Giáo án Sinh học Lớp 7 - Bài 29+30: Đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp - Động vật không xương sống - Năm học 2020-2021 - Phan Thanh Toàn
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Sinh học Lớp 7 - Bài 29+30: Đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp - Động vật không xương sống - Năm học 2020-2021 - Phan Thanh Toàn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Sinh học Lớp 7 - Bài 29+30: Đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp - Động vật không xương sống - Năm học 2020-2021 - Phan Thanh Toàn

Ngày soạn: 26/12/2020 Tiết 33 BÀI 29: ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: HS nêu được đặc điểm chung và vai trò của ngành Chân khớp trong tự nhiên và vai trò thực tiễn đối với con người. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng phân tích tranh, kĩ năng hoạt động nhóm. 3. Thái độ: Có ý bảo vệ các loài động vật có ích. 4. Năng lực: - Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn đề - Năng lực phản hồi, lắng nghe tích cực, hợp tác trong quá trình thảo luận. II. ĐÔ DÙNG DẠY HỌC - GV: Tranh phóng to các hình trong bài. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Nêu một số cách tấn công, tự vệ và sinh sản của sâu bọ? 3. Bài mới A. Hoạt động khởi động: - Mục tiêu: Tạo tình huống/vấn đề học tập mà HS chưa thể giải quyết được ngay...kích thích nhu cầu tìm hiểu, khám phá kiến thức mới. 1.Chia lớp thành 4 nhóm hoàn thành câu hỏi vào bảng phụ Hãy quan sát một số đại diện thuộc lớp sâu bọ ở địa phương em và hoàn thành nội dung bảng sau. Các tập tính Tên Môi Tấn Dự trữ sống Chăm Tập tính sâu trường Tự vệ công thức ăn Cộng sinh thành sóc cho khác bọ sống xã hội thế hệ sau Các nhóm chấm chéo, nhận xét và chấm điểm . B. Hình thành kiến thức: - Mục tiêu: Trang bị cho HS những KT mới liên quan đến tình huống/vấn đề học tập nêu ra ở HĐ Khởi động. Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm chung Mục tiêu: Trình bày được đặc điểm chung của ngành chân khớp Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung - Yêu cầu HS quan sát - Làm việc độc lập với c) Kết luận: - Có vỏ kitin che hình 29.1 29.6 + đọc kĩ sgk Thảo luận nhóm chở bên ngoài và làm chỗ bám các chú thích dưới hình Đánh dấu vào ô trống cho các cơ ( bộ xương ngoài). Lựa chọn những đặc điểm những đặc điểm lựa chọn. - Phần phụ phân đốt, các đốt chung của ngành. - Đại diện nhóm trình bày khớp động với nhau. - Đưa ra đáp án đúng: + phân tích các lựa chọn - Sự phát triển và tăng trưởng 1,3,4 Kết luận Nhóm khác nhận xét, gắn liền với sự lột xác. bổ sung. Hoạt động 2: Sự đa dạng ở chân khớp. Mục tiêu: : HS giải thích được sự đa dạng của ngành chân khớp. Bảng 2: Đa dạng về tập tính T Các tập tính chính Tôm Tôm Nhệ Ve Kiến Ong mật T ở n sầu nhờ 1 Tự vệ, tấn công. x x x x x 2 Dự trữ thức ăn x x 3 Dệt lưới bẫy mồi x 4 Cộng sinh để tồn tại x x 5 Sống thành xã hội. x x 6 Chăn nuôi động vật khác. x 7 Đực, cái nhận biết nhau bằng tín x hiệu 8 Chăm sóc thế hệ sau. x x x Bảng 3: Vai trò của ngành chân khớp T Tên đại diện có ở địa Có lợi Có hại T phương Tôm càng xanh, tép Thực phẩm 1 Lớp Tôm sú, tôm hùm Xuất khẩu giáp Sun, chân kiếm Giảm tốc độ tàu xác thuyền Lớp Nhện nhà, nhện chăng lưới Bắt sâu bọ có hại 2 hình Nhện đỏ, ve bò, ve chó, mạt. Hại cây trồng, Đv. nhện Bọ cạp Bắt sâu bọ có hại Bướm Thụ phấn cho hoa Hại cây(sâu non ăn lá) 3 Lớp Ong mật Cho mật, thụ sâu bọ phấn Kiến Bắt sâu bọ có hại 4.Luyện tập : - Mục tiêu: Giúp HS hoàn thiện KT vừa lĩnh hội được. Trong số 3 lớp của chân khớp đã học thì lớp nào có giá trị thực phẩm lớn nhất ?cho ví dụ. 5.Vận dụng và tìm tòi mở rộng - Mục tiêu: + Giúp HS vận dụng được các KT-KN trong cuộc sống, tương tự tình huống/vấn đề đã học. 2 + Giúp HS tìm tòi, mở rộng thêm những gì đã được học, dần hình thành nhu cầu học tập suốt đời. Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Trên ruộng lúa thấy xuất hiện sâu hại lúa: Câu 1: Người ta dùng biện pháp sinh học để tiêu diệt sâu hại lúa bằng cách thả nhiều ĐV nào? a) Ong vò vẽ b) Ong mắt đỏ c) Bọ xít d) Ong mật Câu 2: Sau khi tìm được thiên địch của sâu hại lúa, hãy bổ sung vào sơ đồ chuỗi thức ăn sau: Là thức ăn (1) Là thức ăn (2) Lúa Trả lời: (1) : sâu hại lúa (2) : Ong mắt đỏ Câu 3: Trong chuỗi thức ăn trên ĐV nào thuộc lớp Sâu bọ ngành Chân khớp: a) Sâu hại lúa b) Ong vò vẽ c) Ong mắt đỏ d) Bọ xít e) Ong mật 6-Hướng dẫn hoạt động về nhà: - Kẻ bảng 1,2 / 103,105 vào vở - Ôn tập lại các kiến thức đã học ở kì I 3 Ngày soạn:26/12/2020 Tiết 34 BÀI 30: ÔN TẬP PHẦN 1- ĐV KHÔNG XƯƠNG SỐNG I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Khái quát được đặc điểm của các ngành ĐVKXS từ thấp đến cao. - Thấy được sự đa dạng về loài của động vật. - Phân tích được nguyên nhân của sự đa dạng ấy, có sự thích nghi rất cao của động vật với môi trường sống. - Thấy được tầm quan trọng của động vật đối với con người và đối với tự nhiên. 2. Kĩ năng: - Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin khi đọc SGK, quan sát tranh hình để tìm hiểu tính đa dạng, sự thích nghi và tầm quan trọng thực tiễn của động vật. - Kĩ năng hợp tác, lắng nghe tích cực, giao tiếp. 3. Thái độ: - Giáo dục ý thức yêu thích bộ môn. - HS hiểu được mối liên hệ giữa môi trường và chất lượng cuộc sống của con người và có ý thức bảo vệ đa dạng sinh học. 4. Năng lực - Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin khi đọc SGK, quan sát tranh, hình để tìm hiểu tính đa dạng, sự thích nghi và tầm quan trọng thực tiễn của những đại diện ĐV KXS có tại địa phương. Kĩ năng hợp tác, lắng nghe tích cực. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Bài soạn, đề cương ôn tập 2. Học sinh: - Ô tập lại kiến thức đã học. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Kiểm tra bài cũ: - Không kiểm tra bài cũ 2. Bài mới: A. Khởi động: - GV kiểm tra sự chuẩn bị các bảng kiến thức đã giao ở tiết trước. B. Hình thành kiến thức: * GV giới thiệu vào bài Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng HOẠT ĐỘNG 1: Tính đa dạng của động vật không xương sống - GV yêu cầu HS đọc các đặc - HS dựa vào kiến thức đã điểm của các đại diện, đối học và các hình vẽ, tự điền chiếu hình vẽ ở bảng 1 (tr.99) vào bảng 1: - ĐV KXS đa dạng về 4 SGK và làm bài tập. cấu tạo, lối sống nhưng - Ghi tên ngành vào chỗ trống - Ghi tên ngành của 5 nhóm vẫn còn mang đặc điểm - Ghi tên ĐD vào chỗ trống ĐV đặc trưng của mỗi ngành dưới hình - Ghi tên các ĐD thích nghi với điều kiện - GV gọi ĐD lên hoàn thành sống. bảng - Một vài HS viết kết quả, - GV chốt lại đáp án đúng lớp nhận xét, bổ sung - GV yêu cầu HS kể thêm đại - HS ghi vở diện của mỗi ngành. - HS kể tên các ĐD - Bổ sung dậc điểm cấu tạo trong đặc trưng của từng lớp - HS trả lời động vật ? - GV yêu cầu HS nhận xét - HS nhận xét tính đa dạng của ĐV KXS? HOẠT ĐỘNG 2: Sự thích nghi của động vật không xương sống - GV hướng dẫn HS làm bài - HS nghiên cứu hoàn thành tập: bảng 2 + Chọn ở bảng 1 mỗi hàng dọc (ngành) 1 loài. + Tiếp tục hoàn thành cột 3, 4, 5, 6. - GV gọi HS hoàn thành bảng - HS lên hoàn thành theo 2 hàng ngang từng đại diện - GV chữa các kết quả của HS - HS sửa chữa Bảng 2: Sự thích nghi của động vật với môi trường sống Môi trường Sự thích nghi STT Tên ĐV Sống Kiêu dinh Kiểu di Kiêu hô hấp Dưỡng Chuyển (1) (2) (3) (4) (5) (6) Trùng roi Tự dưỡng, dị Khuếch tán qua Nước ao, hồ Bơi bằng roi xanh dưỡng màng cơ thể Trùng biến Dị dưỡng Bơi bằng chân Khuếch tán qua Nước ao, hồ hình giả màng cơ thể Nước bẩn Khuếch tán qua Trùng giày Dị dưỡng Bơi bằng lông (cống ) màng cơ thể Hải quỳ Đáy biển Dị dưỡng Sống cố định Khuếch tán qua da Trong nước Sứa Dị dưỡng Bơi tự do Khuếch tán qua da biển Thủy tức Ở nước ngọt Dị dưỡng Bám cố định Khuếch tán qua da Sán dây Kí sinh ở Nhờ chất HC Ít di chuyển Hô hấp yếm khí 5 ruột người có sẵn Nhờ chất Ít di chuyển Kí sinh ở Giun đũa hữu cơ có bằng vận động Hô hấp yếm khí ruột người sẵn cơ dọc cơ thể Sống trong Ăn chất mùn Đào đất để Giun đất Khuếch tán qua da đất chui HOẠT ĐỘNG 3: Tầm quan thực tiến của động vật không xương sống - GV yêu cầu HS hoàn thiện - HS lên bảng hoàn thiện - Nội dung bảng 3 bảng 3, tr.101. Bảng 3: Tầm quan trọng thực tiễn của Động vật không xương sống STT Tầm quan trọng Tên loài STT Tầm quan trọng Tên loài Tôm, mực 4 Có giá trị dinh dưỡng Làm thực phẩm Mật ong cua chữa bệnh 5 Làm hại cơ thể người Sán dây, Có giá trị xuất khẩu Mực, tôm và động vật chấy 3. Củng cố: - GV yêu cầu HS đọc hiểu ghi nhớ ? 4.Vận dụng mở rộng: - Ở địa phương em có những loài động vật không xương sống nào? Vai trò của chúng đối với cuộc sống con người, động vật và thực vật như thế nào? -ĐVKXS cung cấp nhu cầu thực phẩm và sinh hoạt cho con người. Mỗi ngành là thành tố cấu thành nên hệ sinh thái của sự sống HS hiểu được mối liên quan giữa môi trường và chất lượng cuộc sống con người Có ý thức bảo vệ đa dạng sinh học 5. Hướng dẫn về nhà: - Ôn tập kĩ chương trình đã học để chuẩn bị kiểm tra. 6 7
File đính kèm:
giao_an_sinh_hoc_lop_7_bai_2930_dac_diem_chung_va_vai_tro_cu.doc