Giáo án phát triển năng lực Tin học 7 theo CV3280 - Tiết 19-23: Sử dụng hàm để tính toán - Năm học 2019-2020

I.MỤC TIÊU

1.Kiến thức

+ Biết được cách sử dụng một số hàm trong chương trình bảng tính.

+ Biết được ý nghĩa của hàm, một số hàm thường dùng trong chương trình bảng tính

+ Biết cách sử dụng các hàm.

 + Biết nhập các công thức và hàm vào ô tính.

+ Biết sử dụng các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN

2.Kỹ năng

+ Sử dụng được các hàm trên chương trình bảng tính Excel.

 + Rèn luyện kỹ năng nhận biết các hàm trên chương trình Excel.

+ HS biết sử dụng một số hàm đơn giản (AVERAGE, SUM, MIN, MAX) để tính toán trên trang tính.

3.Thái độ

- Có ý thức học tập, cần cù, ham học hỏi và sáng tạo.

- Năng động, tích cực phát biểu xây dựng bài.

4. Xác định dung của bài

 - Sử dụng một số hàm để tính toán

5.Định hướng phát triển năng lực

- Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác.

 - Năng lực chuyên biệt: tư duy, công nghệ thông tin

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

1. Chuẩn bị của giáo viên:

- Thiết bị dạy học:

- Học liệu: SGK tin học 7, giáo án.

2. Chuẩn bị của học sinh:

- Chuẩn bị các nội dung liên quan đến bài học

 

docx 8 trang linhnguyen 08/10/2022 3800
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án phát triển năng lực Tin học 7 theo CV3280 - Tiết 19-23: Sử dụng hàm để tính toán - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án phát triển năng lực Tin học 7 theo CV3280 - Tiết 19-23: Sử dụng hàm để tính toán - Năm học 2019-2020

Giáo án phát triển năng lực Tin học 7 theo CV3280 - Tiết 19-23: Sử dụng hàm để tính toán - Năm học 2019-2020
- Tiết 3: Bài TH4 Bảng điểm của lớp em
- Tiết 4: Bài TH4 Bảng điểm của lớp em
I.MỤC TIÊU
1.Kiến thức
+ Biết được cách sử dụng một số hàm trong chương trình bảng tính. 
+ Biết được ý nghĩa của hàm, một số hàm thường dùng trong chương trình bảng tính 
+ Biết cách sử dụng các hàm.
 + Biết nhập các công thức và hàm vào ô tính. 
+ Biết sử dụng các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN
2.Kỹ năng
+ Sử dụng được các hàm trên chương trình bảng tính Excel.
	+ Rèn luyện kỹ năng nhận biết các hàm trên chương trình Excel.
+ HS biết sử dụng một số hàm đơn giản (AVERAGE, SUM, MIN, MAX) để tính toán trên trang tính.
3.Thái độ
- Có ý thức học tập, cần cù, ham học hỏi và sáng tạo.
- Năng động, tích cực phát biểu xây dựng bài.
4. Xác định dung của bài
 - Sử dụng một số hàm để tính toán
5.Định hướng phát triển năng lực
- Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác.
 - Năng lực chuyên biệt: tư duy, công nghệ thông tin
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Thiết bị dạy học: 
- Học liệu: SGK tin học 7, giáo án.
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Chuẩn bị các nội dung liên quan đến bài học 
III.PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp và đàm thoại, giải quyết vấn đề, làm việc nhóm.
Kĩ thuật dạy học: Đặt câu hỏi, nhóm.
IV.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Thiết bị dạy học: 
- Học liệu: SGK tin học 7, giáo án.
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Chuẩn bị các nội dung liên quan đến bài học 
III.PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
Phương pháp: Thuyết trình với vấn đáp và đàm thoại, giải quyết vấn đề, làm việc nhóm.
Kĩ thuật dạy học: Đặt câu hỏi, nhóm.
IV.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
1.KIỂM TRA BÀI CŨ 
2.KHỞI ĐỘNG (3 phút)
- Mục tiêu: Có nhu cầu tìm hiểu bài học
- Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: thuyết trình, vấn đáp
- Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân
- Phương tiện dạy học: Bảng
- Sản phẩm: Định hướng được nội dung học tập
Hoaït ñoäng giaùo vieân
Hoaït ñoäng hoïc sinh
- Ở bài trước em đã biết cách tính toán với công thức trên trang tính. 
- Ví dụ yêu cầu tìm số lớn nhất trong một dãy các số nếu dùng công thức có được không?
- Trong chương trình bảng tính có sẵn các hàm để giúp các em vượt qua nhũng khó khăn đó.
Để hiểu rõ hơn chúng ta cùng vào Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN 
- Không
- Chú ý lắng nghe
3.HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
HOẠT ĐỘNG 1: Hàm trong chương trình bảng tính (15 phút)
- Mục tiêu: Biết được ý nghĩa của hàm trong chương trình bảng tính.
- Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp
- Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân
- Phương tiện dạy học: Bảng
- Sản phẩm: Biết được ý nghĩa của hàm trong chương trình bảng tính.
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Nội dung
- Ở bài trước em đã biết cách tính toán với công thức trên trang tính.
- Hãy nêu cách nhập công thức vào trang tính?
- Nhận xét
- Hãy lập công thức tính trung bình cộng của ba số 3,10, 2?
- Trong chương trình bảng tính những công thức đã được định nghĩa và sử dụng để thực hiện tính toán theo công thức với các giá trị cụ thể được gọi là Hàm.
- Trong chương trình bảng tính có rất nhiều hàm có sẵn, ta sử dụng các hàm giúp việc tính toán dễ dàng và nhanh chóng hơn.
- Ta có thể sử dụng địa chỉ của ô tính trong hàm được không?
- Giống như trong công thức, ta có thể sử dụng địa chỉ của ô tính trong Hàm, khi đó địa chỉ của ô tính đóng vai trò là biến trong hàm.
- Lắng nghe
- Phát biểu:
+ Chọn ô cần nhập
+ Nhập dấu “=”
+ Nhập công thức.
+ Nhấn Enter kết thúc.
- Lắng nghe.
- Phát biểu: =(3+10+2)/3
- Chú ý lắng nghe và ghi nhớ
- Chú ý
- Phát biểu: Ta có thể sử dụng địa chỉ ô tính trong Hàm.
- Lắng nghe, ghi nhớ nội dung 
1.Hàm trong chương trình bảng tính
- Hàm là công thức được định nghĩa sẵn từ trước. 
- Hàm được sử dụng để thực hiện tính toán theo công thức với các giá trị dữ liệu cụ thể.
- Ví dụ 1: Hàm tính trung bình cộng của ba số 3,10,2 là:
=AVERAGE(3.10.2)
Ví dụ 2: Hàm tính trung bình cộng của ô tính A1, B1
=AVERAGE(A1,B1)
HOẠT ĐỘNG 2: Cách sử dụng hàm (27 phút)
- Mục tiêu: Biết được cách sử dụng hàm trong chương trình bảng tính 
- Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp
- Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân
- Phương tiện dạy học: Bảng
- Sản phẩm: Biết cách sử dụng hàm 
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Nội dung
- Để sử dụng hàm em cần nhập hàm đó vào một ô tính theo cách tương tự như nhập công thức.
- Để nhập hàm vào một ô ta làm thế nào? Gồm các bước gì?
- Nhận xét, bổ sung
+ Khi nhập hàm vào ô tính ta cần chọn ô tính cần nhập, gõ dấu “=”, nhập hàm theo đúng cú pháp của nó, nhấn Enter kết thúc.
- Khi cần thực hiện phép tính (3+2)/5 vào ô tính ta làm như thế nào?
- Nhận xét
- Khi nhập hàm cũng như nhập công thức vào ô tính em cần chú ý điều gì?
- Nhận xét
+ Các em chú ý, dấu “=” là ký tự bắt đầu công thức hoặc hàm trong chương trình bảng tính, đó là ký tự bắt buộc
- Trả lời.
+ Chọn ô cần nhập hàm
+ Nhập dấu “=”
+ Nhập hàm theo đúng cú pháp
+ Nhấn Enter kết thúc.
- Lắng nghe và ghi bài
- Trả lời.
= (3+2)/5 8 
- Chú ý lắng nghe.
- Phát biểu: Gõ dấu “=” ở đầu là ký tự bắt buộc
- Ghi nhớ nội dung chính
- Để nhập hàm vào một ô thì ta:
B1: Chọn ô cần nhập hàm 
B2: Gõ dấu =
B3: Gõ hàm theo đúng cú pháp 
B4: Nhấn Enter.
- Khi nhập hàm vào ô tính, giống như nhập công thức, dấu “ = ” ở đầu là ký tự bắt buộc.
Ví dụ 1: Hàm tính trung bình cộng của ô tính A1, B1.
= AVERAGE(A1,B1)8
TIẾT 2
1.KIỂM TRA BÀI CŨ (7 phút)
*Câu hỏi:
CH1.Hàm trong chương trình bảng tính là gì?
CH2.Trình bày cách nhập hàm vào ô tính?
* Đáp án: 
1. Hàm là công thức được định nghĩa từ trước. Hàm được sử dụng để thực hiện tính toán theo công thức với các giá trị dữ liệu cụ thể.
2. Nhập Hàm vào ô tính
- Chọn ô tính cần nhập.
- Gõ dấu “=”.
- Nhập hàm đúng cú pháp của nó.
- Nhấn Enter kết thúc.
HOẠT ĐỘNG 3: Một số hàm thông dụng (38 phút)
- Mục tiêu: Biết được một số hàm đơn giản (AVERAGE, SUM, MIN, MAX) trong chương trình bảng tính.
- Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Giải quyết vấn đề, làm việc nhóm/ Đặt câu hỏi, nhóm
- Hình thức tổ chức hoạt động: Nhóm
- Phương tiện dạy học: Bảng phụ, bảng
- Sản phẩm: Biết sử dụng một số hàm đơn giản (AVERAGE, SUM, MIN, MAX) để tính toán trên trang tính.
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Nội dung
- Giới thiệu một số hàm trong chướng trình bảng tính : Sum, Average, Max, Min.
- Giới thiệu tên hàm tính tổng.
- Yêu cầu hs làm việc theo nhóm tìm ra cú pháp và công dụng của các hàm (3 phút)
+ Nêu cú pháp hàm SUM?
+ Cho biết a, b, c,... là gì ?
+ Cho biết hàm Sum có công dụng gì?
+ Yêu cầu HS lấy VD tính tổng theo 3 cách trên?
GV: Lưu ý cho HS: Có thể tính tổng của các số hoặc tính theo địa chỉ ô hoặc có thể kết hợp cả số và địa chỉ ô.
- Đặc biệt: Có thể sử dụng các khối ô trong công thức.
(Các khối ô viết ngăn cách nhau bởi dấu hai chấm “:”).
- Thu kết quả thực hiện của vài nhóm.
- Nhận xét, chốt nội dung
- Chú ý lắng nghe.
- Làm bài theo nhóm.
+ = SUM(a,b,c,)8
+ Các số hay địa chỉ của ô tính.
+ Hàm Sum dùng tính tổng.
+ SUM (5,10,5)
+ SUM(A1,B1,5)
+ SUM(A1:C1)
- Chú ý lắng nghe.
- Chú ý lắng nghe.
- Các nhóm khác nhận xét
- Chú ý, ghi bài
* Hàm tính tổng (SUM)
Cú pháp: = SUM (a,b,c,..) 8
- Trong đó các biến a, b, c,.. là các số hay địa chỉ của ô tính, được đặt cách nhau bởi dấu phẩy. (Số lượng các biến là không hạn chế).
Công dụng: Hàm SUM là hàm dùng để tính tổng của các số hay địa chỉ ô tính.
VD1: Tính tổng các số 2,3,5
= Sum(2,3,5) 8
--> Cho kết quả 10
VD2: Tính tổng các số trong ô A1, B1
= Sum (A1,B1) 8
--> Cho kết quả 35
- Giới thiệu tên hàm tính trung bình.
- Yêu cầu hs làm việc theo nhóm tìm ra cú pháp và công dụng của các hàm (3 phút)
+ Trình bày cú pháp của hàm tính trung bình?
+ Các biến a,b,c là gì?
+ Công dụng hàm tính trung bình cộng?
+ Yêu cầu HS tự lấy VD để thực hành?
- Thu kết quả thực hiện của vài nhóm.
- Nhận xét, chốt nội dung
- Làm việc nhóm
+ =AVERAGE (a,b,c,..)8
+ Số hay địa chỉ ô tính.
+ Tính trung bình cộng
- Ví dụ
+ =AVERAGE(A1,B1,7)8
+ = AVERAGE (7,5,6)8
- Các nhóm khác nhận xét
- Chú ý, ghi bài
* Hàm tính trung bình cộng (AVERAGE)
Cú pháp: 
= AVERAGE (a,b,c,..)8
- Trong đó các biến a, b, c,.. là các số hay địa chỉ của ô tính, được đặt cách nhau bởi dấu phẩy. (Số lượng các biến là không hạn chế).
Công dụng: Hàm AVERAGE là hàm dùng để tính trung bình cộng của các số hay địa chỉ ô tính.
VD1: Tính trung bình cộng của các số 5,6,7
= AVERAGE (7,5,6) 8
--> Kết quả: 6
VD2: Tính trung bình cộng của các ô A1,B1
=AVERAGE(A1,B1) 8
--> Kết quả: 17,5
- Giới thiệu tên hàm tìm số lớn nhất
- Yêu cầu hs làm việc theo nhóm tìm ra cú pháp và công dụng của các hàm (3 phút)
+ Trình bày cú pháp của hàm tìm số lớn nhất?
+ Các biến a,b,c là gì?
+ Công dụng hàm tìm số lớn nhất?
+ Yêu cầu HS tự lấy VD để thực hành?
- Thu kết quả thực hiện của vài nhóm.
- Nhận xét, chốt nội dung
- Làm việc nhóm
+ =MAX (a,b,c,..)8
+ Số hay địa chỉ ô tính.
+ Xác định giá trị lớn nhất
+ Ví dụ:
= MAX (7,5,6) --> Kết quả: 7
=MAX(A1,B1,7)-->Kết quả 20
- Các nhóm khác nhận xét
- Chú ý, ghi bài
* Hàm xác định giá trị lớn nhất (MAX)
Cú pháp: = MAX(a,b,c,) 8
- Trong đó các biến a, b, c,.. là các số hay địa chỉ của ô tính, được đặt cách nhau bởi dấu phẩy. (Số lượng các biến là không hạn chế).
Công dụng: Hàm MAX là hàm dùng để tìm giá trị lớn nhất trong một dãy các số hay địa chỉ ô tính.
VD1: Tìm số lớn nhất của các số 5,6,7
= AVERAGE (7,5,6) 8
--> Kết quả: 7
VD2: Tìm số lớn nhất của các ô A1,B1
=AVERAGE(A1,B1) 8
--> Kết quả: 20
- Giới thiệu tên hàm tìm số nhỏ nhất
- Yêu cầu hs làm việc theo nhóm tìm ra cú pháp và công dụng của các hàm (3 phút)
+ Trình bày cú pháp của hàm tìm số nhỏ nhất?
+ Các biến a,b,c là gì?
+Công dụng hàm tìm số nhỏ nhất?
+ Yêu cầu HS tự lấy VD để thực hành?
- Thu kết quả thực hiện của vài nhóm.
- Nhận xét, chốt nội dung
- Làm việc nhóm
+ =MIN (a,b,c,..)8
+ Số hay địa chỉ ô tính.
+ Tìm giá trị nhỏ nhất
+ Ví dụ
= MIN (7,6,5) --> Kết quả: 5
=MIN(A1,B1,7)--> Kết quả: 7
- Các nhóm khác nhận xét
- Chú ý, ghi bài
* Hàm xác định giá trị nhỏ nhất (MIN)
Cú pháp: = MIN(a,b,c,) 8
- Trong đó các biến a, b, c,.. là các số hay địa chỉ của ô tính, được đặt cách nhau bởi dấu phẩy. (Số lượng các biến là không hạn chế).
Công dụng: Hàm MIN là hàm dùng để tìm giá trị nhỏ nhất trong một dãy các số hay địa chỉ ô tính.
VD1: Tìm số nhỏ nhất của các số 5,6,7
= AVERAGE (7,5,6) 8
--> Kết quả: 5
VD2: Tìm số nhỏ nhất của các ô A1,B1
=AVERAGE(A1,B1) 8
--> Kết quả: 15
TIẾT 3
HOẠT ĐỘNG 4: Bài tập 1: Hướng dẫn cách lập trang tính và sử dụng công thức trong chương trình bảng tính (20 phút)
- Mục tiêu: Biết sử dụng công thức trên bảng tính Execl.
- Phương pháp: + Phân nhóm Hs thực hành.
+ Đặt vấn đề, đưa ra yêu cầu để học sinh trao đổi và thực hành trên máy.
+ Gv quan sát, hướng dẫn các nhóm thực hành, nhận xét công việc của từng nhóm.
- Kĩ thuật dạy học: Đặt câu hỏi, làm việc nhóm.
- Hình thức tổ chức hoạt động: Nhóm
- Phương tiện dạy học: Máy tính
- Sản phẩm: Sử dụng các công thức để tính toán trên chương trình bảng tính Excel
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Nội dung
- Hướng dẫn hs một số thao tác chính cần thực hiện.
a) Để tính điểm trung bình toán, vật lý, ngữ văn ta dùng công thức như thế nào?
b)Vậy trong trường hợp này: tính ĐTB của các bạn trong lớp ta sẽ viết công thức như thế nào?
c)Tính ĐTB của cả lớp tức là tính ĐTB phần nào?
- Một hs lên bảng viết công thức?
d) Ban đầu ta mở bảng tính với tên là Danh sach lop em. Vậy để lưu lại với tên là Bang diem lop em. Ta thực hiện như thế nào?
* GV cho hs thực hành và theo dõi
- Nhận xét tiết thực hành
- Lấy tổng 3 môn đó cộng lại rồi chia 3.
 - HS lên bảng viết công thức, HS khác nhận xét, GV điều chỉnh.
- Ta tính từ F3 đến F15
- HS lên bảng
- FileàSave asàGõ Bang diem lop em
* HS thực hành
- Chú ý
Bài tập 1: Khởi động Excel và mở bảng tính có tên Danh sach lop em 
a) Nhập điểm thi các môn của lớp em như hình 30.
b) C1: =(8+7+8)/3
	=(8+8+8)/3
	......
	=(8+8+7)/3
 C2:	=(C3+D3+E3)/3
- Thực hiện di chuyển chuột đến góc dưới phải của ô rồi kéo thả chuột.
c) C1:	=(F3,F4,F5,F6,F7, F8,F9,F10,F11,F12,F13,F14,F15)/13
 C2:	=(F3:F15)/13
d) FileàSave asà Go Bang diem lop em. 
HOẠT ĐỘNG 5: Bài tập 2: Tạo trang tính và lập công thức tính (25 phút)
- Mục tiêu: Biết sử dụng công thức trên bảng tính Execl.
- Phương pháp: + Phân nhóm Hs thực hành.
+ Đặt vấn đề, đưa ra yêu cầu để học sinh trao đổi và thực hành trên máy.
+ Gv quan sát, hướng dẫn các nhóm thực hành, nhận xét công việc của từng nhóm.
- Kĩ thuật dạy học: Đặt câu hỏi, làm việc nhóm.
- Hình thức tổ chức hoạt động: Nhóm
- Phương tiện dạy học: Máy tính
- Sản phẩm: Sử dụng các công thức để tính toán trên chương trình bảng tính Excel
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Nội dung
- Hãy viết công thức tính chiều cao trung bình của các bạn trong lớp?
- Nhắc học sinh nhập dấu bằng trước khi nhập công thức.
- Hãy viết công thức tính cân nặng trung bình của các bạn trong lớp?
* GV cho hs thực hành và theo dõi
- Nhận xét tiết thực hành
- Trả lời và GV điều chỉnh.
- Chú ý
- Thực hiện theo yêu cầu của GV.
* Thực hành.
- Chú ý
Bài tập 2:
Fileà Openà 
 So theo doi the luc
 Chiều cao trung bình:
C1:=(D3,D4,D5,D6,D7, D8,D9,D10,D11,D12,D13,D14)/12
C2:	=(D3:D14)/12
Cân nặng trung bình:
C1:=(E3,E4,E5,E6,E7, E8,E9,E10,E11,E12,E13, E14)/12
C2: 	=(E3:E14)/12
FileàSave
TIẾT 4
HOẠT ĐỘNG 6: Bài tập 3: Lập trang tính và sử hàm AVERAGE, MAX, MIN để tính (25 phút)
- Mục tiêu: + Biết sử dụng các hàm AVERAGE, MAX, MIN
- Phương pháp: + Phân nhóm Hs thực hành.
+ Đặt vấn đề, đưa ra yêu cầu để học sinh trao đổi và thực hành trên máy.
+ Gv quan sát, hướng dẫn các nhóm thực hành, nhận xét công việc của từng nhóm.
- Kĩ thuật dạy học: Đặt câu hỏi, làm việc nhóm.
- Hình thức tổ chức hoạt động: Nhóm
- Phương tiện dạy học: Máy tính
- Sản phẩm: Sử dụng các hàm để tính toán trên chương trình bảng tính Excel
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Nội dung
a) Ở bài tập 1, em sử dụng hàm để tính ĐTB thì em sẽ sử dụng hàm gì?
- Hãy lên bảng viết công thức tính ĐTB bằng cách sử dụng hàm AVERAGE?
- GV quan sát và điều chỉnh.
- So sánh 2 cách viết ở BT1 và cách viết vừa rồi?
b)Hãy lên bảng viết công thức tính ĐTB từng môn học?
c)Hãy nêu cách sử dụng hàm MAX, MIN để xác định ĐTB cao nhất và ĐTB thấp nhất?
- Yêu cầu hs thực hành trên máy
- Quan sát và điều chỉnh kịp thời lỗi thường gặp khi thực hành
- Hàm AVERAGE
- HS lên bảng viết.
- Chú ý
- Cả 2 cách tính đều cho kết quả giống nhau.
- Lên bảng viết, GV điều chỉnh.
- Nêu cú pháp và áp dụng vào bài tập.
- Thực hành trên máy theo nhóm.
- Chú ý
Bài tập 3:
a)C1:	=AVERAGE(8,7,8)
	......
	= AVERAGE(8,8,7)
 C2	=AVERAGE(C3,D3,E3)
 C3 =AVERAGE(C3:E3)
à Cả 2 cách tính đều cho kq giống nhau.
b)C1:=AVERAGE(C3,C4,C5, C6,C7,C8,C9,C10,C11,C12,C13,C14,C15)
 C2: =AVERAGE(C3:C15)
à Tương tự tính ĐTB môn vật lý và ngữ văn
c) - ĐTB cao nhất: =MAX(F3:F15) 8 
 - ĐTB thấp nhất: =MIN(F3:F15) 8 
HOẠT ĐỘNG 7: Bài tập 4: Lập trang tính và sử dụng hàm Sum để tính toán (20 phút)
- Mục tiêu: + Biết nhập các công thức và hàm vào ô tính. 
+ Biết sử dụng các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN.
- Phương pháp: + Phân nhóm Hs thực hành.
+ Đặt vấn đề, đưa ra yêu cầu để học sinh trao đổi và thực hành trên máy.
+ Gv quan sát, hướng dẫn các nhóm thực hành, nhận xét công việc của từng nhóm.
- Kĩ thuật dạy học: Đặt câu hỏi, làm việc nhóm.
- Hình thức tổ chức hoạt động: Nhóm
- Phương tiện dạy học: Máy tính
- Sản phẩm: Sử dụng các hàm để tính toán trên chương trình bảng tính Excel
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Nội dung
- Đầu tiên đề yêu cầu gì?
- Vậy em hãy lên viết công thức tính?
- Hãy tính giá trị sản xuất trung bình trong sáu năm theo từng ngành sản xuất?
- Tương tự các em tính có các ngành còn lại. Nhưng hãy để ý, các công thức còn lại đều có cấu trúc giống nhau vì vậy chúng ta có thể kéo để copy công thức.
- Tính tổng giá trị sản xuất của vùng đó theo từng năm vào cột bên phải
- C1: =SUM(B4,B5,B6)
 C2: =SUM(B4:B6)
 = AVERAGE (B4:B9)
- Ghi nhớ kiến thức và thực hành theo hướng dẫn.
a) Tổng giá trị sản xuất của vùng theo từng năm:
C1: =SUM(B4,B5,B6)
C2: =SUM(B4:B6)
b) Giá trị sản xuất trung bình trong sáu năm theo từng ngành sản xuất:
=AVERAGE(B4:B9)
àTính tương tự cho ngành nông nghiệp và dịch vụ.
c) FileàSaveà Gõ Giá trị sản xuất
TIẾT 5
1.KIỂM TRA BÀI CŨ ( 3 phút)
1.Nêu các bước nhập hàm?
2.Nêu cú pháp và công dụng của các hàm Sum, average?
*Trả lời
1.Các bước nhập hàm
	B1: Chọn ô càn nhập hàm;
	B2: Gõ dấu ‘=’;
	B3: Nhập hàm theo đúng cú pháp của nó;
	B4: Nhấn Enter.
	2.Cú pháp và công dụng của các hàm Sum, average, max, min
* Hàm tính tổng (Sum)
Cú pháp: = SUM (a,b,c,..) 8
- Trong đó các biến a, b, c,.. là các số hay địa chỉ của ô tính, được đặt cách nhau bởi dấu phẩy. (Số lượng các biến là không hạn chế).
Công dụng: Hàm SUM là hàm dùng để tính tổng của các số hay địa chỉ ô tính.
* Hàm tính trung bình cộng (AVERAGE)
Cú pháp: = AVERAGE (a,b,c,..)8
- Trong đó các biến a, b, c,.. là các số hay địa chỉ của ô tính, được đặt cách nhau bởi dấu phẩy. (Số lượng các biến là không hạn chế).
Công dụng: Hàm AVERAGE là hàm dùng để tính trung bình cộng của các số hay địa chỉ ô tính.
2.KHỞI ĐỘNG (2 phút)
- Mục tiêu: Có nhu cầu tìm hiểu bài học
- Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: thuyết trình, vấn đáp
- Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân
- Phương tiện dạy học: Bảng
- Sản phẩm: Định hướng được nội dung học tập
Hoaït ñoäng giaùo vieân
Hoaït ñoäng hoïc sinh
- Ở bài trước ta tìm hiểu về hàm và cách sử dụng hàm trong chương trình bảng tính để củng cố thêm về nội dung này, hôm nay ta đi vào tiết thực hành.
Để hiểu rõ hơn chúng ta cùng tìm hiểu Bài thực hành 4: BẢNG ĐIỂM CỦA LỚP EM
- Chú ý
HOẠT ĐỘNG 8: Bài tập 4: Lập trang tính và sử dụng hàm Sum để tính toán (29 phút)
- Mục tiêu: + Biết nhập các công thức và hàm vào ô tính. 
+ Biết sử dụng các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN.
- Phương pháp: + Phân nhóm Hs thực hành.
+ Đặt vấn đề, đưa ra yêu cầu để học sinh trao đổi và thực hành trên máy.
+ Gv quan sát, hướng dẫn các nhóm thực hành, nhận xét công việc của từng nhóm.
- Kĩ thuật dạy học: Đặt câu hỏi, làm việc nhóm.
- Hình thức tổ chức hoạt động: Nhóm
- Phương tiện dạy học: Máy tính
- Sản phẩm: Sử dụng các hàm để tính toán trên chương trình bảng tính Excel
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Nội dung
- Đầu tiên đề yêu cầu gì?
- Vậy em hãy lên viết công thức tính?
- Hãy tính giá trị sản xuất trung bình trong sáu năm theo từng ngành sản xuất?
- Tương tự các em tính có các ngành còn lại. Nhưng hãy để ý, các công thức còn lại đều có cấu trúc giống nhau vì vậy chúng ta có thể kéo để copy công thức.
- Tính tổng giá trị sản xuất của vùng đó theo từng năm vào cột bên phải
- C1: =SUM(B4,B5,B6)
 C2: =SUM(B4:B6)
 = AVERAGE (B4:B9)
- Ghi nhớ kiến thức và thực hành theo hướng dẫn.
a) Tổng giá trị sản xuất của vùng theo từng năm:
C1: =SUM(B4,B5,B6)
C2: =SUM(B4:B6)
b) Giá trị sản xuất trung bình trong sáu năm theo từng ngành sản xuất:
=AVERAGE(B4:B9)
àTính tương tự cho ngành nông nghiệp và dịch vụ.
c) FileàSaveà Gõ Giá trị sản xuất
4.LUYỆN TẬP, CỦNG CỐ (2 phút)
- Mục tiêu: hiểu được nội dung bài học
- Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp
- Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân
- Phương tiện dạy học: Bảng
- Sản phẩm: trả lời được nội dung của bài
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Nội dung
- Trình bày cú pháp của các hàm: SUM, AVERAGE, MAX, MIN?
- Nhận xét, bổ sung
= SUM(a,b,c,) 8
= AVERAGE(a,b,c,) 8
= MAX(a,b,c,) 8
= MIN(a,b,c,) 8
5. VẬN DỤNG, TÌM TÒI, MỞ RỘNG (2 phút)
- Mục tiêu: hiểu được nội dung bài học
- Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp
- Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân
- Phương tiện dạy học: Bảng
- Sản phẩm: trả lời được nội dung của bài
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Nội dung
- Để sử dụng hàm 

File đính kèm:

  • docxgiao_an_phat_trien_nang_luc_tin_hoc_7_theo_cv3280_tiet_19_23.docx