Giáo án phát triển năng lực Tin học 7 theo CV3280 - Tiết 19+20, Bài thực hành 4: Bảng điểm của lớp em (Tiết 1+2) - Năm học 2020-2021

I.MỤC TIÊU

1.Kiến thức

+ Biết nhập các công thức và hàm vào ô tính.

+ Biết sử dụng các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN.

2.Kĩ năng

+ Nhập và sử dụng được các công thức và hàm trên chương trình bảng tính Excel.

3.Thái độ

+ Có ý thức học tập, cần cù, ham học hỏi và sáng tạo.

+ Năng động, tích cực phát biểu xây dựng bài.

4.Định hướng phát triển năng lực

+ Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác.

 + Năng lực chuyên biệt: tư duy, công nghệ thông tin

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

1. Chuẩn bị của giáo viên:

- Thiết bị dạy học: phòng máy

+ Học liệu: Sách giáo khoa Tin học 7, giáo án.

2.Chuẩn bị của học sinh

 Nội dung các bước nhập công thức

III.PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC

- Phương pháp: + Phân nhóm Hs thực hành.

+ Đặt vấn đề, đưa ra yêu cầu để học sinh trao đổi và thực hành trên máy.

+ Gv quan sát, hướng dẫn các nhóm thực hành, nhận xét công việc từng nhóm.

- Kĩ thuật dạy học: Đặt câu hỏi, nhóm.

 

doc 5 trang linhnguyen 07/10/2022 2740
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án phát triển năng lực Tin học 7 theo CV3280 - Tiết 19+20, Bài thực hành 4: Bảng điểm của lớp em (Tiết 1+2) - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án phát triển năng lực Tin học 7 theo CV3280 - Tiết 19+20, Bài thực hành 4: Bảng điểm của lớp em (Tiết 1+2) - Năm học 2020-2021

Giáo án phát triển năng lực Tin học 7 theo CV3280 - Tiết 19+20, Bài thực hành 4: Bảng điểm của lớp em (Tiết 1+2) - Năm học 2020-2021
Tuần: 11	Ngày soạn: 27/10/2019
Tiết: 22	Ngày dạy: 05/11/2019
Bài thực hành 4: BẢNG ĐIỂM CỦA LỚP EM (tiết 1)
I.MỤC TIÊU
1.Kiến thức
+ Biết nhập các công thức và hàm vào ô tính. 
+ Biết sử dụng các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN.
2.Kĩ năng
+ Nhập và sử dụng được các công thức và hàm trên chương trình bảng tính Excel.
3.Thái độ
+ Có ý thức học tập, cần cù, ham học hỏi và sáng tạo.
+ Năng động, tích cực phát biểu xây dựng bài.
4.Định hướng phát triển năng lực
+ Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác.
 + Năng lực chuyên biệt: tư duy, công nghệ thông tin
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Thiết bị dạy học: phòng máy
+ Học liệu: Sách giáo khoa Tin học 7, giáo án.
2.Chuẩn bị của học sinh
	Nội dung các bước nhập công thức
III.PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
- Phương pháp: + Phân nhóm Hs thực hành.
+ Đặt vấn đề, đưa ra yêu cầu để học sinh trao đổi và thực hành trên máy.
+ Gv quan sát, hướng dẫn các nhóm thực hành, nhận xét công việc từng nhóm.
Kĩ thuật dạy học: Đặt câu hỏi, nhóm.
IV.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
1.KIỂM TRA BÀI CŨ (8 phút)
* Câu hỏi:
1.Nêu các bước nhập hàm?
2.Nêu cú pháp và công dụng của các hàm Sum, average, max, min?
*Trả lời
1.Các bước nhập hàm
	B1: Chọn ô càn nhập hàm;
	B2: Gõ dấu ‘=’;
	B3: Nhập hàm theo đúng cú pháp của nó;
	B4: Nhấn Enter.
2.Cú pháp và công dụng của các hàm Sum, average, max, min
* Hàm tính tổng (Sum)
Cú pháp: = SUM (a,b,c,..) 8
- Trong đó các biến a, b, c,.. là các số hay địa chỉ của ô tính, được đặt cách nhau bởi dấu phẩy. (Số lượng các biến là không hạn chế).
Công dụng: Hàm SUM là hàm dùng để tính tổng của một dãy các số.
* Hàm tính trung bình cộng (AVERAGE)
Cú pháp: = AVERAGE (a,b,c,..)8
- Trong đó các biến a, b, c,.. là các số hay địa chỉ của ô tính, được đặt cách nhau bởi dấu phẩy. (Số lượng các biến là không hạn chế).
Công dụng: Hàm AVERAGE là hàm dùng để tính trung bình cộng của một dãy các số.
* Hàm xác định giá trị lớn nhất (MAX)
Cú pháp: = MAX(a,b,c,) 8
- Trong đó các biến a, b, c,.. là các số hay địa chỉ của ô tính, được đặt cách nhau bởi dấu phẩy. (Số lượng các biến là không hạn chế).
Công dụng: Hàm MAX là hàm dùng để tìm giá trị lớn nhất trong một dãy các số.
* Hàm xác định giá trị nhỏ nhất (MIN)
Cú pháp: = MIN(a,b,c,) 8
- Trong đó các biến a, b, c,.. là các số hay địa chỉ của ô tính, được đặt cách nhau bởi dấu phẩy. (Số lượng các biến là không hạn chế).
Công dụng: Hàm MIN là hàm dùng để tìm giá trị nhỏ nhất trong một dãy các số.
2.KHỞI ĐỘNG (2 phút)
- Mục tiêu: Có nhu cầu tìm hiểu bài học
- Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: thuyết trình, vấn đáp
- Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân
- Phương tiện dạy học: Bảng
- Sản phẩm: Định hướng được nội dung học tập
Hoaït ñoäng giaùo vieân
Hoaït ñoäng hoïc sinh
- Viết công thức tính tổng 2 số 5 và 8
- Sử dụng hàm viết hàm tính tổng 2 số 5 và 8
Để hiểu rõ hơn chúng ta cùng tìm hiểu Bài thực hành 4: BẢNG ĐIỂM CỦA LỚP EM
= 5+8 8
= Sum(5,8)8
3. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC 
HOẠT ĐỘNG 1: Bài tập 1: Hướng dẫn cách lập trang tính và sử dụng công thức trong chương trình bảng tính (20 phút)
- Mục tiêu: Biết sử dụng công thức trên bảng tính Execl.
- Phương pháp: + Phân nhóm Hs thực hành.
+ Đặt vấn đề, đưa ra yêu cầu để học sinh trao đổi và thực hành trên máy.
+ Gv quan sát, hướng dẫn các nhóm thực hành, nhận xét công việc của từng nhóm.
- Kĩ thuật dạy học: Đặt câu hỏi, làm việc nhóm.
- Hình thức tổ chức hoạt động: Nhóm
- Phương tiện dạy học: Máy tính
- Sản phẩm: Sử dụng các công thức để tính toán trên chương trình bảng tính Excel
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Nội dung
- Hướng dẫn hs một số thao tác chính cần thực hiện.
a) Để tính điểm trung bình toán, vật lý, ngữ văn ta dùng công thức như thế nào?
b)Vậy trong trường hợp này: tính ĐTB của các bạn trong lớp ta sẽ viết công thức như thế nào?
c)Tính ĐTB của cả lớp tức là tính ĐTB phần nào?
- Một hs lên bảng viết công thức?
d) Ban đầu ta mở bảng tính với tên là Danh sach lop em. Vậy để lưu lại với tên là Bang diem lop em. Ta thực hiện như thế nào?
* GV cho hs thực hành và theo dõi
- Nhận xét tiết thực hành
- Lấy tổng 3 môn đó cộng lại rồi chia 3.
 - HS lên bảng viết công thức, HS khác nhận xét, GV điều chỉnh.
- Ta tính từ F3 đến F15
- HS lên bảng
- FileàSave asàGõ Bang diem lop em
* HS thực hành
- Chú ý
Bài tập 1: Khởi động Excel và mở bảng tính có tên Danh sach lop em 
a) Nhập điểm thi các môn của lớp em như hình 30.
b) C1: =(8+7+8)/3
	=(8+8+8)/3
	......
	=(8+8+7)/3
 C2:	=(C3+D3+E3)/3
- Thực hiện di chuyển chuột đến góc dưới phải của ô rồi kéo thả chuột.
c) C1:	=(F3,F4,F5,F6,F7, F8,F9,F10,F11,F12,F13,F14,F15)/13
 C2:	=(F3:F15)/13
d) FileàSave asà Go Bang diem lop em. 
HOẠT ĐỘNG 2: Bài tập 2: Tạo trang tính và lập công thức tính (13 phút)
- Mục tiêu: Biết sử dụng công thức trên bảng tính Execl.
- Phương pháp: + Phân nhóm Hs thực hành.
+ Đặt vấn đề, đưa ra yêu cầu để học sinh trao đổi và thực hành trên máy.
+ Gv quan sát, hướng dẫn các nhóm thực hành, nhận xét công việc của từng nhóm.
- Kĩ thuật dạy học: Đặt câu hỏi, làm việc nhóm.
- Hình thức tổ chức hoạt động: Nhóm
- Phương tiện dạy học: Máy tính
- Sản phẩm: Sử dụng các công thức để tính toán trên chương trình bảng tính Excel
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Nội dung
- Hãy viết công thức tính chiều cao trung bình của các bạn trong lớp?
- Nhắc học sinh nhập dấu bằng trước khi nhập công thức.
- Hãy viết công thức tính cân nặng trung bình của các bạn trong lớp?
* GV cho hs thực hành và theo dõi
- Nhận xét tiết thực hành
- Trả lời và GV điều chỉnh.
- Chú ý
- Thực hiện theo yêu cầu của GV.
* Thực hành.
- Chú ý
Bài tập 2:
Fileà Openà 
 So theo doi the luc
 Chiều cao trung bình:
C1:=(D3,D4,D5,D6,D7, D8,D9,D10,D11,D12,D13,D14)/12
C2:	=(D3:D14)/12
Cân nặng trung bình:
C1:=(E3,E4,E5,E6,E7, E8,E9,E10,E11,E12,E13, E14)/12
C2: 	=(E3:E14)/12
FileàSave
4.LUYỆN TẬP, CỦNG CỐ 
5.VẬN DỤNG, MỞ RỘNG
VI.HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ (2 phút)
- Chú ý cú pháp và cách nhập một số hàm.
- Về nhà xem tiếp nội dung còn lại của Bài thực hành 4: BẢNG ĐIỂM CỦA LỚP EM.
---——&––---
Tuần: 12	Tiết: 23	
Ngày soạn: 02/11/2019	Ngày dạy: 11/11/2019
Bài thực hành 4: BẢNG ĐIỂM CỦA LỚP EM (tiết 2)
I.MỤC TIÊU
1.Kiến thức
+ Biết nhập các công thức và hàm vào ô tính. 
+ Biết sử dụng các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN.
2.Kĩ năng
+ Nhập và sử dụng được các công thức và hàm trên chương trình bảng tính Excel.
3.Thái độ
+ Có ý thức học tập, cần cù, ham học hỏi và sáng tạo.
+ Năng động, tích cực phát biểu xây dựng bài.
4.Định hướng phát triển năng lực
+ Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác.
 + Năng lực chuyên biệt: tư duy, công nghệ thông tin
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Thiết bị dạy học: phòng máy
+ Học liệu: Sách giáo khoa Tin học 7, giáo án.
2.Chuẩn bị của học sinh
	Nội dung các bước nhập công thức
III.PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
- Phương pháp: + Phân nhóm Hs thực hành.
+ Đặt vấn đề, đưa ra yêu cầu để học sinh trao đổi và thực hành trên máy.
+ Gv quan sát, hướng dẫn các nhóm thực hành, nhận xét công việc từng nhóm.
Kĩ thuật dạy học: Đặt câu hỏi, nhóm.
IV.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
1.KIỂM TRA BÀI CŨ ( phút)
2.KHỞI ĐỘNG (2 phút)
- Mục tiêu: Có nhu cầu tìm hiểu bài học
- Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: thuyết trình, vấn đáp
- Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân
- Phương tiện dạy học: Bảng
- Sản phẩm: Định hướng được nội dung học tập
Hoaït ñoäng giaùo vieân
Hoaït ñoäng hoïc sinh
- Viết công thức tính tổng 2 số 5 và 8
- Sử dụng hàm viết hàm tính tổng 2 số 5 và 8
Để hiểu rõ hơn chúng ta cùng tìm hiểu Bài thực hành 4: BẢNG ĐIỂM CỦA LỚP EM
= 5+8 8
= Sum(5,8)8
3. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC 
HOẠT ĐỘNG 1: Bài tập 3: Lập trang tính và sử hàm AVERAGE, MAX, MIN để tính (35 phút)
- Mục tiêu: + Biết sử dụng các hàm AVERAGE, MAX, MIN
- Phương pháp: + Phân nhóm Hs thực hành.
+ Đặt vấn đề, đưa ra yêu cầu để học sinh trao đổi và thực hành trên máy.
+ Gv quan sát, hướng dẫn các nhóm thực hành, nhận xét công việc của từng nhóm.
- Kĩ thuật dạy học: Đặt câu hỏi, làm việc nhóm.
- Hình thức tổ chức hoạt động: Nhóm
- Phương tiện dạy học: Máy tính
- Sản phẩm: Sử dụng các hàm để tính toán trên chương trình bảng tính Excel
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Nội dung
a) Ở bài tập 1, em sử dụng hàm để tính ĐTB thì em sẽ sử dụng hàm gì?
- Hãy lên bảng viết công thức tính ĐTB bằng cách sử dụng hàm AVERAGE?
- GV quan sát và điều chỉnh.
- So sánh 2 cách viết ở BT1 và cách viết vừa rồi?
b)Hãy lên bảng viết công thức tính ĐTB từng môn học?
c)Hãy nêu cách sử dụng hàm MAX, MIN để xác định ĐTB cao nhất và ĐTB thấp nhất?
- Yêu cầu hs thực hành trên máy
- Quan sát và điều chỉnh kịp thời lỗi thường gặp khi thực hành
- Hàm AVERAGE
- HS lên bảng viết.
- Chú ý
- Cả 2 cách tính đều cho kết quả giống nhau.
- Lên bảng viết, GV điều chỉnh.
- Nêu cú pháp và áp dụng vào bài tập.
- Thực hành trên máy theo nhóm.
- Chú ý
Bài tập 3:
a)C1:	=AVERAGE(8,7,8)
	......
	= AVERAGE(8,8,7)
 C2	=AVERAGE(C3,D3,E3)
 C3 =AVERAGE(C3:E3)
à Cả 2 cách tính đều cho kq giống nhau.
b)C1:=AVERAGE(C3,C4,C5, C6,C7,C8,C9,C10,C11,C12,C13,C14,C15)
 C2: =AVERAGE(C3:C15)
à Tương tự tính ĐTB môn vật lý và ngữ văn
c) - ĐTB cao nhất: =MAX(F3:F15) 8 
 - ĐTB thấp nhất: =MIN(F3:F15) 8 
HOẠT ĐỘNG 2: Bài tập 4: Lập trang tính và sử dụng hàm Sum để tính toán (35 phút)
- Mục tiêu: + Biết nhập các công thức và hàm vào ô tính. 
+ Biết sử dụng các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN.
- Phương pháp: + Phân nhóm Hs thực hành.
+ Đặt vấn đề, đưa ra yêu cầu để học sinh trao đổi và thực hành trên máy.
+ Gv quan sát, hướng dẫn các nhóm thực hành, nhận xét công việc của từng nhóm.
- Kĩ thuật dạy học: Đặt câu hỏi, làm việc nhóm.
- Hình thức tổ chức hoạt động: Nhóm
- Phương tiện dạy học: Máy tính
- Sản phẩm: Sử dụng các hàm để tính toán trên chương trình bảng tính Excel
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Nội dung
- Đầu tiên đề yêu cầu gì?
- Vậy em hãy lên viết công thức tính?
- Hãy tính giá trị sản xuất trung bình trong sáu năm theo từng ngành sản xuất?
- Tương tự các em tính có các ngành còn lại. Nhưng hãy để ý, các công thức còn lại đều có cấu trúc giống nhau vì vậy chúng ta có thể kéo để copy công thức.
- Tính tổng giá trị sản xuất của vùng đó theo từng năm vào cột bên phải
- C1: =SUM(B4,B5,B6)
 C2: =SUM(B4:B6)
 = AVERAGE (B4:B9)
- Ghi nhớ kiến thức và thực hành theo hướng dẫn.
a) Tổng giá trị sản xuất của vùng theo từng năm:
C1: =SUM(B4,B5,B6)
C2: =SUM(B4:B6)
b) Giá trị sản xuất trung bình trong sáu năm theo từng ngành sản xuất:
=AVERAGE(B4:B9)
àTính tương tự cho ngành nông nghiệp và dịch vụ.
c) FileàSaveà Gõ Giá trị sản xuất
4.LUYỆN TẬP, CỦNG CỐ 
5.VẬN DỤNG, MỞ RỘNG
V.HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ (2 phút)
- Chú ý cú pháp và cách nhập một số hàm.
- Xem trước bài mới Bài 5: Thao Tác Với bẳng Tính .

File đính kèm:

  • docgiao_an_phat_trien_nang_luc_tin_hoc_7_theo_cv3280_tiet_19_ba.doc