Kế hoạch bài dạy Công nghệ Lớp 7 - Tiết 31+32: Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi - Phòng, trị bệnh thông thường cho vật nuôi - Năm học 2021-2022 - Thái Quý

docx 10 trang Kim Lĩnh 06/08/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Công nghệ Lớp 7 - Tiết 31+32: Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi - Phòng, trị bệnh thông thường cho vật nuôi - Năm học 2021-2022 - Thái Quý", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Công nghệ Lớp 7 - Tiết 31+32: Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi - Phòng, trị bệnh thông thường cho vật nuôi - Năm học 2021-2022 - Thái Quý

Kế hoạch bài dạy Công nghệ Lớp 7 - Tiết 31+32: Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi - Phòng, trị bệnh thông thường cho vật nuôi - Năm học 2021-2022 - Thái Quý
 Ngày soạn: 27/2/2022
Tuần 23
 TiÕt 31: NUÔI DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC CÁC LOẠI VẬT NUÔI
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Sau khi học song học sinh cần nắm được:
- Hiểu được những biện pháp chủ yếu trong nuôi dưỡng và chăm sóc đối với vật 
nuôi non, vật nuôi đực giống, vật nuôi cái sinh sản.
2. Kĩ năng:
-Rèn luyện ý thức, lao động cần cù chịu khó trong việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật 
nuôi.
3.Thái độ:
 -Tích cực vận dụng kiến thức đã học vào chăn nuôi.
4. Năng lực : 
- Phát triển năng lực tự học, sáng tạo; Năng lực giao tiếp; Năng lực hợp tác; Năng 
lực phân tích, tổng hợp thông tin. 
II.Chuẩn bị của GV - HS:
- GV: Đọc và nghiên cứu nội dung bài 45, chuẩn bị sơ đồ 12, 13 sgk 
- HS: Đọc SGK xem tranh hình vẽ SGK.
III. Phương pháp và kĩ thuật dạy học.
- Phương pháp dạy học nêu vấn đề, thảo luận nhóm, quan sát.
- Kĩ thuật dạy học giao nhiệm vụ, thảo luận cặp đôi.
IV. Tiến trình tổ chức hoạt động dạy học:
 A. Hoạt động khởi động: 5’
 1. Mục tiêu : Kiểm tra kiến thức cũ, huy động kiến thức,tạo hứng thú cho 
 hs.Rèn khả năng hợp tác cho hs.
 2. Phương thức:Hđ cá nhân.
 3. Sản phẩm : Trình bày miệng.
 4. Kiểm tra, đánh giá:
 - Hs đánh giá
 - Gv đánh giá
 5. Tiến trình
* Chuyển giao nhiệm vụ:
Giáo viên yêu cầu học sinh trả lời các câu hỏi:
Câu 1: Chuồng nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi?
Câu 2: Phải làm gì để chuồng nuôi hợp vệ sinh? HS lắng nghe
*Thực hiện nhiệm vụ:
HS: Suy nghĩ nhớ lại kiến thức trả lời câu hỏi.
C1: - Giúp vật nuôi tránh được những thay đổi của thừi tiết, đồng thời tạo ra một 
tiểu khí hậu thích hợp cho vật nuôi. - Giúp cho vật nuôi hạn chế tiếp xúc với mầm bệnh. 
- Giúp cho việc thực hiện quy trình chăn nuôi khoa học.
- Giúp quản lí tốt đàn vật nuôi 
C2: Các biện pháp vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi.
a. Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi..
 - Khí hậu trong chuồng, xây dựng chuồng nuôi, thức ăn, nước uống.
 b. Vệ sinh than thể cho vật nuôi.
- Có tác dụng duy trì sức khẻo và sức sản xuất của vật nuôi vừa có tác dụng làm 
quen huấn luyện để vật nuôi thuần thục dề chăm sóc..
*Báo cáo kết quả: Hs trình bày miệng
*Đánh giá kết quả: 
-Hs nhận xét, bổ sung
GV đánh giá cho điểm.
GV nhận xét và dẫn dắt vào bài: Để chăn nuôi đạt hiệu quả kinh tế cao phải biết 
phương pháp chăm sóc, nuôi dưỡng phù hợp. Muốn vậy phải nắm được đặc điểm 
của sự phát triển cơ thể vật nuôi. Bài hôm nay chúng ta đi tìm hiểu vấn đề này 
 B. Hoạt động hình thành kiến thức 
 Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
 1.Tìm hiểu chăn nuôi vật nuôi non: 18’ 
 1.Mục tiêu : - Hiểu được một số đặc của sự phát triển I. Chăn nuôi vật nuôi 
 cơ thể vật nuôi non 
 2.Phương thức:Hđ cá nhân, hđn .
 1. Một số đặc điểm của 
 3.Sản phẩm : Phiếu học tập cá nhân, nhóm.
 sự phát triển cơ thể vật 
 phiếu học tập nhóm, hoàn thành nội dung trong vở ghi
 nuôi non.
 4.Kiểm tra, đánh giá:
 - Hs tự đánh giá, hs đánh giá lẫn nhau
 - Gv đánh giá - Sự điều tiết than nhiệt 
 5.Tiến trình chưa hoàn chỉnh.
 *Chuyển giao nhiệm vụ
 GV yêu cầu học sinh nghiên cứu sgk HĐN trả lời câu - Chức năng của hệ tiêu 
 hỏi: hóa chưa hoàn chỉnh.
 - GV: Nêu câu hỏi
 C1: Cho biết đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật - Chức năng miễn dịch 
 nuôi non? chưa tốt. 
 C2: Nêu các biện pháp kĩ thuật nuôi dưỡng và chăm 
 sóc vật nuôi non? 2.Nuôi dưỡng và chăm 
 -HS: Lắng nghe câu hỏi sóc vật nuôi non. 
 *Thực hiện nhiệm vụ:
 - Nuôi vật nuôi mệ tốt
 - HS: Làm việc cá nhân sau đó thảo luận thống nhất 
 câu trả lời trong nhóm: - Giữ ấm cho cơ thể
 - GV: Quan sát, hỗ trợ các nhóm làm việc tích cực. - Cho bú sữa đầu
 Dự kiến trả lời:
 C1: C2: - Tập cho vật nuôi non 
*Báo cáo kết quả: ăn sớm
- Đại diện nhóm hs trình bày kết quả thảo luận nhóm. - Cho vật nuôi vận động 
*Đánh giá kết quả: và tiếp xuc với ánh sáng
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá - Giữ vệ sinh phòng 
- Giáo viên nhận xét, đánh giá bệnh cho vật nuôi
GV: Chốt kiến thức, ghi bảng. II. Chăn nuôi vật nuôi 
2.Tìm hiểu chăm sóc vật nuôi cái sinh sản.12’ đực giống. 
1.Mục tiêu : Hiểu được đặc điểm nhu cầu dinh dưỡng 
của vật nuôi cái sinh sản. 
2.Phương thức:Hđ cá nhân.
 III.Chăm sóc vật nuôi 
3.Sản phẩm : Phiếu học tập cá nhân
 cái sinh sản.
phiếu học tập nhóm,hoàn thành nội dung trong vở ghi
4.Kiểm tra, đánh giá:
 - Hs tự đánh giá, hs đánh giá lẫn nhau - Vật nuôi cái sinh sản 
 - Gv đánh giá có ảnh hưởng quyết 
5.Tiến trình định đến chất lượng của 
*Chuyển giao nhiệm vụ đàn vật nuôi con 
GV yêu cầu cá nhân học sinh nghiên cứu sgk trả lời + Giai đoạn mang thai
câu hỏi: + Giai đoạn nuôi con
- GV: Nêu câu hỏi: 
Quan sát sơ đồ 13 về nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi 
cái sinh sản, rồi sắp xếp vào vở bài tập theo mức độ ưu 
tiên dinh dưỡng của từng giai đoạn từ cao xuống thấp?
-HS: Lắng nghe câu hỏi
*Thực hiện nhiệm vụ:
-HS: Làm việc cá nhân trả lời câu hỏi:
Dự kiến trả lời:
- Vật nuôi cái sinh sản có ảnh hưởng quyết định đến 
chất lượng của đàn vật nuôi con 
+ Giai đoạn mang thai
+ Giai đoạn nuôi con
*Báo cáo kết quả:
- Hs trình bày nhanh
*Đánh giá kết quả:
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá
- Giáo viên nhận xét, đánh giá
GV: chốt kiến thức, ghi bảng.
GV: Nhắc học sinh chú ý đến chế độ vận động, tắm 
chải... hợp lí 
*Chuyển giao nhiệm vụ
GV yêu cầu cá nhân học sinh nghiên cứu sgk trả lời 
câu hỏi:
- GV: Nêu câu hỏi: Muốn chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản có kết quả phải 
 chú ý đến giai đoạn nào? 
 -HS: Lắng nghe câu hỏi
 *Thực hiện nhiệm vụ:
 -HS: Làm việc cá nhân trả lời câu hỏi:
 -GV: Cho HS quan sát sơ đồ 13 SGK
 Dự kiến trả lời:
 Có 2 giai đoạn: + Giai đoạn mang thai
 + Giai đoạn nuôi con
 *Báo cáo kết quả:
 - Hs trình bày nhanh
 *Đánh giá kết quả:
 - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá
 - Giáo viên nhận xét, đánh giá
 GV: chốt kiến thức, ghi bảng
 Gv hỏi yêu cầu hs trả lời nhanh
 C. Hoạt động luyện tập: 5’
1.Mục tiêu : Nắm vững kiến thức để làm bài tâp
2.Phương thức:Hđ cá nhân,Kĩ thuật đặt câu hỏi; Kĩ thuật giao nhiệm vụ; 
hoạt động cả lớp
3.Sản phẩm : Phiếu học tập cá nhân
4.Kiểm tra, đánh giá:
 - Hs tự đánh giá, hs đánh giá lẫn nhau
 - Gv đánh giá
5.Tiến trình
*Chuyển giao nhiệm vụ
GV yêu cầu cá nhân học sinh trả lời câu hỏi: 
- Chăn nuôi vật nuôi non phải chú ý những vấn đề gì?
- Nuôi dưỡng vật nuôi cái sinh sản phải chú ý những vấn đề gì? Tại sao? 
-HS: hệ thống lại kiến thức
*Thực hiện nhiệm vụ:
-HS: Làm việc cá nhân hệ thống lại kiến thức:
*Báo cáo kết quả:
- Hs trình bày nhanh
*Đánh giá kết quả:
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá
- Giáo viên nhận xét, đánh giá
 D. Hoạt động vận dụng: 3’
1.Mục tiêu : Nắm vững kĩ thuật chăn nuôi vật nuôi non và chăm sóc vật nuôi cái 
sinh sản.
2.Phương thức:Hđ cặp đôi. 3.Sản phẩm : Phiếu học tập.
4.Kiểm tra, đánh giá:
 - Hs tự đánh giá, hs đánh giá lẫn nhau
 - Gv đánh giá
5.Tiến trình
*Chuyển giao nhiệm vụ
GV đưa ra bài tập : ở gia đình em thường chăn nuôi vật nuôi non và chăm sóc vật 
nuôi cái sinh sản như thế nào?
*Thực hiện nhiệm vụ:
-HS: Thảo luận cặp đôi.
*Báo cáo kết quả:
- HS lên bảng làm bài 
*Đánh giá kết quả:
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá
- Giáo viên nhận xét, đánh giá
 E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng: 2’
1.Mục tiêu : nắm vững kĩ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi
2.Phương thức:Hđ cá nhân.
3.Sản phẩm : Phiếu học tập cá nhân
4.Kiểm tra, đánh giá:
 - Hs tự đánh giá, hs đánh giá lẫn nhau
 - Gv đánh giá
5.Tiến trình
*Chuyển giao nhiệm vụ
GV đưa ra bài tập : Nhà em thường nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi như 
thế nào?
 *Thực hiện nhiệm vụ:
-HS: Làm việc cá nhân:
*Báo cáo kết quả:
- HS lên bảng làm bài 
*Đánh giá kết quả:
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá
- Giáo viên nhận xét, đánh giá
Gv : hướng dẫn, giao nhiểm vụ về nhà cho hs
 - Tìm hiểu các công việc nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi ở địa phương.
- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi SGK
- Đọc và xem trước bài 46 SGK.
 *Rút kinh nghiệm:
____________________________________________________________________________ 
Tuần 23
Ngày soạn: 27/2/2022 TiÕt 32 : PHÒNG, TRỊ BỆNH THÔNG THƯỜNG CHO VẬT NUÔI 
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Sau khi học song học sinh cần nắm được:
- Biết được những nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi.
- Biết được những biện pháp chủ yếu để phòng, trị bệnh cho vật nuôi.
2. Kĩ năng:
-Rèn luyện ý thức nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi. 
3.Thái độ:
 - Có ý thức lao động cần cù chịu khó trong việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi. 
4. Năng lực : 
- Phát triển năng lực tự học, sáng tạo; Năng lực giao tiếp; Năng lực hợp tác; Năng 
lực phân tích, tổng hợp thông tin. 
II.Chuẩn bị của GV - HS:
- GV: Đọc và nghiên cứu nội dung bài 46
- HS: Đọc SGK, liên hệ gia đình, địa phương.
III. Phương pháp và kĩ thuật dạy học.
- Phương pháp dạy học nêu vấn đề, thảo luận nhóm, thảo luận cặp đôi.
IV. Tiến trình tổ chức hoạt động dạy học:
 A. Hoạt động khởi động : 5’
 6. Mục tiêu : Kiểm tra kiến thức cũ, huy động kiến thức,tạo hứng thú cho 
 hs.Rèn khả năng hợp tác cho hs.
 7. Phương thức:Hđ cá nhân.
 8. Sản phẩm : Trình bày miệng.
 9. Kiểm tra, đánh giá:
 - Hs đánh giá
 - Gv đánh giá
 10.Tiến trình
* Chuyển giao nhiệm vụ:
Giáo viên yêu cầu học sinh trả lời các câu hỏi:
Câu 1: Nêu một số đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non?
Câu 2: Cho biết các công việc chăm sóc vật nuôi cái sinh sản?
HS lắng nghe
*Thực hiện nhiệm vụ:
HS: Suy nghĩ nhớ lại kiến thức trả lời câu hỏi.
C1: - Sự điều tiết than nhiệt chưa hoàn chỉnh.
- Chức năng của hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.
- Chức năng miễn dịch chưa tốt. C2: - Vật nuôi cái sinh sản có ảnh hưởng quyết định đến chất lượng của đàn vật 
nuôi con 
+ Giai đoạn mang thai
+ Giai đoạn nuôi con
 *Báo cáo kết quả: Hs trình bày miệng
*Đánh giá kết quả: 
-Hs nhận xét, bổ sung
GV đánh giá cho điểm.
GV nhận xét và dẫn dắt vào bài: 
 B. Hoạt động hình thành kiến thức 
 Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
 1.Tìm hiểu khái niệm về bệnh. 15’ I. Khái niệm về bệnh. 
 1.Mục tiêu : - Hiểu được khái niệm về bệnh, nguyên 
 nhân gây ra bệnh. - Vật nuôi bị bệnh do 
 2.Phương thức:Hđ cá nhân. chức năng sinh lý trong 
 3.Sản phẩm : Phiếu học tập cá nhân phiếu học tập cơ thể tác động của yếu 
 nhóm, hoàn thành nội dung trong vở ghi
 4.Kiểm tra, đánh giá: tố gây bệnh làm giảm 
 - Hs tự đánh giá, hs đánh giá lẫn nhau sút khả năng sản xuất và 
 - Gv đánh giá giá trị kinh tế của vật 
 5.Tiến trình
 nuôi.
 *Chuyển giao nhiệm vụ
 GV yêu cầu học sinh nghiên cứu sgk trả lời câu hỏi: II. Nguyên nhân gây ra 
 - GV: Nêu câu hỏi bệnh. 
 Vật nuôi bị bệnh có dấu hiệu như thế nào?
 - Có 2 căn cứ để phân 
 Em hãy quan sát sơ đồ 14 và cho biết nguyên nhân 
 sinh ra bệnh ở vật nuôi và lấy ví dụ? loại bệnh.
 -HS: Lắng nghe câu hỏi + Bệnh truyền nhiễm: 
 *Thực hiện nhiệm vụ:
 -HS: Làm việc cá nhân trả lời câu hỏi Do các vi sinh vật( Vi 
 -GV: Quan sát, hỗ trợ các học sinh . rút, vi khuẩn..) gây ra
 Dự kiến trả lời: + Bệnh không truyền 
 - Vật nuôi bị bệnh do chức năng sinh lý trong cơ thể 
 tác động của yếu tố gây bệnh làm giảm sút khả năng nhiễm: Do vật ký sinh 
 sản xuất và giá trị kinh tế của vật nuôi. như giun, sán, ve...gây 
 *Báo cáo kết quả: ra không lây lan thành 
 - Đại diện hs trình bày kết quả trước lớp.
 *Đánh giá kết quả: dịnh.
 - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá
 - Giáo viên nhận xét, đánh giá
 GV: chốt kiến thức, ghi bảng.
 GV mở rộng : Khi bị nhiễm lạnh, một số lợn con đi 
 ngoài phân trắng có phải vật nuôi bị bệnh không. 2.Tìm hiểu biện pháp phòng trị bệnh cho vật nuôi: III. Phòng trị bệnh cho 
 15’ vật nuôi. 
 1.Mục tiêu : Hiểu được một số biện pháp phòng trị 
 bệnh cho vật nuôi - Chăm sóc chu đáo cho 
 2.Phương thức:Hđ cá nhân, hđ nhóm. từng loại vật nuôi. 
 3.Sản phẩm : Phiếu học tập cá nhân, nhóm - Tiêm phòng đầy đủ 
 phiếu học tập nhóm, hoàn thành nội dung trong vở ghi các loại vác xin 
 4.Kiểm tra, đánh giá: - Cho vật nuôi ăn đầy 
 - Hs tự đánh giá, hs đánh giá lẫn nhau đủ các chất dinh dưỡng.
 - Gv đánh giá - Vệ sinh môi trường 
 5.Tiến trình sạch sẽ.
 *Chuyển giao nhiệm vụ
 - Báo ngay cho cán bộ 
 GV yêu cầu cá nhân học sinh nghiên cứu sgk thảo luận thú y đến khám và điều 
 nhóm trả lời câu hỏi: trị khi có triệu chứng 
 - GV: Nêu câu hỏi: bệnh, dịch bệnh ở vật 
 Em hãy đọc và đánh dấu (x) vào vở bài tập những biện nuôi.
 pháp đúng, cần làm nhằm phòng trị bệnh cho vật nuôi?
 -HS: Lắng nghe câu hỏi
 *Thực hiện nhiệm vụ:
 -HS: Làm việc cá nhân thảo luận nhóm trả lời câu hỏi:
 Dự kiến trả lời:
 - Chăm sóc chu đáo cho từng loại vật nuôi. 
 - Tiêm phòng đầy đủ các loại vác xin 
 - Cho vật nuôi ăn đầy đủ các chất dinh dưỡng.
 - Vệ sinh môi trường sạch sẽ.
 - Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám và điều trị khi 
 có triệu chứng bệnh, dịch bệnh ở vật nuôi.
 *Báo cáo kết quả:
 - Hs trình bày kết quả
 *Đánh giá kết quả:
 - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá
 - Giáo viên nhận xét, đánh giá
 GV: chốt kiến thức, ghi bảng.
 C. Hoạt động luyện tập: 5’
1.Mục tiêu : nắm vững kiến thức để làm bài tâp
2.Phương thức:Hđ cá nhân.
3.Sản phẩm : Phiếu học tập cá nhân
4.Kiểm tra, đánh giá:
 - Hs tự đánh giá, hs đánh giá lẫn nhau
 - Gv đánh giá
5.Tiến trình
*Chuyển giao nhiệm vụ GV yêu cầu cá nhân học sinh trả lời câu hỏi: 
 - Em cho biết thế nào là vật nuôi bị bệnh?
 - Những nguyên nhân nào gây ra bệnh cho vật nuôi? 
*Thực hiện nhiệm vụ:
-HS: Làm việc cá nhân hệ thống lại kiến thức:
*Báo cáo kết quả:
- Hs trình bày nhanh
*Đánh giá kết quả:
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
 D. Hoạt động vận dụng: 3’
1.Mục tiêu : Nắm vững khái niệm về bệnh, nguyên nhân gây ra bệnh và các biện 
pháp phòng trị bệnh cho vật nuôi. 
2.Phương thức:Hđ cá nhân.
3.Sản phẩm : Phiếu học tập cá nhân
4.Kiểm tra, đánh giá:
 - Hs tự đánh giá, hs đánh giá lẫn nhau
 - Gv đánh giá
5.Tiến trình
*Chuyển giao nhiệm vụ
GV đưa ra bài tập : ở gia đình em thường chăn nuôi vật nuôi non và chăm sóc vật 
nuôi cái sinh sản như thế nào?
*Thực hiện nhiệm vụ:
-HS: Làm việc cá nhân:
*Báo cáo kết quả:
- HS lên bảng làm bài 
*Đánh giá kết quả:
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá
- Giáo viên nhận xét, đánh giá
 E. Ho¹t ®éng t×m tßi më réng: 2’ 
1.Mục tiêu : nắm vững kĩ thuật làm đất gieo ươm cây rừng để vận dụng vào thực 
tiễn.
2.Phương thức:Hđ cá nhân, Kĩ thuật đặt câu hỏi; Kĩ thuật giao nhiệm vụ; 
hoạt động cả lớp
3.Sản phẩm : Phiếu học tập cá nhân
4.Kiểm tra, đánh giá:
 - Hs tự đánh giá, hs đánh giá lẫn nhau
 - Gv đánh giá
5.Tiến trình
*Chuyển giao nhiệm vụ GV đưa ra bài tập : Về nhà em tìm hểu những nguyên nhân nào gây ra bệnh cho vật 
nuôi và cách phòng bệnh? 
*Thực hiện nhiệm vụ:
-HS: Làm việc cá nhân:
*Báo cáo kết quả:
- HS lên bảng làm bài 
*Đánh giá kết quả:
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá
- Giáo viên nhận xét, đánh giá
 Gv : hướng dẫn, giao nhiểm vụ về nhà cho hs
- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi SGK
- Đọc và xem trước bài 47 SGK.
*Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_cong_nghe_lop_7_tiet_3132_nuoi_duong_va_cha.docx