Giáo án Sinh học Lớp 9 - Bài 45 đến 47 - Năm học 2020-2021 - Phan Thanh Toàn
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Sinh học Lớp 9 - Bài 45 đến 47 - Năm học 2020-2021 - Phan Thanh Toàn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Sinh học Lớp 9 - Bài 45 đến 47 - Năm học 2020-2021 - Phan Thanh Toàn

Ngày soạn: 7/3/2021 Tiết: 47 Bài 45 - 46: THỰC HÀNH TÌM HIỂU MÔI TRƯỜNG VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ SINH THÁI LÊN ĐỜI SỐNG SINH VẬT I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: + HS tìm được dẫn chứng về ảnh hưởng của nhân tố ánh sáng và độ ẩm lên đời sống sinh vật ở môi trường đã quan sát. 2. Kỹ năng: + Rèn luyện kỹ năng quan sát thực địa. + Kỹ năng quan sát tổng hợp kiến thức. 3. Thái độ: + Giáo dục lòng yêu thích thiên nhiên, có ý thức bảo vệ thiên nhiên. 4. Năng lực: - Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn đề - Năng lực thể hiện sự tự tin trong trình bày ý kiến cá nhân. II. CHUẨN BỊ Dụng cụ Giấy kẻ ly, bút chì Vợt bắt côn trùng, lọ, túi ni lông đựng động vật Dụng cụ đào đất nhỏ Tranh mẫu lá cây. III. CÁCH TIẾN HÀNH Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của Học sinh Nêu nội dung, yêu cầu của bài thực hành Địa điểm thực hành: khu vườn trường Giáo viên yêu cầu học sinh trong quá trình quan sát hoàn thành bảng 45.1 SGK Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh B1:Có mấy loại môi trường đã quan sát? - Học sinh ghi chép lại các loại sinh vật quan Môi trường nào có số lượng sinh vật quan sát được sát nhiều nhất? Môi trường nào ít nhất? - Học sinh dựa vào số lượng đã quan sát B2:Giáo viên tiếp tục yêu cầu học sinh được để trả lời câu hỏi nghiên cứu nội dung bài tập trang 136, làm - Học sinh chọn quan sát 10 cây ở các môi bảng 45.2 trường khác nhau. Đánh dấu kết quả quan B3:Giáo viên yêu cầu học sinh vẽ nhanh sát vào bảng 45.2 các hình dạng phiến lá trên giấy kẻ ô ly mà - Học sinh dựa vào hình 45 trang 137: Các các em đã chuẩn bị sẵn. dạng phiến lá để vẽ những phiến lá mà các B4:Giáo viên đồng thời yêu cầu học sinh em thu thập được làm bài tập trang 138. - Học sinh làm tiêu bản khô - Sưu tầm và điền nội dung quan sát các - Học sinh sưu tầm các động vật sống ở động vật sưu tầm ở các môi trường khác những môi trường khác nhau. Thảo luận nhau vào bảng 45.3 trong nhóm ghi các nội dung thực hành vào bảng 45.3 IV. KIỂM TRA - ĐÁNH GIÁ Giáo viên thu các bài thực hành của Học sinh để kiểm tra Giáo viên nhận xét thái độ của Học sinh trong tiết thực hành đồng thời cho điểm ở các nhóm. V. VẬN DỤNG TÌM TÒI MỞ RỘNG: Mục tiêu: - Giúp HS vận dụng được các KT-KN trong cuộc sống, tương tự tình huống/vấn đề đã học. - Giúp HS tìm tòi, mở rộng thêm những gì đã được học, dần hình thành nhu cầu học tập suốt đời. - Giáo viên hướng dẫn học sinh ép các mẫu lá mà các em sưu tầm được. VI. DẶN DÒ Cá nhân làm báo cáo thu hoạch như nội dung SGK Sưu tầm tranh ảnh về động, thực vật Đọc và chuẩn bị bài trước bài 47: Quần thể sinh vật 2 Ngày soạn: 7/3/2021 Tiết: 48 CHƯƠNG II: HỆ SINH THÁI Bài 47: QUẦN THỂ SINH VẬT I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: + Học sinh nêu được khái niệm quần thể, biết cách nhận biết quần thể sinh vật. Lấy ví dụ minh họa. + Học sinh chỉ được các đặc trưng cơ bản của quần thể, từ đó nêu lên ý nghĩa thực tiễn. 2. Kỹ năng: + Rèn kỹ năng hoạt động nhóm + Kỹ năng khái quát hoá, vận dụng lý thuyết vào thực tiễn + Phát triển tư duy logic 3. Thái độ: + Giáo dục ý thức nghiên cứu tìm tòi và bảo vệ thiên nhiên 4. Năng lực: - Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn đề - Năng lực phản hồi, lắng nghe tích cực, hợp tác trong quá trình thảo luận. - Năng lực thể hiện sự tự tin trong trình bày ý kiến cá nhân. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC Tranh ảnh về quần thể sinh vật Bảng phụ Phiếu học tập III.HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Kiểm tra bài cũ Bài mới A.Khởi động: - Mục tiêu: Tạo tình huống/vấn đề học tập mà HS chưa thể giải quyết được ngay...kích thích nhu cầu tìm hiểu, khám phá kiến thức mới. - GV cho Học sinh quan sát tranh ảnh một số quần thể. GV thông báo rằng chúng được gọi là một quần thể sinh vật. B.Hình thành kiến thức: - Mục tiêu: Trang bị cho HS những KT mới liên quan đến tình huống/vấn đề học tập nêu ra ở HĐ Khởi động. Hoạt động 1: THẾ NÀO LÀ MỘT QUẦN THỂ SINH VẬT Mức độ cần đạt: HS nêu được định nghĩa quần thể sinh vật Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung B1:GV yêu cầu học sinh nghiên - HS quan sát tranh hình I. THẾ NÀO LÀ cứu thông tin SGK hoàn thành - Học sinh nghiên cứu thông MỘT QUẦN THỂ bảng 47.1 SGK tin SGK, thảo luận nhóm, SINH VẬT: B2:GV đánh giá kết quả của các hoàn thành bảng 47.1 SGK Khái niệm: Quần thể 3 nhóm và đưa ra đáp án đúng Đại diện nhóm trình bày, sinh vật là tập hợp ? Thế nào là một quần thể sinh nhóm khác nhận xét bổ những cá thể cùng vật sung- HS tự khái quát kiến loài, cùng sinh sống - thức thành khái niệm trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo ra thế hệ mới. Ví dụ: Bảng 47.1 Hoạt động 2: NHỮNG ĐĂC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ Mức độ cần đạt: Nêu được một số đặc trưng của QTSV Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung B1: GV yêu cầu HS nghiên - HS nghiên cứu thông tin II:NHỮNG ĐẶC TRƯNG cứu thông tin SGK, trả lời SGK, cá nhân tự trả lời, lớp CƠ BẢN CỦA QTSV câu hỏi: nhận xét, bổ sung. 1. Tỷ lệ giới tính + Tỷ lệ giới tính là gì? Nó - HS dựa vào bảng 47.2 và - Tỷ lệ giới tính là tỷ lệ giữa có ảnh hưởng tới quần thể tranh hình 47 nêu được 3 số lượng c thể đực và cái như thế nào? Cho ví dụ. nhóm tuổi. - Tỷ lệ giới tính đảm bảo B2: GV yêu cầu HS nghiên + Sự tồn tại của quần thể hiệu quả sinh sản của quần cứu thông tin SGK, trả lời HS nghiên cứu thông tin thể. câu hỏi: SGK để trả lời. Cho ví dụ 2. Thành phần nhóm tuổi + Trong quần thể có những thực tế Nội dung bảng 47.2 SGK nhóm tuổi nào? Nhóm tuổi trang 140 có ý nghĩa gì? 3. Mật độ quần thể B3: GV giới thiệu 3 dạng Mật độ là số lượng hay khối tháp tuổi ở tranh hình 47 lượng sinh vật có trong một + Mật độ là gì? liên quan đơn vị diện tích hay thể tích đến yếu tố nào trong quần thể? Hoạt động 3: ẢNH HƯỞNG CỦA MÔI TRƯỜNG TỚI QUẦN THỂ SINH VẬT Mức độ cần đạt: Nêu được ảnh hưởng của môi trường tới QTSV Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung - GV yêu cầu HS nghiên - HS thảo luận nhóm thống III. NHỮNG ĐẶC TRƯNG cứu thông tin SGK, thảo nhất ý kiến. CƠ BẢN CỦA QTSV: luận nhóm làm bài tập trang - Đại diện nhóm trình bày, Kết luận: 141. các nhóm khác nhận xét, bổ - Môi trường như khí hậu, ? Các nhân tố môi trường sung. thổ nhưỡng, nguồn thức ăn, ảnh hưởng tới đặc điểm nào - Nêu được sự biến động mật nơi ở... ảnh hưởng tới số của quần thể? độ cá thể trong quần thể lượng cá thể trong quần thể Vậy khi mật độ quần thể bị bằng ví dụ cụ thể sinh vật. biến động QTSV điều chỉnh - HS khái quát lại kiến thức - Khi số lượng cá thể trong 4 như thế nào? cần ghi nhớ QTSV bị biến động, Mật độ cá thể trong quần thể lại được điều chỉnh ở mức độ cân bằng 3. củng cố: - Mục tiêu: Giúp HS hoàn thiện KT vừa lĩnh hội được. - GV cho HS trả lời câu hỏi 1 cuối bài trang 142 Vận dụng, mở rộng: Mục tiêu: - Giúp HS vận dụng được các KT-KN trong cuộc sống, tương tự tình huống/vấn đề đã học. - Giúp HS tìm tòi, mở rộng thêm những gì đã được học, dần hình thành nhu cầu học tập suốt đời. - Tỷ lệ giới tính có ý nghĩa quan trọng nó cho thấy tiềm năng sinh sản của quần thể .Trong chăn nuôi người ta áp dụng điều này như thế nào? Dặn dò Học và làm bài tập theo câu hỏi SGK Đọc và chuẩn bị trước bài 48: Quần thể người 5
File đính kèm:
giao_an_sinh_hoc_lop_9_bai_45_den_47_nam_hoc_2020_2021_phan.doc