Giáo án Tin học Lớp 7 - Tiết 35+36: Kiểm tra, đánh giá cuối kỳ - Năm học 2020-2021 - Phạm Tuấn Anh
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin học Lớp 7 - Tiết 35+36: Kiểm tra, đánh giá cuối kỳ - Năm học 2020-2021 - Phạm Tuấn Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Tin học Lớp 7 - Tiết 35+36: Kiểm tra, đánh giá cuối kỳ - Năm học 2020-2021 - Phạm Tuấn Anh

Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh. Tiết: 35; 36 (theo PPCT) Ngày soạn: 02/01/2021 Ngày dạy: 05/01/2021 Kiểm tra, đánh giá cuối kỳ. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết cách mở và lưu bảng tính. - Biết dữ liệu trong ô tính và trên thanh công thức - Biết được phần mềm Typing Test gồm có mấy trò chơi luyện gõ bàn phím - Biết cách lưu với tên mới và cách chọn ô nhanh nhất. 2. Kỹ năng: - Hiểu các thành phần chính trên bảng tính, các địa chỉ ô của trang tính và các đối tượng trên trang tính. - Viết được công thức tính tổng, trung bình 3. Thái độ: - Học sinh nghiêm túc làm bài kiểm tra. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của Giáo viên: - Đề kiểm tra 2. Chuẩn bị của Học sinh: - Giấy nháp, bút làm bài III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: A. MA TRẬN Mức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng độ VDT VDC Tống TN TL TN TL số TN TL TN TL Nội dung - Biết chức Các thành năng của hộp phần chính tên. và dữ liệu - Nhận biết trên trang được ý nghĩa tính của hộp tên bất kì Số câu C2,C6 2 Số điểm 0,5 0,5 - Biết các kí - hiệu trong tin Chuyển học được công Thực hiện - Biết các thức tính toán bước nhập toán trên trang công thức học tính - Nhận biết được ô chứa sang dũ liệu hay công công thức thức Excel Giáo án tin học 7. Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh. Số câu C1,C5 14b C8 14a 6 ,C9 Số điểm 1,75 1,25 3 - Hiểu được lợi ích của việc sử Sử dụng Nêu cú pháp - Sử dụng hàm dụng địa chỉ ô các hàm và ý nghĩa thích hợp để - Tính được kết để tính của các hàm tính toán, toán quả bằng các công thức tính. Số câu C13 C12 C15a C11 13b 5 a Số điểm 2đ 1,25 1,25đ 4,5 -Biết cách -Hiểu sao chép Thao tác xóa hàng, Sao chép các ô công thức chứa với bảng chèn thêm có công thức, địa chỉ tính cột Số câu C3,C7 C4 C15b 5 ,C10 Số điểm 0,75 0,25đ 1đ 2 Tổng 5 2,75 1 1.25 10 điểm B. ĐỀ BÀI: I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: (3 điểm) Câu 1: Ký hiệu của phép nhân trong công thức của chương trình bảng tính Excel: A. Dấu sao (*) B. Dấu chấm (.) C. Dấu x D. Dấu ^ Câu 2: Cụm từ “F5” trong hộp tên có nghĩa là A. Phím chức năng F5 B. Phông chữ hiện thời là F5 C. Ô ở hàng F cột 5 D. Ô ở cột F hàng 5 Câu 3: Muốn xóa hẳn một hàng ra khỏi trang tính, ta đánh dấu chọn hàng cần xóa và thực hiện: A. Nhấn Phím Delete B. Edit \ Delete C. Table \ Delete Rows D. Tools \ Delete Câu 4: Công thức = B2 + A3 được đặt trong ô B3. Nếu ta sao chép công thức này sang ô D4 thì công thức trong ô D4 sẽ là gì? A. = C2 + C3 B. = D3 + C3 C. = D3 + C4 D. Tất cả đều sai Câu 5: Giả sử có các thao tác: 1. Nhấn Enter 2. Gõ dấu = 3. Nhập công thức 4. Chọn ô tính Đâu là thứ tự đúng của các bước nhập công thức vào một ô tính? A. 3, 2, 4, 1 B. 4, 3, 2, 1 C. 4, 2, 3, 1 D. 1, 2, 3, 4 Câu 6: Hộp tên hiển thị: Giáo án tin học 7. Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh. A. Địa chỉ của ô đang được kích hoạt B. Công thức của ô đang được kích hoạt C. Nội dung của ô đang được kích hoạt D. Kích thước của ô được kích hoạt Câu 7: Để chèn thêm một cột (Column) vào trang tính, ta thực hiện dãy lệnh: A. Format \ Cells \ Insert Columns B. Table \ Insert Cells C. Table \ Insert Columns D. Insert \ Columns Câu 8: Giả sử cần tính tổng giá trị các ô A1 và C1, sau đó nhân với giá trị trong ô B1. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng? A. = A1+C1*B1 B. (A1+C1)*B1 C. = (A1+C1)*B1 D. = (A1+C1)B1 Câu 9: Kí hiệu của phép chia được sử dụng trong chương trình bảng tính là: A. \ B. / C. : D. * Câu 10: Để chèn thêm hàng, em cần sử dụng lệnh: A. Edit Columns B. File Rows C. Format Rows D. Insert Rows Câu 11: Nhập nội dung sau vào ô tính =SUM(10;20;5) cho kết quả là: A. 35 B. 25 C. 13 D. 45 Câu 12: Ích lợi của việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức là: A. Cập nhập tự động kết quả tính toán mỗi khi nội dung các ô thay đổi B.Gõ công thức chính xác C. Giúp việc tính toán nhanh chóng D. Kết quả tính chính xác II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 13: (3 điểm) a) Em hãy nêu cú pháp của các hàm tính tổng, tính trung bình cộng, xác định giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất. b) Em hãy tính trung bình cộng của 3 số: 12, 10, 5 và cho biết kết quả? Câu14: (2 điểm) a) Hãy chuyển công thức toán học sau sang biểu thức Tin học:12.3+(102-7):4 b) Từ đâu có thể biết một ô chứa công thức hay chứa dữ liệu cố định? Câu 15: Cho bảng tính sau: (2 điểm) a) Sử dụng hàm hoặc công thức tính tổng các số 2, 3, 4 tại ô D1. (Sử dụng địa chỉ) b) Khi sao chép công thức tại ô D1 sang ô F1,lúc đó tại ô F1 có công thức như thế nào? C. ĐÁP ÁN: I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm (3 điểm) Câu hỏi Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Đáp án A D B C C C Câu hỏi Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Đáp án D C B D A A Giáo án tin học 7. Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh. II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu hỏi Đáp án Điểm - Hàm tính tổng: =SUM(a, b, c, ) 0,5 - Hàm tính trung bình cộng: =AVERAGE(a, b, c, ) 0,5 Câu 13 - Hàm xác định giá trị lớn nhất: =MAX(a, b, c, ) 0,5 - Hàm xác định giá trị nhỏ nhất: =MIN(a, b, c, ) 0,5 b) Tính TBC: =AVERAGE(12,10,5) ->kết quả: 9 1 a) =12*3+(10^2-7)/4 1 - Ta chọn 1 ô không có công thức và quan sát thanh công thức, em 0.5 Câu 14 sẽ thấy nội dung trên thanh công thức giống với dữ liệu trong ô. - Ô đó có công thức : các nội dung này sẽ khác nhau 0.5 Câu 15: a) D1=SUM(A1;B1;C1) 1 b) Công thức là: F1=SUM(C1;D1;E1) 1 Hoạt động 2: Thu bài: - Nhận xét ý thức làm bài của HS. - Dận dò chuẩn bị cho tiết học sau. Giáo án tin học 7.
File đính kèm:
giao_an_tin_hoc_lop_7_tiet_3536_kiem_tra_danh_gia_cuoi_ky_na.doc