Giáo án Tự chọn Toán Lớp 9 - Tiết 34+35: Ôn tập học kỳ 2 (Tiết 1: Đại số) - Ôn tập học kỳ 2 (Tiết 2: Hình học) - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Sơn Tiến
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tự chọn Toán Lớp 9 - Tiết 34+35: Ôn tập học kỳ 2 (Tiết 1: Đại số) - Ôn tập học kỳ 2 (Tiết 2: Hình học) - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Sơn Tiến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Tự chọn Toán Lớp 9 - Tiết 34+35: Ôn tập học kỳ 2 (Tiết 1: Đại số) - Ôn tập học kỳ 2 (Tiết 2: Hình học) - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Sơn Tiến
G. án: TC Toán 9 Học kỳ 2 Năm học: 2020 - 2021 Ngày soạn: 09/05/2021 Tiết 34: Ôn tập học kỳ 2 (T1 Đại số) A. Mục tiêu : Học xong tiết này HS cần phải đạt được : Kiến thức: Cũng cố các kiến thức cơ bản về CTBH một cách có hệ thống. Kĩ năng : Biết tổng hợp và rèn luyện các kỹ năng vẽ tính toán, biến đổi biểu thức, phân tích, giải phương trình và bất phương trình. Thái độ : Có ý thức học tập, tinh thần làm việc tập thể. B. Chuẩn bị của thầy và trò - GV: Bảng phụ C. Tiến trình bài dạy I. Tổ chức II. Kiểm tra bài cũ III. Bài mới Hđ của thầy và trò Nội dung ẹieàn vaứo veỏ phaỷi caực coõng thửực toồng quaựt 1. A2 A 2 1. A . . 2. AB = A. B 2. AB = .. A A 3. 3. A = .. B B B 4. A2 B = A . B 4. A2 B = . 5. A B A2.B 5. A B = .. . A A A. B 6. = .... . 6. B B B A A B 7. A = . .. 7. B B B 8. C = .... C C . A B 8. A B A B A B 2 C 9. = C C. A B A B 9. A B A B 1. Bài tập 1: Rút gọn biểu thức: 1. Bài tập 1: Rút gọn biểu thức: A = 3 2 2 3 2 2 A = 3 2 2 3 2 2 2 = 32 2 2 9 8 1 Trường THCS Sơn Tiến G. án: TC Toán 9 Học kỳ 2 Năm học: 2020 - 2021 Hđ của thầy và trò Nội dung 2 3 2 3 2 2 B = 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 B = = 2 3 2 3 2 3 2 3 4 4 3 3 4 4 3 3 8 3 = 2 = 8 3 22 3 4 3 2. Bài tập 2: Rút gọn biểu thức 2. Bài tập 2: Rút gọn biểu thức a a a a 1 . 1 a a a a B = ( với B = 1 . 1 a 1 a 1 a 1 a 1 a > 0; a 1) ( với a > 0; a 1) Giải: a. a 1 a. a 1 Ta có: B = 1 . 1 a 1 a 1 2 = 1 a . 1 a = 1 a = 1- a Vậy B = 1 - a 3. Bài : Chứng tỏ giá trị của 3. Bài 5: (Sgk- 131) biểu thức không phụ thuộc vào 2 x x 2 x x x x 1 Ta có: . = biến x. x 2 x 1 x 1 x 2 x x 2 x x x x 1 2 x x 2 x( x 1) ( x 1) . . = x 2 x 1 x 1 x 2 x 1 ( x 1)( x 1) x (2 x)( x 1) ( x 2)( x 1) x 1 x 1 . 2 x 1 x 1 x = 2 2 x 2 x x x x 2 x 2 x 1 . x 1 . 2 x 1 x 1 x 2 x ( x 1)2 ( x 1) = 2 . 2 x 1 x 1 x Chứng tỏ giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào biến x. Trường THCS Sơn Tiến G. án: TC Toán 9 Học kỳ 2 Năm học: 2020 - 2021 IV. Củng cố: Nhắc lại phần lý thuyết và cỏc bài tập đó chữa V. Hướng dẫn: Ôn tập kỹ lại các khái niệm đã học, xem lại các bài tập đã chữa. Xem lại các bài tập về phương trỡnh và hệ phương trỡnh Ngày soạn: 15/05/2021 Tiết 35: Ôn tập học kỳ 2 (T2 Hình học) A. Mục tiêu : Học xong tiết này HS cần phải đạt được : Kiến thức: Hệ thống hoá các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. Kĩ năng Rèn luyện kĩ năng dựng góc khi biết một tỉ số lượng giác của nó, kĩ năng giải tam giác vuông và vận dụng vào tính chiều cao, chiều rộng của vật thể trong thực tế; giải các bài tập có liên quan đến hệ thức lượng trong tam giác vuông. Thỏi độ : Cẩn thận, c.xác trong vẽ hình tính toán. B. Chuẩn bị của thầy và trò - GV: Thước, compa, bảng phụ C. Tiến trình bài dạy - Bài mới Hđ của thầy và trò Nội dung GV đưa bảng phụ: 1. Các cthức về cạnh và đg cao trong tam Điền vào chỗ (....) để hoàn chỉnh giác vuông. 2 ’ 2 ’ các hệ thống, công thức. 1, b = ab , c = ac A 2 ’ ’ 1. Các công thức về cạnh và đường 2, h = b c b c cao trong tam giác vuông. 3, ah = bc h 2 2 B C 1, b = .............., c = .......... 1 1 1 a 4, = + 2, h2 = ..... h2 b2 c2 3, ah = ....... 2. Định nghĩa tỉ số lượng giác của góc 1 4, = + nhọn. h 2 b A 2. Định nghĩa tỉ số lượng giác của Sin B = a b góc nhọn. c c Sin B = ... Cos B = a B a Cos B =... b C Tan B = Tan B = ... c Cot B = ... c Cot B = 3. Một số tính chất của tỉ số lượng b giác. 3. Một số tính chất của t/số l/giác. Trường THCS Sơn Tiến G. án: TC Toán 9 Học kỳ 2 Năm học: 2020 - 2021 Hđ của thầy và trò Nội dung * Cho góc nhọn .Ta còn biết * Cho và là hai góc phụ nhau. Khi đó: những tính chất nào của các tỉ số sin = cos ; tan = cot lượng giác của góc . cos = sin ; cot = tan * Khi góc tăng từ 00 đến 900 Cho góc nhọn .Ta có ( 00< <900) thì những tỉ số lượng 0 < sin < 1; 0 < cos < 1; sin2 +cos2=1; giác nào tăng? Những tỉ số lượng sin cos tan = ; cot = ; tan .cot =1. giác nào giảm? cos sin 4. Viết công thức tính các cạnh góc 4. Các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. vuông b, c theo cạnh huyền a và tỉ B số lượng giác của các góc B và C, b = a sinB = a cosC a theo cạnh góc vuông kia và tỉ số c = a cosB = a.sinC c lượng giác của các góc B và C. b = c tanB = c cotC A b C c = b cotB = b tanC 5. Để giải một vuông, cần biết ít nhất mấy góc và cạnh? có lưu ý gì 5. Để giải vuông cần biết hai cạnh hoặc về số cạnh? một cạnh và một góc nhọn. Vậy để giải GV đưa ra bài tập sau một vuông cần biết ít nhất một cạnh. + Bt : Cho vuông ABC. Trường hợp nào sau đây không thể giải Đáp án. Trường hợp B. được vuông này. A. Biết một gnhọn và một cạnh góc vuông. Bài 97. B. Biết hai góc nhọn. B C. Biết một góc nhọn và cạnh N huyền. 10 cm M D. Biết cạnh huyền và một cạnh 30 góc vuông. A C bài tập 97( SBT) Giải. GV: Bài toán cho biết gì? yêu cầu a, Trong tam giác vuông ABC tìm gì? AB = BC . sin 300 = 10. 0,5 = 5 ( cm) 3 AC =BC. cos 300 =10 . = 5 3 ( cm) 2 b. Xét tứ giác AMBN GV: Muốn tính AB, AC ta áp dụng có M¶ = Nµ = M· BN = 900 kiến thức nào? AMBN là hình chữ nhật Trường THCS Sơn Tiến G. án: TC Toán 9 Học kỳ 2 Năm học: 2020 - 2021 Hđ của thầy và trò Nội dung B· MN M· BA ( t/c hình chữ nhật) GV: Chứng minh MN //BC như thế B· MN M· BC nào? MN // BC (vì có 2 góc so le trong=nhau) và MN = AB ( t/c hình chữ nhật) c, Tam giác MAB và ABC có M¶ = µA = 900 GV: Nêu các trường hợp đồng · µ 0 dạng của hai tam giác? MBA C 30 GV: Muốn chứng minh hai tam MAB S ABC ( g- g) giác MAB và ABC ta chứng minh Tỉ số đồng dạng bằng AB 5 1 thoả mãn điều gì? k = BC 10 2 IV. Củng cố: - Ôn tập lí thuyết và bài tập của chương để tiết sau kiểm tra 1 tiết - BTVN: 41, 42 ( SGK) V. Hướng dẫn: Xem lại các bài tập đã chữa, làm và chứng minh lại các bài tập trên Trường THCS Sơn Tiến
File đính kèm:
giao_an_tu_chon_toan_lop_9_tiet_3435_on_tap_hoc_ky_2_tiet_1.docx

