Giáo án Toán học Lớp 3 - Tuần 19

BÀI 91: CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ

I- Mục tiêu: Giúp HS:

- Nhận biết các số có bốn chữ số(các chữ số đều khác 0).

 - Bước đầu đọc, viết các số có 4 chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng.

 - Bước đầu nhận ra thứ tự của các số trong một nhóm các số có 4 chữ số(trường hợp đơn giản).

II. Đồ dùng:

- GV: sgk, bảng phụ, các tấm bìa có 100; 10 và 1 ô vuông, kẻ bảng như SGK; các tấm số.

- HS: sgk, vở, các tấm bìa có 100; 10 và 1 ô vuông

 

doc 9 trang linhnguyen 360
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán học Lớp 3 - Tuần 19", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán học Lớp 3 - Tuần 19

Giáo án Toán học Lớp 3 - Tuần 19
Tuần:19
p	 
MÔN: TOÁN
BÀI 91: CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ
I- Mục tiêu: Giúp HS:
- Nhận biết các số có bốn chữ số(các chữ số đều khác 0).
 - Bước đầu đọc, viết các số có 4 chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng.
 - Bước đầu nhận ra thứ tự của các số trong một nhóm các số có 4 chữ số(trường hợp đơn giản).
II. Đồ dùng:
- GV: sgk, bảng phụ, các tấm bìa có 100; 10 và 1 ô vuông, kẻ bảng như SGK; các tấm số.
- HS: sgk, vở, các tấm bìa có 100; 10 và 1 ô vuông
III- Các hoạt động dạy học:
Nội dung- thời gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. KTBC: 2’
Nhận xét bài KT định kì của HS
B. Bài mới:36’
1. GTB: 1’
GV giới thiệu
2. Giới thiệu số có 4 chữ số 1423: 15’
- GV cho HS lấy 1 tấm bìa có 100 ô vuông.
(?) Mỗi tấm bìa có bao nhiêu cột?
(?) Mỗi cột có bao nhiêu ô vuông?
(?) Vậy mỗi tấm bìa có bao nhiêu ô vuông?
- GV cho HS lấy 10 tấm bìa như vậy.
(?) Nhóm thứ nhất này có bao nhiêu ô vuông? Vì sao em biết?
 Tương tự với với nhóm thứ 2, 3, 4
1
- GV: Vậy trên đây có tất cả 1000, 400, 20 và 3 ô vuông.
- GV nói và gắn bảng: Coi là 1 đơn vị thì hàng đơn vị có 3 đơn vị, ta viết 3 ở hàng đơn vị. Coi 10 là một chục thì hàng chục có 2 chục, ta viết 2 ở hàng chục. Coi 100 là một trăm, thì ở hàng trăm có 4 trăm, ta viết 4 ở hàng trăm. Coi 1000 là một nghìn thì hàng nghìn có một nghìn, ta viết 1 nghìn. 
(?) Vậy số gồm 1 nghìn, 4 trăm, 2 chục, 3 đơn vị viết là 1423. Số này đọc như thế nào? 
- HS lấy 
10
10
10 x 10 = 100(ô vuông)
1000(vì 100 x10 = 1000, đếm thêm 100, 200, 300, , 1000)
- có 400 ô vuông, 20 ô vuông, 3 ô vuông
2- 3 HS đọc
3. Thực hành: 20’
(?) Số 1423 là số có mấy chữ số?
- GV: Từ trái sang phải chữ số 1 chỉ 1 nghìn, chữ số 4 chỉ 4 trăm, chữ số 2 chỉ 2 chục, CS 3 chỉ 3 đơn vị.
- GV ghi: 2356
- GV đọc: Một nghìn năm trăm ba mươi bảy.
(?) Em đọc và viết số theo thứ tự như thế nào?
*Bài 1(tr92): Bảng phụ
4 chữ số
1 HS lên chỉ và nêu tên các hàng (xuôi, ngược)
- HS đọc và nêu các hàng
- HS lên viết số
- từ trái sang phải 
- HS nêu yêu cầu
- HS nêu mẫu
1 HS làm bảng và nêu các hàng.
* Bài 2:
(?) Nêu thứ tự đọc và viết số
- HS nêu yêu cầu
1 HS lên làm
- từ trái sang phải
* Bài 3a, b: 
(?) Vì sao em điền 1986 sau số 1985?
(?) Vì sao em điền 1987 trước số 1988?
- HS nêu yêu cầu.
- HS trả lời
- HS trả lời
C. Củng cố- dặn dò: 2’
(?) Nêu nội dung bài?
1HS nêu
* Rút kinh nghiệm sau giảng dạy:	
Tuần:19
MÔN: TOÁN
BÀI 92: LUYỆN TẬP
I- Mục tiêu: Giúp hs:
- Củng cố về đọc, viết các số có 4 chữ số(mỗi chữ số đều khác 0).
- Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có 4 chữ số trong từng dãy số.
- Làm quen bước đầu với các số tròn nghìn(từ 1000 đến 9000). 
II. Đồ dùng:
- GV: sgk, bảng phụ 
- HS: sgk, vở
III- Các hoạt động dạy học:
Nội dung- thời gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. KTBC: 3’
- GV đọc: 5936, 3795
- GV ghi: 9237, 2851
1 HS viết số
1 HS đọc số
B.Bài mới:35’
1. GTB: 1’
2. Thực hành: 34’
* Bài 1( tr94): Củng cố về viết số có 4 chữ số
(?) Nêu thứ tự viết số?
- HS nêu yêu cầu
1 HS lên làm
2- 3 HS đọc số
- từ trái sang phải
* Bài 2: Củng cố đọc và viết số có 4 chữ số
- HS nêu yêu cầu, 1 HS đọc mẫu
1 HS làm
2- 3 HS đọc bài
(?) Nêu thứ tự đọc và viết số?
- từ trái sang phải
* Bài 3a, b: Củng cố thứ tự của các số có 4 chữ số trong dãy số.
- HS nêu yêu cầu.
2 HS lên làm
(?) Nhận xét về dãy số?
- Mỗi số đều bằng số liền trước nó cộng thêm 1.
* Bài 4: Củng cố về số tròn nghìn.
(?) Nêu cách tìm các số tiếp theo?
(?) Nhận xét các số trên tia số?
- HS nêu yêu cầu, 1 HS lên điền
1000 + 1000 = 2000
2000 + 1000 = 3000
3000 + 1000 = 4000 
- là các số tròn nghìn, mỗi số đều bằng số liền trước nó cộng thêm 1000
 1- 2 HS chỉ từng vạch trên tia số và đọc số.
C. Củng cố- dặn dò: 2’
(?) Nêu nội dung bài?
- HS nêu
* Rút kinh nghiệm sau giảng dạy: 	
Tuần:19
MÔN: TOÁN
BÀI 93: CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ(Tiếp)
I- Mục tiêu: Giúp HS:
- Nhận biết các số có 4 chữ số(trường hợp các chữ số hàng đơn vị, chục, trăm là 0).
 - Đọc, viết các số có 4 chữ số dạng nêu trên và nhận ra chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng nào đó có 4 chữ số.
 - Tiếp tục nhận ra thứ tự các số trong một nhóm các số có 4 chữ số.
II. Đồ dùng:
- GV: sgk, bảng phụ, vẽ bảng(SGK)
- HS: sgk, vở
III- Các hoạt động dạy học:
Nội dung- thời gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. KTBC: 3’
- GV đọc: 6358, 4444
(?) Nêu các hàng?
(?) Nêu cách viết số?
2 HS viết số
B. Bài mới:35’ 
1. GTB: 1’
GV giới thiệu
2. Giới thiệu các số có 4 chữ số, các trường hợp có chữ số 0
 12’
(?) Hãy nêu nội dung có trong bảng?
(?) Giải thích hàng thứ nhất?
- HS nêu.
1 HS nêu
1 HS lên viết số
- HS đọc số
- GV ghi phần đọc số
(?) Khi đọc và viết số đều phải theo thứ tự như thế nào?
- từ trái sang phải
(?) Chữ số 0 ở hàng chục phải đọc là gì?
“ linh”
3. Thực hành: 22’
* Bài 1(tr95):
- HS nêu yêu cầu
1 HS đọc mẫu
2 HS làm
(?) Nêu thứ tự đọc số?
- từ trái sang phải
2- 3 HS đọc bài
* Bài 2:
- HS nêu yêu cầu
2 HS lên làm
(?) Dãy số a có đặc điểm gì?
- số sau hơn số liền trước nó 1000 đơn vị. Là các số tròn nghìn.
(?) Dãy số b có đặc điểm gì?
* Bài 3:
(?) Nêu qui luật của dãy số?
- số sau hơn số liền trước nó 100 đơn vị. Là các số tròn trăm.
- HS nêu yêu cầu
- HS thi điền nhanh tiếp sức
- HS nêu:
a. Số liền sau hơn số trước nó 1000
b. Số liền sau hơn số trước nó 100
C. Củng cố- dặn dò: 2’
(?) Nêu nội dung bài?
a. Số liền sau hơn số trước nó 10
1hs nêu
* Rút kinh nghiệm sau giảng dạy:	
Tuần:19
MÔN: TOÁN
BÀI 94: CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ
I- Mục tiêu: Giúp hs:
- Nhận biết cấu tạo thập phân của số có bốn chữ số.
- Biết viết số có bốn chữ số thành tổng của các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại.
- Giáo dục HS tính chính xác.
II. Đồ dùng:
- GV: sgk, bảng phụ
- HS: sgk, vở
III- Các hoạt động dạy học:
Nội dung- thời gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. KTBC: 3’
- GV viết: 4018, 5005
- GV đọc: 8400, 1050
1 HS lên ghi cách đọc số
1 HS lên viết số
B. Bài mới: 35’
1. GTB: 1’
GV giới thiệu
2. Giới thiệu cấu tạo thập phân của số có 4 chữ số: 15’
* GV ghi: 5247
(?) Số 5247 có mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị?
- GV: Vậy chúng ta có thể viết số 5247 thành tổng của các nghìn, trăm, chục, đơn vị như sau:
1 HS đọc số
- HS nêu
 5247 = 5000 + 200 + 40 + 7
* Tương tự GV cho HS nêu số 9683 thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị.
 9683 = 9000 + 600 + 80 + 3
* Tương tự với số 3095
 3095 = 3000 + 0 + 90 + 5
 = 3000 + 90 + 5 
- GV: Nếu tổng có số hạng bằng 0 thì ta có thể bỏ số hạng đó đi.
- HS nêu các ví dụ còn lại.
3. Thực hành: 19’
* Bài 1(tr96): a,
(?) Nhận xét về tổng các số?
b, Tương tự
(?) Nhận xét về tổng các số?
1 HS giải thích mẫu
1 HS lên viết
- không có số hạng bằng 0 trong tổng.
- có số hạng bằng 0 trong tổng
* Bài 2a, b(cột 1)
(?) Bài 2 có gì khác với bài 1?
* Bài 3: 
(?) Nêu cách viết số?
* Bài 4(chiều)
2 HS lên làm
- ngược với bài 1
- HS nêu yêu cầu
1 HS lên làm
- HS nêu
C. Củng cố- dặn dò: 2’
(?) Nêu nội dung bài?
- GV nhận xét giờ học
- HS nêu
* Rút kinh nghiệm sau giảng dạy:	
Tuần:19
MÔN: TOÁN
BÀI 95: SỐ 10 000. LUYỆN TẬP
I- Mục tiêu:
- Nhận biết số 10 000(mười nghìn hoặc 1 vạn).
- Củng cố về các số tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục và thứ tự các số có 4 chữ số.
- Giáo dục HS ý thức nhẩm nhanh các chữ số.
II. Đồ dùng:
- GV: SGK, bảng phụ, 10 tấm bìa có viết số 1000
- HS: SGK, vở, bảng con
III- Các hoạt động dạy học:
Nội dung- thời gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. KTBC: 3’
2 HS làm bài tập 1(tr96)
B. Bài mới: 35’
1. GTB: 1’
2. Giới thiệu số 10 000: 12’
- GV cho HS lấy 8 tấm bìa ghi số 1000 và xếp như SGK
- HS thực hành
(?) Có tất cả mấy nghìn?
8000
- Hãy lấy thêm một tấm bìa ghi chữ số 1000 nữa.
- HS thực hành
(?) 8000 thêm 1000 là mấy nghìn?
9000
- HS viết bảng con số 9000 và đọc
- Hãy lấy thêm một tấm bìa ghi chữ số 1000 nữa.
- HS thực hành
(?) 9000 thêm 1000 là mấy nghìn?
10 000
- HS đọc số 10 000
- GV: Số 10 000 đọc là mười nghìn hoặc 1 vạn
(?) Số 10 000 là số có mấy chữ số?
(?) Đó là những chữ số nào?
5 chữ số
- một chữ số 1 và bốn chữ số 0
3. Thực hành: 22’
* Bài 1(tr97):
(?) Số tròn nghìn có mấy chữ số 0?
- HS nêu yêu cầu, 1 HS lên làm
- ba chữ số 0( riêng số 10 000 nghìn vừa học là số tròn chục nghìn).
* Bài 2:
- HS nêu yêu cầu, 1 HS lên làm
(?) Nêu cách tìm số?
(?) Như thế nào là số tròn trăm?
* Bài 3: Tương tự bài 1, 2
* Bài 4:
(?) Nhận xét dãy số vừa viết?
* Bài 5:
(?) Nêu cách tìm số liền trước một số?
- HS nêu
- tận cùng có hai chữ số 0
- HS nêu yêu cầu, 1 HS làm bảng
- số sau hơn số liền trước 1 đơn vị
- HS nêu yêu cầu, 2 HS làm bảng
- HS nêu
(?) Nêu cách tìm số liền sau một số?
* Bài 6(chiều)
- HS nêu
C. Củng cố- 
Dặn dò: 2’
(?) Nêu nội dung bài?
- HS nêu
* Rút kinh nghiệm sau giảng dạy:	

File đính kèm:

  • docgiao_an_toan_hoc_lop_3_tuan_19.doc