Giáo án Tự chọn Toán Lớp 8 - Tiết 64 đến 68 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Sơn Tiến
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tự chọn Toán Lớp 8 - Tiết 64 đến 68 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Sơn Tiến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
        
        Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Tự chọn Toán Lớp 8 - Tiết 64 đến 68 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Sơn Tiến

G. ỏn: TC Toỏn 8 Học kỳ 2 Năm học: 2020 - 2021 Ngày soạn: 09/05/2021 Tiết 64 : LUYỆN TẬP I. Mục tiờu: - Kiến thức: Củng cố cho HS hai quy tắc biến đổi tương đương BPT và cỏc bước giải bất phương trỡnh bậc nhất 1 ẩn số . Biết biết đổi để đưa BPT về dạng ax + b > 0; ax + b < 0; ax + b 0; ax + b 0 và giải nú. - Kỹ năng: Rốn luyện kĩ năng ỏp dụng 2 qui tắc để giải bất phương trỡnh bậc nhất 1 ẩn. Giải BPT đưa được về dạng ax + b > 0; ax + b < 0; ax + b 0; ax + b 0. Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trỡnh trờn trục số. - Thỏi độ: Tư duy lụ gớc, phương phỏp trỡnh bày; Học tập tớch cực, chủ động, say mờ, II. Chuẩn bị: - GV: Cỏc dạng bài tập luyện tập; Bảng phụ - HS: ễn tập hai quy tắc biến đổi BPT; cỏc bước giải BPT bậc nhất một ẩn Giải bài tập về nhà. III. Tiến trỡnh bài dạy: 1. Ổn định tổ chức lớp: 2. Nội dung: Hoạt động của GV và HS Hoạt động của HS Hoạt động 1: Bài cũ ?1 Cỏch giải bất phương trỡnh bậc Hai HS lờn bảng làm bài nhất một ẩn? HS1. Nờu cỏch giải BPT bậc nhất một ẩn Áp dụng: Giải bài tập 23(b,d) 4 Bài 23b) 3x + 4 < 0 3x <-4 x < 3 4 Nghiệm của BPT là x < 3 5 d) KQ: x ?2 Giải bài tập 24(b,d) 2 HS2: Bài 24 GV nhận xột, củng cố và cho điểm b) 3x -2 < 4 3x < 6 x < 2 d) x - 4 Hoạt động 2 : Luyện tập * Chữa bài 28 – SGK/ tr48: Bài 28–SGK/tr48: - Yờu cầu một HS chữa bài 28 – a) - Với x = 2 ta được 2 2 = 4 > 0 là một SGK khẳng định đỳng vậy 2 là nghiệm của - Chốt lại cỏch tỡm tập tập hợp BPT x2 > 0 nghiệm của BPT x2 > 0 - Với x = -3 ta được (-3) 2 = 9 > 0 là một ? Cú phải mọi giỏ trị của ẩn đều là khẳng định đỳng vậy - 3 là nghiệm của nghiệm của BPT x2 > 0 nào? BPT x2 > 0 b) Với x = 0 thỡ 02 > 0 là một khẳng định Trường THCS Sơn Tiến G. ỏn: TC Toỏn 8 Học kỳ 2 Năm học: 2020 - 2021 sai nờn 0 khụng phải là nghiệm của BPT x2 > 0 Vậy khụng phải mọi giỏ trị của ẩn đều là nghiệm của BPT x2 > 0 ? Mọi giỏ trị của ẩn là nghiệm của - Mọi giỏ trị của ẩn đều là nghiệm của BPT nào? BPT x2 0 - GV nờu chỳ ý cho HS về BPT x 2 0 Bài 29- sgk /tr48: * Chữa bài 29 – SGK/ tr48 : - Giỏ trị của biểu thức 2x -5 khụng õm cú - Cho HS viết cõu hỏi a, b thành nghĩa là 2x - 5 0 dạng của BPT rồi giải cỏc BPT đú. - Hai HS lờn bảng làm bài. ? Giỏ trị của biểu thức 2x -5 khụng a) Theo đề ra, ta cú: 2x - 5 0 5 õm cú nghĩa là gỡ? 2x 5 x ? Giải BPT 2x - 5 0 để tỡm x? 2 - Tương tự hóy biểu diễn cõu b về b) Theo đề ra, ta cú: - 3x - 7x + 5 5 dạng BPT và giải nú. - 3x + 7x -5 4x - 5 x - Cho HS nhận xột bài làm của 4 * Chữa bài 31 – SGK/tr 48 : Bài 31 – SGK/tr 48: - Cho HS hoạt động nhúm (đề bài - HS làm bài theo 4 nhúm 15 6x 15 6x 15 đưa lờn bảng phụ) N1: a) 5 ? Giải cỏc BPT và biểu diễn tập 3 3 3 15 6x 15 6x 0 x 0 nghiệm trờn trục số + Biểu diễn tập nghiệm trờn trục số 15 6x 8 11x a) 5 ; b) 13 3 4 ) 0 1 x 4 c) (x - 1) < ; 4 6 8 11x 8 11x 52 N2: b) 13 2 x 3 2x 4 4 4 d) 3 5 8 11x 52 11x 44 x 4 1 x 4 N3 (x -1) < + Biểu diễn tập nghiệm trờn trục số 4 6 ( 3 x 1 2(x 4) 0 -4 12 12 3 x 1 2(x 4) 3x 3 2x 8 N4: x < -1 3x 2x 8 3 x 5 ) -1 0 + Biểu diễn tập nghiệm trờn trục số ) -5 0 - GV cho cỏc nhúm kiểm tra chộo, sau đú giỏo viờn nhận xột KQ cỏc Trường THCS Sơn Tiến G. ỏn: TC Toỏn 8 Học kỳ 2 Năm học: 2020 - 2021 nhúm. Hoạt động 3 : Hướng dẫn học ở nhà: - Xem kỹ cỏc bài tập đó chữa - Làm bài tập 30, 32-SGK - Chuẩn bị tiết sau học tiếp bài mới tiếp theo: Hướng dẫn: + Bài 30-SGK/tr 48 : - Gọi x (x Z *) là số tờ giấy bạc loại 5000đ; biểu diễn số tờ giấy bạc loại 2000đ theo x rồi lập BPT: 5000x + 2000(15 - x) 70000 - Giải BPT rồi tỡm x (KQ: x N8/x = 1, 2, 3 13) + Bài 32-SGK: - Thực hiện phộp nhõn để bỏ dấu ngoặc rồi thu gọn hai vế của BPT và biến đổi đưa BPT về dạng ax > - b - Giải BPT vừa tỡm được. Ngày soạn: 09/05/2021 Tiết 65 : CÁC T.H ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC (TIẾT 1) I. MỤC TIấU: - Kiến thức: Củng cố định nghĩa hai tam giỏc đồng dạng. Củng cố cỏc trường hợp đồng dạng của tam giỏc. - Kĩ năng: Rốn k/ng v/dụng nhận biết hai tam giỏc đồng dạng và vận dụng hai tam giỏc đồng dạng để c/minh cỏc gúc bằng nhau và cỏc cặp đoạn thẳng tương ỳng tỉ lệ. Rốn kĩ năng chứng minh hai tam giỏc đồng dạng. - Thỏi độ: II. CHUẨN BỊ : Thước, phấn màu III. NỘI DUNG DẠY HỌC : A. TểM TẮT Lí THUYẾT Kiến thức cơ bản: AB BC CA 1. Định nghĩa : ABC : MNP theo tỉ số k ... .... ... àA .à..; Bà .à..;Cà .à.. 2. Tớnh chất : *thỡ : ABC : ... * ABC : MNP theo tỉ số đồng dạng k thỡ : MNP : ABC theo tỉ số... * ABC : MNP và MNP : IJK thỡ ABC : .... 3. Cỏc trường hợp đồng dạng : a/ ................................................... ABC : MNP (c-c-c) Trường THCS Sơn Tiến G. ỏn: TC Toỏn 8 Học kỳ 2 Năm học: 2020 - 2021 b/ ........................................................ ABC : MNP (c-g-c) c/ ....................................................... ABC : MNP (g-g) 4. Cho hai tam giỏc vuụng : ABC; MNP vuụng đỉnh A,M a/ ................................................... ABC : MNP (g-g) b/ ................................................... ABC : MNP (c-g-c) c/..................................................... ABC : MNP (c.h-c.g.v) B. BÀI TẬP VẬN DỤNG Hoạt động của GV, HS Nội dung Bài 1: Tỡm x, y trong hỡnh vẽ sau A 3 B Bài 1: Xột ABC và EDC cú: B1 = D1 (gt) 2 1 x C1 = C2 (đđ) C => ABC EDC (g,g) CA CB AB CE CD ED 3,5 y 2 x 1 Lớp làm vào vở. Yờu cầu h /s lờn bảng chữa y 3,5 2 ? Nhận xột. y 4; x 1,75 1 Bài 2: Bài 2: + Trong Dhỡnh vẽ cú6 bao nhiờu E tam giỏc D vuụng? Giải thớch vỡ sao? 1 E + Tớnh CD ? 2 1 3 A 12cm B 15cm C + Tớnh BE? BD? ED? Cú 3 tam giỏc vuụng là ABE, BCD, EBD + So sỏnh S BDE và S AEB - EBD vỡ gúc B2 = 1v ( gúc D1 + gúc B3 =1v S BCD ta làm như thế nào? => gúc B1 + gúc B3 =1v ) Ba HS lờn bảng, mỗi em tớnh độ dài một đoạn thẳng ABE CDB (g.g) nờn ta cú: HS:....... AE BC 10 12 HS đứng tại chỗ tớnh S BDE và S BDC rồi AB CD 15 CD 15.12 so sỏnh với S BDE CD 18(cm) 10 Trường THCS Sơn Tiến G. ỏn: TC Toỏn 8 Học kỳ 2 Năm học: 2020 - 2021 4. Củng cố: GV: Hệ thống lại nội dung kiến thức đó thực hiện. HS: Nhắc nội dung trường hợp đồng dạng thứ ba của hai tam giỏc. 5. Hướng dẫn học ở nhà. - Xem lại cỏc bài tập đó chữa. - Xem lại nội dung lý thuyết tam giỏc đồng dạng thứ ba. - Tiết sau học Luyện tập cỏc trường hợp đồng dạng của tam giỏc. Ngày soạn: 09/05/2021 Tiết 66 : CÁC T.H ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC (TIẾT 2) I- Mục tiờu - Kiến thức: Học sinh nắm chắc cỏc trường hợp đồng dạng của hai tam giỏc vuụng - Kỹ năng: Phõn tớch, tổng hợp bài toỏn chứng minh tam giỏc đồng dạng theo cỏc trường hợp đồng dạng của tam giỏc vuụng. - Thỏi độ: Tớch cực học tập, độc lập suy nghĩ. II. Chuẩn bị - GV: Bảng phụ, thước thẳng, thước đo gúc - HS: Thước com pa, đo độ, ờ ke. III. Hoạt động trờn lớp: 1. ổn định tổ chức lớp: 2. Bài củ: Phỏt biểu, vẽ hỡnh minh họa cỏc trường hợp đồng dạng của hai tam giỏc vuụng? 3. Bài mới: Hoạt động của GV, HS Nội dung Bài 1. Tam giỏc ABC vuụng tại A, 1 HS lờn bảng vẽ hỡnh đường cao AH. Chứng minh A a/ Tam giỏc AHC đồng dạng với tam 1 2 giỏc BHA b/ AH2=BH.CH c/BH=4, CH=9 Tớnh SABC B C H - GV yờu cầu HS vẽ hỡnh - HS suy nghĩ, 1HS lờn bảng a/Xột AHC và BHA là hai tam giỏc vuụng cú <B=<A2 ( cựng phụ với <A1) => AHC : BHA (g.g) Trường THCS Sơn Tiến G. ỏn: TC Toỏn 8 Học kỳ 2 Năm học: 2020 - 2021 - Hóy phõn tớch bài toỏn và tỡm cỏch chứng minh hai tam giỏc đồng dạng b/ Vỡ AHC : BHA AH HC - Yờu cầu HS lờn bảng => => AH2=BH.CH BH HA c/ Vỡ AH2=BH.CH=> AH2=4.9=36 -Hóy tớnh AH, BC rồi tớnh diện tớch  AH = 6cm tam giỏc BC= BH+HC = 4+9=13 cm 2 => SABC = (AH.BC):2 = 6.13:2=39cm Bài 2.Tam giỏc ABC cú AD, BE là đường cao. Chứng minh tam giỏc C D DEC đồng dạng với tam giỏc ABC E - Yờu cầu HS vẽ hỡnh A B Chứng minh tam giỏc DEC đồng dạng Xột CAD , CBE vuụng cú gúc C với tam giỏc ABC chung => CAD : CBE - Hóy chứng minh tam giỏc CAD đồng Vỡ CAD : CBE dạng với tam giỏc CBE sau đú rỳt ra CA CD => tỷ số đồng dạng, kết hợp với gúc C CB CE CA CD chung để chứng minh tam giỏc DEC Xột DEC và ABC cú và đồng dạng với tam giỏc ABC CB CE gúc C chung => DEC : ABC (c.g.c) Bài 3: Cho tam giỏc ABC vuụng tại A, Bài 3: đường cao AH, BC = 20m, AH = 8m, A Gọi D là hỡnh chiếu của H trờn AC, E D là hỡnh chiếu của H trờn AB. a/ Chứng minh rằng VABC : VADE b/ Tớnh diện tớch tam giỏc ADE. E GV yờu cầu HS lờn bảng vẽ hỡnh, ghi B C giả thiết, kết luận. H HS lờn bảng làm bài. a/ Xột hai tam giỏc vuụng ABC và ADE GV gợi ý HS làm bài. ta cú: ? ABC đ d ADE đồng dạng theo Trường THCS Sơn Tiến G. ỏn: TC Toỏn 8 Học kỳ 2 Năm học: 2020 - 2021 º º trường hợp nào? C A1 E1 *HS: gúc. Gúc. Suy ra ABC đ d ADE (g.g) ? Để tớnh diện tớch tam giỏc ADE ta b/ Ta cú: làm thế nào? 2 2 2 SADE DE AH 8 4 *HS: tỉ số diện tớch bằng bỡnh phương SABC BC BC 20 25 tỉ số đồng dạng. 1 S .8.20 80m2 GV yờu cầu HS lờn bảng làm bài ABC 2 2 SADE 12,8m 4. Củng cố: GV: Hệ thống lại nội dung kiến thức đó thực hiện. HS: Nhắc nội dung trường hợp đồng dạng của hai tam giỏc vuụng. 5. Hướng dẫn học ở nhà. - Xem lại cỏc bài tập đó chữa. - Xem lại nội dung lý thuyết tam giỏc đồng dạng. - Tiết sau học luyện tập trường hợp đồng dạng của tam giỏc vuụng. Ngày soạn: 09/05/2021 Tiết 67 : ễN TẬP CUỐI NĂM I. Mục tiờu : KT: Biết tổng hợp kiến thức và giải bài tập tổng hợp : Hằng đẳng thức , phõn tớch đa thức thành nhõn tử , thực hiện cỏc phộp tớnh trờn đa thức, đơn thức, giải pt bậc nhất một ẩn, bpt bậc nhất một ẩn , pt chứa dấu giỏ trị tuyệt đối. KN: Rốn luyện kĩ năng ỏp dụng cỏc kiến thức đó học vào giải cỏc bài tập ụn tập cuối năm . TĐ: Rốn tư duy lụ gớc, học tập tớch cực , tự giỏc. II. Chuẩn bị : - GV: Bài soạn.+ Bảng phụ - HS: Làm cỏc bài tập được giao. III. Tiến trỡnh bài dạy Hoạt động của GV và HS Nội dung I.Cỏc phương phỏp phan tớch đa thức * ễn tập về hằng đẳng thức , thành nhõn tử . phõn tớch đa thức thành nhõn tử . a, Đặt nhõn tử chung GV nờu lần lượt cỏc cõu hỏi ụn tập b, Dựng hằng đẳng thức . đó cho VN, yờu cầu HS trả lời để c, Nhúm hạng tử. Trường THCS Sơn Tiến G. ỏn: TC Toỏn 8 Học kỳ 2 Năm học: 2020 - 2021 XD bảng sau: d, Tỏch hạng tử . e, Thờm, bớt hạng tử . - GV: cho HS nhắc lại cỏc phương g, Phối hợp nhiều phương phỏp . phỏp PTĐTTNT II. Cỏc hằng đẳng thức đỏng nhớ (7hđt ) (A+B ) 2 = A2 + 2AB + B2 (A - B ) 2 = A2 - 2AB + B2 A2 – B 2 = (A + B )(A - B) (A + B )3= A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 (A - B )3= A3 - 3A2B + 3AB2 - B3 A3 + B3 = (A + B )(A2 – AB + B2) A3 - B3 = (A - B )(A2 + AB + B2) * ễn tập về cỏc phộp toỏn trờn đa thức , đơn thức. III. Cỏc phộp toỏn trờn đơn thức , đa Gv : Cho hs nhắc lại cỏc phộp toỏn thức : trờn đa thức đơn thức * Phộp nhõn đơn thức với đa thức : A (B+C – D )= AB+AC – AD * Phộp nhõn đa thức với đa thức : ( A + B ) ( C+ D ) = A( C+ D ) + B ( C + D ) . * Chia đơn thức cho đơn thức: Chia hệ số cho hệ số, chia biến cho cựng biến *Chia đa thức cho đơn thức : ( A+ B – C ) :D = A :D + B: D – C: D Hoạt động 2: Áp dụng giải bài tập II.Bài tập : GV : Cho HS làm cỏc bài tập ụn tập Bài 1 – sgk / tr 130 : cuối năm :.... 1) Phõn tớch đa thức thành nhõn tử a) a2 - b2 - 4a + 4 = ( a - 2)2 - b 2 * Yờu cầu HS làm bài tập 1-SGK = ( a - 2 + b )(a - b - 2) sau đú lờn bảng trỡnh bày b)x2 + 2x - 3 =x2 + 2x + 1 - 4= ( x + 1)2 - 22 = ( x + 3)(x - 1) c) 4x2 y2 - (x2 + y2 )2 = (2xy)2 - ( x2 + y2 )2 = - ( x + y) 2(x - y )2 d) 2a3 - 54 b3 = 2(a3 – 27 b3) = 2(a – 3b)(a2 + 3ab + 9b2 ) * Yờu cầu HS làm bài tập 3-SGK Bài 3 – sgk / tr 130 : sau đú lờn bảng trỡnh bày 2) Chứng minh hiệu cỏc bỡnh phương của 2 số lẻ bất kỳ chia hết cho 8 Trường THCS Sơn Tiến G. ỏn: TC Toỏn 8 Học kỳ 2 Năm học: 2020 - 2021 ? Hướng dẫn hs chứng minh bài Gọi 2 số lẻ bất kỳ là: 2a + 1 và 2b + 1 ( a, b tập 3 : z ) Ta cú: (2a + 1)2 - ( 2b + 1)2 ? Hai số lẻ bất kỡ tổng quỏt ta cú = 4a2 + 4a + 1 - 4b2 - 4b – 1 thể gọi như thế nào ? = 4a2 + 4a - 4b2 - 4b = 4a(a + 1) - 4b(b + ? Hiệu của 2 số đú ntm ? 1) ? Mmuốn hiệu đú chia hết cho 8 ta Mà a(a + 1) là tớch 2 số nguyờn liờn tiếp biến đổi về dạng ntn? nờn chia hết cho 2 . Vậy biểu thức 4a(a + 1)  8 và 4b(b + 1) chia hết cho 8 Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà - Xem lại kiến thức cơ bản - Làm cỏc bài tập 4, 7, 8, 10, 12, 13, 14 – SGK để tiết sau tiếp tục ụn tập Ngày soạn: 15/05/2021 Tiết 68 : ễN TẬP CUỐI NĂM (Tiếp) I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: Củng cố, hệ thống kiến thức đó học trong chương III và IV 2. Kĩ năng: + Tiếp tục rốn luyện kỹ năng giải bài tập hỡnh học cho HS + Khắc sõu kiến thức bài học để chuẩn bị cho năm học sau 3. Thỏi độ: Tư duy, lụgic, nhanh, cẩn thận II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Thầy: Dụng cụ vẽ - Trũ : Dụng cụ vẽ III. PHƯƠNG PHÁP: - Dạy học tớch cực và học hợp tỏc. IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC: 1. Mở bài: * Kiểm tra: GV kiểm tra về việc ụn tập lớ thuyết và việc giải bài tập của HS như thế nào * Bài mới: 2. Hoạt động 1: ễn tập kiến thức cơ bản chương III, IV Mục tiờu: HS nắm vững cỏc kiến thức cơ bản chương III, IV Đồ dựng dạy học: Dụng cụ vẽ Trường THCS Sơn Tiến G. ỏn: TC Toỏn 8 Học kỳ 2 Năm học: 2020 - 2021 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRề I. Lý thuyết Cho HS nhắc lại một số kiến thức cơ Nhắc lại một số kiến thức cơ bản đó bản đẫ ụn trong phần ụn tập chương được ụn tập trong phần ụn tập chương III, IV III và IV 3. 4. Hoạt động 2: Luyện tập - Mục tiờu: HS vận dụng cỏc kiến thức cơ bản chương III, IV vào giải bài tập - Đồ dựng dạy học: Dụng cụ vẽ II. Bài tập Bài 6: Bài 6/133 SGK Cho HS đọc kỹ đề bài B ABC; trung tuyến BM K Gọi 1HS vẽ hỡnh, viết GT, KL của D thuộc BM: DM = 2 BD AD cắt BC tại K D bài toỏn E Tính SABK : SABC A M C Kẻ ME // AK (E BC) ta cú điều Kẻ ME // AK (E BC) ta cú gỡ? BK BD 1 KE = 2BK KE DM 2 ME là đường trung bỡnh của ACK nờn Từ GT suy ra ME cú tớnh chất gỡ? EC = KE = 2BK. Ta cú: BK 1 BC = BK + KE + EC = 5BK So sỏnh BC với BK? BC 5 S BK 1 S ABK (Hai tam giỏc cú Từ đú so sỏnh ABK ? SABC BC 5 SABC chung đường cao hạ từ A) Bài 7 Bài 7/133 SGK Y/c HS đọc kỹ đề bài HS đọc kỹ đề bài HS vẽ hỡnh, viết Gt, Kl Viết GT, KL và vẽ hỡnh bài toỏn D Cho HS suy nghĩ tỡm cỏch giải HS tỡm cỏch giải ABC; phân giác AK M: trung điểm BC A ME // AK(E thuộc AC) E ME cắt BA tại D BD = CE C M K B AK là phõn giỏc của ABC nờn ta cú Trường THCS Sơn Tiến G. ỏn: TC Toỏn 8 Học kỳ 2 Năm học: 2020 - 2021 KB KC = (1) AK là phõn giỏc của ABC nờn ta AB AC cú điều gỡ? Vỡ MD // AK nờn ABK ~ DBM và ECM ACK . Do đú KB BM CM KC MD // AK ta suy ra điều gỡ? = và = (2) AB BD CE AC ABK DBM và ECM CM BM ACK ta cú điều gỡ? Từ (1) và (2) suy ra = (3) CE BD Do BM = CM (GT) nờn từ (3) BD = Từ (1) và (2) suy ra điều gỡ ? CE Mà BM = CM nờn ta cú KL gỡ? Bài 10/133 SGK Bài 10 B C Hhcn: ABCD. A'B'C'D' A Gọi HS đọc đề bài AB = 12 cm, AD = 16 cm D Viết GT, KL và vẽ hỡnh? AA' = 25 cm a) ACC'A', BDD'B' Là hcn B' b) C'A2 = AB2 + AD2 + A'A2 C' c) STP; V? A' D' a) Tứ giỏc ACC A là Hbh vỡ cú AA // CC và AA = CC mà AA  mp A B C D AA  A C Từ GT suy ra tứ giỏc ACC A là hỡnh gỡ? vỡ sao? Nờn tứ giỏc ACC A là Hcn (đpcm) Hbh ACC A là Hcn khi nào? hóy c/m C/m tương tự ta cú tứ giỏc BDD B là ? Hcn Tương tự ta cú KL gỡ? b) C A2 = AC2 + C C2 = AC2 + A A2 Trong ACC : C A2 = ? Trong ABC: 2 2 2 2 2 Trong ABC: AC2 =? AC = AB + BC = AB + AD Từ đú ta cú điều gỡ? Do đú: C A2 = AB2 + AD2 + A A2 c) Stp = SXq + 2Sđ Diện tớch toàn phần của hcn tớnh như = (AB + AD).AA’+ 2.AB.AD = thế nào? 1784 cm2 Thể tớch tớnh ra sao? V = AB . AD . AA’= 4800 cm3 Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà. - Học bài cũ: Nắm chắc kiến thức đó ụn tập trong bài; tự làm lại cỏc bài tập đó chữa - Làm cỏc bài tập cũn lại trong SGK - ễn tập hố để chuẩn bị tốt cho năm sau Trường THCS Sơn Tiến
File đính kèm:
 giao_an_tu_chon_toan_lop_8_tiet_64_den_68_nam_hoc_2020_2021.docx giao_an_tu_chon_toan_lop_8_tiet_64_den_68_nam_hoc_2020_2021.docx



