Kế hoạch bài dạy Công nghệ Lớp 8 - Tiết 9: Bản vẽ chi tiết - Năm học 2021-2022 - Thái Quý

docx 5 trang Kim Lĩnh 06/08/2025 660
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Công nghệ Lớp 8 - Tiết 9: Bản vẽ chi tiết - Năm học 2021-2022 - Thái Quý", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Công nghệ Lớp 8 - Tiết 9: Bản vẽ chi tiết - Năm học 2021-2022 - Thái Quý

Kế hoạch bài dạy Công nghệ Lớp 8 - Tiết 9: Bản vẽ chi tiết - Năm học 2021-2022 - Thái Quý
 Tuần 6,7
Ngày soạn: 17/10/2021
Tiết 9
 CHƯƠNG II: BẢN VẼ KỸ THUẬT
 Tiết 9: BẢN VẼ CHI TIẾT
I. MỤC TIÊU:
1- Về kiến thức:
 - Biết được một số khái niệm về bản vẽ kỹ thuật, khái niệm và công dụng của hình 
cắt.
 - Biết được các nội dung của bản vẽ chi tiết và cách đọc bản vẽ chi tiết đơn giản.
2- Về kỹ năng:
 - Tìm hiểu cấu tạo của vật thể phức tạp cần hình cắt.
 - Học sinh nắm được nội dung của bản vẽ chi tiết.
3- Thái độ:
 - Cẩn thận, nghiêm túc, chăm chú nghe giảng.
 4- Định hướng năng lực: 
 - Năng lực giao tiếp, quan sát, hợp tác, thực hành, tư duy. 
II. CHUẨN BỊ:
1- Của giáo viên:
 - Tranh vẽ các hình của bài.
 - Vật mẫu: Quả cam, mô hình ống lót (Hình trụ rỗng).
2- Của học sinh:
 - Xem bài trước.
III. QUÁ TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC.
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG: 5’
- Mục tiêu: Tạo tâm thế, thu hút sự quan tâm chú ý của học sinh vào bài mới.
- Phương thức thực hiện: hoạt động cá nhân
- Sản phẩm: Học sinh trả lời: Bằng cách vỗ thấy bộp, hay bằng cách bổ ra
- Phương án kiểm tra: Gọi 2 học sinh trình bày. Các bạn khác nhận xét, bổ sung.
- Tiến trình: GV đặt câu hỏi:
? Có cách nào để mua được quả dưa hấu ngon không?
HS trả lời:
GV nhận xét, giới thiệu bài: Bản vẽ kỹ thuật (BVKT) rất đa dạng nội dung và phong 
phú hình để thể hiện đầy đủ vật thể cần nắm 1 số kỹ thuật của BVKT.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC Hoạt động của giáo Hoạt động của học sinh Nội dung kiến thức
 viên
Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm chung:5’
. Mục tiêu: Biết được khái niệm và công dụng của hình cắt.
2. Phương thức: Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.
3. Sản phẩm hoạt động: Trình bày phiếu học tập.
4. Kiểm tra đánh giá: 
+ Học sinh đánh giá.
+ GV đánh giá.
5. Tiến trình hoạt động
:
- Muốn biết được cấu tạo - Ta phải cắt đôi quả cam I. Khái niệm về hình 
bên trong của quả Cam, hay mổ cơ thể người. cắt:
cơ thể con người ta phải 
làm thế nào ?
- Để diễn tả các kết cấu 
bên trong của lỗ rỗng các 
chi tiết máy trên BVKT 
người ta phải dùng 
phương pháp cắt vật. - Quan sát GV nghe cách 
- GV trình bày cách thể thể hiện hình cắt kết hợp 
hiện hình cắt (Hình 8.2 hình 8.2. - Hình cắt là hình biểu 
SGK) - Suy nghĩ trả lời (Đọc diễn phần vật thể ở sau 
- Thế nào là hình cắt ? qua SGK). mặt phẳng cắt.
 - HS ghi bài vào vở. - Hình cắt dùng để biểu 
- Nó dùng để làm gì ? diễn rõ hơn hình dạng 
 bên trong của vật thể.
- GV kết luận và nêu cách - Chú ý: Phần vật thể bị 
thể hiện phần bị cắt. mặt phẳng cắt cắt qua đư
 ợc kẻ gạch gạch
Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung của bản vẽ chi tiế 10’
 - Mục tiêu: Biết được các nội dung của bản vẽ chi tiết 
 - Phương thức: Hoạt động cá nhân.
 - Sản phẩm hoạt động: Trình bày phiếu học tập.
 - Kiểm tra đánh giá: 
+ Học sinh đánh giá. + GV đánh giá.
 - Tiến trình
- BVCT là gì ? gồm II - BẢN VẼ CHI 
những nội dung gì ? phân - Tham khảo tài liệu trả TIẾT:
tích bản vẽ lót H9.1 để lời. 1- Nội dung của bản vẽ 
hiểu rõ hơn các nội dung chi tiết:
của BVCT. - Bản vẽ chi tiết bao gồm 
 các hình biểu diễn, các 
 kích thước và các thông 
 tin cần thiết để xác định 
 chi tiết máy.
 - Nội dung của bản vẽ 
 chi tiết gồm:
- Nhìn vào hình H9.1 bản - Hình cắt (Vị trí hình + Hình biểu diễn.
vẽ ống lót gồm những chiếu đứng, hình chiếu + Kích thước.
hình gì ? cạnh) + Yêu cầu kỹ thuật.
- Hai hình này cho ta biết - Biết được hình dạng bên + Khung tên.
được gì của vật ? trong và ngoài của vật.
- Hình biểu diễn cho ta - Chiều dài, đường kính 
biết các kích thước nào ngoài và đường kính lỗ.
của vật ? - Không tạo được vật theo 
- Nếu bản vẽ không có yêu cầu.
kích thước thì có ảnh - Gồm các chỉ dẫn về gia 
hưởng gì ? công, xử lí bề mặt 
- Yêu cầu kỹ thuật của - Tên gọi, vật liệu, tỉ lệ, kí 
bản vẽ là gì ? hiệu, cơ sở thiết kế 
- Khung tên thể hiện nội - HS trả lời theo nội dung - Công dụng: Dùng để 
dung gì? SGK chế tạo, sửa chữa và 
- Thế nào là bản vẽ chi kiểm tra.
tiết, công dụng
Hoạt động 3: Tìm hiểu cách đọc bản vẽ chi tiết: 8’
Mục tiêu: Biết đọc được các nội dung của bản vẽ chi tiết 
2. Phương thức: Hoạt động cá nhân.
3. Sản phẩm hoạt động: Trình bày phiếu học tập.
4. Kiểm tra đánh giá: 
+ Học sinh đánh giá.
+ GV đánh giá. - Để đọc được bản vẽ chi 2- Đọc bản vẽ chi tiết:
 tiết cần phải hiểu rõ nội Đọc theo trình tự:
 dung trên bản vẽ. - B1: Khung tên.
 - Yêu cầu HS quan sát - Quan sát bảng 9.1 ở - B2: Hình biểu diễn.
 bảng H9.1 SGK. SGK. - B3: Kích thước.
 - GV hướng dẫn HS cách - B4: Yêu cầu kỹ thuật.
 đọc bản vẽ ống lót theo - Tìm hiểu trình tự đọc - B5: Tổng hợp.
 trình tự. + Để nâng cao kỹ năng 
 - Lưu ý: Đặt câu hỏi nhỏ - Trả lời câu hỏi của GV. đọc bản vẽ chi tiết cần 
 để HS trả lời theo nội luyện tâp nhiều cách 
 dung hình H9.1 SGK. đọc.
C. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH /LUYỆN TẬP: 4’
1. Mục tiêu: củng cố kiến thức của HS về hình cắt và bản vẽ chi tiết.
2. Phương thức: Hoạt động cá nhân
3. Sản phẩm hoạt động: Trình bày miệng.
4. Kiểm tra đánh giá: 
+ Học sinh đánh giá.
+ GV đánh giá.
5. Tiến trình hoạt động:
* Chuyển giao nhiệm vụ:
 - GV yêu cầu HS làm việc cá nhân, suy nghĩ trả lời câu hỏi:
 Chọn đáp án đúng:
1. Hình biểu diễn phần vật thể ở sau mặt phẳng cắt gọi là
 A. hình chiếu B. hình cắt
 C. mặt phẳng cắt D. Cả A, B, C đều sai
2. Hình cắt dùng để làm gì ?
 A. Dùng để biểu diễn rõ hơn hình dạng bên trong của vật thể
 B. Dùng để biểu diễn hình dạng bên ngoài của vật thể
 C. Dùng để biểu diễn phần vật thể bị cắt
 D. Dùng để biểu diễn phần vật thể còn lại * Kết quả sản phẩm: 1. B; 2. A
- HS nhận xét, đánh giá câu trả lời của bạn, bổ sung (nếu có).
=>GV nhận xét, đánh giá.
 D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, MỞ RỘNG: 4’
1. Mục tiêu: nắm vững kiến thức về hình cắt và bản vẽ chi tiết từ đó có thể vận dụng 
vào thực tế.
2. Phương thức: Hoạt động cá nhân
3. Sản phẩm hoạt động: Trình bày miệng.
4. Kiểm tra đánh giá: 
+ Học sinh đánh giá.
+ GV đánh giá.
5. Tiến trình hoạt động:
* Chuyển giao nhiệm vụ:
 - Hãy lấy ví dụ về hình cắt mà em biết . 
=> Từ đó rút ra kết luận về vai trò, tác dụng của hình cắt?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ.
*Thực hiện nhiệm vụ:
- HS làm việc cá nhân suy nghĩ tìm câu trả lời.
- GV quan sát HS làm việc.
* Báo cáo kết quả:
+ HS trình bày kết quả làm việc.
*Đánh giá kết quả
- HS nhận xét, đánh giá câu trả lời của bạn, bổ sung (nếu có).
=>GV nhận xét, đánh giá.
Rút kinh nghiệm:
.........................................................................................................................................
.................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_cong_nghe_lop_8_tiet_9_ban_ve_chi_tiet_nam.docx