Giáo án Vật lý Lớp 7 - Tiết 17: Kiểm tra, đánh giá cuối kì - Năm học 2020-2021 - Phạm Tuấn Anh
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lý Lớp 7 - Tiết 17: Kiểm tra, đánh giá cuối kì - Năm học 2020-2021 - Phạm Tuấn Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Vật lý Lớp 7 - Tiết 17: Kiểm tra, đánh giá cuối kì - Năm học 2020-2021 - Phạm Tuấn Anh

Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh. Tiết: 17 (Theo PPCT). Ngày soạn: 26/12/2020. Ngày dạy: 28/12/2020. Kiểm tra, đánh giá cuối kì. I. Mục đích của đề kiểm tra: a) Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 1 đến tiết thứ 16 theo PPCT b) Nội dung kiến thức: Chương I: Quang học, Chương II: Âm học c) Mục đích: - Đối với học sinh: Là một căn cứ để kiểm tra kiến thức của bản thân, khả năng tiếp thu nội dung chương trình Vật lí đã học. - Đối với giáo viên: +) Đánh giá phân xếp loại học lực của học sinh học kì I. +) Kiểm tra được khả năng nắm bắt kiến thức chương trình bộ môn của học sinh để tìm phương pháp giáp dục thích hợp. II. Hình thức đề kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (40% TNKQ, 60% TL) III. Ma trận đề kiểm tra: 1. Bảng trọng số: Chọn h= 0,7 Tổ TS Số tiết Quy đổi Chi tiết câu Số điểm ng tiết quy đổi câu Nội dung số lý HB VD tiế thu BH VD BH VD T TN TL TL BH VD t yết N Chương 0,5(1đ I: Quang 9 7 4,9 4,1 6,0 5,0 4(2đ) 1,5(2,5đ) 3 2,5 ) học Chương 0,5(0,5 II: Âm 7 6 4,2 2,8 5,0 4,0 4(2đ) 1,5(2đ) 2,5 2 đ) học Cộng 16 13 9,1 6,9 11 9 8(4đ) 1(1,đ) 3(4,5đ) 5,5 4,5 chung 2. Ma trận đề kiểm tra: Cấp độ kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNK TNK TL TL Q Q Chương 1. - Biết được khi - Hiểu được - Dựng - Vận dụng Quang học nào mắt nhìn hiện tượng được ảnh đặc điểm của (9 tiết) thấy được vật. nguyệt thực. qua gương ảnh tạo bởi - Biết được đặc - Hiểu được đặc phẳng. gương cầu điểm của ảnh tạo điểm của góc i lồi giải thích bởi gương cầu và r. các hiện lồi. tượng. - Phát biểu được Giáo án Vật lí 7. Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh. định luật phản xạ ánh sáng. 2 0,5 2 1 0,5 Số câu hỏi 6 C.1,3 C 9a C.2,4 C 10 C 9b Số điểm 1 1 1 2 0,5 5,5 Tỉ lệ% 10% 10% 10% 20% 5% 55% Chương 2: - Biết được các - Hiểu được âm - Nêu được Âm học môi trường thanh to, nhỏ ví dụ ô (7 tiết) truyền âm và phụ thuộc vào nhiễm tiếng môi trường biên độ dao ồn ở địa không cho âm động. phương truyền qua. mình và - Biết được khái cách khắc niệm về tần số. phục. - Điều kiện để có - Vận dụng tiếng vang. đặc điểm - Biết được thế của âm nào là ô nhiểm phản xạ và tiếng ồn. tiếng vang tính khoảng cách từ người nói đến bức tường 1,5 3 0,5 1 Số câu hỏi C.11 6 C.5,6,8 C. 11a C.7 b,12 Số điểm 1,5 0,5 0,5 2 4,5 Tỉ lệ% 15% 5% 5% 20% 45% TS câu hỏi 6 3 2,5 0,5 12 10(10 TS điểm 4 1,5 4 0,5 0%) IV. Đề kiểm tra: Phần I: Trắc nghiệm: (4,0 đ). Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: (NB) Mắt ta nhìn thấy một vật khi nào? A. Khi ta nhìn thẳng về phía vật đó. B. Khi có ánh sáng truyền vào mắt ta. C. Khi ta đứng ở nơi có ánh sáng. D. Khi có ánh sáng từ vật đó truyền vào mắt ta. Câu 2: (TH) Một tia sáng chiếu tới gương phẳng hợp với mặt gương một góc 60 0. Góc phản xạ bằng: A. 300 B. 450 C. 600 D. 900 Giáo án Vật lí 7. Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh. Câu 3: (NB) Ảnh của vật sáng tạo bởi gương cầu lồi là: A. Ảnh ảo, lớn hơn vật B. Ảnh thật, lớn hơn vật C. Ảnh thật, nhỏ hơn vật D. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật Câu 4: (TH) Khi có hiện tượng nguyệt thực xảy ra, vị trí tương đối của Trái Đất, Mặt Trời và Mặt Trăng là: A. Mặt Trời – Mặt Trăng – Trái Đất. B. Mặt Trời – Trái Đất – Mặt Trăng. C. Trái Đất – Mặt Trời – Mặt Trăng. D. Mặt Trăng – Trái Đất – Mặt Trời Câu 5: (NB) Âm không thể truyền qua môi trường nào dưới đây? A Khoảng chân không. B. Tường bê tông. C. Nước biển. D. Không khí. Câu 6: (NB) Tần số là: A. Số dao động trong một giờ. B. Số dao động trong một giây. C. Số dao động trong một phút. D. Số dao động trong một thời gian nhất định. Câu 7: (TH) Âm thanh phát ra từ cái trống khi ta gõ vào nó sẽ to hay nhỏ, phụ thuộc vào A. Độ căng của mặt trống. B. Kích thước của rùi trống. C. Kích thước của mặt trống. D. Biên độ dao động của mặt trống. Câu 8: (NB) Ta có thể nghe thấy tiếng vang khi: A. Âm phản xạ đến tai ta trước âm phát ra B. Âm phát ra và âm phản xạ đến tai cùng một lúc C. Âm phản xạ nghe được cách âm trực tiếp ít nhất 1/15giây D. Âm phản xạ gặp vật cản Phần II: Tự luận: (6,0đ) Câu 9: (1,5 đ): a) (BH) Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng? b) (VD) Giải thích vì sao trên ôtô, xe máy người ta thường lắp một gương cầu lồi ở phía trước người lái xe để quan sát ở phía sau mà không lắp gương phẳng? Câu 10: (VD) (2,0đ) Dựa vào tính chất ảnh của vật tạo bởi gương phẳng, hãy vẽ ảnh của vật sáng AB (Hình 1) và vật sáng AOB (Hình 2). B A B O A (Hình 1) Câu 11: (1,5đ) (Hình 2) a) (BH) Thế nào là ô nhiễm tiếng ồn? b) (VD) Lấy 1 ví dụ về ô nhiễm tiếng ồn ở địa phương em và nêu cách khắc phục? Câu 12: (VD) 1đ Tính khoảng cách ngắn nhất từ người nói đến bức tường để nghe được tiếng vang, biết vận tốc của âm trong không khí là 340 m/s và để nghe được tiếng vang thì âm phản xạ đến sau âm trực tiếp ít nhất 1/15 giây? V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: I. Phần trắc nghiệm: (4,0đ) Trả lời đúng mỗi câu được 0.5 điểm. Giáo án Vật lí 7. Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D A D C A B D C II. Phần tự luận: (6,0đ) Câu Nội dung Điểm a) + Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp 0,5 tuyến của gương ở điểm tới 9 + Góc phản bằng góc tới 0,5 - Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi lớn hơn vùng nhìn thấy cuả gương phẳng. 0,5 - Vẽ ảnh của vật sáng AB (Hình 1): B 1 A B O A 10 A’ B’ O’ A’ - Vẽ ảnh của vật sáng AOB (Hình 2): 1 B’ 11 a) Tiếng ồn gây ô nhiễm là tiếng ồn to và kéo dài làm ảnh 1 hưởng xấu đến sức khỏe và sinh hoạt bình thường của con người. 0,5 b) Lấy được ví dụ và nêu cách khắc phục. 12 Để nghe được tiếng vang thì âm phản xạ phải đến sau âm trực tiếp ít nhất 1/15 giây. 1 Vậy khoảng cách ngắn nhất từ người nói đến bức tường là 1/30s hay = 340x 1/30 =11,3(m) 4. Củng cố - Hướng dẫn về nhà: GV: Thu bài, nhận xét giờ kiểm tra. Yêu cầu HS về nhà xem lại đề bài tiết sau tiết Trả bài kiểm tra, đánh giá cuối kì. Giáo án Vật lí 7.
File đính kèm:
giao_an_vat_ly_lop_7_tiet_17_kiem_tra_danh_gia_cuoi_ki_nam_h.doc