Giáo án Sinh học Lớp 9 - Tiết 15, Bài 13: Di truyền liên kết - Năm học 2020-2021 - Phan Thanh Toàn
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Sinh học Lớp 9 - Tiết 15, Bài 13: Di truyền liên kết - Năm học 2020-2021 - Phan Thanh Toàn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Sinh học Lớp 9 - Tiết 15, Bài 13: Di truyền liên kết - Năm học 2020-2021 - Phan Thanh Toàn

Phan Thị Thanh Toàn Giáo án sinh học 9 Năm học 2020-2021 Ngày soạn:25/10/2020 Tiết 15 :Bài 13 DI TRUYỀN LIÊN KẾT I. MỤC TIÊU: Học xong bài này học sinh phải: 1. Kiến thức : - Giải thích được thí nghiệm của Morgan. - Nêu được ý nghĩa của di truyền liên kết, đặc biệt đối với chọn giống. 2. Kỹ năng: - Phát triển kỹ năng quan sát, phân tích, so sánh, tổng hợp. 3. Thái độ: - Có tình yêu và lòng tin vào khoa học, bản thân. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: máy chiếu - Học sinh: Đọc bài trước ở nhà. III. Các hoạt động dạy - học: 1. Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ: + Làm bài tập 1 và 2 đã cho ở bài trước. + Nêu những đặc điểm khác nhau của NST thường và NST giới tính ? 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: I. Thí nghiệm của Morgan - GV q/sát chân dung Morgan và H.13 SGV, giới thiệu sơ lược về tiểu sử của Morgan và đối tượng nghiên cứu của - Đối tượng n/cứu : Ruồi giấm ông: Ruồi giấm. GV gọi 1 HS đọc lại - Thí nghiệm: thí nghiệm của Morgan. P Xám, dài x Đen, cụt + Vì sao Mooc gan chọn ruồi giấm làm F1 Xám , dài đối tượng n/cứu di truyền ? Lai phân tích: + Thế nào là lai phân tích? ♂ F1 x ♀ Đen, cụt - Yêu cầu HS: Quan sát hình, đọc thông F1 1 Xám,dài : 1 Đen,cụt tin SGK trả lời câu hỏi: - Giải thích kết quả TN + Tại sao phép lai giữa ruồi đực F1 với ( Sơ đồ H 13 SGK ) Trường THCS Sơn Tiến Tổ Khoa học tự nhiên ruồi cái thân đen, cánh cụt được gọi là phép lai phân tích ? + Moocgan tiến hành phép lai phân tích - Ruồi cái thân đen, cánh cụt chỉ cho 1 nhằm mục đích gì ? loại giao tử là bv còn ruồi đực F1 cũng + Giải thích vì sao dựa vào tỉ lệ kiểu chỉ cho 2 loại giao tử là BV và bv mà hình 1 : 1, Morgan lại cho rằng các không phải là 4 loại giao tử như ở quy gen qui định màu sắc thân và dạng cánh luật phân li độc lập. Do đó các gen quy cùng nằm trên một cặp NST? định màu sắc thân và dạng cánh phải + Hiện tượng di truyền liên kết là gì? cùng nằm trên 1 NST và liên kết với HS thảo luận, thống nhất ý kiến. Đại nhau. diện nhóm trình bày. Nhóm khác bổ - DT liên kết là hiện tượng 1 nhóm tính sung. trạng được quy định bởi các gen trên - GV nhận xét, bổ sung, rút ra kết luận: cùng một NST, cùng phân li trong quá ở quy luật PLĐL, ngoài các KH giống trình phân bào. bố mẹ còn xuất hiện các biến dị tổ hợp. Trong thí nghiệm của Morgan các em có thấy xuất hiện các biến dị tổ hợp không? Điều này có ý nghĩa gì Hoạt động 2 II. ý nghĩa của di truyền liên kết - GV yêu cầu HS tìm hiểu SGK trả lời - Trong TB mỗi NST mang nhiều gen câu hỏi: tạo thành nhóm gen liên kết . + DT liên kết có ý nghĩa gì? - Di truyền liên kết đảm bảo sự di GV lấy ví dụ: ở ruồi giấm chỉ có 4 cặp truyền bền vững của từng nhóm tính NST nhưng có đến 5000 gen. trạng được quy định bởi các gen trên + Vậy sự phân bố gen trên NST ntn ? một NST. - Gv giải thích: Các gen cùng nằm trên - Nhờ đó trong chọn giống người ta có một NST tạo thành một nhóm gen liên thể chọn được những nhóm tính trạng kết. Khi phát sinh giao tử thì cùng phân tốt đi kèm với nhau hoặc loại bỏ những li về 1 giao tử. tính trạng xấu đi kèm với nhau. - HS nghiên cứu SGK. + So sánh kiểu hình F2 trong trường hợp phân li độc lập và di truyền liên kết ? ( PLĐL: Xuất hiện BD tổ hợp DTLK: Không xuất hiện BD tổ hợp ) Trường THCS Sơn Tiến Tổ Khoa học tự nhiên GV cùng cả lớp trao đổi, HS tự rút ra kết luận sau khi thảo luận. GV lấy một vài ví dụ về kinh nghiệm dân gian trong chọn giống vật nuôi, cây trồng. 1 - 2 HS đọc kết luận chung SGK 4. Củng cố: - So sánh kết quả lai phân tích trong hai trường hợp di truyền độc lập và di truyền liên kết. Đặc điểm so sánh Di truyền độc lập Di truyền liên kết Pa Vàng, trơn x Xanh,nhăn Xám,dài x Đen, cụt AaBb aabb BV/ bv bv/bv ---------------------- --------------------------------- ------------------------------------- G Aa,Ab,aB,ab ab BV : bv bv ---------------------- --------------------------------- ------------------------------------ Kiểu gen 1AaBb:1Aabb: 1aaBb: 1aabb 1 BV/bv : 1 bv/bv Fa Kiểu hình 1 VT : 1 VN : 1 XT : 1 XN 1 Xám,dài : 1 Đen,cụt ---------------------- ----------------------------------- ------------------------------------- 1. Biến dị tổ Có Không hợp 5. Hướng dẫn về nhà - Học, trả lời câu hỏi, làm bài tập cuối bài. - Ôn lại kiến thức về sử dụng kính hiển vi. Trường THCS Sơn Tiến Tổ Khoa học tự nhiên
File đính kèm:
giao_an_sinh_hoc_lop_9_tiet_15_bai_13_di_truyen_lien_ket_nam.doc