Giáo án Vật lý Lớp 8 - Bài: Ôn tập học kì I - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Mạnh Quân

docx 4 trang Kim Lĩnh 05/08/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lý Lớp 8 - Bài: Ôn tập học kì I - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Mạnh Quân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Vật lý Lớp 8 - Bài: Ôn tập học kì I - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Mạnh Quân

Giáo án Vật lý Lớp 8 - Bài: Ôn tập học kì I - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Mạnh Quân
 Ngày soạn: 27/12/2020
 17 Ôn tập học kì I.
 A. Mục Tiêu.
 * Kiến thức: 
 Ôn tập, hệ thống hoá những kiến thức cơ bản của phần Cơ học để trả lời các câu hỏi 
 trong phần ôn tập.
 Vận dụng các kiến thức cơ bản để giải các bài tập trong phần Cơ học.
 * Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính toán bài tập.
 * Thái độ: Yêu thích môn học, trung thực trong hoạt động nhóm.
 B. Chuẩn Bị.
 GV: Chuẩn bị hệ thống câu hỏi và bài tập lên Bảng Phụ.
 HS: Ôn tập các kiến thức đã học.
 C. Tổ chức hoạt động dạy và học.
 1. ổn định tổ chức(2’): 
 2. Kiểm tra bài cũ:
 GV kết hợp trong kiểm tra bài mới. 
 Chữa BT 14.1(SBT). E - Đúng.
 3. Bài Mới:
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
 Hoạt động 1: Tổ chức thảo luận hệ thống câu hỏi GV đưa ra
GV nêu các câu hỏi: I. Lý thuyết.
Câu 1: Chuyển động cơ học là gì? Vật như thế nào HS: Nghiên cứu các câu hỏi GV đưa ra và thảo 
được gọi là đứng yên? Giữa chuyển động và đứng luận nhóm sau đó phát biểu.
yên có tính chất gì? Người ta thường chọn những + Nhóm 1: Nghiên cứu trả lời Câu 1 – Câu 4.
vật nào làm vật mốc? Câu 1: + Vị trí của vật so với vật mốc thay đổi 
Câu 2: Vận tốc là gì? Viết công thức tính vận tốc? theo thời gian thì vật chuyển động so với vật mốc 
Đơn vị vận tốc? gọi là chuyển động cơ học (chuyển động).
Câu 3: Thế nào là chuyển động đều, chuyển động + Tương đối, Trái Đất.
không đều? Vận tốc trung bình của chuyển động Câu 2: + Quãng dường chạy được trong một giây 
không đều được tính theo công thức nào? Giải thích gọi là vận tốc.
các đại lượng có trong công thức và đơn vị của 
từng đại lượng? + v = Trong đó: v là vận tốc
 Câu 4: Cách biểu diễn và kí hiệu véc tơ lực? Biểu 
diễn véc tơ lực sau: Trọng lực của một vật là 1500N s là quãng đường đi được
và lực kéo tác dụng lên xà lan với cường độ 2000N t là thời gian đi hết q.đ đó
theo phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải. Tỉ Câu 3: + Chuyển động đều là chuyển động mà 
lệ xích 1cm ứng với 500N. vận tốc không thay đổi theo thời gian.
 Câu 5: Hai lực cân bằng là gì? Quả cầu có khối + Chuyển động không đều là chuyển động mà vận 
lượng 0,2 kg được treo vào một sợi dây cố định. tốc thay đổi theo thời gian.
Hãy biểu diễn các véc tơ lực tác dụng lên quả cầu 
với tỉ lệ xích 1cm ứng với 1N. Vtb = 
 Câu 6: Quán tính là gì? Quán tính phụ thuộc như 
thế nào vào vật? Giải thích hiện tượng: Tại sao khi Câu 4: HS lên bảng vẽ.
nhảy từ bậc cao xuống chân ta bị gập lại? Tại sao Nhóm 2: Câu 5 – Câu 8.
xe ôtô đột ngột rẽ phải, người ngồi trên xe lại bị Câu 5: + Hai lực cân bằng: Cùng đặt vào 1 vật có 
nghiêng về bên trái? cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn.
 Câu 7: Có mấy loại lực ma sát? Lực ma sát xuất + HS biểu diễn trên bảng. hiện khi nào? Lực ma sát có lợi hay có hại? Lấy ví Câu 6: + Khi có lực tác dụng, mọi vật đều không 
dụ minh hoạ? thể thay đổi vận tốc đột ngột được vì mọi vật đều 
 Câu 8: áp lực là gì? áp suất là gì? Viết công thức có quán tính.
tính áp suất? Giải thích các đại lượng có trong + HS giải thích:
công thức và đơn vị của chúng? Câu 7: + Có 3 loại lực ma sát: Ma sát trượt, ma 
 Câu 9: Đặc điểm của áp suất chất lỏng? Viết công sát lăn, ma sát nghỉ.
thức tính? Giải thích các đại lượng có trong công + 
thức và đơn vị của chúng? Câu 8: Nêu về áp suất, áp lực.
 Câu 10: Bình thông nhau có đặc điểm gì? Viết Nhóm 3: Câu 9 – Câu12:
công thức của máy dùng chất lỏng? Câu 9: + áp lực phụ thuộc vào: Độ lớn của lực 
 Câu 11: Độ lớn áp suất khí quyển được tính như và diện tích mặt tiếp xúc.
thế nào?
 Câu 12: Viết công thức tính lực đẩy Acsimet? Giải + áp suất: p = 
thích các đại lượng có trong công thức và đơn vị 
của chúng? Có mấy cách xác định lực đẩy Acsimet? F: áp lực
 Câu 13: Điều kiện để vật nổi, vật chìm, vật lơ S: diện tích bị ép
lửng? p: áp suất.
 Câu 14: Khi nào có công cơ học? Viết công thức Câu 10:
tính công? Giải thích các đại lượng có trong công Câu 11:
thức và đơn vị của chúng? Câu 12: Lực đẩy ác-si-mét
 Câu 15: Phát biểu định luật về công? FA = d.V
 Câu 16: Công suất là gì? Viết biểu thức? Giải Trong đó: 
thích các đại lượng có trong biểu thức và đơn vị của V: Thể tích chất lỏng bị vật chiếm chỗ
chúng? d: Trọng lượng riêng của chất lỏng
GV: Chia HS thành nhóm mỗi nhóm nghiên FA: Độ lớn lực đẩy
cứu 4 câu. Nhóm 4:
GV tổ chức cho HS thảo luận đưa ra đáp án Câu 13: Điều kiện để 1 vật nhúng chìm trong 
đúng. chất lỏng:
GV khen thưởng và cho điểm nhóm thự hiện + Nổi lên: P < FA hay dvật < dchất lỏng 
tốt. + Chìm xuống: P > FA hay dvật > dchất lỏng
 + Cân bằng “lơ lửng” khi:
 P = FA hay dvật = dchất lỏng 
 Câu 14: Điều kiện để có công cơ học:
 - Biểu thức tính công: A = F.S
 Trong đó: F: Lực tác dụng
 S: Quãng đường dịch chuyển
 A: Công của lực F
 Câu 15: 
 Câu 16:
 Hoạt động 2: Giải bài tập.
GV: + Y/c HS đọc và giải bài tập 1: tr.65. II. Bài Tập.
+ Y/c 1 HS lên bảng làm bài. Bài 1:Tóm tắt: 
 S1 = 100m ; t1 = 25s
 S2 = 50m ; t2 = 20s
 _________________
GV cho HS nhận xét, sửa chữa sai sót nếu có. vtb1 = ? ; vtb2 = ? ; vtb = ?
 Lời giải: - Vận tốc trung bình của người đó trên mỗi 
 đoạn đường là:
 vtb1 = = = 4 (m/s)
 vtb2 = = = 2,5 (m/s)
 - Vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng 
 đường là:
+ Y/c HS làm BT: 3.3SBT.
 vtb = = = = 3,3m/s
 Bài 3.3(SBT/7) Tómtắt: 
 S1= 3km 
 v1 = 2m/s =7,2km/h
 S2= 1,95km 
 t1 = 0,5h 
 _______________
 vtb=? km/h 
 Giải
 + Thời gian người đó đi hết quãng đường đầu 
 là:
 3 5
 t1= = = (h)
 7,2 12
 + Vận tốc của người đó trên cả hai quãng 
 đường là:
 S1 S 2 3 1,95
 vtb= = = 5,4 (km/h)
 t1 t2 5/12 0,5
+ Làm BT: 7.5 SBT. Đáp số: 5,4km/h 
 Bài 7.5 (SBT/12) 
 Tóm tắt: 
 p = 1,7.104N/m2 
 S = 0,03m2 
 _________ 
 P = ?N 
 m = ?kg 
+ BTVN: . Một người tác dụng lên mặt sàn một Giải
áp suất 1,7.104N/m2. Diện tích tiếp xúc của Trọng lượng của người đó là:
chân với mặt sàn là 3dm 2. Hỏi trọng lượng và F P
 p = = P = p.S = 1,7.104.0,03= 510 N
khối lượng của người đó? S S
 Khối lượng của người đó là:
 P 510
 m = = = 51 (kg)
Về nhà: Ôn lại toàn bộ kiến thức đã học, chuẩn 10 10
bị cho tiết kiểm tra HKI. Đáp số: 510N; 51kg

File đính kèm:

  • docxgiao_an_vat_ly_lop_8_bai_on_tap_hoc_ki_i_nam_hoc_2020_2021_n.docx