Giáo án Sinh học Lớp 9 - Tiết 35: Ôn tập học kì I - Năm học 2020-2021 - Phan Thanh Toàn

doc 5 trang Kim Lĩnh 05/08/2025 240
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Sinh học Lớp 9 - Tiết 35: Ôn tập học kì I - Năm học 2020-2021 - Phan Thanh Toàn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Sinh học Lớp 9 - Tiết 35: Ôn tập học kì I - Năm học 2020-2021 - Phan Thanh Toàn

Giáo án Sinh học Lớp 9 - Tiết 35: Ôn tập học kì I - Năm học 2020-2021 - Phan Thanh Toàn
 Ngày soạn: 2/1/2021 
Tiết : 35 
 ÔN TẬP HỌC KÌ I
I.MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
- Học sinh hệ thống hoá được các kiến thức cơ bản về di truyền và biến dị.
- Biết vận dụng lí thuyết vào thực tiễn sản xuất và đời sống.
2.Về kĩ năng:
 - Rèn luyện k:ĩ năng tư duy lí luận, trong đó chủ yếu là kĩ năng so sánh, tổng hợp, hệ 
thống hoá kiến thức.
3.Về thái độ: 
 - Giáo dục học sinh ý thức ôn tập tốt để làm bài kiểm tra học kỳ I đạt hiệu quả cao .
4. Năng lực:
- Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn đề
- Năng lực phản hồi, lắng nghe tích cực, hợp tác trong quá trình thảo luận.
II.CHUẨN BỊ.
 - Bảng 40.1 tới 40.5 SGK.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
Ổn định Lớp
Kiểm tra: Sơ đồ thể hiện mối liên hệ giữa gen và tính trạng
 Bài mới:
Khởi động: Gv yêu cầu HS làm các bài tập:
B. Hình thành kiến thức:
- Mục tiêu: Tạo tình huống/vấn đề học tập mà HS chưa thể giải quyết được ngay...kích 
thích nhu cầu tìm hiểu, khám phá kiến thức mới. 
1) Ở cà chua , gen A qui định màu quả đỏ, gen a qui định quả màu vàng. Xác định kết 
quả kiểu gen và kiểu hình ở F1 trong các trường hợp sau:
a.P: Cây quả vàng x cây quả vàng
b. P: Cây quả đỏ x cây quả vàng
c. P: Cây quả đỏ x cây quả đỏ.
2) Một phân tử ADN có tổng các loại Nu là 1760 , trong đó A – T = 540, Tính các loại 
Nu còn lại ?
3) Một phân tử ADN có chiều dài là 3162Ao . Tìm tổng số Nu trong phân tử ADN .
4)Một phân tử ADN có 150 Nu loại X .Số Nu loại G = T .Tìm tổng số Nu trong phân tử 
ADN ?
5) Một đoạn gen có 1200 Nu loại T, và số Nu loại A gấp 3 lần loại G .
a. Tìm các loại Nu còn lại ?
b. Tìm tổng các loại Nu ? 
c. Tìm chiều dài của đoạn gen ?
B. Hình thành kiến thức: - Mục tiêu: Trang bị cho HS những KT mới liên quan đến tình huống/vấn đề học tập 
nêu ra ở HĐ Khởi động.
Hoạt động 1: Hệ thống hoá kiến thức
Mục tiêu:
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
 B1:GV chia lớp thành 10 nhóm nhỏ và - Các nhóm kẻ sẵn bảng theo 
 yêu cầu: mẫu SGK.
 + 2 nhóm cùng nghiên cứu 1 nội dung. - Trao đổi nhóm thống nhất ý 
 + Hoàn thành bảng kiến thức từ 40.1 kiến, hoàn thành nội dung các Thông tin các 
 đến 40.5 bảng. bảng 40.1-
 B2:GV quán sát, hướng dẫn các nhóm - Đại diện nhóm trình bày trên >40.5
 ghi kiến thức cơ bản. máy chiếu, các nhóm khác nhận 
 B3:GV nhận xét, đánh giá giúp HS xét, bổ sung.
 hoàn thiện kiến thức. - HS tự sửa chữa và ghi vào vở 
 bài tập
Bảng 40.1 – Tóm tắt các quy luật di truyền
 Tên quy luật Nội dung Giải thích Ý nghĩa
 Do sự phân li của cặp nhân tố Các nhân tố di truyền - Xác định 
 di truyền trong sự hình thành không hoà trộn vào nhau. tính trội 
 Phân li giao tử chỉ chứa một nhân tố - Phân li và tổ hợp của cặp (thường là 
 trong cặp. gen tương ứng. tính trạng 
 tốt).
 Phân li độc lập của các cặp F2 có tỉ lệ mỗi kiểu hình Tạo biến dị 
 Phân li độc 
 nhân tố di truyền trong quá bằng tích tỉ lệ của các tính tổ hợp.
 lập
 trình phát sinh giao tử. trạng hợp thành nó.
 Các tính trạng do nhóm nhóm Các gen liên kết cùng phân Tạo sự di 
 gen liên kết quy định được di li với NST trong phân bào. truyền ổn 
 Di truyền 
 truyền cùng nhau. định của cả 
 liên kết
 nhóm tính 
 trạng có lợi.
 Di truyền ở các loài giao phối tỉ lệ đực; Phân li và tổ hợp của cặp Điều khiển tỉ 
 liên kết với cái xấp xỉ 1:1 NST giới tính. lệ đực: cái.
 giới tính
Bảng 40.2 – Những diễn biến cơ bản của NSTqua các kì trong nguyên phân và giảm phân
 Các 
 Nguyên phân Giảm phân I Giảm phân II
 kì
 NST kép co ngắn, đóng NST kép co ngắn, đóng NST kép co ngắn lại 
 Kì 
 xoắn và đính vào sợi thoi xoắn. Cặp NST kép tương thấy rõ số lượng NST 
 đầu
 phân bào ở tâm động. đồng tiếp hợp theo chiều kép (đơn bội).
 2 dọc và bắt chéo.
 Các NST kép co ngắn cực Từng cặp NST kép xếp Các NST kép xếp 
 Kì đại và xếp thành 1 hàng ở thành 2 hàng ở mặt phẳng thành 1 hàng ở mặt 
 giữa mặt phẳng xích đạo của thoi xích đạo của thoi phân phẳng xích đạo của 
 phân bào. bào. thoi phân bào.
 Từng NST kép chẻ dọc ở Các NST kép tương đồng Từng NST kép chẻ 
 Kì tâm động thành 2 NST đơn phân li độc lập về 2 cực tế dọc ở tâm động thành 
 sau phân li về 2 cực tế bào. bào. 2 NST đơn phân li về 
 2 cực tế bào.
 Các NST đơn nằm gọn trong Các NST kép nằm gọn Các NST đơn nằm gọn 
 Kì nhân với số lượng bằng 2n trong nhân với số lượng n trong nhân với số 
 cuối như ở tế bào mẹ. (kép) bằng 1 nửa ở tế bào lượng bằng n (NST 
 mẹ. đơn).
Bảng 40.3 – Bản chất và ý nghĩa của các quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh
 Các quá 
 Bản chất ý nghĩa
 trình
 Giữ nguyên bộ NST, nghĩa là 2 tế bào Duy trì ổn định bộ NST trong sự 
 Nguyên 
 con được tạo ra có 2n NST giống như lớn lên của cơ thể và ở loài sinh snả 
 phân
 mẹ. vô tính.
 Làm giảm số lượng NST đi 1 nửa, Góp phần duy trì ổn định bộ NST 
 nghĩa là các tế bào con được tạo ra có qua các thế hệ ở loài sinh sản hữu 
 Giảm phân
 số lượng NST (n) bằng 1/2 của tế bào tính và tạo ra nguồn biến dị tổ hợp.
 mẹ.
 Kết hợp 2 bộ nhân đơn bội (n) thành Góp phần duy trì ổn định bộ NST 
 Thụ tinh bộ nhân lưỡng bội (2n). qua các thế hệ ở loài sinh sản hữu 
 tính và tạo ra nguồn biến dị tổ hợp.
Đại 
phân Cấu trúc Chức năng
tử
 - Chuỗi xoắn kép - Lưu giữ thông tin di truyền
ADN
 - 4 loại nuclêôtit: A, T, G, X - Truyền đạt thông tin di truyền.
 - Chuỗi xoắn đơn - Truyền đạt thông tin di truyền
ARN - 4 loại nuclêôtit: A, U, G, X - Vận chuyển axit amin
Bảng 40.4 – Cấu trúc và chức năng của ADN, ARN và prôtêin
 - Tham gia cấu trúc ribôxôm.
 - Một hay nhiều chuỗi đơn - Cấu3 trúc các bộ phận tế bào, enzim xúc tác quá 
Prôtêi
 trình trao đổi chất, hoocmon điều hoà hoạt động 
n - 20 loại aa.
 của các tuyến, vận chuyển, cung cấp năng lượng.
 Bảng 40.5 – Các dạng đột biến
 Các loại đột biến Khái niệm Các dạng đột biến
 Những biến đổi trong cấu trúc cấu Mất, thêm, thay thé, đảo vị trí 
 Đột biến gen
 ADN thường tại 1 điểm nào đó 1 cặp nuclêôtit.
 Đột biến cấu trúc Những biến đổi trong cấu trúc NST. Mất, lặp, đảo đoạn.
 NST
 Đột biến số lượng Những biến đổi về số lượng NST. Dị bội thể và đa bội thể.
 NST
Hoạt động 2: Câu hỏi ôn tập
 Mục tiêu:
IV.Câu hỏi: 
1. Trình bày cấu trúc vật chất và chức năng của: AND, ARN, NST, Protêin.
2. Cơ chế tự nhân đôi của phân tử AND, sự tổng hợp ARN 
3. Đột biến Gen, đột biến NST, so sánh đột biến và thường biến, cơ phát sinh các loại đột 
biến 
4. Vì sao nói đột biến Gen hay NST thường gây hại cho bản thân sinh vật và con người. 
5. Hãy giải thích mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình. Người ta vận dụng 
mối quan hệ nầy vào thực tiễn sản xuất như thế nào?
V.Bài tập :
Phát biểu định luật đồng tính , phân tính , phân ly độc lập .Thế nào là lai phân tích ? Viết 
các sơ đồ lai để vận dụng làm bài tập ( AA x AA, AA x Aa , AA x aa, Aa x Aa, aa x aa), 
phân biệt thuần chủng và không thuần chủng.
Lai cà chua quả đỏ -trội hoàn toàn -với cà chua quả xanh (lặn) .Xác định kiểu gen , kiểu 
hình của F1 và F2 .
Lai ruồi cánh dài với ruồi cánh ngắn . F1 thu toàn ruồi cánh dài .
 a. Xác định tính trạng nào là trội , lặn ? Giải thích ?
 b. Nếu cho ruồi F1 lai với ruồi cánh ngắn thì kết quả sẽ như thế nào ? Viết sơ đồ lai và 
cho biết kiểu gen, kiểu hình .
 c. Làm thế nào để chọn được ruồi cánh dài thuần chủng ở F2 .
4.Củng cố:
- Mục tiêu: Giúp HS hoàn thiện KT vừa lĩnh hội được.
- GV nhận xét,đánh giá sự chuẩn bị của các nhóm, chất lượng làm bài của các nhóm.
5.vận dụng, mở rộng:
Mục tiêu: 
- Giúp HS vận dụng được các KT-KN trong cuộc sống, tương tự tình huống/vấn đề đã 
học.
- Giúp HS tìm tòi, mở rộng thêm những gì đã được học, dần hình thành nhu cầu học tập 
suốt đời. 
 4 CÁCH TÍNH CÔNG THỨC
 Tổng số nucleotit  Nu = A + T + G + X = 2A + 2G
 .3,4Ao
 Chiều dài gen  Nu
 l AND = 2
 Nu.300
 Khối lượng phân tử MADN =  
 Đơn vị đổi 1Ao = 10 ￿4 ￿m = 10 ￿7mm = 10 ￿10m 
 Số liên kết hidro(H) ￿H = 2A + 3G
6.Dặn dò
 Chuẩn bị nội dung ôn tập thật tốt để chuẩn bị kiểm tra theo KH của trường 
 5

File đính kèm:

  • docgiao_an_sinh_hoc_lop_9_tiet_35_on_tap_hoc_ki_i_nam_hoc_2020.doc