Giáo án Toán Lớp 6 - Tiết 26+27: Kiểm tra đánh giá giữa học kỳ I - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Mạnh Quân

doc 5 trang Kim Lĩnh 05/08/2025 320
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 6 - Tiết 26+27: Kiểm tra đánh giá giữa học kỳ I - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Mạnh Quân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán Lớp 6 - Tiết 26+27: Kiểm tra đánh giá giữa học kỳ I - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Mạnh Quân

Giáo án Toán Lớp 6 - Tiết 26+27: Kiểm tra đánh giá giữa học kỳ I - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Mạnh Quân
 Ngày soạn: 07/11/2021
 Tiết 26, 27: KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I
 Thời gian thực hiện: (02 tiết)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Kiểm tra mức độ nhận thức của học sinh sau khi học xong nửa học kì I năm học 2021-2022 để từ đó có phương pháp uốn năn 
kịp thời ở cuối học kì I của năm học. Cụ thể, kiểm tra về:
 + Số học: Tập hợp các số tự nhiên, tính chất chia hết trong tập hợp số tự nhiên
 + Hình học: Một số hình phẳng trong thực tiễn.
2. Năng lực: Giúp h/s hình thành và phát triển:
 + Năng lực tư duy và lập luận toán học.
 + Năng lực giải quyết vấn đề toán học.
 + Năng lực mô hình hoá toán học.
 + Năng lực sử dụng công cụ học toán.
 + Năng lực giao tiếp toán học.
3. Phẩm chất: 
 + Rèn luyện tính trung thực khi làm bài kiểm tra.
II. Xây dựng kế hoạch kiểm tra, đánh giá
 1. Xác định thời điểm đánh giá: Thời điểm đánh giá là giữa học kỳ I Lớp 6
 2. Xác định phương pháp, công cụ:
 + Phương pháp: Kiểm tra viết.
 + Công cụ: Câu hỏi, bài tập, đề kiểm tra.
III. Lựa chọn, thiết kế công cụ kiểm tra, đánh giá.
1. Cấu trúc của đề.
 -Số lượng: 01 đề môn Toán ở lớp 6.
 - Đề gồm 2 phần: Trắc nghiệm khách quan (TN) và Tự luận (TL). 
 + Phần TNKQ có 16 câu (Mỗi câu 0,25 điểm) tổng điểm là 4 điểm.
 + Phần TL có 04 câu (Mỗi câu tự luận gồm nhiều câu thành phần). tổng điểm tự luận là 6 điểm
 - Thời gian làm bài: 90 phút.
IV. TIẾN TRÌNH KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ:
 MA TRẬN Mức độ Biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng
 Tự Trắc 
 Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận
Chủ đề luận nghiệm
 Hiểu kn tập hợp, sử dụng 
 Chủ đề 1: đúng các kí hiệu , . 
Tập hợp. Các Nhận biết số, chữ số, thứ tự Hiểu tính được giá trị 
 .
phép toán trên tập STN. Biết ádụng của các biểu thức dựa 
trong N, thứ thực hiện các ptính cộng, vào thứ tự thực hiện 
tự thực hiện trừ, nhân, chia, lũy thừa phép tính
các phép tính. trong tập hợp các STN, tính 
Lũy thừa. nhẩm, tính nhanh hợp lí
 4 1,0 3 2,5 2 0,5 6 1,5 3 2,5
 Biết phân tích một số ra Vdụng được các dấu Hiểu và vận dụng được 
 Chủ đề 2: Biết xét tính chia hết của 
 TSNT và biết dùng tính hiệu chia hết cho 2, 3, 5 quan hệ chia hết và tính 
Các dấu hiệu một tổng, nhận biết được 
 chất chia hết của một tg và 9 để tìm chữ số chưa chất chia hết của một 
chia hết, và một số là số nguyên tố.
tính chất. Số để tìm một số trong tổng. biết của một st nhiên. tổng
nguyên tố. 2 0,5 2 0,5 1 1,0 1 1 4 1 2 2
 Nắm được cthức tính 
 chu vi và dtích HCN, Vận dụng được công 
 Chủ đề 3: hvuông, hthang, hbình thức tính chu vi, diện 
 Nhận biết được các yếu tố 
 Một số hình hành, hthoi tích của hình chữ nhật 
 của một số hình phẳng. 
 phẳng trong Ádụng được cthức tính để giải bài toán thực 
 thực tế chu vi, dtích của HCN tế.
 để giải btoán thực tế.
 3 0,75 3 0,75 2 1,5 6 1,5 2 1,5
 9 2,25 3 2,5 7 1,75 3 2,5 1 1 16 4 7 6
 Tổng
 47,5% 17,5% 25% 10% 40% 60% ĐỀ BÀI:
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (4đ). 
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
Câu 1: Tập hợp P các số tự nhiên lớn hơn 6 có thể viết là.
 A. P = x N  x < 7 B. P = x N  x 7 
 C. P = x N  x > 7  D. P = x N  x 7  
Câu 2: Chữ số 5 trong số 2358 có giá trị là.
 A. 5000 B. 500 C. 50 D. 5
Câu 3: Chỉ ra cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 99.
 A. (97; 98) B. (98; 100) C. (100; 101) D. (97; 101)
Câu 4: Cho tập A= 2; 3; 4; 5. Phần tử nào sau đây thuộc tập A.
 A. 1 B. 3 C. 7 D. 8
Câu 5: Tổng 15 + 30 chia hết cho số nào sau đây:
 A. 2 và 3 B. 2 và 5 C. 3 và 5 D. 2; 3 và 5
Câu 6:Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố?
 A. 16 B. 27 C. 2 D. 35
Câu 7: Kết quả phép tính 18: 32 . 2 là:
 A. 18 B. 4 C. 1 D. 12
Câu 8: Kết quả phép tính 24 . 2 là:
 A. 24 B. 23 C. 26 D. 25 
Câu 9: Số 75 đươc phân tích ra thừa số nguyên tố là: 
 A. 2 . 3 . 5 B. 3 . 5 . 7 C. 3 . 52 D. 32 . 5
Câu 10: Cho x {5, 16, 25, 135} sao cho tổng 20 + 35 + x không chia hết cho 5. Thì x 
là: 
 A. 5 B. 16 C. 25 D. 135
Câu 11:Trong tam giác đều mỗi góc có số đo bằng:
 A. 600 B. 450 C. 900 D. 300
Câu 12: Trong hình vuông có:
 A. Hai đường chéo vuông góc B. Hai đường chéo bằng nhau
 C. Bốn cạnh bằng nhau D. Cả A, B, C cùng đúng
Câu 13: Cho vẽ bên công thức tính diện tích của hình thang là: 
 A. S = (a + b).h 1 a
 C. S = (a + b).h 
 1 2
 B. S = (c + d).h c h d
 2 1
 D. S = .b.h
 2 b Câu 14: Cho hình thoi, biết độ dài hai đường chéo là 2cm và 4cm. Thì diện tích hình thoi 
là:
 A. 4 B. 6 C. 8 D. 2
Câu 15: Cho hình chữ nhật có chiều dài bằng 15cm, chiều rộng bằng 8cm, thì chu vi hình 
chữ nhật đó là:
 A.C = 23cm B. C = 120cm C. C = 46cm D. C = 240cm 
 A
 Câu 16: Cho hình bình hành ABCD (H.3). Biết AB = 3cm, B
 BC = 2cm. Chu vi của hình bình hành ABCD là: 
 A. 6 B. 10 
 C. 12 D. 5 D C
Phần 2: Tự luận
Câu 17: (3đ): Thực hiện phép tính
 a) 125 + 70 + 375 +230 
 b) 49. 55 + 45.49 
 2
c) 120: 54 50: 2 3 2.4 
 
Câu 18: (1đ): Tìm chữ số x để số 132x chia hết cho cả 3 và 5.
Câu 19: (2.0đ): Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 8m và diện tích bằng 
160m2. 
a) Tính chu vi mảnh vườn hình chữ nhật đó?
b) Người ta dự định trồng cây xung quanh vườn sao cho mỗi góc vườn có một cây, 
khoảng cách giữa hai cây là 4m. Tính số cây cần để trồng?
II. Đáp án thang điểm:
1/ TNKQ Từ câu 1 đến câu 16. Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
TL D C B B C C B D C B A A D C C
2/ TL
Câu Nội dung Điểm
 Thực hiện phép tính:
 0,75
 a) 125 + 70 + 375 +230 = (125 + 375) + (70 + 230) = 500 + 300 = 800
 b) 49. 55 + 45.49 =49(55+45) =4900 0,75
 17
 c) 120: 54 50: 2 32 2.4 
  1
 120: 54 50: 2 9 8  120: 54 25 1 120: 54 24 120: 54 24
 Để số 132x M5 thì x {0; 5}
 Với x = 0 ta có số 1320 M3 (nhận)
18 1
 Với x = 5 ta có số 1325 M5 (loại)
 Vây x ta tìm được số 1320 chia hết cho cả 3 và 5
 a) Chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật là: 160 : 8 = 20 m 0,5
19 Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là: 2(8+20)= 56 m 0,5
 b) Số cây cần để trồng xung quanh vườn là: 56 : 4 = 14 (cây) 0,5

File đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_6_tiet_2627_kiem_tra_danh_gia_giua_hoc_ky_i.doc