Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 40, Bài 38: Thằn lằn bóng đuôi dài - Trường THCS Nguyễn Huệ

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

- HS hiểu các đặc điểm đời sống của thằn lằn.

- Giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn.

- Mô tả được cách di chuyển của thằn lằn

2. Kĩ năng:

- Rèn kĩ năng quan sát tranh, kĩ năng hoạt động nhóm

3. Thái độ:

- GD yêu thích môn học.

- Giáo dục ý thưc bảo vệ động vật hoang dã

II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC

1. Giáo viên

- Phim đời sống, di chuyển thằn lằn

- Bảng phụ ghi nội dung bảng tr.125

- Các mảnh giấy ghi các câu lựa chọn

2. Học sinh

- Xem lại đặc điểm đời sống của ếch

- chuẩn bị SGK, Tập vở.

III. KĨ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC

1. Kĩ thuật:

- Kĩ thuật chia nhóm, giao nhiệm vụ, đặt câu hỏi, động não, trình bày 1 phút.

2. Phương pháp:

- Dạy học nhóm, vấn đáp – tìm tòi, trình bày 1 phút.

 

docx 11 trang linhnguyen 320
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 40, Bài 38: Thằn lằn bóng đuôi dài - Trường THCS Nguyễn Huệ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 40, Bài 38: Thằn lằn bóng đuôi dài - Trường THCS Nguyễn Huệ

Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 40, Bài 38: Thằn lằn bóng đuôi dài - Trường THCS Nguyễn Huệ
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN TÂN PHÚ
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
GIÁO ÁN
BÀI 38: THẰN LẰN BÓNG ĐUÔI DÀI
Họ tên giáo viên: Lê Thị Kim Thanh
Tổ: :Lí – Hóa – Sinh 
Nhóm: Sinh học
NĂM HỌC 2020-2021
Tiết 40
Bài 38. THẰN LẰN BÓNG ĐUÔI DÀI
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- HS hiểu các đặc điểm đời sống của thằn lằn. 
- Giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn. 
- Mô tả được cách di chuyển của thằn lằn
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát tranh, kĩ năng hoạt động nhóm 
3. Thái độ:
- GD yêu thích môn học.
- Giáo dục ý thưc bảo vệ động vật hoang dã
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
1. Giáo viên
- Phim đời sống, di chuyển thằn lằn
- Bảng phụ ghi nội dung bảng tr.125
- Các mảnh giấy ghi các câu lựa chọn 
2. Học sinh
- Xem lại đặc điểm đời sống của ếch 
- chuẩn bị SGK, Tập vở. 
III. KĨ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
1. Kĩ thuật:
- Kĩ thuật chia nhóm, giao nhiệm vụ, đặt câu hỏi, động não, trình bày 1 phút.
2. Phương pháp: 
- Dạy học nhóm, vấn đáp – tìm tòi, trình bày 1 phút.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HOC:
Kiểm tra bài cũ (4’):
GV: Trước khi vào bài mới cô cùng các em tham gia trò chơi: HỎI NHANH – ĐÁP GỌN
Trò chơi : HỎI NHANH – ĐÁP GỌN
Thể lệ: 
Trong vòng 15s vừa đọc câu hỏi và đưa ra đáp án chính xác.
Câu hỏi có 2 sự lựa chọn Đúng hoặc Sai
Đây là đặc điểm của lớp lưỡng cư: Da trần và ẩm ướt. à Đúng
Đây là đặc điểm của lớp lưỡng cư: Di chuyển bằng vây à Sai. Vậy lớp lưỡng di chuyển bằng bộ phận nào? Di chuyển bằng 4 chi.(ở chi sau của ếch có màng bơi).
Đây là đặc điểm của ếch đồng: Thụ tinh ngoài, phát triển qua biến thái. à Đúng
Đây là đặc điểm của lớp lưỡng cư: là động vật không xương Sống vừa ở nước, vừa ở cạn. à Sai. 
2. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động 
Mục tiêu: HS biết được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
GV vào bài mới: Bài trước, các em đã tìm hiểu đặc điểm của Lớp lưỡng cư. Hôm nay, chúng ta sẽ tìm hiểu một lớp mới của ngành Động vật có xương sống là Lớp bò sát. 
Cho Hs quan sát. 
(?) Các em có thấy con vật này chưa? (Chúng có tên gọi là gì? Sống ở đâu: trên cạn hay dưới nước?)
GV chốt: Đây là một đại diện điển hình thuộc lớp bò sát có tên gọi là thằn lằn bóng đuôi dài (hay là Rắn mối) thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn. Vậy cơ thể của chúng có đặc điểm cấu tạo như thế nào giúp chúng thích nghi với môi trường sống đó? Hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu: I. Đời sống:
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức 
Mục tiêu: hiểu các đặc điểm đời sống của thằn lằn. giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn. Mô tả được cách di chuyển của thằn lằn
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
1:Tìm hiểu Đời sống của thằn lằn(15’)
GV: Các em sẽ quan sát: Phim đời sống của thằn lằn bóng đuôi dài.(TLBĐD).
Nhiệm vụ:( Nhóm cặp đôi)
Quan sát đoạn phim
Hoàn thành phiếu học tập trong thời gian quan sát phim. 
Về đặc điểm đời sống của TLBĐD.
Đời sống
TLBĐD.
Nơi sống
Thời gian hoạt động
Tập tính
Trú đông
Lối sống
Hô hấp
Nhiệt độ cơ thể
GV: GV gọi hs bất kì sửa phiếu học tập. 
GV chốt lại từng phần, yêu cầu học sinh điền vào Sơ đồ tư duy bài học:
Nơi sống, Thời gian hoạt động:chúng bắt mồi ban ngày, thức ăn của chúng là gì? 
Tập tính: .....
GV yêu cầu HS với kiến thức đã học : So sánh đặc điểm đời sống của thằn lằn với ếch đồng. 
- GV gọi hs bất kì sửa bài, chốt lại kiến thức.
- Qua bài tập trên GV yêu cầu HS rút ra kết luận 
- GV cho HS tiếp tục TL:
+ Nêu đặc điểm sinh sản của thằn lằn?
Sinh sản
Thằn lằn bóng đuôi dài
Hình thức thụ tinh
Số lượng trứng
Đặc điểm trứng
Phát triển
GV yêu cầu HS với kiến thức đã học : So sánh đặc điểm đời sống của thằn lằn với ếch đồng. 
Sinh sản
Ếch đồng
Thằn lằn bóng đuôi dài
Hình thức thụ tinh
Số lượng trứng
Đặc điểm trứng
Phát triển
Phụ thuộc môi trường nước
GV chốt bổ sung:
+ Thụ tinh trong là gì? 
Trứng được thụ tinh trong ống dẫn trứng của con cái.
+ Trứng thằn lằn có vỏ dai có ý nghĩa gì đối với đời sống? 
à Bảo vệ.
- GV chốt lại kiến thức 
Vậy em có nhận xét gì về chiều hướng tiến hóa của sinh sản và phát triển của thằn lằn so với ếch đồng?
Đặc điểm sinh sản của thằn lằn bóng đuôi dài tiến hóa hơn với ếch đồng. 
Dẫn ý: Để thích nghi với đời sống ở cạn hoàn toàn thì thằn lằn bóng đuôi dài sẽ có cấu tạo ngoài và di chuyển như thế nào? Chúng ta cùng tìm hiểu phần II: 
Cấu tạo ngoài và sự di chuyển. 1. Cấu tạo ngoài. 
HS tự thu nhận thông tin kết hợp phim hoàn thành phiếu học tập
- HS thảo luận trong nhóm thống nhất đáp án. 
- 1 HS trình bày, nhận xét bổ sung.
- Các nhóm trả lời nhóm khác nhận xét bổ sung
- Sâu bọ
- Học sinh trả lời.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh trả lời.
I. Đời sống
- Môi trường sống trên cạn.
- Đời sống:
+ Sống nơi khô ráo 
+ Bắt mồi ban ngày chủ yếu sâu bọ
+ Có tập tính trú đông, thích phơi nắng, bò sát thân vào đất
+ Hô hấp bằng phổi
+ Là động vật biến nhiệt
- Sinh sản
+ Thụ tinh trong, đẻ ít trứng.
+ Trứng có vỏ dai, nhiều noãn hoàng, phát triển trực tiếp 
2: Tìm hiểu Cấu tạo ngoài và sự di chuyển 
1. Cấu tạo ngoài 
Hoạt động tìm hiểu cấu tạo ngoài Thời gian 1 phút
+ Hoạt động nhóm: Lớp chia làm 6 nhóm
+ Yêu cầu: 
Mỗi nhóm sẽ cử đại diện lấy mẫu vật
Đặt hộp mẫu vật nằm ngang và giữa nhóm.
+ Nhiệm vụ:
Quan sát
Ghi nhớ 
Các đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn: 
Đặc điểm thân, đuôi?
Da có đặc điểm gì?
Cổ, mắt, tai (màng nhĩ) có đặc điểm gì?
Chân có bao nhiêu ngón đặc điểm các ngón?
- GV gọi học sinh bất kì của 6 nhóm trả lời từng đặc điểm. GV cầm mẫu vật thật, gọi 1 HS rờ vào đặc điểm da.
Hoạt động tìm hiểu cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi với đời sống ở cạn
- Lớp chia 6 nhóm: Trò chơi mảng ghép.
- Hoạt động nhóm 1 phút đối chiếu với mẫu vật thật (đặc điểm cấu tạo ngoài – ý nghĩa thích nghi)
- GV chốt lại đáp án 1G; 2E; 3D; 4C; 5B và 6A. Vì Chân ngắn và yếu nên phải bò sát đất. Nên nó thuộc lớp có tên gọi là Lớp Bò sát. 
- GV cho HS thảo luận: So sánh cấu tạo ngoài của thằn lằn với ếch:
Thằn lằn
Bóng đuôi dài
 Ếch đồng 
(trưởng thành)
Da
Cổ
Màng nhĩ
Thân đuôi
Chân
Qua bảng so sánh Chúng ta thấy được đặc điểm cấu tao ngoài của thằn lăn thích nghi với đời sống ở cạn hoàn toàn.
Di chuyển 
- Hs quan sát phim trả lời 
1. Các bộ phận tham gia di chuyển?
2. Động lực chính của sự di chuyển là gì?
Trả lời
Thân, đuôi, các chi
Thân và đuôi tì sát vào đất uốn mình liên tục.
- GV yêu cầu HS quan sát H38.2 SGK đọc thông tin SGK tr.125→nêu thứ tự cử động của thân và đuôi khi thằn lằn di chuyển 
+ Đầu sang trái đuôi sang phải và ngược lại.
+ Các chi di chuyển theo, vuốt bám vào đất
Chúng ta liên tưởng như kiểu người theo leo thang
- GV chốt lại kiến thức: 
- HS tự thu nhận kiến thức bằng cách đọc cột đặc điểm cấu tạo ngoài
- Hs điền vào sơ đồ tư duy bài học lúc giáo viên chốt kiến thức.
- Các thành viên trong nhóm thảo luận lựa chọn câu cần điềm để hoàn thành bảng.
- đại diện nhóm lên điền bảng các nhóm khác bổ sung
- HS dựa vào đặc điểm cấu tạo ngoài của 2 đại diện để so sánh 
- HS quan sát H38.2 SGK nêu thứ tự các cử động 
- HS phát biểu lớp bổ sung
II. Cấu tạo ngoài và sự di chuyển
1. Cấu tạo ngoài 
- Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi đời sống ở cạn (Như bảng đã ghi hoàn chỉnh)
2. Di chuyển 
- Khi di chuyển thân và đuôi tì vào đất, cử động uốn thân phối hợp các chi →tiến lên phía trước
Cột A
Cột B
1- Da khô, có vảy sừng bao bọc
2- Đầu có cổ dài
3- Mắt có mí cử động, có nước mắt
4- Màng nhĩ nằm ở hốc nhỏ trên đầu
5- Thân dài đuôi rất dài.
6- Bàn chân 5 ngón có vuốt.
a- Tham gia sự di chuyển trên cạn
b- Động lực chính của di chuyển.
c- Bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô
d- Phát huy được các giác quan, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng.
e- Bảo vệ màng nhĩ, hướng âm thanh vào màng nhĩ.
G- Ngăn cản sự thoát hơi nước 
GV chốt lại đáp án 1G; 2D; 3C; 4E; 5B và 6A
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập 
Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
Câu 1. Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?
A. Không có mi mắt thứ ba.
B. Không có đuôi.
C. Da khô, có vảy sừng bao bọc.
D. Vành tai lớn.
Câu 2. Yếu tố nào dưới đây giúp thằn lằn bóng đuôi dài bảo vệ mắt, giữ nước mắt để màng mắt không bị khô?
A. Mắt có mi cử động, có nước mắt.
B. Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu.
C. Da khô và có vảy sừng bao bọc.
D. Bàn chân có móng vuốt.
Câu 3. Trong các động vật sau, động vật nào phát triển không qua biến thái?
A. Ong mật.
B. Ếch đồng.
C. Thằn lằn bóng đuôi dài.
D. Bướm cải.
Câu 4. Đặc điểm nào dưới đây đúng khi nói về sinh sản của thằn lằn bóng đuôi dài?
A. Thụ tinh trong, đẻ con.
B. Thụ tinh trong, đẻ trứng.
C. Con đực không có cơ quan giao phối chính thức.
D. Thụ tinh ngoài, đẻ trứng.
Câu 5. Thằn lằn bóng đuôi dài thường trú đông ở
A. gần hô nước.
B. đầm nước lớn.
C. hang đất khô.
D. khu vực đất ẩm, mềm, xốp.
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng 
Mục tiêu: Vận dụng hoàn thành sơ đồ tư duy 
Phương pháp dạy học: phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
Nhắc nhở học sinh hoàn thành sơ đồ, tiết sau kiểm tra
HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi và mở rộng 
Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
Tích hợp hướng nghiệp: nuôi rắn mối
- Đây là ngành động vật quan trọng đối với con người liên quan đến nhiều ngành, nghề sản xuất và các lĩnh vực trong đời sống : Khai thác và chăn nuôi thuỷ hải sản.
-Liên quan đến công việc bảo tồn động vật , bảo tồn thiên nhiên ,đa dạng sinh học và cân bằng sinh thái .
4. Hướng dẫn về nhà:
- Học bài theo câu hỏi SGK
- Xem lại bài mới.
* Rút kinh nghiệm:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
PHIẾU HỌC TÂP 1:	
ĐẶC ĐIỂM ĐỜI SỐNG CỦA THẰN LẰN BÓNG ĐUÔI DÀI
Đời sống
Thằn lằn bóng đuôi dài
Nơi sống
Thời gian hoạt động
 Tập tính
Trú đông
Lối sống
Hô hấp
Nhiệt độ cơ thể

File đính kèm:

  • docxgiao_an_sinh_hoc_lop_7_tiet_40_bai_38_than_lan_bong_duoi_dai.docx