Giáo án Toán học Lớp 3 - Tuần 33
BÀI 161 : KIỂM TRA
I- Mục tiêu: Giúp HS:
- Kiểm tra kết quả học tập môn toán cuối học kì II.
- Đọc, viết số có 5 chữ số; Tìm số liền sau; Sắp xếp số; Thực hiện cộng, trừ, nhân, chia số có 5 chữ số; Giải toán.
- Giáo dục HS ý thức học bộ môn.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Đề kiểm tra
- HS: Giấy kiểm tra
III- Các hoạt động dạy học:
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán học Lớp 3 - Tuần 33", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán học Lớp 3 - Tuần 33

Tuần: 33 p Môn: Toán Bài 161 : kiểm tra I- Mục tiêu: Giúp HS: - Kiểm tra kết quả học tập môn toán cuối học kì II. - Đọc, viết số có 5 chữ số; Tìm số liền sau; Sắp xếp số; Thực hiện cộng, trừ, nhân, chia số có 5 chữ số; Giải toán. - Giáo dục HS ý thức học bộ môn.. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Đề kiểm tra - HS: Giấy kiểm tra III- Các hoạt động dạy học: Nội dung- thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. KTBC: 3’ KT sự chuẩn bị của HS B. Kiểm tra: 37’ - Bài 1: Khoanh tròn chữ trước câu trả lời đúng: - Bài 1: 3 điểm a. Số liền sau của 68457 là: a, D(1 điểm) A. 68467 C. 68456 B. 68447 D. 68458 b. Các số 48617, 47861, 48716, 47816 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 48617, 48716, 47861, 47816 B. 48716, 48617, 47861, 47816 C. 47816, 47861, 48617, 48716 D. 48617, 48716, 47816, 17861 b. C(2 điểm) - Bài 2: Đặt tính rồi tính a, 36528 + 49347 b, 21628 x 3 c, 85371 – 9046 d, 15250 : 5 - Bài 2: 4 điểm a, 85875 b, 64884 c, 76271 d, 3050 - Bài 3: Ngày đầu cửa hàng bán được 230 m vải. Ngày thứ hai bán được 340 m vải. Ngày thứ 3 bán được bằng số mét vải bán được trong cả hai ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba của hàng bán được bao nhiêu mét vải? - Bài 3: 3 điểm Hai ngày đầu cửa hàng bán được số vải là: 230 + 340 = 570(m) Ngày thứ ba cửa hàng bán được số vải là: 570 : 3 = 190(m) Đáp số: 190 m - Trình bày sạch đẹp: 1 điểm C. Củng cố- dặn dò: 2’ (?) Nêu nội dung bài? 1HS nêu * Rút kinh nghiệm sau giảng dạy: Tuần: 33 Môn: Toán Bài 162 : ôn tập các số đến 100 000 I- Mục tiêu: Giúp HS củng cố về; - Đọc, viết, số trong phạm vi 100 000. - Viết số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại. - Tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trước. I. Đồ dùng: - GV: sgk, bảng phụ - HS: sgk, vở III- Các hoạt động dạy học: Nội dung- thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. KTBC: 5’ Nhận xét bài kiểm tra. B.Bài mới:33’ 1. GTB: 1’ 2. Thực hành: 32’ * Bài 1(tr 169): Củng cố về thứ tự các số trên tia số. (?) Nêu qui luật của dãy số trên tia số? (?) Nhận xét các số trên tia số? - HS nêu yêu cầu, làm SGK 1 HS lên làm - Số liền sau hơn số liền trước nó 10000 đơn vị, 5000 đơn vị. - Là các số tròn nghìn và tròn chục nghìn. * Bài 2: Củng cố đọc các số trong phạm vi 100 000. (?) Các em phải đọc như thế nào với các số có tận cùng là các chữ số: 1, 4, 5? - HS nêu yêu cầu và mẫu. 1 HS lên làm 2- 3 HS đọc bài - Đọc là “mốt”, “tư”, “lăm” * Bài 3: a, Củng cố viết các số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị. b (cột 1), Củng cố viết tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị thành số. - HS nêu yêu cầu, 1 HS giải thích mẫu ở phần a 2 HS lên làm - HS nêu yêu cầu và mẫu 3 HS lên làm * Bài 4: Củng cố thứ tự các số trong một dãy số (?) Nhận xét qui luật của dãy số? (?) Giải thích cách làm? - HS nêu yêu cầu, làm SGK 3 HS lên làm - HS nêu - HS nêu C. Củng cố- dặn dò: 2’ (?) Nêu nội dung bài? - HS nêu * Rút kinh nghiệm sau giảng dạy: Tuần: 33 Môn: Toán Bài 163 : ôn tập các số đến 100 000(tiếp) I- Mục tiêu: Giúp HS: - Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 100 000. - Củng cố về sắp xếp một dãy số theo thứ tự xác định. - Giáo dục HS sự chính xác. II. Đồ dùng: - GV: sgk, bảng phụ - HS: sgk, vở III- Các hoạt động dạy học: Nội dung- thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. KTBC: 5’ (?) Con đọc các số trên theo thứ tự như thế nào? 1 HS đọc các số: 90361, 14034, 48307, 10005. - Từ trái sang phải B. Bài mới:33’ 1. GTB: 1’ - GV giới thiệu 3 Thực hành 32’ - Bài 1(trang 170): Củng cố so sánh các số trong phạm vi 100 000. (?) Nêu cách so sánh? (?) Nhận xét các số vừa so sánh ở cột 2? - HS nêu yêu cầu. 2 HS lên làm - HS nêu - Là các số tròn chục nghìn và tròn nghìn. * Bài 2: Củng cố so sánh các số trong phạm vi 100 000 (?) Nêu cách tìm? - HS nêu yêu cầu 1HS lên làm(gạch chân) * Bài 3: Củng cố sắp xếp một dãy số theo thứ tự xác định. (?) Nêu cách làm? - HS nêu yêu cầu 1HS lên làm - HS nêu * Bài 4(chiều): * Bài 5: Củng cố về thứ tự các số trong phạm vi 100 000 (?) Vì sao khoanh ở ý C? - HS nêu yêu cầu. 1 HS lên khoanh C. Củng cố- dặn dò: 2’ (?) Nêu nội dung bài? - HS nêu * Rút kinh nghiệm sau giảng dạy: Tuần: 33 Môn: Toán Bài 164 : ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 I- Mục tiêu: Giúp HS: - Củng cố về cộng, trừ, nhân, chia(nhẩm, viết) các số trong phạm vi 100 000. - Giải bài toán bằng các cách khác nhau. - Giáo dục HS sự chính xác. II. Đồ dùng: - GV: sgk, bảng phụ - HS: sgk, vở III- Các hoạt động dạy học: Nội dung- thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. KTBC: 5’ (?) Nêu cách so sánh? 1 HS lên điền dấu: 27469 27470 B. Bài mới:33’ 1. GTB: 1’ 3 Thực hành 32’ * Bài 1 (trang 170): Củng cố cộng, trừ, nhân, chia nhẩm các số trong phạm vi 100 000. - HS nêu yêu cầu, làm vở 2- 3 HS đọc bài * Bài 2: Củng cố đặt tính và tính cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100 000 (?) Nêu cách đặt tính? (?) Nêu cách thực hiện? - HS nêu yêu cầu 4 HS lên làm - HS nêu - HS nêu * Bài 3: Củng cố giải bài toán bằng các cách khác nhau. (?) Bài cho biết gì? (?) Bài hỏi gì? (?) Cách làm khác? (?) Dạng toán? - HS nêu yêu cầu - HS nêu - HS nêu 1 HS lên tóm tắt và giải bài: 80 000 bóng đèn 38000 26 000 bóng đèn? bóng đèn bóng đèn * Cách 1: Đã chuyển tất cả: 38000 + 26000 = 64000(bóng đèn) Còn lại số bóng đèn là: 80000 – 64000 = 16000(bóng đèn) Đáp số: 16000 bóng đèn * Cách 2: Số bóng đèn còn lại sau khi chuyển lần đầu là: 80000 – 38000 = 42000(bóng đèn) Còn lại số bóng đèn là: 42000 – 26000 =16000(bóng đèn) Đáp số: 16000 bóng đèn - HS nêu. C. Củng cố- dặn dò: 2’ (?) Nêu nội dung bài? - HS nêu * Rút kinh nghiệm sau giảng dạy: Tuần: 33 Môn: Toán Bài 165 : ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000(Tiếp) I- Mục tiêu: - Tiếp tục củng cố về cộng, trừ, nhân, chia(nhẩm, viết). - Củng cố về tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số chưa biết trong phép nhân. - Luyện giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. I- Đồ dùng: - GV: SGK, bảng phụ - HS: SGK, vở III- Các hoạt động dạy học: Nội dung- thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. KTBC: 5’ 1 HS đặt tính và tính: 25968 : 6 Lớp làm bảng con: 39178 + 25760 B. Bài mới: 33’ 1. GTB: 1’ 3. Thực hành : 32 phút * Bài 1(trang 171): Củng cố tính nhẩm (?) Nêu thứ tự thực hiện? (?) Nêu cách tính nhẩm? (?) So sánh 2 biểu thức 2 và 3 phần a? - HS nêu yêu cầu, làm SGK HS đọc nối tiếp kết quả - HS nêu - HS nêu - Kết quả giống nhau, đều có các chữ số 80000, 20000, 30000 * Bài 2: Củng cố đặt tính và tính, (?) Nêu cách đặt tính? (?) Nêu cách tính? (?) Nhận xét phép tính? - HS nêu yêu cầu. 4 HS lên làm - HS nêu - HS nêu - HS nêu * Bài 3: Củng cố tìm số hạng, thừa số (?) Nêu thành phần cần tìm? Cách tìm? - HS nêu yêu cầu 2 HS lên làm - HS nêu. * Bài 4: Củng cố giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. (?) Bài cho biết gì? (?) Bài hỏi gì? - HS nêu yêu cầu. - HS nêu - HS nêu 1 HS lên tóm tắt và làm Tóm tắt 5 quyển: 28500 đồng 8 quyển: đồng? Bài giải Giá tiền một quyển sách là: (?) Dạng toán? * Bài 5(chiều): 28500 : 5 = 5700(đồng) Giá tiền mua 8 quyển sách là: 5700 x 8 = 45 600(đồng) Đáp số: 45 600 đồng - HS nêu C. Củng cố- Dặn dò: 2’ (?) Nêu nội dung bài? - HS nêu * Rút kinh nghiệm sau giảng dạy:
File đính kèm:
giao_an_toan_hoc_lop_3_tuan_33.doc