫu và khác 
mẫu).
- HS biết các tính chất cơ bản của phép cộng phân số, nắm rõ quy tắc dấu ngoặc.
- HS vận dụng được các tính chất cơ bản của phép cộng phân số, quy tắc dấu ngoặc 
vào bài tập.
2. Về năng lực:
* Năng lực chung:
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và 
tại lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ 
trợ nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành 
nhiệm vụ.
* Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học: HS phát biểu, nhận biết được phép cộng, phép trừ và 
quy tắc cộng hai phân số, quy tắc dấu ngoặc.
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng 
lực mô hình hóa toán học: Thực hiện được các thao tác tư duy, so sánh, phân tích, 
tổng hợp, để hình thành quy tắc cộng, quy tắc trừ hai phân số, vận dụng vào 
phép cộng, trừ nhiều phân số, các bài toán tính nhanh, tính hợp lý.
3. Về phẩm chất:
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo 
nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập.
II. Thiết bị dạy học và học liệu:
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng, bảng phụ hoặc máy chiếu.
2. Học sinh: SGK, thước thẳng, bảng nhóm.
II. Tiến trình dạy học:
Tiết 1: 
1. Hoạt động 1: Mở đầu (3 phút)
a) Mục tiêu: HS hình thành tâm thế muốn tìm hiểu về phép cộng và trừ phân số.
b) Nội dung: Câu hỏi mở đầu sách giáo khoa.
c) Sản phẩm: Hình thành phép toán cộng và trừ.
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân 
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS Nội dung
* GV giao nhiệm vụ học tập * Mở đầu:
- GV yêu cầu: HS đọc phần mở đầu a) Thái Bình Dương bao phủ trái đất: 
trong SGK- T34 và cho biết các thông 1
 bề mặt trái đất.
tin sau: 3
a) Thái Bình Dương bao phủ khoảng 1
 b) Đại Tây Dương bao phủ trái đất: 
bao nhiêu phần bề mặt trái đất? 5
b) Đại Tây Dương bao phủ khoảng bao bề mặt trái đất.
nhiêu phần bề mặt trái đất? c) Thái Bình Dương và Đại Tây Dương 
c) Muốn tính khoảng bao phủ của cả 1 1
 bao phủ trái đất: bề mặt trái đất.
Thái Bình Dương và Đại Tây Dương thì 3 5
ta dùng phép toán nào? Ta cần tính toán d) Thái Bình Dương bao phủ trái đất 
gì? 1 1
 nhiều hơn Đại Tây Dương: bề 
d) Muốn tính khoảng bao phủ trái đất 3 5
của Thái Bình Dương hơn Đại Tây mặt trái đất.
Dương thì ta tính như thế nào?
* HS thực hiện nhiệm vụ
- Đọc phần mở đầu và trả lời các câu hỏi 
của GV.
* Báo cáo, thảo luận
- HS 1: đọc phần mở đầu SGK.
- HS 2: Trả lời ý a, b.
- HS 3: Trả lời ý c.
- HS 4: Trả lời ý d.
- Các HS khác lắng nghe và nhận xét.
* Kết luận, nhận định
- GV nhận xét câu trả lời của HS và 
chuẩn hóa:
 1
a) bề mặt trái đất.
 3
 1
b) bề mặt trái đất.
 5
 1 1
c) Phép cộng: bề mặt trái đất.
 3 5
 1 1
d) Phép trừ: bề mặt trái đất.
 3 5
- GV đặt vấn đề vào bài mới: Để biết 
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân 
làm thế nào để thực hiện phép cộng và 
phép trừ như trên thì chúng ta cùng 
nghiên cứu bài học hôm nay: “ Phép 
cộng và phép trừ phân số”.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Quy tắc cộng hai phân số (20 phút)
a) Mục tiêu: HS nhắc lại được cách cộng hai phân số cùng mẫu, hình thành được 
quy tắc cộng hai phân số khác mẫu.
b) Nội dung:
- Quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu ở Tiểu học.
- Hoạt động 1 SGK - T34.
- Khái quát các bước cộng hai phân số khác mẫu.
- Ví dụ 1 SGK- T35.
c) Sản phẩm:
- Nhớ và nhắc lại quy tắc cộng hai phân số đã biết ở Tiểu học.
- Hình thành quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu ở THCS.
- Hình thành quy tắc cộng hai phân số khác mẫu.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS Nội dung
* GV giao nhiệm vụ học tập 1: I. PHÉP CỘNG PHÂN SỐ.
- GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc 1. Quy tắc cộng hai phân số
cộng hai phân số cùng mẫu đã biết ở a. Quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu
Tiểu học. Quy tắc ( SGK/T34)
- Quy tắc đó có còn đúng khi hai a b a b
 a,b,m Z;m 0 
phân số có mẫu và tử là các số m m m
nguyên không? 1 7 1 7 8
 VD: a) 
- Lấy ví dụ minh họa cho quy tắc? 3 3 3 3
* HS thực hiện nhiệm vụ 1 1 2 1 2 1
 b) 
- HS hoạt động cặp đôi trả lời lần 3 3 3 3
lượt các ý GV yêu cầu.
* Báo cáo, thảo luận 1
- GV gọi đại diện 3 nhóm đứng tại 
chỗ trả lời cho lần lượt các câu hỏi 
của GV.
- Các HS khác lắng nghe, nhận xét 
câu trả lời của bạn.
* Kết luận, nhận định 1
- GV đánh giá, nhận xét và chốt lại 
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân 
kiến thức.
- GV đưa ra quy tắc cộng hai phân số 
cùng mẫu.
* GV giao nhiệm vụ học tập 2: b. Quy tắc cộng hai phân số khác mẫu.
- GV yêu cầu HS thực hiện hoạt động 11 5
 Hđ1: Tính 
nhóm trong 3 phút: Thực hiện hoạt 9 6
động 1 trong SGK. 11 5 11 5
 Ta có : 
* HS thực hiện nhiệm vụ 2: 9 6 9 6
- HS hoạt động theo 4 nhóm để thực 22 15 ( 22) ( 15) 37
hiện hoạt động 1. 18 18 18 18
- Hướng dẫn, hỗ trợ: GV quan sát, hỗ 11 5 37
 Vậy .
trợ HS đưa các phân số về cùng mẫu 9 6 18
dương, cách quy đồng mẫu phân số. Quy tắc (sgk/ T35): 
* Báo cáo, thảo luận 2: B1 : Quy đồng mẫu hai phân số.
- GV yêu cầu đại diện 2 nhóm lên B2 : Cộng các tử và giữ nguyên mẫu 
bảng trình bày và trả lời các câu hỏi chung.
phản biện.
- HS các nhóm quan sát, lắng nghe, 
nhận xét và đưa ra câu hỏi phản biện.
* Kết luận, nhận định 2:
- GV chính xác hóa kết quả của hoạt 
động 1.
- GV đánh giá, nhận xét thái độ hoạt 
động nhóm, mức độ đạt được của sản 
phẩm nhóm, kĩ năng diễn đạt trình 
bày của HS.
* GV giao nhiệm vụ học tập 3 : c. Áp dụng
- GV yêu cầu HS làm VD1 và làm * Ví dụ 1. Tính:
luyện tập 1 vào vở. 2 2 2 2 2 2 0
 a) 0.
* HS thực hiện nhiệm vụ 3: 3 3 3 3 3 3
- Hai HS lên bảng thực hiện, các HS 5 3 5 .4 3 .3 20 9
 b) 
khác làm vào vở. 6 8 6.4 8.3 24 24
* Báo cáo, thảo luận 3: 
 20 9 29
- Yêu cầu các HS ở dưới nhận xét bài .
 24 24
làm của bạn trên bảng, kiểm tra chéo 
 * Luyện tập 1.Tính:
bài làm trong vở của nhau.
 3 2 3 2 1
- GV chiếu thêm 2 bài của HS ( tốt và a) 
 7 7 7 7
chưa tốt) và gọi HS khác nhận xét.
* Kết luận, nhận định 3:
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân 
- GV nhận xét tính chính xác, trình 4 2 4 2 4 6 10
 b) 
bày và một số chú ý khi thực hiện 9 3 9 3 9 9 9
phép cộng hai phân số.
- GV chốt kiến thức.
Hoạt động 2.2:Tính chất của phép cộng phân số (20 phút)
a) Mục tiêu:
- HS hình thành được các tính chất của phép cộng phân số.
- Vận dụng được các tính chất vào thực hiện phép cộng nhiều phân số.
b) Nội dung:
- Hoạt động 2 SGK/ T35; Ví dụ và áp dụng 2 SGK.
c) Sản phẩm:
- Lời giải cúa bài áp dụng 2 SGK.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS Nội dung
* GV giao nhiệm vụ học tập 1 2. Tính chất của phép cộng phân số
- GV yêu cầu HS trả lời hoạt động 2 a. Tính chất: 
SGK: Nêu các tính chất của phép cộng a c c a
 * Giao hoán : 
số tự nhiên? b d d b
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi: Phép cộng a c p a c p 
phân số có các tính chất nào? * Kết hợp : 
 b d q b d q 
* HS thực hiện nhiệm vụ 1
 a a a
- HS thảo luận cặp đôi theo bàn để trả * Cộng với số 0 : 0 0 
 b b b
lời các câu hỏi.
* Báo cáo, thảo luận 1
- GV gọi đại diện 1 nhóm lên bảng 
trình bày: Nêu rõ tên tính chất và dạng 
tổng quát của tính chất.
- Các HS khác lắng nghe, nhận xét.
* Kết luận, nhận định 1
- GV chốt lại tính chất của phép cộng 
phân số.
* GV giao nhiệm vụ học tập 2 b. Áp dụng
- Nghiên cứu ví dụ 2 SGK và làm bài * Luyện tập2: Tính nhanh :
tập áp dụng 2 trong SGK-T40. 5 4 7
 a) 
* HS thực hiện nhiệm vụ 2 9 11 11
- HS hoạt động theo 4 nhóm trong thời 5 4 7 
gian 5 phútthực hiện các yêu cầu của 9 11 11 
GV.
- Hướng dẫn, hỗ trợ : GV cách sử dụng 
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân 
t/c giao hoán, kết hợp trong từng trường 5 11
hợp. 9 11
* Báo cáo, thảo luận 2 5 5 9 4
 1 .
- GV gọi đại diện 2 nhóm lên trình bày 9 9 9 9
kết quả ( mỗi nhóm 1 ý) và trả lời các 2 3 3 13
 b) 
câu hỏi phản biện. 5 8 5 8
- Các nhóm khác quan sát, nhận xét và 2 3 3 13 
đưa ra các câu hỏi phản biện. 
 5 5 8 8 
* Kết luận, nhận định 2
 5 16
- GV nhận xét kết quả, cách trình bày 1 2 1.
 5 8
bài và thái độ hoạt động của các nhóm.
- GV chốt bài.
* GV giao nhiệm vụ học tập 3 * Bài tập bổ sung 1. Tính các tổng sau:
- Yêu cầu HS làm bài tập sau: Tính các Lời giải
tổng sau: 3 2 1 3 5
 a) A 
 3 2 1 3 5 4 7 4 5 7
a) A 
 4 7 4 5 7 3 1 2 5 3
 A 
 2 15 15 4 8 
b) B 4 4 7 7 5
 17 23 17 19 23 4 7 3
 A 
 1 3 2 5
c) C 4 7 5
 2 21 6 30 3 3
 A 1 1 .
* HS thực hiện nhiệm vụ 3 5 5
- HS áp dụng quy tắc cộng và t/c cơ bản 2 15 15 4 8
 b) B 
của phép cộng phân số để làm bài tập 17 23 17 19 23
trên vào vở.
 2 15 15 8 4
* Báo cáo, thảo luận B 
 17 17 23 23 19
- GV yêu cầu 3 HS lên bảng trình bày 
 17 23 4
lời giải (mỗi HS một ý). B 
 17 23 19
- HS quan sát, nhận xét, chữa bài.
 4 4
* Kết luận, nhận định 3: B 1 1 .
- GV chính xác hóa lời giải và đánh giá 19 19
 1 3 2 5
mức độ hoàn thành của HS. c) C 
- GV chốt kiến thức và yêu cầu HS trả 2 21 6 30
 1 1 2 1
lời bằng kết quả cụ thể cho bài toán mở C 
đầu : Thái Bình Dương và Đại Tây 2 7 6 6
 1 1 5 3 8 1 1 2 1 
Dương bao phủ bề C 
 3 5 15 15 15 2 7 6 6 
mặt trái đất.
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân 
 1 1 3
 C 
 2 7 6
 1 1 1
 C 
 2 7 2
 1 1 1
 C 
 2 2 7
 1 7 1 6
 C 1 .
 7 7 7 7
Hướng dẫn tự học ở nhà: (2 phút)
- Ghi nhớ quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, khác mẫu; t/c cơ bản của phép cộng 
phân số.
- Làm bài tập 1; 2 SGK- T38.
- Chuẩn bị bài mới: Đọc trước nội dung phần II, III SGK- T36, 37.
Tiết 2:
Hoạt động 2.3: Số đối của một phân số (12 phút)
a) Mục tiêu: 
- Hình thành khái niệm số đối của một phân số, nhận biết được số đối của một 
phân số, biết kí hiệu số đối của một phân số.
- Tìm được số đối của một phân số.
b) Nội dung:
- Học sinh đọc SGK phần 1), phát biểu được khái niệm số đối của một phân số, 
viết được khái niệm dưới dạng tổng quát.
- Làm các bài tập: Ví dụ 3 (SGK trang 36) và bài tập 3 (SGK trang 38).
c) Sản phẩm:
- Khái niệm số đối của một phân số và kí hiệu. 
- Lời giải các bài tập: Ví dụ 3 (SGK trang 36) và bài tập 3 (SGK trang 38).
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS Nội dung
* GV giao nhiệm vụ học tập 1 II. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
- GV: Yêu cầu HS nhắc lại số đối của một số 1. Số đối của một phân số.
nguyên? a) Khái niệm: Hai phân số đối 
- GV giới thiệu số đối của một phân số giống nhau là hai phân số có tổng bằng 0.
như số nguyên. a
 Số đối của phân số kí hiệu là 
 a b
- Yêu cầu HS dự đoán:Số đối của phân số 
 b a a a 
 . Ta có: 0.
là số nào? b b b 
- Yêu cầu học sinh đọc khái niệm trong 
SGK.
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân 
 a
- GV: Tìm phân số đối của phân số 
 b b) Chú ý:
* HS thực hiện nhiệm vụ 1 a a a
 • với 
- HS trả lời: Hai số nguyên đối nhau là hai b b b
số có tổng bằng 0. a,b ¢ ,b 0.
 a a a
- HS nêu dự đoán về số đối của phân số . • .
 b b b
* Báo cáo, thảo luận 1
- Với mỗi câu hỏi, GV yêu cầu HS trả lời 
(trả lời miệng).
- HS cả lớp quan sát, nhận xét.
* Kết luận, nhận định 1
- GV giới thiệu khái niệm số đối của một 
phân số như SGK trang 36, yêu cầu vài HS 
đọc lại.
 a a a
- GV khẳng định và đưa ra 
 b b b
nội dung chú ý.
* GV giao nhiệm vụ học tập 2 c)Áp dụng:
- Hoạt động cá nhân làm Ví dụ 3 SGK trang * Ví dụ 3 (SGK- T36):
36. 2 2
 Số đối của phân số là .
- Hoạt động theo cặp đôi trong 2 phút làm 5 5
bài tập 3 SGK trang 38. 3
 Số đối của phân số là 
* HS thực hiện nhiệm vụ 2 7
- HS lần lượt thực hiện các nhiệm vụ trên. 3 3
 .
* Báo cáo, thảo luận 2 7 7
- GV yêu cầu 1HS lên bảng làm Ví dụ 3. * Bài tập 3 (SGK- T38).
- GV yêu cầu đại diện 1 cặp đôi nhanh nhất 
 9 9
lên bảng làm bài tập 3. Số đối của phân số là .
 25 25
- HS cả lớp theo dõi, nhận xét lần lượt từng 
 8 8
câu. Số đối của phân số là .
 27 27
* Kết luận, nhận định 2
 15 15
- GV chính xác hóa các kết quả và nhận xét Số đối của phân số là .
 31 31
mức độ hoàn thành của HS.
 3 3 3
- GV chốt kiến thức. Số đối của phân số là .
 5 5 5
 5 5
 Số đối của phân số là .
 6 6
Hoạt động 2.4: Quy tắc trừ hai phân số (23 phút)
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân 
a) Mục tiêu:
- HS phát biểu được quy tắc trừ hai phân số.
- HS vận dụng được quy tắc trừ hai phân số để tính toán.
b) Nội dung:
- Thực hiện HĐ3, HĐ4 SGK trang 36, 37 từ đó dự đoán và phát biểu các quy tắc 
trừ hai phân số.
- Vận dụng làm bài tập: Ví dụ 4, ví dụ 5, luyện tập 3, luyện tập 4 SGK trang 36, 
37.
c) Sản phẩm:
- Quy tắc trừ hai phân số.
- Lời giải Ví dụ 4, ví dụ 5, luyện tập 3, luyện tập 4 SGK trang 36, 37.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS Nội dung
* GV giao nhiệm vụ học tập 1 2. Quy tắc trừ hai phân số.
- GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc a. Trừ hai phân số cùng mẫu:
trừ hai phân số cùng mẫu đã học * Ví dụ : Làm tính trừ
ở tiểu học? 4 3 4 3 1
 a) .
- Yêu cầu thực hiện phép trừ: 5 5 5 5
 4 3 1 3 1 3 4
 b) .
 5 5 5 5 5 5
- Yêu cầu thực hiện phép trừ: 
 1 3
 5 5 * Quy tắc: Muốn trừ hai phân số cùng mẫu, 
- Yêu cầu học sinh đọc quy tắc ta trừ tử của số bị trừ cho tử của số trừ và giữ 
trong SGK. nguyên mẫu:
* HS thực hiện nhiệm vụ 1 a b a b
 .
- HS nêu lại quy tắc trừ hai phân m m m
số ở tiểu học.
- HS thực hiện phép tính.
* Báo cáo, thảo luận 1
- GV yêu cầu 1 HS trả lời câu 
hỏi.
- GV yêu cầu 1 HS đứng tại chỗ 
làm ví dụ a.
- GV yêu cầu 1 HS lên bảng trình 
bày ví dụ b.
- HS cả lớp theo dõi, nhận xét lần 
lượt từng câu.
* Kết luận, nhận định 1
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân 
- GV giới thiệu quy tắc trừ hai 
phân số với tử và mẫu là các số tự 
nhiên (đã học ở tiểu học) vẫn 
đúng khi trừ hai phân số có tử và 
mẫu là các số nguyên.
* GV giao nhiệm vụ học tập 2 b. Trừ hai phân số khác mẫu.
-GV yêu cầu hoạt động thành 4 13 7
 * HĐ3: Tính: .
nhóm theo kĩ thuật khăn trải bàn 9 6
trong 5 phút để thực hiện HĐ3 Giải: 
trong SGK trang 36. Ta có: 
- Nêu cách trừ hai phân số khác 13 13 13 .2 26
 .
mẫu. 9 9 9.2 18
- Làm bài: Ví dụ 4 và luyện tập 3 
 7 7 7 .3 21
SGK trang 36. 
 6 6 6.3 18
* HS thực hiện nhiệm vụ 2
 Vậy:
- HS thực hiện theo nhóm HĐ3.
 13 7 26 21 26 21 5
- Hướng dẫn, hỗ trợ: Các em có .
nhận xét gì về mẫu của hai phân 9 6 18 18 18 18
số trên? Làm thế nào để đưa về * Nhận xét: (SGK - T37)
cùng mẫu?
- Nêu cách trừ hai phân số khác * Ví dụ 4: Tính
 1 2 1 2 1 2 3
mẫu. a) 1.
- Làm ví dụ 4 và luyện tập 3 SGK 3 3 3 3 3 3
trang 36. 5 7 5 .4 7 .3 20 21
 b) 
* Báo cáo, thảo luận 2 6 8 6.4 8.3 24 24
- Các nhóm treo bảng phụ sản 20 21 1
 .
phẩm của nhóm mình, các nhóm 24 24
khác quan sát và đánh giá. * Luyện tập 3: Tính
- GV gọi đại diện 2,3 nhóm nêu 7 9 7 9 7 9 16 8
 .
cách trừ hai phân số khác mẫu. 10 10 10 10 10 10 5
- GV hướng dẫn HS cách trình 
bày vừa quy đồng vừa thực hiện 
phép trừ ví dụ 4a và yêu cầu 2 HS 
lên bảng làm ví dụ 4b và luyện 
tập 3 SGK trang 36.
- HS cả lớp theo dõi, nhận xét lần 
lượt từng câu.
* Kết luận, nhận định 2
- GV chính xác hóa kết quả của 
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân 
HĐ3, chuẩn hóa nhận xét cách trừ 
hai phân số khác mẫu, chính xác 
hóa kết quả ví dụ 4 và luyện tập 3 
.
- GV đánh giá, nhận xét thái độ 
hoạt động nhóm, mức độ đạt 
được của sản phẩm nhóm, kĩ năng 
diễn đạt trình bày của HS.
- GV chốt kiến thức.
* GV giao nhiệm vụ học tập 3 * HĐ4: (SGK- T37)
-GV yêu cầu hoạt động cặp đôi để 2 2
 a) Phân số là số đối của phân số .
thực hiện HĐ4 trong SGK trang 5 5
37. b) Tính và so sánh kết quả
- Dự đoán và nêu quy tắc trừ hai Ta có:
phân số. 3 2 15 14 15 14 1
- Làm bài: Ví dụ 5 và luyện tập 4 7 5 35 35 35 35
SGK trang 36.
 3 2 15 14 15 14 1
* HS thực hiện nhiệm vụ 3 
 7 5 35 35 35 35
- HS thảo luận cặp đôi trong 2 
 3 2 3 2
phút để làm HĐ4. Nên: .
 7 5 7 5
- Nêu quy tắc trừ hai phân số.
- Làm ví dụ 5 và luyện tập 4 SGK 
 * Quy tắc: (SGK- T37)
trang 37.
 a c a c 
- Hướng dẫn, hỗ trợ: Đối với học .
sinh yếu có thể hỗ trợ bằng cách b d b d 
đặt câu hỏi để học sinh trả lời:
 5 - 9 2 5
? Số đối của , . * Ví dụ 5: Tính: .
 - 12 20 9 12
? Tìm MSC rồi quy đồng phân số Giải:
 - 2 5 7 9 2 5 2 5 8 15 8 15 7
của và ; và . .
 9 12 12 20 9 12 9 12 36 36 36 36
* Báo cáo, thảo luận 3
- Đại diện 1 HS lên bảng trình 
 7 9
bày HĐ4. * Luyện tập 4: Tính: .
- GV gọi 2,3 HS nêu dự đoán về 12 20
quy tắc trừ hai phân số. Giải: 
- Gọi 2 HS lên bảng làm ví dụ 5 7 9 7 9 35 27
và luyện tập 4 SGK trang 37. 12 20 12 20 60 60
- HS cả lớp theo dõi, nhận xét lần 
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022 Giáo án: Số học 6 Chương V: Phân số và số thập phân 
lượt từng câu. 35 27 62 31
 .
* Kết luận, nhận định 3 60 60 30
- GV chính xác hóa kết quả của 
HĐ4, chuẩn hóa quy tắc trừ hai 
phân số, chính xác hóa kết quả 
bàiví dụ 5 và luyện tập 4.
- GV chốt kiến thức và yêu cầu 
HS trả lời bằng kết quả cụ thể cho 
bài toán mở đầu : Thái Bình 
Dương bao phủ trái đất nhiều hơn 
Đại Tây Dương là
 1 1 1 1 5 3 2
 3 5 3 5 15 15 15
bề mặt trái đất.
Hoạt động 2.5: Quy tắc dấu ngoặc (8 phút)
a) Mục tiêu:
- HS hiểu và vận dụng được quy tắc dấu ngoặc để tính toán.
b) Nội dung:
- Học sinh phát biểu quy tắc dấu ngoặc.
- Làm các bài tập: Ví dụ 6 và luyện tập 5 (SGK trang 37).
c) Sản phẩm:
- Quy tắc dấu ngoặc. 
- Lời giải các bài tập: Ví dụ 6 và luyện tập 5 (SGK trang 37).
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS Nội dung
* GV giao nhiệm vụ học tập III. QUY TẮC DẤU NGOẶC
- GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc dấu * Quy tắc: 
ngoặc đối với số nguyên? • Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “+” đằng 
- Làm ví dụ 6 và luyện tập 5(SGK- trước thì giữ nguyên dấu của các 
T37). số hạng trong ngoặc.
* HS thực hiện nhiệm vụ • Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “−” đằng 
- Phát biểu lại quy tắc dấu ngoặc đối trước, ta phải đổi dấu của các số 
với số nguyên. hạng trong ngoặc: dấu “+” thành 
- Làm ví dụ 6 và luyện tập 5(SGK- dấu “−” và dấu “−” thành dấu “+” 
T37). .
* Báo cáo, thảo luận * Ví dụ 6 ( SGK - T 37).
- 1 HS phát biểu lại quy tắc dấu ngoặc * Luyện tập 5. Tính nhanh:
đối với số nguyên.
- GV gọi 1,2 HS nhận xét.
 Trường THCS Sơn Tiến Năm học: 2021 - 2022

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_dai_so_lop_6_bai_23_so_sanh_cac_phan_so_hon.docx