Giáo án Tự chọn Toán Lớp 8 - Tiết 19+20: Hình chữ nhật - Luyện tập - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Sơn Tiến
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tự chọn Toán Lớp 8 - Tiết 19+20: Hình chữ nhật - Luyện tập - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Sơn Tiến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Tự chọn Toán Lớp 8 - Tiết 19+20: Hình chữ nhật - Luyện tập - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Sơn Tiến
Giỏo ỏn: Tự chọn Toỏn 8 Năm học: 2020-2021 Ngày soạn : 07/11/2020 Tiết 19 : HèNH CHỮ NHẬT I. Mục tiờu: Kiến thức: Nắm vững định nghĩa hỡnh chữ nhật, tớnh chất dấu hiệu nhận biết một tứ giỏc là hỡnh chữ nhật. Đồng thời giải được một số bài toỏn liờn quan. Kỷ năng: - Rốn kỹ năng vẽ 1 hỡnh chữ nhật, kỉ năng nhận biết một tứ giỏc là hỡnh chữ nhật. - Rốn tớnh nghiờm tỳc, suy diễn. Thỏi độ: Cú thỏi độ học tập nghiờm tỳc, tự giỏc II. Chuẩn bị - SGK, giỏo ỏn, ờ ke, com pa, thước. - SGK, SBT, SGV Toỏn 8. III. Cỏc hoạt động dạy- học. 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra 3. Nội dung * Hoạt động 1: Định nghĩa, tớnh chất Hoạt động của gv và hs Nội dung 1. Định nghĩa, tớnh chất GV: Nờu định nghĩa hỡnh chữ nhật a) Định nghĩa. đó học? A D HS: GV: Yờu cầu HS vẽ hỡnh chữ nhật ABCD ở bảng. B C HS: Tứ giỏc ABCD là hỡnh chữ nhật. GV: Viết kớ hiệu định nghĩa lờn A = B = C = D = 900 bảng. GV: Nờu cỏc tớnh chất của hỡnh chữ b)Tớnh chất: nhật? GV chốt lại 5 tớnh chất: ABCD là hỡnh chữ nhật thỡ: - Cú cỏc cặp cạnh đối bằng nhau +) Cú cỏc tớnh chất của hỡnh bỡnh - Cú cỏc cặp gúc đối bằng nhau hành và hỡnh thang cõn. - Cú hai đường chộo bằng nhau +) Hai đường chộo bằng nhau và cắt - Cú hai đường chộo cắt nhau tại nhau tại trung điểm của mỗi đường. trung điểm của mỗi đường - Hai đường chộo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường Chỳ ý theo dừi Trường THCS Sơn Tiến Giỏo ỏn: Tự chọn Toỏn 8 Năm học: 2020-2021 * Hoạt động 2: Dấu hiệu nhận biết Hoạt động của gv và hs Nội dung 2. Dấu hiệu nhận biết. GV: Nờu cỏc dấu hiệu nhận biết hỡnh - Tứ giỏc cú 3 gúc vuụng chữ nhật? - Hỡnh thang cõn cú một gúc vuụng. HS: - Hỡnh thang cõn cú hai đường chộo cắt GV: Để chứng minh một tứ giỏc là nhau tại trung điểm mỗi đường. hỡnh chữ nhật ta cú mấy cỏch. - Hỡnh bỡnh hành cú một gúc vuụng. - Hỡnh bỡnh hành cú hai đường chộo bằng HS trả lời. nhau. * Hoạt động 3: Bài tập. Hoạt động của gv và hs Nội dung Bài 1: Bài 1: ABC đường cao AH, I là trung điểm A E AC, E là điểm đx với H qua I tứ giỏc _ = AHCE là hỡnh gỡ? Vỡ sao? = I _ B H C Bài giải: - HS lờn bảng trỡnh bày E đx H qua I I là trung điểm HE - HS dưới lớp làm bài & theo dừi mà I là trung điểm AC (gt) - Nhận xột cỏch trỡnh bày của bạn =>AHCE là HBH cú Hà = 900 AHCE là HCN Bài 2: Bài 2: ABCD là hỡnh bỡnh hành theo (gt) Cho hỡnh vẽ àA + Dà = 1800 ; Bà + Cà = 1800 A B ^ ^ àA + Bà = 1800 ; C D = 1800 1 E 2 2 1 à ả H mà A1 = A2 (gt) 2 F 2 ả ả D1 = D2 (gt) 1 G 1 D C 1800 CMR: EFGH là àA + Dả = ảA + Dả = 900 1 1 2 2 2 hỡnh chữ nhật à ả 0 à 0 AHD cú A1 + D1 = 90 H =90 ( Cm tương tự Gà = Eà = Fà = Hà = 900 ) Vậy EFGH là hỡnh chữ nhật 4) Túm tắt: - Định nghĩa, tớnh chất của hỡnh Chữ nhật. Trường THCS Sơn Tiến Giỏo ỏn: Tự chọn Toỏn 8 Năm học: 2020-2021 - Dấu hiệu nhận biết hỡnh Chữ nhật. 5) Hướng dẫn cỏc việc làm tiếp: GV cho HS về nhà làm cỏc bài tập sau (Lớp 8A): Chu vi hỡnh bỡnh hành ABCD bằng 10cm, chu vi tam giỏc ABD bằng 9cm. Tớnh độ dài BD. Ngày soạn : 07/11/2020 Tiết 20 : LUYỆN TẬP I. Mục tiờu: Kiến thức: -Biết và nắm chắc cỏc dấu hiệu nhận biết lứ giỏc là hỡnh bỡnh hành, hỡnh chữ nhật. - Hiểu và vận dụng một cỏch linh hoạt vào giải cỏc bài tập. Kỷ năng: Cú kĩ năng vận dụng, phối hợp cỏc dấu hiệu vào bài toỏn tổng hợp. Thỏi độ: Cú thỏi độ học tập nghiờm tỳc, tự giỏc làm cỏc bài tập cú liờn quan. II. Chuẩn bị - SGK, giỏo ỏn, ờ ke, com pa, thước. - SGK, SBT, SGV Toỏn 8. III. Cỏc hoạt động dạy- học. 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra 3. Bài mới * Hoạt động : Bài tập Hoạt động của gv và hs Nội dung Bài 1: Cho hỡnh bỡnh hành ABCD. Gọi Bài 1: E là trung điểm của AB, F là trung Giải: điểm của CD. Chứng minh rằng DE = A E B BF. HS: GV: Vẽ hỡnh ghi GT, KL. C HS: D F GV: Nờu hướng chứng minh DE = BF HS: Để chứng minh DE = BF ta chứng Xột ∆ADE và ∆CFB cú: minh ∆ADE = ∆CFB A = C GV: Yờu cầu HS chứng minh AD = BC ( cạnh đối hỡnh bỡnh hành) 1 ∆ADE = ∆CFB AE = CF ( = AB) 2 Do đú: ∆ADE = ∆CFB( c- g- c) HS: Trỡnh bày ở bảng. => DE = BF Trường THCS Sơn Tiến Giỏo ỏn: Tự chọn Toỏn 8 Năm học: 2020-2021 Bài 2: Cho hỡnh vẽ, biết ABCD là hỡnh Bài 2: bỡnh hành. Chứng minh AECH là hỡnh A B bỡnh hành. H A B E C D H Xột ∆ADE và ∆CBH cú: E C A = C D AD = BC HS: ADE = CBH GV: Dựa vào dấu hiệu nào để cminh Do đú: ∆ADE = ∆CBH( g – c - g) AECH là hỡnh bỡnh hành. =>AE = FC (1) HS: Ta chứng minh AE = FC; AE // FC Mặt khỏc: AE // FC ( cựng vuụng gúc theo dấu hiệu 3. với BD) (2) GV: Yờu cầu HS chứng minh ở bảng. Từ (1), (2) => AEHC là hỡnh bỡnh hành. HS: Bài 3: Cho hỡnh bỡnh hành ABCD. Gọi Bài 3: I,K theo thứ tự là trung điểm của CD, A K B AB. Đường chộo BD cắt AI, CK theo F thứ tự ở E, F. Chứng minh rằng DE = EF = FB. E HS: C D I GV: Vẽ hỡnh ghi GT, KL. 1 HS: Ta cú: AK = IC ( = AB) GV: Để chứng minh DE = EF ta cần 2 chứng minh điều gỡ? AK // IC ( AB // CD) HS: Ta chứng minh IE // FC và từ => AKCI là hỡnh bỡnh hành. ID = IC => ED = EF Xột ∆CDF cú ID = IC, IE // FC GV: Yờu cầu HS trỡnh bày. => ED = EF (1) Xột ∆BAE cú KA = KB, KF // AE. => FB = EF (2) Từ (1), (2) => ED = EF = FB Bài 4: Cho ABC vuụng tại A, gọi M Bài 4: là điểm thuộc cạnh BC, D E thứ tự là a/ Ta cú Aˆ Dˆ Eˆ 1v (gt) chõn đường vuụng gúc kẻ từ M đến Tứ giỏc ADME là hcn. AB, AC. Nờn AM = DE a) So sỏnh AM và MD b) Tỡm vị trớ của M trờn BC để DE cú độ dài nhỏ nhất? Trường THCS Sơn Tiến Giỏo ỏn: Tự chọn Toỏn 8 Năm học: 2020-2021 Gọi HS lờn bảng vẽ hỡnh. A HS lờn bảng vẽ hỡnh, ghi GT, KL. Muốn so sỏnh AM và MD ta phải làm E D gỡ ? HS m uốn so sỏnh AM và MD ta thấy C chỳng là Hai đường chộo của một tứ B M giỏc => phải chứng minh tứ giỏc này là một hỡnh chữ nhật. HS lờn bảng chứng minh: b/HS trả lời: DE = AM Cõu b: DE nhỏ nhất khi nào ? ( khi Nờn DE nhỏ nhất khi AM nhỏ nhất AM nhỏ nhất) Khi M là chõn đường vuụng gúc hạ từ A Vậy AM nhỏ nhất khi M nằm ở vị trớ đến BC. nào trờn GC? 4) Túm tắt: - Định nghĩa, tớnh chất của hỡnh bỡnh hành, hỡnh chữ nhật. - Dấu hiệu nhận biết hỡnh hỡnh bỡnh hành, hỡnh chữ nhật. 5) Hướng dẫn cỏc việc làm tiếp: Tiết sau học bài "Phõn tớch đa thức thành nhõn tử (TT)" Trường THCS Sơn Tiến
File đính kèm:
giao_an_tu_chon_toan_lop_8_tiet_1920_hinh_chu_nhat_luyen_tap.docx

