Giáo án Toán học Lớp 3 - Tuần 21
BÀI 101: LUYỆN TẬP
I- Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết cộng nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm có đến bốn chữ số.
- Củng cố về thực hiện phép cộng các số có đến bốn chữ số và giải bài toán bằng hai phép tính.
- Giáo dục HS tính chính xác.
I. Đồ dùng:
- GV: sgk, bảng phụ
- HS: sgk, vở
III- Các hoạt động dạy học:
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán học Lớp 3 - Tuần 21", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán học Lớp 3 - Tuần 21

Tuần: 21 Môn: Toán Bài 101: luyện tập I- Mục tiêu: Giúp HS: - Biết cộng nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm có đến bốn chữ số. - Củng cố về thực hiện phép cộng các số có đến bốn chữ số và giải bài toán bằng hai phép tính. - Giáo dục HS tính chính xác. I. Đồ dùng: - GV: sgk, bảng phụ - HS: sgk, vở III- Các hoạt động dạy học: Nội dung- thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. KTBC: 2’ (?) Nêu cách đặt tính và tính? 2 HS làm bài tập 2(tr 102) B.Bài mới:36’ 1. GTB: 1’ 2. Thực hành: 35’ * Bài 1( tr103): Củng cố cộng nhẩm các số tròn nghìn (?) Nhận xét các phép tính? - HS nêu yêu cầu, 1 HS giải thích mẫu. 1 HS lên làm, 4 HS nối tiếp nêu kết quả. - phép cộng các số tròn nghìn. * Bài 2: củng cố cộng nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm (?) Nhận xét về các số hạng - HS nêu yêu cầu, 1 HS nêu mẫu. 2 HS lên làm. - tròn nghìn, tròn trăm. * Bài 3: Củng cố về đặt tính và thực hiện phép cộng các số có đến bốn chữ số (?) Nêu cách đặt tính? (?) Nêu cách tính? * Bài 4: Củng cố giải bài toán bằng hai phép tính (?) Bài cho biết gì? (?) Bài hỏi gì? (?) Cách giải khác? (?) Cách làm gọn? (?) Dạng toán? - HS nêu yêu cầu. 2 HS lên làm - HS nêu - HS nêu - HS nêu yêu cầu - HS nêu. - HS nêu 1 HS lên tóm tắt và giải bài: 432 lít Buổi sáng ? l Buổi chiều ? lít Buổi chiều: 432 x 2 = 864 (l) Cả hai buổi:432 + 864 = 1296(l) Đáp số: 1296 lít Tổng số phần 2 buổi bán được: 1 + 2 = 3(phần) Cả hai buổi: 432 x 3 = 1296(l) Đáp số: 1296 lít 432 + (432 x 2) = 1296(l) - HS nêu C. Củng cố- dặn dò: 2’ (?) Nêu nội dung bài? - HS nêu * Rút kinh nghiệm sau giảng dạy: Tuần: 21 p Môn: Toán Bài 102: phép trừ các số trong phạm vi 10 000 I- Mục tiêu: Giúp HS: - Biết thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 10 000(bao gồm đặt tính rồi tính đúng. - Củng cố về ý nghĩa phép trừ qua giải bài toán có lời văn bằng phép trừ. - Giáo dục HS tính chính xác. I. Đồ dùng: - GV: sgk, bảng phụ - HS: sgk, vở III- Các hoạt động dạy học: Nội dung- thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. KTBC: 3’ (?) Nêu cách đặt tính và tính? 2 HS lên đặt tính rồi tính 2541 + 4238 5348 + 936 B. Bài mới:35’ 1. GTB: 1’ GV giới thiệu 2. Hướng dẫn thực hiện phép trừ 8652- 3917 15’ - GV ghi: 8652 – 3917 = ? - GV ghi như SGK. (?) Nhận xét về phép trừ trên? (?) Muốn trừ số có 4 chữ số cho số có đến bốn chữ số ta làm như thế nào? - HS đọc lại phép tính. 1 HS lên đặt tính và nêu cách đặt tính. 1 HS lên thực hiện và nêu cách thực hiện. - Phép trừ số có bốn chữ số cho số có bốn chữ số. - Ta viết số bị trừ rồi viết số trừ sao cho các chữ số ở cùng một hàng đều thẳng cột với nhau, rồi viết dấu trừ, kẻ vạch ngang và trừ từ trái sang phải. 4. Thực hành: 19’ * Bài 1(tr 104): (?) Nêu cách tính? - HS nêu yêu cầu 2 HS lên làm - HS nêu. * Bài 2b: (?) Nêu cách đặt tính? (?) Nêu cách tính? - HS nêu yêu cầu 2 HS lên làm, lớp làm vở * Bài 3: (?) Bài cho biết gì? (?) Bài hỏi gì? - HS nêu yêu cầu. - HS nêu. - HS nêu. 1 HS tóm tắt và làm bảng. Có: 4283 m Bán: 1635 m Còn: m? 4283 m 1635 m ? m (?) Dạng toán? * Bài 4: 4283- 1635 = 2648(m) - HS nêu - HS vẽ vở - Đặt vạch 0 của thước trùng điểm A, vẽ đường thẳng đến số 8 được điểm B và được đoạn thẳng AB, vạch điểm 0 ứng với vạch số 4 của thước ta xác định được trung điểm 0. Vì 8 : 2 = 4(cm) C. Củng cố- dặn dò: 2’ (?) Nêu nội dung bài? 1HS nêu * Rút kinh nghiệm sau giảng dạy: Tuần: 21 Môn: Toán Bài 103: luyện tập I- Mục tiêu: Giúp HS: - Biết trừ nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm có đến bốn chữ số. - Củng cố về thực hiện phép trừ các số có đến bốn chữ số và giải bài toán bằng hai phép tính. - Giáo dục HS tính chính xác. I. Đồ dùng: - GV: sgk, bảng phụ - HS: sgk, vở III- Các hoạt động dạy học: Nội dung- thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. KTBC: 3’ (?) Nêu cách đặt tính? (?) Nêu cách tính? 2 HS làm bài tập 2(tr 104) B. Bài mới: 35’ 1. GTB: 1’ GV giới thiệu 3. Thực hành: 19’ * Bài 1(tr101): Củng cố trừ nhẩm các số tròn nghìn. (?) Nhận xét về phép trừ? 1 HS nêu yêu cầu, 1 HS giải thích mẫu. 1 HS lên làm - tròn nghìn. * Bài 2: Củng cố trừ nhẩm các số tròn trăm, tròn nghìn. (?) Nhận xét về các phép trừ? * Bài 3: Củng cố đặt tính và tính trừ các số có đến bốn chữ số (?) Nêu cách đặt tính? (?) Nêu cách tính? * Bài 4(Giải 1 cách) : Củng cố giải bài toán bằng hai phép tính (?) Bài cho biết gì? (?) Bài hỏi gì? - HS nêu yêu cầu, 1 HS giải thích mẫu. 2 HS lên làm - trừ các số tròn trăm - HS nêu yêu cầu 2 HS lên làm - HS nêu. - HS nêu. - HS nêu yêu cầu - HS nêu. - HS nêu. 1 HS tóm tắt và giải bảng. 4720 kg 2000 kg 1700 kg ? kg Tất cả chuyển số muối là: 2000 + 1700 = 3700(kg) Trong kho còn lại số muối là: 4720 – 3700 = 1020(kg) Đáp số: 1020 kg (?) Cách làm khác? (?) Cách làm gọn? (?) Dạng toán? Sau khi chuyển lần đầu trong kho còn: 4720 – 2000 = 2720(kg) Sau khi chuyển cả hai lần, trong kho còn: 2720 – 1700 = 1020(kg) Đáp số: 1020 kg - HS nêu - HS nêu C. Củng cố- dặn dò: 2’ (?) Nêu nội dung bài? - GV nhận xét giờ học - HS nêu * Rút kinh nghiệm sau giảng dạy: Tuần:21 Môn: Toán Bài 104: luyện tập chung I- Mục tiêu: Giúp HS: - Củng cố về cộng trừ (nhẩm và viết) các số trong phạm vi 10 000. - Củng cố về giải toán bằng hai phép tính và tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ. - Giáo dục HS sự chính xác. I. Đồ dùng: - GV: sgk, bảng phụ - HS: sgk, vở III- Các hoạt động dạy học: Nội dung- thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. KTBC: 3’ (?) Nêu cách đặt tính và tính? 2 HS làm bìa tập 3(tr105) - HS nêu. B. Bài mới:35’ 1. GTB: 1’ GV giới thiệu 2. Thực hành: 34’ * Bài 1a,b (2 cột đầu, tr106): Củng cố cộng, trừ nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm trong phạm vi 10000. a. (?) Nhận xét về các phép tính? b. (?) Nhận xét mối liên hệ giữa 2 phép tính trong một cột? (?) Nhận xét về các phép tính? - HS nêu yêu cầu 2 HS làm 2 HS làm - Lấy tổng trừ số hạng này ta được số hạng kia. - Cộng, trừ các số tròn nghìn. * Bài 2: Củng cố cộng trừ các số trong phạm vi 10 000 - HS nêu yêu cầu 2 HS lên làm (?) Nêu cách đặt tính? (?) Nêu cách tính? - HS nêu * Bài 3: Củng cố giải bài toán bằng hai phép tính. (?) Bài cho biết gì? (?) Bài hỏi gì? - HS nêu yêu cầu - HS nêu. - HS nêu. 1HS lên tóm tắt và giải 948 cây Đã trồng Trồng thêm ?cây ? cây Trồng thêm: 948 : 3 = 316(cây) Tất cả: 948 + 316 = 1246(cây) Đáp số: 1246 cây (?) Cách khác? (?) Dạng toán? * Bài 4: Củng cố tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ (?) Nêu thành phần cần tìm? (?) Nêu cách tìm? * Bài 5(chiều) Số phần bằng nhau: 3 + 1 = 4(phần) Tất cả :(948 : 3) x 4 = 1246(cây) - HS nêu - HS nêu yêu cầu 3 HS lên làm - HS nêu - HS nêu C. Củng cố- dặn dò: 2’ (?) Nêu nội dung bài? - HS nêu * Rút kinh nghiệm sau giảng dạy: Tuần: 21 Môn: Toán Bài 105: Tháng- năm I- Mục tiêu: - Làm quen với các đơn vị đo thời gian: tháng, năm. Biết được một năm có 12 tháng. - Biết được tên gọi các tháng trong một năm, số ngày trong từng tháng, biết xem lịch(tờ lịch tháng, năm) - Giáo dục HS tính xác. I. Đồ dùng: - GV: SGK, bảng phụ, lịch, bảng ghi tên các tháng - HS: SGK, vở III- Các hoạt động dạy học: Nội dung- thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. KTBC: 3’ (?) Một tuần có bao nhiêu ngày? (?) Nêu tên các thứ trong một tuần? (?) Thứ hai là ngày 8/ 1 thì thứ năm tuần đó là ngày bao nhiêu của tháng 1? 3 HS lần lượt trả lời. B. Bài mới: 35’ 1. GTB: 1’ GV giới thiệu 2. Giới thiệu các tháng trong năm : 6’ - GV treo lịch và giới thiệu: Đây là tờ lịch năm 2008. Lịch ghi các tháng trong năm 2008 và ghi các ngày trong từng tháng. (?) Hãy quan sát lịch năm 2005 trong SGK và cho biết một năm có bao nhiêu tháng? 12 tháng (?) Đó là những tháng nào?(GV gắn bảng) - tháng một, tháng hai,, tháng mười hai. - GV chỉ và nêu: Trên tờ lịch, tên các thường được viết bằng số, chẳng hạn “tháng một” thì viết là “tháng 1”. 2 HS nhắc lại 3. Giới thiệu số ngày trong từng tháng 6’ (?) Hãy quan sát lịch tháng 1 trong SGK, cho biết tháng 1 có bao nhiêu ngày?(GV ghi bảng như SGK) 31 ngày Tương tự với các tháng khác. - GV lưu ý HS: Tháng 2 năm 2005 có 28 ngày, nhưng có năm có 29 ngày như năm nay(2008). Như vậy, tháng hai có 28 ngày hoặc 29 ngày. - GV hướng dẫn HS nắm bàn tay để xác định. - HS nhắc lại số ngày có trong từng tháng. 3. Thực hành: 22’ * Bài 1(tr 108): - HS nêu yêu cầu. - HS làm cặp đôi: 1 HS hỏi, 1 HS trả lời. * Bài 2: - HS nêu yêu cầu - HS làm vở và trả lời C. Củng cố- Dặn dò: 2’ (?) Nêu nội dung bài? - HS nêu * Rút kinh nghiệm sau giảng dạy:
File đính kèm:
giao_an_toan_hoc_lop_3_tuan_21.doc