Giáo án Tự chọn Toán Lớp 9 - Tiết 32+33: Hệ thức Vi-ét và ứng dụng (Tiết 2) - Bài toán tổng hợp về góc với đường tròn (Tiết 1) - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Sơn Tiến

docx 6 trang Kim Lĩnh 07/08/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tự chọn Toán Lớp 9 - Tiết 32+33: Hệ thức Vi-ét và ứng dụng (Tiết 2) - Bài toán tổng hợp về góc với đường tròn (Tiết 1) - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Sơn Tiến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Tự chọn Toán Lớp 9 - Tiết 32+33: Hệ thức Vi-ét và ứng dụng (Tiết 2) - Bài toán tổng hợp về góc với đường tròn (Tiết 1) - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Sơn Tiến

Giáo án Tự chọn Toán Lớp 9 - Tiết 32+33: Hệ thức Vi-ét và ứng dụng (Tiết 2) - Bài toán tổng hợp về góc với đường tròn (Tiết 1) - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Sơn Tiến
 G. án: TC Toán 9 Học kỳ 2 Năm học: 2020 - 2021
 Ngày soạn: 09/05/2021
 Tiết 32: Hệ thức Vi-ét và ứng dụng (T2)
A. Mục tiêu : Học xong tiết này HS cần phải đạt được :
 Kiến thức : Củng cố và rèn luyện cho hs cách vận dụng hệ thức Vi -ét vào tính 
 tổng và tích các nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn, và giải một số bài 
 toán có liên quan.
 Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng tính toán và vận dụng công thức thức Vi -ét vào 
 tính tổng và tích các nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn, linh hoạt chính 
 xác.
 Thái độ : Học sinh có tinh thần tự giác, tích cực học tập
 Chuẩn bị 
 C. Tiến trình bài dạy
 I. Tổ chức 
 II. Kiểm tra bài cũ 
 - HS1: Nhắc lại Hệ thức Vi-ét
 - HS2: Phương trình bậc hai có nghiệm khi nào?
III. Bài mới
 Hđ của thầy và trò Nội dung
- Nêu định lí Vi - ét và các tổng 
quát. 1. Bài 1: Cho phương trình x2 4x 1 0 1 
- GV treo bảng phụ tóm tắt nội a) Giải phương trình 1 
dung định lí Vi-ét và các tổng 
 b) Gọi x ; x là hai nghiệm của phương trình 
quát để áp dụng nhẩm nghiệm 1 2 
 1 
phương trình bậc hai một ẩn.
 Hãy tính giá trị của biểu thức: B = x3 x3 
- GV Khắc sâu cho học sinh nội 1 2
dung định lí và điều kiện áp dụng. Giải:
 2
định lí vi ét và các tổng quát đó. a) Xét phương trình x 4x 1 0 1 
- GV nêu nội dung bài tập 37 Ta có: ' 42 4.1.1 16 4 12 0
(SBT - 43) và yêu cầu học sinh Phương trình có 2 nghiệm phân biệt 
nêu cách giải bài tập này ntn ? 4 2 3
 x 2 3 và 
- Tính nhẩm nghiệm của phương 1 2.1
trình này ta cần tính tổng các hệ 4 2 3
 x 2 3
số của phương trình bậc hai để từ 2 2.1
đó tính nhẩm được các nghiệm x1 x2 4
 b) áp dụng đinh lí Vi - ét ta có: 
của phương trình . x1.x2 1
- GV yêu cầu học sinh trình bày 3 3
 x1 x2 = 
tương tự phần b)
 Trường THCS Sơn Tiến G. án: TC Toán 9 Học kỳ 2 Năm học: 2020 - 2021
 Hđ của thầy và trò Nội dung
 3 2 2 3 2 2
- GV nêu nội dung bài tập 36 x1 3x1 .x1 3x1 x2 x2 3x1 .x1 3x1 x2 
(SBT - 43) không giải phương 3
 = x1 x2 3x1 .x2 x1 x2 
trình hãy tính tổng và tích các 
 3
nghiệm của phương trình sau: = 4 3.1. 4 . 64 12 52 
 3 3
- Hãy nêu cách làm ? Vậy x1 x2 = - 52
- Tính đen ta để kiểm tra điều 3 3
 Cách 2: x3 x3 = 2 3 2 3 
kiện có nghiệm của phương trình 1 2 
từ đó tính tổng và tích các nghiệm = 8 12 3 18 3 3 8 12 3 18 3 3 = - 
của phương trình theo hệ thức Vi 52 
- ét. 2. Bài 2: cho phương trình : 2x2 5x 1 0 
- GV hướng dẫn làm phần a và gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của phương trình 
yêu cầu học sinh trình bày bảng Không giải ptrình hãy tính giá trị của các 
 x x
phần b) bthức sau: a) x x ; x .x b) 1 2 
 1 2 1 2 x x
- GV nhận xét và chốt lại cách 2 1
làm bài Giải:
- GV nêu nội dung bài tập Xét phương trình 2x2 5x 1 0
41(SBT - 43) Tìm hai số khi biết Ta có: 5 2 4.2.1 25 8 17 0
tổng và tích của chúng ta làm như 
 Ptrình có 2 nghiệm phân biệt x1 ; x2
thế nào ?
 5
 x x 
- Hãy nêu cách làm ? 1 2 2
 a) áp dụng đinh lí Vi - ét ta có: 
- Tìm 2 số u và v 2 biết tổng 1
 x .x 
 u v S và tích u.v P của chúng. 1 2 2
 x x x x 5 1 5 2
thì 2 số đó là nghiệm của phương b) Ta có: 1 2 = 1 2 = : = . 5
 2
trình bậc hai x -Sx + P = 0 x2 x1 x1x2 2 2 2 1
- GV hướng dẫn làm phần a và x1 x2
 Vậy = 5
yêu cầu học sinh trình bày bảng x2 x1
phần b) 3. Bài tập 3: Cho p trình 2x2 7x 4 0 
- GV cho các nhóm cử đại diện gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của phương trình 
lên bảng trình bày lời giải các bạn Không giải ptrình hãy tính giá trị của các 
 3 3
bên dưới có thể bổ sung. biểu thức sau: a) x1 x2 ; x1.x2 b) x1 x2 
- GV nhận xét và chốt lại cách Giải:
làm bài Xét phương trình 2x2 7x 4 0
 Ta có: 7 2 4.2.4 49 32 17 0
 Ptrình có 2 nghiệm phân biệt x1 ; x2
 7
 x1 x2 
 a) áp dụng đinh lí Vi - ét ta có: 2
 x1.x2 2
 Trường THCS Sơn Tiến G. án: TC Toán 9 Học kỳ 2 Năm học: 2020 - 2021
 Hđ của thầy và trò Nội dung
 3 3
 b) x1 x2 = 
 3 2 2 3 2 2
 x1 3x1 .x1 3x1 x2 x2 3x1 .x1 3x1 x2 
 3
 = x1 x2 3x1 .x2 x1 x2 
 3
 7 7 
 = 3.2. = 
 2 2 
 343 42 343 168 175
 8 2 8 8
 175
 Vậy x3 x3 = 
 1 2 8
IV. Củng cố: 
 GV Khắc sâu lại các bước giải phương trình, cách áp dụng Vi ét. 
V. HDHT: 
 Ôn lại các về góc với đường tròn tiếp theo.
 Ngày soạn: 09/05/2021
 Tiết 33: Bài toán tổng hợp về góc với đường tròn. (T1)
A. Mục tiêu : Học xong tiết này HS cần phải đạt được :
Kiến thức 
- Củng cố lại cho học sinh định nghĩa góc nội tiếp, các tính chất của góc nội tiếp . 
 - Vận dụng tốt định lý và hệ quả của góc nội tiếp vào bài toán chứng minh 
liên quan
Kĩ năng : Rèn kỹ năng chứng minh bài toán hình liên quan tới đường tròn. 
Thái độ : C ó tghái độ học tập đúng đắn, tinh thần làm việc tập thể.
B. Chuẩn bị của thầy và trò
 - GV: Thước, compa, bảng phụ
 - HS: Thước, compa
C. Tiến trình bài dạy
 I. Tổ chức 
 II. Kiểm tra bài cũ 
 - HS1: Thế nào là góc nội tiếp một đường tròn? Vẽ một góc nội tiếp đường 
 tròn 
 - HS2: Nêu các tính chất của góc nội tiếp đường tròn.
 III. Bài mới
 Trường THCS Sơn Tiến G. án: TC Toán 9 Học kỳ 2 Năm học: 2020 - 2021
 Hđ của thầy và trò Nội dung
- GV ra bài tập 16 (SBT) gọi HS 
đọc đề bài, vẽ hình và ghi GT, KL * Bài tập 16 
của bài toán . GT : Cho (O) AB  CD  O; M A»C 
- Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ? MS  OM 
- Cho biết góc MAB và MSO là KL : M· SD 2.M· BA
những góc gì liên quan tới đường Chứng minh : 
tròn, quan hệ với nhau như thế 
 Theo ( gt ) có AB  CD  O 
nào ? 
 A· OM M· OS 900 (1) 
 Lại có MS  OM (t/c tiếp tuyến)
- So sánh góc MOA và MBA? 
 · · 0
Giải thích vì sao lại có sự so sánh MOS MSO 90 (2) 
đó . Từ (1) và (2) M· SO A· OM (cùng phụ với 
 góc MOS) 
- Góc MOA và góc MOS có quan Mà M· OS sd A¼M ( góc ở tâm ) 
 1
hệ như thế nào ? M· BA sd A¼M ( góc nội tiếp ) 
- Góc MSO và MOS có quan hệ 2
 1
ntnào ? M· BA M· OS 
- Từ đó suy ra điều gì ? 2
 1
- HS chứng minh, GV nhận xét . M· BA M· SD hay M· SD 2.M· BA
 2
- GV ra bài tập 18 (sbt - 76) yêu 
 * Bài tập 18 
cầu học sinh đọc đề bài . 
 Cho (O) ; M (O), cát tuyến MAB và 
 MA’B’ 
- Để chứng minh tích MA. MB 
 KL : MA . MB = MA’ . MB’ 
không đổi ta cần vẽ thêm 
 Chứng minh 
đường nào ? 
 Xét MAB’ và MA’B có : Mµ chung 
- Gợi ý: vẽ thêm cát tuyến MA’B’ 
 M· B'A M· BA' (góc nội tiếp cùng chắn cung 
 ta cần chứng minh : 
 AA’) 
MA . MB = MA’. MB’ 
- HS suy nghĩ tìm cách chứng MAB’ đồng dạng MA’B 
 MA MB'
minh . GVgợi ý chứng minh theo MA.MB = MA' . MB' 
 MA' MB
hai tam giác đồng dạng . 
 Vậy tích MA. MB không phụ thuộc vị trí 
 cát tuyến MAB tích MA . MB là không 
- Cho HS lên bảng trình bày . 
 đổi ( đcpcm ) 
- Giải bài tập 20 ( SBT - 76 ) 
 * Bài tập 20 ( SBT - 76 ) 
 GT : Cho đều ABC nội tiếp (O) 
 Trường THCS Sơn Tiến G. án: TC Toán 9 Học kỳ 2 Năm học: 2020 - 2021
 Hđ của thầy và trò Nội dung
- HS vẽ hình ghi GT, KL sau đó M B»C ; D MA MD = MB . 
đứng tại chỗ chứng minh miệng . KL : a) MBD là gì ? A
 b) BDA ? BMC 
 c) MA = MB + MC . 
- GV chốt lại cách chứng minh O
 D
từng phần và gợi ý từng phần . B C
 Chứng minh M
- Chứng minh MBD là tam giác a) Xét MBD có MB = MD ( gt ) 
 0
cân có 1 góc M bằng 60 MBD cân tại M . 
MBD đều. 
 Lại có: B· MA= B· CA (góc ntiếp cùng chắn 
 cung AB ) 
- Chứng minh BDA = BMC 
 mà ABC đều (gt) B· MA= B· CA 600
theo trường hợp g.c.g ? 
 MBD đều 
 b) Xét BDA và BMC có : 
- Theo chứng minh hai phần trên 
 AB = BC ( gt) ( cạnh của tam giác đều ) 
ta có những đoạn thẳng nào bằng 
 · ·
nhau ? BAD BCM ( góc nội tiếp cùng chắn cung 
Vậy ta có thể suy ra điều gì ? BM ) 
- GV ra tiếp bài tập 23 ( SBT - 77 M· BC = D· BA ( cùng cộng với góc DBC 
) vẽ hình vào bảng phụ HS theo bằng 600 ) 
dõi chứng minh bài tập 23 . BDA = BMC ( g.c.g) 
 c) Có MA = MD + DM ( vì D nằm giữa A 
- Để chứng minh tứ giác là hìn và M ) 
thoi ta có cách chứng minh nào ? mà MD = MB ( gt ) ; MC = MD ( BDA = 
- Nêu các cách chứng minh tứ BMC ) 
giác là hình thoi ? MA = MB + MC ( đcpcm ) 
 * Bài tập 23 
- Gợi ý : Chứng minh AD = AE GT : Cho ABC ( AB = AC ) nội tiếp (O) 
và tứ giác EDAF là hình bình BF ; CD là phân giác BF x CD  E 
hành . KL : Tứ giác EDAF là hình thoi A
- HS lên bảng làm bài. GV nhận 
 F
xét và chữa bài, chốt lại cách D
 Chứng minh : O
chứng minh liên quan đến góc nội 
 Theo ( gt ) có ABC cân E
tiếp µ µ B C
 tại A B = C 
 A· BF C· BF A· CD B· CD
 (vì BF và CD là hai phân giác ) 
 A»D = A»F = C»F = B»D ( các góc nội tiếp 
 Trường THCS Sơn Tiến G. án: TC Toán 9 Học kỳ 2 Năm học: 2020 - 2021
 Hđ của thầy và trò Nội dung
 bằng nhau chắn cung bằng nhau ) 
 AD = AF (1) (cung bằng nhau căng 
 dây = nhau ) 
 Có dây AD và dây BF chắn giữa hai cung 
 bằng nhau BD và AF AD // BF . Tương 
 tự CD // AF 
 Tứ giác EDAF là hình bình hành ( 2) 
 Từ (1) và (2) suy ra tứ giác EDAF là hình 
 thoi . 
IV. Củng cố: 
V. Hướng dẫn: Học thuộc các kiến thức về góc nội tiếp. Xem lại các bài tập đã 
chữa, làm và chứng minh lại các bài tập trên
 Trường THCS Sơn Tiến

File đính kèm:

  • docxgiao_an_tu_chon_toan_lop_9_tiet_3233_he_thuc_vi_et_va_ung_du.docx