Giáo án Toán Lớp 6 - Tuần 22 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Mạnh Quân
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 6 - Tuần 22 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Mạnh Quân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán Lớp 6 - Tuần 22 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Mạnh Quân

TIẾT 62-63 KIỂM TRA GIỮA KỲ II Môn: Toán 6 Thời gian: 90 phút (Số học+Hình học) Ngày soạn 13/02/2022 I. Xác định mục tiêu 1. Kiến thức: Kiểm tra mức độ nhận thức của học sinh sau khi học xong nửa học kì 2 môn Toán 6 năm học 2021-2022 để từ đó có phương pháp uốn nắn kịp thời ở cuối học kì II của năm học. Cụ thể, kiểm tra về: + Số học: Thống kê - Xác suất: gồm có xác suất, biểu đồ. Phân số: gồm có các phép toán về phân số. + Hình học: Điểm và đường thẳng, điểm nằm giữa hai điểm, tia, đoạn thẳng. 2. Năng lực: Giúp h/s hình thành và phát triển: + Năng lực tư duy và lập luận toán học. + Năng lực giải quyết vấn đề toán học. + Năng lực mô hình hoá toán học. + Năng lực giao tiếp + Năng lực sử dụng công cụ, phương tiện toán học. 3. Phẩm chất: Rèn luyện tính trung thực khi làm bài kiểm tra. II. Xây dựng kế hoạch kiểm tra, đánh giá 1. Xác định thời điểm đánh giá: Thời điểm đánh giá là giữa học kỳ II Lớp 6 2. Xác định phương pháp, công cụ: + Phương pháp: Kiểm tra viết. + Công cụ: Câu hỏi, bài tập, đề kiểm tra. III. Lựa chọn, thiết kế công cụ kiểm tra, đánh giá. 1. Cấu trúc của đề. - Số lượng: 01 đề minh họa môn Toán ở lớp 6. - Đề minh họa gồm 2 phần: Trắc nghiệm khách quan (TN) và Tự luận (TL). + Phần TNKQ có 10 câu (Mỗi câu 0,4 điểm) tổng điểm là 4 điểm. + Phần TL có 03 câu (Mỗi câu tự luận gồm nhiều câu thành phần) tổng điểm tự luận là 6 điểm - Thời gian làm bài: 90 phút. 2. Ma trận đề Mức 3 Cấp Mức 1 Mức 2: Vận dụng độ (Nhận biết) Thông hiểu Cấp độ Cấp độ thấp Cộng cao K KQ TL KQ TL KQ TL TL Chủ đề Q 1. Thống Nhận biết Biểu đồ kê, xác suất Số câu 2(11, 12) 1 2+1 Số điểm 0,4 (23) 3 1 1, 4 TD Thành tố NL Nhận biết phân số, Thực hiện các Vận dụng các 2. Phân số phân số bằng nhau, phép tính phép tính về phân Vận dụng phân số đối, so sánh cộng, trừ, số để tìm x tính giá trị phân số, hỗn số nhân, chia biểu thức phân số 9 2 4 3 (22a, b, c 1 9+2+ 4 (1,2,3,4,5, (9,10) (21a, b, ) (C25) + 3 + 1 Số câu 8, 13, 14, 0,4 c, d) 1, 5 0.5 19 Số điểm 15) 2 6, 2 1, 8 Thành tố TD GQVĐ GQVĐ GQVĐ NL 3. Những Nhận biết quan hệ Chỉ ra được vị trí hình hình điểm thuộc đường tương đối của hai học cơ bản thẳng, đường đường thẳng. Vẽ (Điểm, thẳng đi qua hai hình và Tính độ đường điểm, tia dài đoạn thẳng. thẳng, tia, đoạn thẳng) 7(6,7,16,17,18, 2 ( 24a, b ) 9 Số câu 19, 20 ) 1 2,4 Số điểm 1, 4 Tỉ lệ % Tổng số 18 6 6 1 31 câu 3,6 2,4 3,5 0,5 10 Tổng số 58% 19,3% 19,3% 3,4 % 100% điểm Tỉ lệ % IV. Đề bài I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm) *Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Trong cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số? 4 0,25 5 6,23 A. B. C. D. 7 3 0 7,4 16 Câu 2. Phân số đối của phân số ? 25 A. 16 B. 25 C. 6 D. 10 25 16 8 75 2 Câu 3. Hỗn số 5 được viết dưới dạng phân số ? 3 A. 17 B. 3 C. 5 D. 4 3 17 3 3 Câu 4. Viết phân số sau 22 dưới dạng hỗn số là ? 3 1 1 1 22 A. 2 B. 7 C. 22 D. 7 3 3 3 3 Câu 5. Nếu tung đồng xu 17 lần liên tiếp, có 6 lần xuất hiện mặt S thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N bằng bao nhiêu? A: B: C: D: Câu 6. Phân số đối của phân số là phân số: A: B: C: D: Câu 7 Phân số nghịch đảo của phân số là phân số: A: B: C: D: Câu 8. Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu ? A. d A B. A d C. A d D. A d Câu 9. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B ? A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số đường thẳng Câu 10. Cho hình vẽ: Điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại? A B C A.Điểm A B. Điểm B C.Điểm C D. Điểm A,B II. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 11 (2 điểm): Thực hiện phép tính 7 8 18 15 3 2 3 a/ b/ c / 25 25 24 21 17 3 17 3 6 1 28 11 1 d / D 31 17 25 31 17 5 Bài 12 (1,5 điểm): Tìm x, biết: 5 7 x 7 13 4 6 7 a) x b) c/ x 12 12 20 10 20 5 20 3 Bài 13 (1điểm): Biểu đồ hình chữ nhật sau biểu diễn số học sinh của một phòng thi có tổng điểm 4 môn thi lần lượt là: 19; 22; 28; 30; 31; 32; 35; 39: Hỏi có tổng số bao nhiêu học sinh trong phòng thi đó? Bài 14: (2 điểm) Cho đoạn thẳng AB dài 8cm. Lấy điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho AC = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng CB. IV. Đáp án+ thang điểm I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm) Mỗi ý đúng được 0,4 điểm Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ.A A A A B B A B B A B II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 21 (2 điểm ): Kết quả a) A = 3 b. = 34 5 28 a) C = 2 d) D = 54 3 25 Câu 22(1, 5 đ): Tìm x, biết: 11 a) x = 1 b) x = 1 c) x 6 Câu 23(1đ): Số học sinh của phòng thi là : 1+4+3+8+2+2+3+1= 24 (Học sinh) Câu 24 (2đ): AB = 8cm, AC = 4cm CB = AB - AC = 8 - 4 = 4cm TIẾ64-65 §5 : SỐ THẬP PHÂN Thời gian thực hiện: 2 tiết. I. MỤC TIÊU Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau: * Kiến thức, kĩ năng: - Nắm được khái niện phân số thập phân, số thập phân. - Biết đọc và viết số thâp phân. - Biết viết các phân số, hỗn số thành số thập phân. - Biết viết các số thập phân dưới dạng phân số tối giản. - Biết dung kí hiệu “>”, “<” để thể hiện quan hệ thứ tự của hai số thập phân. - Nhận biết được số thập phân dương, số thập phân âm. - Nắm được tính chất bắc cầu trong so sánh số thập phân. - Biết và vận dụng được quy tắc so sánh hai số thập phân. * Năng lực, Góp phần tạo cơ hội để HS phát triển các NL như: NL mô hình hoá toán học NL tư duy và lập luận toán học.; Năng lực giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết các vấn đề toán học, NL sủ dụng công cụ, phương tiện toán học. * Phẩm chất: - Chăm chỉ: Cố gắng hoàn thành các nhiệm vụ học tập một cách tích cực; - Trách nhiệm: Có trách nhiệm với lời nói, hành động, sản phẩm mình làm ra. II. CHUẨN BỊ GV: - Kế hoạch bài học; Nội dung trình chiếu - Học liệu: Thiết bị, đồ dùng dạy học, phiếu học tập HS: - Đọc trước bài: Theo hướng dẫn buổi học trước. - Học liệu: Đồ dùng học tập III. GỢI Ý CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Tiết 1 A. HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM (KHỞI ĐỘNG) a. Mục tiêu: Tạo tâm thế cho học sinh, giúp HS tiếp cận kiến thức mới b. Phương thức hoạt động: Hoạt động cá nhân c. Sản phẩm hoạt động: Sổ học tập d. Phương pháp kiểm tra đánh giá: Học sinh đánh giá lẫn nhau. Giáo viên đánh giá e. Tiến trình hoạt động: Tổ chức các hoạt động Nội dung *Chuyển giao nhiệm vụ: 1) Các em hãy đọc bảng tin Vietnamnet ngày 24/01/2016, rồi tìm các số chỉ nhiệt độ trong bảng tin đó? GV đặt câu hỏi:“ các số 6,5; 5,4; 5,6 được gọi là các số gì?” GV đặt tiếp câu hỏi:“ các số -0.4; -0,2 có phải là số thập phân không?” HS thảo luận GV khẳng định: :“ các số -0.4; -0,2 là số thập phân” → vào bài: B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC Hoạt động 1: phân số thập phân, số thập phân a. Mục tiêu: Nắm được khái niện phân số thập phân, số thập phân. - Biết đọc và viết số thâp phân. - Biết viết các phân số, hỗn số thành số thập phân. - Biết viết các số thập phân dưới dạng phân số tối giản. b. Phương thức hoạt động: Hoạt động cá nhân c. Sản phẩm hoạt động: Sổ học tập d. Phương pháp kiểm tra đánh giá: Học sinh đánh giá. Giáo viên đánh giá e. Tiến trình hoạt động: Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: I. số thập phân Hoạt động 1a: (Hoạt động cặp đôi) 335 3,35 100 Yêu cầu HS Làm hoạt động 1 125 0,125 1000 Phát biểu khái nệm phân số thập phân 279 0,000279 Nghiên cứu ví dụ 1 và làm luyện tập 1 1000000 Nghiên cứu ví dụ 2 và làm luyện tập 2 ............... Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: -Phân số thập phân Dưới dạng số thập phân và đọc số phập phân theo mẫu trên số mà mẫu là lũy thừa của 10 và tử là Gv lưu ý : Hs phải viết dấu “-” trước mỗi số. Số chữ số sau dấu số nguyên. phẩy bằng chữ số 0 ở dưới mẫu số. -Phân số thập phân Gv chốt: Các phân số đã cho được gọi là phân số thập phân và có thể viết được mỗi phân số thập phân đều được viết dưới dạng số thập phân. dưới dạng số thập Hs đọc khung kiến thức và ghi nhớ (chiếu) phân. -Số thập phân gồm hai phần: + Phần số nguyên được viết bên trái dấu phẩy Đọc thật kĩ lời giải trong ví dụ 1: + Phần phập phân được viết bên phải Áp dụng tương tự làm luyện tập 1: (hoạt động nhóm) dấu phẩy Báo cáo kết quả: HĐ nhóm: Sau 2 phút gọi một học sinh đưa sản phẩm lên trình bày. Đọc thật kĩ lời giải trong ví dụ 2: Ví dụ 1(sgk) Áp dụng tương tự làm luyện tập 2 : (hoạt động cá nhân) Luyện tập 1: Báo cáo kết quả: HĐ cá nhân: Sau 2 phút gọi một học sinh đưa sản phẩm lên trình bày. 9 0,009 1000 + HS thảo luận cặp đôi, thảo luận nhóm, hoạt đọng cá nhân. 5 1675 1,875 + GV: quan sát và trợ giúp các nhóm. 8 1000 Bước 3: Báo cáo, thảo luận: 2 77 308 3 3,08 + HS: Lắng nghe, ghi chép. 25 25 100 + Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau. Bước 4: Kết luận, nhận định: GV chính xác hóa kết quả. HS ghi bài. Ví dụ 2(sgk) Luyện tập 2 125 0,125 1000 12 0,012 1000 4005 4,005 1000 Hoạt động 2: So sánh các số thập phân: a. Mục tiêu: - Biết dung kí hiệu “>”, “<” để thể hiện quan hệ thứ tự của hai số thập phân. - Nhận biết được số thập phân dương, số thập phân âm. - Nắm được tính chất bắc cầu trong so sánh số thập phân. - Biết và vận dụng được quy tắc so sánh hai số thập phân. b. Phương thức hoạt động: Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm c. Sản phẩm hoạt động: Cách phân tích ghi vào sổ học tập d. Phương pháp kiểm tra đánh giá: Giáo viên đánh giá e. Tiến trình hoạt động: II. So sánh các số thập phân Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: Nêu khái niệm cơ bản về so sánh hai số thập phân 1.So sánh hai số thập phân Nêu cách so sánh hai số thập phân khác dấu Thực hiện hoạt động 2 sgk So sánh hai số thập phân cùng dấu Nghiên cứu ví dụ 3 và ví dụ 4 Thực hiện hoạt động 3 Nghiên cứu ví dụ 5 Thực hiện luyện tập 3 Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: 1.So sánh hai số thập phân Hs ôn lại các kiến thức 2. Cách so sánh hai số thập phân: 2. Cách so sánh hai số thập phân: a. So sánh hai số thập a. So sánh hai số thập phân khác dấu: phân khác dấu: ? nhớ lại quan hệ thứ tự giữa hai số nguyên dương và số - Số thập phân âm luôn nguyên âm nhỏ hơn số thập phân Gv : giống như số nguyên, số thập phân âm luôn nhỏ hơn dương số thập phân dương b. So sánh hai số thập b. So sánh hai số thập phân cùng dấu: phân cùng dấu: Yêu cầu hs hoạt động 2 : (Hoạt động cặp đôi) HS so sánh 508,99 và 509,01 a. 508,99 <509,01 GV hướng dẫn học sinh hoạt động 2a so sánh phần nguyên trước: số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì lớn hơn b. 315,267 <315,29 HS so sánh 315,267 và 315,29 GV hướng dẫn học sinh hoạt động 2b so sánh phần nguyên trước: hai số này có phần số nguyên bằng nhau nên ta chuyển qua so sánh phần thập phân: Nếu số thập phân dương đó có phần số nguyên giống nhau thì ta tiếp tục so sánh từng cặp số ở cùng một hàng(sau dấu ,) kể từ trái sang phải cho đén khi hiện cặp chữ số đầu tiên khác nhau. Ở cặp chữ số khác nhau đó, chữ số nào lớn hơn thì số thập phân chữa chữ số đó lớn hơn GV kết luận kết quả so sánh hai số đã cho Hs ghi vào sổ ghi nhớ Để so sánh hai số thập phân dương ta làm như sau: Bước 1: So sánh phần số nguyên của hai số thập phân Để so sánh hai số thập dương đó. Số thập phân nào có phần số nguyên lớn hơn phân dương ta làm như thì lớn hơn sau: Bước 2: Nếu số thập phân dương đó có phần số nguyên Bước 1: So sánh phần số giống nhau thì ta tiếp tục so sánh từng cặp số ở cùng một nguyên của hai số thập hàng(sau dấu ,) kể từ trái sang phải cho đén khi hiện cặp phân dương đó. Số thập chữ số đầu tiên khác nhau. Ở cặp chữ số khác nhau đó, phân nào có phần số chữ số nào lớn hơn thì số thập phân chữa chữ số đó lớn nguyên lớn hơn thì lớn hơn hơn Bước 2: Nếu số thập phân dương đó có phần số nguyên giống nhau thì ta tiếp tục so sánh từng cặp số ở cùng một hàng(sau dấu ,) kể từ trái sang phải cho đén khi hiện cặp chữ số đầu tiên khác nhau. Ở cặp chữ số khác nhau đó, chữ số nào lớn hơn thì số thập phân chữa chữ số đó lớn hơn Yêu cầu hs nghiên cứu các ví dị 3,4 c. Cách so sánh hai số thập phân âm c. Cách so sánh hai số thập phân Yêu cầu HS hoàn thành hoạt động 3 (hoạt động cá nhân) Hs ghi nhớ cách so sánh Yêu cầu HS nghiên cứu ví dụ 5 Hoạt động vận dụng hoàn thành hoạt động 3 + HS tự nghiên cứu bài học, kết hợp thảo luận cặp đôi, thảo luận nhóm. + GV: quan sát và trợ giúp các nhóm. Bước 3: Báo cáo, thảo luận: + HS: Lắng nghe, ghi chép. + Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau. Các số theo thứ tự tăng Bước 4: Kết luận, nhận định: GV chính xác hóa kết dần: quả. HS ghi bài. -120,34; -123,341; 36,095; 36,1 Hướng dẫn về nhà : - Nắm được phân số thập phân - Biết cách so sánh hai số thập phân - Làm các bài tập 1,2,3 – sgk Tiết 2 C. HOẠT ĐỘNG CỦNG CỐ KIẾN THỨC MỚI a. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố kiến thức vừa học về số thập phân. b. Phương thức hoạt động: Hoạt động cá nhân c. Sản phẩm hoạt động: Bài làm ghi vào sổ học tập d. Phương pháp kiểm tra đánh giá: Học sinh đánh giá. Giáo viên đánh giá e. Tiến trình hoạt động: * Chuyển giao nhiệm vụ 1: Bài tập 1 (sgk) Làm Bài tập 1 (sgk) *Báo cáo kết quả HS trình chiếu lên màn hình . Báo cáo, thảo luận: + HS: Lắng nghe, ghi chép. + Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau. Kết luận, nhận định: GV chính xác hóa kết quả. HS ghi bài. * Chuyển giao nhiệm vụ 2: Làm Bài tập 2 (sgk): * Thực hiện nhiệm vụ + HS hoạt động cá nhân Bài tập 2 (sgk) * Báo cáo kết quả 225 9 0,225 1000 40 YC HS lên bảng thực hiện. 33 0,033 * Đánh giá kết quả 1000 + HS nhận xét bổ sung + GV nhận xét đánh giá, chốt kiến thức (lưu ý, nhận xét) D. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH, LUYỆN TẬP a. Mục tiêu: Thực hành thành thạo viết số thập phân dưới dạng phân số tối giản, so sánh các số thập phân. b. Phương thức hoạt động: Hoạt động cá nhân c. Sản phẩm hoạt động: Bài làm ghi vào sổ học tập d. Phương pháp kiểm tra đánh giá: Học sinh đánh giá. Giáo viên đánh giá e. Tiến trình hoạt động: * Chuyển giao nhiệm vụ 1 Làm bài tập 4 (sgk) * Thực hiện nhiệm vụ + HS hoạt động cá nhân - Dự kiến sản phẩm 9,990; 9,099; 9,090; 9,009 * Báo cáo kết quả Gv: yêu cầu học sinh chiếu sản phẩm lên màn hình, nhận xét. * Đánh giá kết quả + HS nhận xét bổ sung + GV nhận xét đánh giá, chốt kiến thức. 2. Củng cố, dặn dò a. Mục tiêu: HS nhớ lại và tự tổng hợp lại các nội dung kiến thức trong tâm về số thập phân b. Phương thức thực hiện: Các bài 4, 5 /Tr46/Sgk làm ở nhà. c. Sản phẩm hoạt động: làm các bài tập và trả lời các câu hỏi d. Phương án kiểm tra, đánh giá: + HS đánh giá lẫn nhau + GV đánh giá e. Tiến trình hoạt động: * Chuyển giao nhiệm vụ a) Củng cố: ?1 Thế nào là phân số thập phân? Số thập phân có mấy phần ?2 Từ phân số thập phân làm thế nào để viết được thành số thập phân ? Làm thế nào để so sánh hai số thập phân đã cho * Thực hiện nhiệm vụ: Dự kiến sản phẩm: Trả lời ?1 Trả lời ?2 *Báo cáo kết quả HS trình chiếu lên màn hình ?1 ; Báo cáo câu ?2. b) Dặn dò: 1) Học thuộc lí thuyết các ghi nhớ đóng khung trang 44/Sgk. 2) Các bài 4, 5 /Tr47/Sgk vào vở bài tập ở nhà. 3) Đọc trước: §6 phép cộng phép trừ số thập phân 3. Cơ hội học tập, trải nghiệm, phát triển năng lực cho học sinh a. Mục tiêu: HS biết vận dụng kiến thức đã học vào các bài tập cụ thể và tình huống thực tiễn b. Phương thức thực hiện: HS về nhà làm. c. Sản phẩm hoạt động: Làm vào vở ở nhà Bài 4, 5/Tr46,. d. Phương án kiểm tra, đánh giá: + HS đánh giá lẫn nhau + GV đánh giá e. Tiến trình hoạt động: * Chuyển giao nhiệm vụ Hỏi các thành viên trong gia đình và hoàn thành: hãy diều tra chiều cao của từng thành viên trong nhà và điền vào bảng sau: Các thành viên Chiều cao (cm) Chiều cao (m) 1, Bố 2, Mẹ 3, Anh (em) *Báo cáo kết quả Báo cáo ở tiết học sau. Hình Học Đoạn thẳng Tiết 21 3. Hoạt động 3: Luyện tập (khoảng 28 phút) a/ Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập. b/ Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT c/ Sản phẩm: Kết quả của HS. d/ Tổ chức thực hiện: - GV yêu cầu HS hoàn thành các bài bập 1, 2, 3, 4 trong SGK trang 87, 88 - HS làm việc cá nhân và hoàn thành bài toán dưới sự hướng dẫn của GV - GV gọi lần lượt 3 HS thực hiện các bài tập. Bài 1: Điểm M, P, N thuộc đoạn thẳng MN Điểm Q không thuộc đoạn thẳng MN Bài 2: Bài 3 Bài 4: a) Điểm I thuộc các đoạn thẳng: AB, CD, IB, IA, IC, ID b) I là trung điểm của đoạn thẳng AB và CD c) Điểm A không thuộc các đoạn thẳng: CD, CI, ID, IB - GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời của học sinh, ghi nhận và tuyên dương học sinh có câu trả lời tốt nhất. 1. Hoạt động 4: Vận dụng (khoảng 15 phút) a) Mục tiêu: HS nắm kĩ nội dung vừa được học b) Nội dung: GV ra bài tập, HS hoàn thành c) Sản phẩm: câu trả lời của HS. d) Tổ chức thực hiện: - GV yêu cầu HS trả lời nhanh các câu hỏi sau: Câu 1: M là một điểm bất kì trên đoạn thẳng AB. Câu nào dưới đây đúng? A. Điểm M hoặc trùng với A, hoặc trùng với B, hoặc nằm giữa A và B. B. Điểm M phải trùng với B. C. Điểm M phải nằm giữa hai điểm A và B. D. Điểm M phải trùng với A. Câu 2: Hình dưới đây có bao nhiêu A. 3 đoạn thẳng đoạn thẳng? B. 4 đoạn thẳng C. 5 đoạn thẳng D. 6 đoạn thẳng Câu 3: Cho đoạn thẳng AB dài 8cm. Gọi C là trung điểm của AB. Lấy D và E là hai điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho AD = BE = 1cm. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. C là trung điểm của DE. B. D là trung điểm của AC. C. E là trung điểm của BC. D. D là trung điểm của AE. Câu 4: Cho G là một điểm thuộc đoạn thẳng HK. Hỏi trong ba điểm G, H, K, điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? A. Điểm G B. Điểm H C. Điểm K D. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại Câu 5: Cho đoạn thẳng AB = 10 cm, C là điểm nằm giữa A, B. Gọi M là trung điểm của AC và N là trung điểm của CB. Tính MN. A. MN = 20 cm B. MN = 5 cm C. MN = 8 cm D. MN = 10 cm - GV: Cho HS đọc mục Tìm tòi - Mở rộng. Hướng dẫn tự học ở nhà (khoảng 2 phút) - Xem lại kiến thức đã học và bài tập đã giải. - Đọc trước §4. Tia để chuẩn bị cho tiết sau. - Hoàn thành bài tập sau: Em hãy tìm một số hình ảnh về đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng và thống kê theo mẫu sau vào tập. STT Hình ảnh về đoạn thẳng Hình ảnh về trung điểm đoạn thẳng 1 2
File đính kèm:
giao_an_toan_lop_6_tuan_22_nam_hoc_2021_2022_nguyen_manh_qua.doc