Kế hoạch bài dạy Công nghệ Lớp 8 - Tiết 34: Kiểm tra giữa kì II - Năm học 2021-2022 - Thái Quý
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Công nghệ Lớp 8 - Tiết 34: Kiểm tra giữa kì II - Năm học 2021-2022 - Thái Quý", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Công nghệ Lớp 8 - Tiết 34: Kiểm tra giữa kì II - Năm học 2021-2022 - Thái Quý
Tuần 23 Soạn ngày 20/ 02/2022 Tiết 34: KIỂM TRA GIỮA KÌ II I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1. Kiến thức: - Kiểm tra các kiến thức đã học từ đầu kỳ II đến nay, qua đó có kế hoạch bồi dưỡng học sinh yếu, kém và khá, giỏi nâng cao chất lượng. 2. Kỹ năng: - Rèn tích cận thận kiên trì, chính xác, biết cách phân tích và đánh giá khi làm bài kiểm tra. 3. Thái độ: - Rèn tích nghiêm túc khi làm bài kiểm tra có ý thức say mê và ham thích môn học. - Có ý thức giữ vệ sinh phòng học, không vứt rác bừa bãi ra phòng học. 4. Định hướng năng lực: Năng lực giao tiếp, quan sát, hợp tác, giải quyết vấn đề, tư duy. II. CHUẨN BỊ. 1. Giáo viên: - Đề bài và đáp án bài kiểm tra. 2. Học sinh: - Giấy kiểm tra và ôn tập lại các kiến thức đã học III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: 2. Bài mới: - Phát đề kiểm tra cho học sinh. Ma trận đề kiểm tra Hình thức: Trắc nghiệm và tự luận Cấp Vận dụng độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ cao Cộng Cấp độ thấp Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Bàn là Biết Hiểu . điện được số liệu cấu tạo kĩ của bàn thuật là điện của đồ dùng điện Số câu 2 1 1 2 Số điểm 0,5 0,5 1đ 1= 10% 10% Biết Hiểu cấu tạo nguyên của lí Động cơ động làm điện cơ điện việc của động cơ điện Số câu 2 1 1 2 Số điểm 0,5 2đ 2= 20% 1,5 20% Hiểu vận dụng nguyên vào tính lí làm toán về Máy biến việc, máy áp một biến áp pha một pha trong thực tế Số câu 2 1 1 2 Số điểm 0,5 3 3,5 % 35% Sử dụng Biết sử vận dụng hợp lí và dụng vàotrong tiết kiệm điện thực tế điện hợp lí trongviệc năng trong sử dụng giờ cao điện và điểm tiếtkiệm điện năng Số câu 2 1 1 2 Số điểm 0,5 3 3,5 % 35% Tổng câu: 4 2 2 Tổng điểm 2đ 2đ 6đ 8 Tỉ lệ 1% 20% 20% 60% 10 100% Họ tên: Lớp: ĐỀ BÀI A. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng sau đây: 1. Dây đốt nóng của bàn là điện được làm bằng vật liệu gì ? a. Vonfram. b. Vonfram phủ bari oxit.c. Niken-crom. d. Fero-crom. 2. Trên bàn là điện có ghi 750W, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là: a. Cường độ dòng điện định mức của bàn là điện.b. Điện áp định mức của bàn là điện. c. Công suất định mức của bàn là điện.d. Số liệu chất lượng của bàn là điện. 3. Động cơ điện 1 pha có cấu tạo gồm: a. Rôto và dây quấn.b. Stato và lõi thép. c. Dây quấn và lõi thép.d. Stato và rôto. 4. Vì sao phải giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm ? a. Khả năng cung cấp điện của các nhà máy điện không đủ. b. Để tránh điện áp mạng điện giảm xuống. c. Ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của các đồ dùng điện. d. Cả a, b và c. 5. Khi dòng điện vào dây quấn sơ cấp, thì dây quấn thứ cấp sẽ có điện áp. Đó là hiện tượng gì ? a. Hiện tượng cảm ứng điện từ.b. Hiện tượng ma sát. c. Hiện tượng nhiễm điện.d. Cả a, b, c đều đúng. Câu 2: Chọn các từ hoặc cụm từ trong khung điền vào chỗ chấm (....), để được câu trả lời đúng. Nhiệt từ cơ năng điện năng nhiệt năngjjj Nguyên lý làm việc của động cơ điện dựa vào tác dụng .............................. của dòng điện, biến đổi ..................................... thành ........................................... B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 1: Máy biến áp 1 pha có U1 = 110V; U2 = 12V; Số vòng dây N1 = 220 vòng. a. Hãy xác định số vòng dây của N2. b. Máy biến áp trên là tăng áp hay giảm áp ? Tại sao ? c. Khi điện áp U1 = 220V. Nếu không điều chỉnh số vòng dây thì điện áp thứ cấp (U2) bằng bao nhiêu? Câu 2: Em hãy nêu các biện pháp sử dụng hợp lý và tiết kiệm điện năng ? Cho ví dụ minh hoạ? Đáp án: I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Câu1: (2,5điểm) Mỗi câu chọn đúng và nối đúng 0,5 điểm. 1/ c. Niken-crom. 2/ c. Công suất định mức của bàn là điện. 3/ d. Stato và rôto. 4/ d. Cả a, b và c. 5/ a. Hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu2: (1,5điểm) chỗ điền đúng được 0,5 điểm. Nguyên lý làm việc của động cơ điện dựa vào tác dụng ....... từ ....... của dòng điện, biến đổi ............điện năng.......... thành ......cơ năng..... II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu1: (3,0 điểm) U N U .N 12.220 a. Ta có tỉ số điện áp là: 1 1 N2 = 2 1 24 (vòng). (1,0đ) U N 2 2 U1 110 b. - Máy biến áp trên là máy biến áp giảm áp. (0,5đ) - Vì có U2 < U1. (0,5đ) U N N2.U1 24.220 c. Dựa vào tỉ số điện áp: 1 1 U2 = 24 (V) . (1,5đ) U2 N2 N1 220 Câu2: (3,0 điểm) - Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm . (0,5đ) Ví dụ: Không bơm nước, tắt bóng điện không cần thiết... . (0,5đ) - Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng. . (0,5đ) Ví dụ: Thay đèn huỳnh quang bằng đèn sợi đốt để chiếu sáng... . (0,5đ) - Không sử dụng lãng phí điện năng. . (0,5đ) Ví dụ: Không bật đèn suốt ngày đêm, ra khỏi lớp học phải tắt quạt... . (0,5đ) 3. Thu bài, nhận xét giờ kiểm tra * Rút kinh nghiệm
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_cong_nghe_lop_8_tiet_34_kiem_tra_giua_ki_ii.docx

