Giáo án Toán học Lớp 3 - Tuần 27
BÀI 131 : CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ
I- Mục tiêu: Giúp HS:
- Nắm được các hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị.
- Biết viết và đọc các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản(không có chữ số 0 ở giữa).
- Giáo dục HS tính chính xác.
I. Đồ dùng:
- GV: sgk, bảng phụ, kẻ bảng biểu diễn cấu tạo số, bộ đồ dùng dạy toán.
- HS: sgk, vở
III- Các hoạt động dạy học:
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán học Lớp 3 - Tuần 27", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán học Lớp 3 - Tuần 27

Tuần: 27 Môn: Toán Bài 131 : các số có năm chữ số I- Mục tiêu: Giúp HS: - Nắm được các hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị. - Biết viết và đọc các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản(không có chữ số 0 ở giữa). - Giáo dục HS tính chính xác. I. Đồ dùng: - GV: sgk, bảng phụ, kẻ bảng biểu diễn cấu tạo số, bộ đồ dùng dạy toán. - HS: sgk, vở III- Các hoạt động dạy học: Nội dung- thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. KTBC: 5’ - GV đọc số: 2412; 5015 - GV viết: 1010; 1607 1 HS lên viết 2 HS đọc B.Bài mới:33’ 1. GTB: 1’ Các số vừa đọc và viết là các số có mấy chữ số? 4 chữ số 2. Ôn tập về các số trong phạm vi 10000: 6’ 3. Viết, đọc các số có năm chữ số: 6’ * GV viết: 2316 (?) Số 2316 gồm mấy nghìn? mấy trăm? mấy chục và mấy đơn vị? * Tương tự với số 1000 * GV viết số 10 000 - GV: 10 000 còn được gọi là một chục nghìn, một vạn. (?) 10 000 gồm mấy chục nghìn? mấy nghìn? mấy trăm? mấy chục? mấy đơn vị? * GV treo bảng có gắn số như SGK: (?) Có bao nhiêu chục nghìn? bao nhiêu nghìn? bao nhiêu trăm? bao nhiêu chục? bao nhiêu đơn vị? * Hướng dẫn cách viết số: chúng ta viết số gồm 4 chục nghìn, 2 nghìn, 3 trăm 1 chục, 6 đơn vị từ trái sang phải, bắt đầu từ hàng lớn nhất. - GV viết: 42316 * Hướng dẫn cách đọc số: (?) Chữ số hàng nghìn là chữ số nào? - GV: Vậy chúng ta đọc số là “Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu”. - HS đọc - HS nêu 1 HS đọc - HS nêu - HS trả lời và lên viết số. - chữ số 2 1- 2 HS đọc lại * Luyện cách đọc: GV viết bảng các cặp số: 5327 và 45327 6581 và 96581 8735 và 28735 7311 và 67311 Các số: 32741, 83253, 65711, 87721, 19995 - HS đọc 4. Thực hành 20’ * Bài 1(trang 140): Bảng phụ (?) Viết và đọc số như thế nào? - HS nêu yêu cầuvà mẫu 1 HS lên làm phần b và đọc số. - HS nêu * Bài 2: Bảng phụ (?) Nêu cách đọc và viết số? * Bài 3: (?) Nêu thứ tự đọc số? * Bài 4(chiều): - HS nêu yêu cầu và mẫu 1 HS lên làm và đọc số - HS nêu - HS nêu yêu cầu. - HS nối tiếp đọc số - từ trái sang phải C. Củng cố- dặn dò: 2’ (?) Nêu nội dung bài? - HS nêu * Rút kinh nghiệm sau giảng dạy: Tuần: 27 p Môn: Toán Bài 132 : luyện tập I- Mục tiêu: Giúp HS: - Củng cố về cách đọc, viết các số có 5 chữ số. - Tiếp tục nhận biết về thứ tự của các số có 5 chữ số. - Làm quen với các số tròn nghìn(từ 10 000 đến 19 000). I. Đồ dùng: - GV: sgk, bảng phụ - HS: sgk, vở III- Các hoạt động dạy học: Nội dung- thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. KTBC: 3’ - GV đọc: 42 885; 70 086 (?) Nêu cách viết số? 1HS viết bảng lớp, lớp viết nháp. - HS nêu B. Bài mới:35’ 1. GTB: 1’ GV giới thiệu 3. Thực hành: 34’ * Bài 1(tr 142): Củng cố đọc và viết các số có 5 chữ số. (?) Nêu cách đọc và viết số? (?) Nếu hàng đơn vị là chữ số 1 thì cần đọc như thế nào? - GV lưu ý: Hàng đơn vị là 1, nhưng hàng chục là 0 hoặc 1 thì vẫn đọc hàng đơn vị là 1. - Với trường hợp như thế nào thì đọc chữ số 5 thành “lăm”? - HS nêu yêu cầu và mẫu 1 HS lên làm 2- 3 HS đọc bài - lần lượt từ trái sang phải. - mốt - hàng đơn vị là 5, hàng chục khác 0 * Bài 2: Củng cố đọc và viết số (?) Nêu cách đọc và viết số? - HS nêu yêu cầu. - HS giải thích mẫu. 1 HS lên làm - HS nêu. * Bài 3: Củng cố nhận biết thứ tự của các số có 5 chữ số. (?) Nêu qui luật của dãy số? (?) Vì sao con điền số 48 185? - HS nêu yêu cầu 2HS làm bảng - HS nêu - HS nêu * Bài 4: Làm quen với các số tròn nghìn. (?) Nhận xét dãy số? - HS nêu yêu cầu. 1 HS lên làm - Là các số tròn nghìn. C. Củng cố- dặn dò: 2’ (?) Nêu nội dung bài? 1HS nêu * Rút kinh nghiệm sau giảng dạy: Tuần: 27 Môn: Toán Bài 133 : Các số có năm chữ số(Tiếp) I- Mục tiêu: Giúp HS: - Nhận biết các số có năm chữ số(trường hợp các chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là 0). Đọc, viết các số có năm chữ số dạng nêu trên và biết được chữ số 0 còn dùng để chỉ 0 có đơn vị nào ở hàng đó của số có năm chữ số. - Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có năm chữ số. - Luyện ghép hình. II. Đồ dùng: - GV: sgk, bảng phụ, bảng nhóm ghi phần bài mới, 8 hình tam giác - HS: sgk, vở, bộ đồ dùng học toán III- Các hoạt động dạy học: Nội dung- thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. KTBC: 5’ 1 HS đọc các số: 23116; 12427 1 HS viết: 3116; 82427 B. Bài mới:33’ 1. GTB: 1’ GV giới thiệu 2. Giới thiệu các số có năm chữ số trong đó bao gồm cả trường hợp có chữ số 0 14’ * GV yêu cầu HS quan sát bảng trong bài học. (?) Em có nhận xét gì về mẫu của bài? (?) Còn cách đọc nào khác? * Tương tự với các dòng còn lại (?) Hàng chục có chữ số 0 phải đọc thêm tiếng gì? - GV: Khi hàng đơn vị là chữ số 5, chữ số hàng chục là 0 thì chữ “năm” đứng cuối phải viết bằng “en nờ”. - HS quan sát bảng - Chúng ta phải đọc và viết số gồm 3 chục nghìn, 0 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị. - HS lên viết số: 30 000 1 HS đọc số - Ba chục nghìn - “linh” 3 Thực hành 18’ - Bài 1(trang 143) (?) Phải đọc số như thế nào nếu hàng trăm(chục) là chữ số 0? (?) Nêu thứ tự đọc và viết số? - Bài 2(phần a, b- trang 144) (?) Nêu qui luật của dãy số? - Bài 3(phần a, b): Tương tự bài 2 (?) Nhận xét dãy số? - HS nêu yêu cầu. 1 HS giải thích mẫu. 1 HS lên làm “không trăm”, “linh” - từ trái sang phải - HS nêu yêu cầu 2 HS làm bảng - cộng 1(tìm số liền sau) - Các số tròn nghìn (?) So sánh bài tập 2 và 3? - Bài 4: - Cùng điền số nhưng bài 2 số liền sau hơn số liền trước 1 đơn vị, bài tập 3 số liền sau hơn số trước nó 10; 1000; 1000 đơn vị. - HS nêu yêu cầu - HS xếp cặp đôi C. Củng cố- dặn dò: 2’ (?) Nêu nội dung bài? - HS nêu * Rút kinh nghiệm sau giảng dạy: Tuần: 27 Môn: Toán Bài 134 : luyện tập I- Mục tiêu: - Củng cố về cách đọc, viết các số có năm chữ số(trong năm chữ số đó có chữ số là chữ số 0) - Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có năm chữ số. - Củng cố các phép tính với số có bốn chữ số. I. Đồ dùng: - GV: SGK, bảng phụ - HS: SGK, vở III- Các hoạt động dạy học: Nội dung- thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. KTBC: 5’ 1 HS chữa phần c, bài tập 3, trang 144 và nêu qui luật của dãy số đó. B. Bài mới: 33’ 1. GTB: 1’ 2. Thực hành : 32 phút * Bài 1 (trang 145): Củng cố về đọc số có năm chữ số (?) Nêu cách đọc số? (?) Các số trên có gì đặc biệt? - HS nêu yêu cầu. - HS nêu mẫu: Số gồm có các chữ số khi viết số là 1, 6, 3, 0, 5 đọc là “mười sáu nghìn ba trăm linh năm”. 1 HS lên làm. - HS nêu. - Số có năm chữ số trong đó có chữ số 0. * Bài 2: Củng cố về viết số có năm chữ số. (?) Nêu cách viết số? - HS nêu yêu cầu. 1 HS giải thích mẫu 1 HS lên làm - HS nêu * Bài 3: Củng cố thứ tự các số tròn nghìn. (?) Các số trên tia số có qui luật như thế nào? (?) Các số trên tia số là những số như thế nào? * Bài 4b: Củng cố tính nhẩm (?) Vì sao em nhẩm 4000 x 2 trước? - HS nêu yêu cầu và nối tiếp sức. - Số sau hơn số liền trước nó 1000 đơn vị. - tròn nghìn - HS nêu yêu cầu 2 HS lên làm - HS nêu cách nhẩm. - HS nêu C. Củng cố- Dặn dò: 2’ (?) Nêu nội dung bài? - HS nêu * Rút kinh nghiệm sau giảng dạy: Tuần: 27 Môn: Toán Bài 135 : số 100 000. Luyện tập I- Mục tiêu: Giúp HS - Nhận biết được số 100 000. - Củng cố cách đọc, viết các số có năm chữ số, thứ tự các số có năm chữ số. - Nhận biết được số liền sau 99 999 là 100 000. I. Đồ dùng: - GV: sgk, bảng phụ, 10 mảnh bìa có gắn số 10 000 - HS: sgk, vở III- Các hoạt động dạy học: Nội dung- thời gian Đề bài Đáp án A. KTBC: 3’ - GV đọc cho HS viết số: 70 001, 87 500, 29 005 B. Bài mới: 35’ 1. GTB: 1’ 2. Giới thiệu số 100 000 12’ - GV gắn số 10 000(8 mảnh bìa ghi số 10 000) (?) Có mấy chục nghìn?(GV ghi 80000) - GV gắn thêm 1 mảnh bìa có ghi số 10 000 (?) Có mấy chục nghìn?(GV ghi: 90000) - Tương tự như vậy với số 10 chục nghìn. - GV: Vì 10 chục là 100 nên 10 chục nghìn còn gọi là 100 nghìn(GV ghi 100 000) (?) 8 chục nghìn, 9 chục nghìn, 10 chục nghìn còn có cách đọc nào khác? - GV chỉ số 100 000, hỏi: (?) Số 100 000 gồm mấy chữ số? Là những chữ số nào? 8 chục nghìn 9 chục nghìn - HS đọc cá nhân, tập thể - 80 nghìn, 90 nghìn, 100 nghìn - HS đọc 2 cách(cá nhân, tập thể) - Gồm 6 chữ số: một chữ số 1 và năm chữ số 0. 3. Thực hành: 22’ * Bài 1(trang 146): (?) Nêu qui luật của dãy số? * Bài 2: (?) Giải thích cách làm? (?) Các số trên tia số có gì đặc biệt? * Bài 3(dòng 1, 2, 3): - HS nêu yêu cầu. 2 HS lên làm - HS nêu - HS nêu yêu cầu. 1 HS lên làm - HS nêu - đều là các số tròn nghìn - HS nêu yêu cầu 1 HS lên làm (?) Cách tìm số liền trước? (?) Cách tìm số liền sau? - số đã cho trừ đi 1 - số đã cho cộng thêm 1 * Bài 4: (?) Dạng toán? - HS nêu yêu cầu 1 HS lên tóm tắt và giải. 7 000 chỗ ngồi 5000 người ? chỗ ngồi Còn lại là: 7000- 5000 = 2000(chỗ ngồi) Đáp số: 200 chỗ ngồi C. Củng cố- Dặn dò: 2’ (?) Nêu nội dung bài? - HS nêu * Rút kinh nghiệm sau giảng dạy:
File đính kèm:
giao_an_toan_hoc_lop_3_tuan_27.doc