Giáo án phát triển năng lực Tin học 6 theo CV3280 - Chương trình cả năm - Năm học 2019-2020 - Cao Thị Thu Hương
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Biết khái niệm ban đầu về thông tin và tin học, dữ liệu và nhiệm vụ chính của tin học
- Biết quá trình hoạt động thông tin của con người, hoạt động thong tin và tin học
2. Kĩ năng:
- Hiểu rõ về thông tin tin học
- Rèn luyện ý thức mong muốn hiểu biết về máy tính và tác phong làm việc khoa học, chuẩn xác
3. Thái độ:
- Có thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học
4. Kiến thức trọng tâm:
- Khái niệm thông tin, hoạt động thông tin của con người, hoạt động thông tin và tin học
5. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: tự học, tư duy, giao tiếp, học nhóm, sử dụng ngôn ngữ của môn học
- Năng lực chuyên biệt: HS nhận biết được thông tin là gì?, vai trò của thông tin đối với con người như thế nào và được tiến hành ra sao
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: - Máy vi tính, máy chiếu, giáo án, SGK
2. Học sinh: - Kiến thức, SGK.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án phát triển năng lực Tin học 6 theo CV3280 - Chương trình cả năm - Năm học 2019-2020 - Cao Thị Thu Hương
yển tệp tin KT trong đĩa C vào thư mục CAN BAN Di chuyển tệp tin RHDSetup trong đĩa C vào thư mục NANG CAO Câu 3.5: (1 điểm) Xóa thư mục WORD2003 Xóa thư mục EXCEL2003 ĐÁP AN – BIỂU ĐIÊM Câu 1. Mở cửa sổ Mycomputer 2 điểm Câu 2. Chọn ổ đĩa C 1 điểm Câu 3. Tạo cây thư mục 3 điểm KIEM TRA TIN HOC PHAN CUNG PHAN MEM WORD EXCEL Câu 3.1 (1 điểm) Đổi tên thư mục PHAN CUNG thanh CAN BAN 0.5 điểm Đổi tên thư mục PHAN MEM thanh NANG CAO 0.5 điểm Câu 3.2 (1 điểm) Sao chép thư mục CAN BAN sang thư mục WORD 0.25 điểm và đổi tên thành WORD2003 0.25 điểm Sao chép thư mục NANG CAO sang thư mục EXCEL 0.25 điểm và đổi tên thành EXCEL2003 0.25 điểm Câu 3.3: (1 điểm) Di chuyển tệp tin KT trong đĩa C vào thư mục CAN BAN 0.5 điểm Di chuyển tệp tin RHDSetup trong đĩa C vào thư mục NANG CAO 0.5 điểm Câu 3.4: (1 điểm) Xóa thư mục WORD2003 0.5 điểm Xóa thư mục EXCEL2003 0.5 điểm Tuần 17 Ngày soạn: 16/12/2019 Tiết 33 Ngày dạy: 17/12/2019 ÔN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS ôn lại các khái niệm về thông tin, các bộ phận của máy tính. 2. Kỹ năng: - HS biết được các thao tác sử dụng chuột và bàn phím. - Thực hiện các thao tác với tệp tin và thư mục, có khả năng làm việc thành thạo với Windows. 3. Thái độ: - Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho học sinh, từ đó giúp cho học sinh yêu thích môn học. 4. Kiến thức trọng tâm: Hệ thống kiến thức học kì 1 5. Định hướng phát triển năng lực - Năng lực chung: Tự học, tư duy, giải quyết vấn đề, tự quản lý, quan sát, thực hành. - Năng lực chuyên biệt : Luyện kĩ năng mở Mycomputer, phân biệt ổ đĩa, tạo thư mục mới, đổi tên và xóa , sao chép, di chuyển tệp tin vào thư mục khác. II. PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN: 1.GV: Giáo án, tài liệu tham khảo, phòng máy tính để thực hành. 2. HS: Đồ dùng học tập, SGK. 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá. Nội dung Nhận biết MĐ 1 Thông hiểu MĐ 2 Vận dụng MĐ 3 Vận dụng cao MĐ 4 Ôn lại kiến thức tin học và máy tính điện tử, hệ điều hành khái niệm về thông tin, các bộ phận của máy tính Thực hiện các thao tác với tệp tin và thư mục, có khả năng làm việc thành thạo với Windows. Học sinh thực hành với tệp tin Luyện kĩ năng mở Mycomputer, phân biệt ổ đĩa, tạo thư mục mới, đổi tên và xóa , sao chép, di chuyển tệp tin vào thư mục khác. III. PHƯƠNG PHÁP: Quan sát, thực hành IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định tổ chức lớp: 1’ 2. Kiểm tra bài cũ : - Kết hợp trong giờ thực hành. A. KHỞI ĐỘNG: Hoạt động 1: Tình huống xuất phát: 2’ 1. Mục tiêu: Tạo hứng thú để học sinh tiếp nhận bài mới 2. Phương pháp/ Kĩ thuật dạy học: Động não và trình bày. 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Hỏi và trả lời. 4. Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy vi tính. 5. Sản phẩm: Tái hiện kiến thức về thông tin và các bộ phận của máy tính. Hoạt động của GV-HS Năng lực hình thành GV: Yêu cầu HS nhắc lại khái niệm thông tin là gì? HS: Nhớ lại kiến thức để trả lời. HS: Tìm hiểu bài Năng lực giao tiếp, trao đổi, tự quản lý. B.HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: Hoạt động của GV - HS Nội dung Năng lực hình thành Hoạt động 2: Sử dụng Mycomputer (6’) 1. Mục tiêu: HS Sử dụng My computer. 2. Phương pháp/ Kĩ thuật dạy học: Thực hành. 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Quan sát, thực hành. 4. Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy vi tính. 5. Sản phẩm: Thực hiện cách sử dụng my computer. GV: sắp xếp HS ngồi vào máy tính. 2 HS/ 1 máy HS khởi động máy tính theo hướng dẫn của GV. GV: Hướng dẫn HS thực hành. HS : Thực hiện các thao tác theo hướng dẫn của GV. HS: Tiến hành mở cửa sổ My Computer. Khi cửa sổ My Computer được mở ra cho thấy biểu tượng các ổ đĩa (A:, C:, D:) và thư mục bên trong. 1. Sử dụng My Computer. - Ta có thể sử dụng cửa sổ My Computer hoặc Windows Explorer để xem những gì có trong máy tính. - My Computer hoặc Windows Explorer hiển thị các biểu tượng của ổ đĩa, thư mục và tệp trên các ổ đĩa đó. - Để mở cửa sổ My Computer ta có thể nháy đúp vào biểu tượng trên màn hình nền. - Nháy chọn Folders trên thanh công cụ để cửa sổ hiển thị dưới dạng 2 ngăn, trong đó ngăn bên trái cho biết cấu trúc các ổ đĩa và thư mục tư duy, giải quyết vấn đề, tự quản lý, quan sát, thực hành. Hoạt động 3: Đổi tên tệp tin (7’) 1. Mục tiêu: Đổi tên tệp tin 2. Phương pháp/ Kĩ thuật dạy học: Thực hành. 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Quan sát, thực hành. 4. Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy vi tính. 5. Sản phẩm: Thực hiện được thao tác đổi tên tệp tin. Nhắc lại cách đổi tên thư mục ? GV: Để đổi tên tệp cũng tương tự như đổi tên thư mục. Có thể thực hiện đổi tên theo cách sau: Nháy chuột vào tên tệp cần đổi tên. Nháy chuột 1 lần nữa -> nhập tên mới -> ấn phím Enter. 2. Đổi tên tệp tin. - Nháy chuột vào tệp cần đổi tên. - Nháy chuột phải -> xuất hiện bảng chọn -> Chọn Rename. - Nhập tên mới cho tệp. - ấn phím Enter trên bàn phím. tư duy, giải quyết vấn đề, tự quản lý, quan sát, thực hành. Hoạt động 4: Xoá tệp tin (7’) 1. Mục tiêu: Xoá tệp tin 2. Phương pháp/ Kĩ thuật dạy học: Thực hành. 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Quan sát, thực hành. 4. Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy vi tính. 5. Sản phẩm: Thực hiện được thao tác xoá tệp tin. GV: để xoá tệp tin sẽ tương tự như xoá thư mục. Tệp tin sau khi bị xoá sẽ được đưa vào thùng rác Recycle Bin. 3. Xoá tệp tin. - Nháy chuột vào thư mục cần xoá. - Thực hiện 1 trong 2 cách sau: * Ấn phím Delete trên bàn phím. * Nháy chuột phải -> chọn Delete. Hoạt động 5: Sao chép tệp vào thư mục khác (18’) 1. Mục tiêu: Sao chép tệp tin sang thư mục khác 2. Phương pháp/ Kĩ thuật dạy học: Thực hành. 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Quan sát, thực hành. 4. Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy vi tính. 5. Sản phẩm: Thực hiện được thao tác sao chép tệp tin. GV: Yêu cầu HS thực hiện trên máy tính Có thể sao chép 1 tệp ra thành nhiều tệp ở các thư mục khác nhau. Ta có thể thực hiện theo cách khác: B2: nháy chuột phải vào khoảng trống bên trong cửa sổ -> chọn Copy. B4: nháy chuột phải vào khoảng trống bên trong cửa sổ -> chọn Paste. GV: Yêu cầu HS làm bài tập trên máy HS: thực hiện theo sự hướng dẫn của GV GV: Quan sát nhắc nhở hướng dẫn HS thực hiện. 4. Sao chép tệp vào thư mục khác. - B1: Chọn tệp tin cần sao chép. - B2: Nháy chuột vào bảng chọn Edit -> chọn Copy. - B3: Chuyển đến thư mục sẽ chứa tệp mới. - B4: Nháy chuột vào bảng chọn Edit -> chọn Paste. * Bài tập thực hành: Từ những đường dẫn dưới đây em hãy tạo thành cây thư mục: C:\PTDTBT TH- THCS DAKSMAR\Phòng học\Lớp 6 Tư duy, giải quyết vấn đề, tự quản lý, quan sát, thực hành. V. Củng cố: 3’ - Nhận xét buổi thực hành tuyên dương một số nhóm làm tốt, ghi điểm, HS thu dọn ghế và máy tính. VI. Hướng dẫn về nhà:1’ - Ôn lại các nội dung đã học, luyện tập lại một số thao tác, chuẩn bị cho bàớion tập thực hành tiếp theo. Tuần 17 Ngày soạn: 15/12/2019 Tiết: 34 Ngày dạy: 17/12/2019 KIỂM TRA HỌC KÌ I THỰC HÀNH I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức: - Đánh giá kết quả học tập của HS trong Chương I, II, III. 2. Kỹ năng: - Đánh giá kĩ năng thực hành, các thao tác cơ bản trên My computer 3. Thái độ: - Rèn luyện kĩ năng sử dụng chuột, bàn phím. - Thái độ, trung thực, cẩn thận. 4. Định hướng phát triển năng lực - Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, hợp tác, trao đổi nhóm. - Năng lực chuyên biệt : Thực hiện thành thạo mở Mycomputer, mở ổ đĩa, tạo thư mục mới, đổi tên và xóa , sao chép, di chuyển tệp tin vào thư mục khác. II. PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN 1) GV: SGK, đề kiểm tra, phòng máy tính. 2) HS: Ôn luyện các bài đã học. III. PHƯƠNG PHÁP - HS làm bài kiểm tra trên giấy IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định trật tự: 2. Nội dung: MA TRẬN ĐỀ Mức độ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Bài Thực Hành 3: Các Thao Tác Với Thư Mục Tạo được thư muc Đổi được tên thư muc Sao chép được thư mục Xóa được thư mục 8đ(80%) Số câu Điểm (Tỉ lệ %) 5 8 (80%) 5 8 (80%) 2. Bài Thực Hành 4: Các Thao Tác Với Tệp Tin Di chuyển được tệp tin Đổi được tên tệp tin Số câu Điểm (Tỉ lệ %) 2 2 (20%) 2 2 (20%) Tổng số câu Tổng số điểm (Tỉ lệ %) 5 8 (80%) 2 2 (20%) 8 10 (100%) THỰC HÀNH: (10 điểm) Câu 1: Trên ổ đĩa E tạo cấu trúc thư mục sau: (4 điểm) Mỗi thư mục tạo đúng 0.5 điểm Tạo đúng cấu trúc thư mục 1 điểm KIEM TRA TIN HOC PHAN CUNG PHAN MEM WORD EXCEL Câu 2: (1 điểm) Đổi tên thư mục PHAN CUNG thanh CAN BAN 0.5 điểm Đổi tên thư mục PHAN MEM thanh NANG CAO 0.5 điểm Câu 3: (2 điểm) Sao chép thư mục CAN BAN sang thư mục WORD 0.5 điểm và đổi tên thành WORD2003 0.5 điểm Sao chép thư mục NANG CAO sang thư mục EXCEL 0.5 điểm và đổi tên thành EXCEL2003 0.5 điểm Câu 4: (1 điểm) Tạo thư mục WORD2007 là thư mục con của thư mục WORD 0.5 điểm Tạo thư mục EXCEL2007 là thư mục con của thư mục EXCEL 0.5 điểm Câu 5: (1 điểm) Di chuyển tệp tin KT trong đĩa C vào thư mục CAN BAN 0.5 điểm Di chuyển tệp tin RHDSetup trong đĩa C vào thư mục NANG CAO 0.5 điểm Câu 6: (1 điểm) Xóa thư mục WORD2003 0.5 điểm Xóa thư mục EXCEL2003 0.5 điểm V. Củng cố - Nhận xét giờ kiểm tra, lưu ý những em thực hành còn chậm. VI. Dặn dò - Chuẩn bị cho tiết trả bài thi. Tuần: 18 Ngày soạn: 23/12/2019 Tiết: 35 Ngày dạy: 24/12/2019 KIỂM TRA HỌC KÌ I LÍ THUYẾT I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức: - Đánh giá kết quả học tập của HS trong Chương I, II, III. 2. Kỹ năng: - Đánh giá bổ sung kiến thức của Chương I, II, III. 3. Thái độ: - Thái độ, trung thực, cẩn thận. 4. Định hướng phát triển năng lực - Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, hợp tác, trao đổi nhóm. - Năng lực chuyên biệt : Làm quen với máy tính, phân biệt được các bộ phận trong máy vi tính, hiểu về những khả năng của máy vi tính. II. CHUẨN BỊ 1) GV: SGK, đề kiểm tra, phòng máy tính. 2) HS: Ôn các bài đã học. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định trật tự: 2. Nội dung: MA TRẬN ĐỀ : Mức độ Nội dung Biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL 1. Thông Tin Và Tin Học Biết được dạng thông tin cơ bản của máy tính Số câu Điểm (Tỉ lệ %) 1 0.25 (2.5%) 1 0.25 (2.5%) 2. Thông Tin Và Biểu Diễn Thông Tin Biết được thông tin trong máy tính được biểu diễn dưới dạng gì? Số câu Điểm (Tỉ lệ %) 1 0.25 (2.5%) 1 0.25 (2.5%) 3. máy tính và phần mềm máy tính Phân biệt được phần mềm, phần cứng trong máy tính Số câu Điểm (Tỉ lệ %) 1 0.25 (2.5%) 1 0.25 (2.5%) 4. Bài TH1: Làm Quen Với Máy Tính Biêt được thao tác tắt máy tính A. Câu 9 Phân biệt được thiết bị nhập, xuất dữ liệu của máy tính Số câu Điểm (Tỉ lệ %) 1 0.25 (2.5%) 2 0.5 (5%) 3 0.75 (2.5%) 5. Luyện Tập Chuột Biết được các thao tác khi sử dụng chuột Số câu Điểm (Tỉ lệ %) 1 0.25 (2.5%) 1 0.25 (2.5%) 6. Học Gõ Mười Ngón Biết được tên của các phím trên bàn phím Biết cách đặt tay lên bàn phím khi gõ phím Biết được ích lợi của việc gõ phím bằng mười ngón tay Số câu Điểm (Tỉ lệ %) 3 0.75 (7.5%) 3 0.75 (7.5%) 7. Hệ Điều Hành Làm Những Việc Gì? Hệ điều hành làm gì. Nhiệm vụ chính của hệ điều hành Biết được một số hệ điều hành thông dụng hiện nay 1 3.5 35%) 1 0.5 (5%) 2 4 (40%) 8. Hệ Điều Hành Windows Biết được một vài biểu tượng trên màn hình nền 1 0.25 (2.5%) 1 0.25 (2.5%) 9. Các Thao Tác Với Thư Mục Biết được thao tác đổi tên thư mục, xóa tệp tin. Sử dụng phím để xóa thư mục Số câu Điểm (Tỉ lệ %) 1 3 (30%) 1 0.25 (2.5%) 2 3.25 (32.5%) Tổng số câu Tổng số điểm (Tỉ lệ %) 9 5 (50%) 4 1 (10%) 1 3.5 35%) 1 0.5 (5%) 15 10 (100%) A. Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D em cho là đúng nhất. Câu 1. Sự khác biệt giữa phần cứng và phần mềm máy tính là gì? Phần cứng luôn tồn tại, còn phần mềm chỉ tạm thời. Phần cứng được chế tạo từ kim loại, còn phần mềm được làm từ chất dẻo. Em có thể tiếp xúc với phần cứng, nhưng không tiếp xúc được với phần mềm mà chỉ thấy được kết quả hoạt động của chúng. Phần cứng hoạt động ổn định, còn phần mềm hoạt động không đáng tin cậy. Câu 2. Cách ghi đường dẫn nào sau đây là đúng: A. C:/KHOI6/TINHOC B. C:\KHOI6\TINHOC C. C:\KHOI6\TINHOC\ D. C:/KHOI6/TINHOC/ Câu 3. Thông tin trong máy tính được biểu diễn như thế nào? A. Dưới dạng văn bản. B. Dưới dạng hình ảnh. C. Chỉ gồm hai kí tự 2 và 1. D. Dưới dạng các dãy bit gồm 2 ký tự 0 và 1. Câu 4. Ích lợi của việc gõ bàn phím bằng 10 ngón tay? A. Tốc độ gõ nhanh hơn. B. Gõ chính xác hơn. C. Tác phong làm việc chuyên nghiệp. D. Cả ba câu trên. Câu 5. Nhấn nhanh nút trái chuột và thả tay là thao tác: A. Nháy chuột. B. Nháy phải chuột. C. Kéo thả chuột. D. Nháy đúp chuột . Câu 6. Hàng phím cơ sở gồm những phím nào? A. Z, X, C, V, B, N, .... B. Q, W, E, R, T, Y, . C. A, S, D, F, G H, .. D. 1, 2, 3, 4, 5, 6, Câu 7. Các dạng thông tin cơ bản của máy tính? C. Văn bản, hình ảnh, âm thanh. D. Âm thanh, cảm giác. A. Văn bản, tiếng nói. B. Hình ảnh, mùi thơm. Câu 8. Khi gõ phím, hai bàn tay đặt ở hàng phím nào? A. Hàng phím số. B. Hàng phím cơ sở. C. Hàng phím dưới. D. Hàng phím trên. Câu 9. Thiết bị nhập dữ liệu của máy tính là: A. Bàn phím, chuột. B. Màn hình, máy in. C. Loa, màn hình. D. Máy in, chuột. Câu 10. Nơi chứa các tệp tin và thư mục đã bị xóa là: A. My Computer. B. Recycle Bin. C. My Documents. D. Microsof Word. Câu 11. Xóa thư mục sử dụng phím gì? A. Space. B. Shift. C. Delete. D. Caps Lock. Câu 12. Muốn tắt máy tính ta thực hiện: A. Nháy Start Turn Off Computer Turn Off. B. Nháy Start Turn Off. C. Nháy Start Turn Restart. D. Nháy Start Standby. B.Tự Luận: (7 điểm) Câu 1. a, Hệ điều hành là gì? Nêu những nhiệm vụ chính của hệ điều hành? 3.5 b, Kể tên một số hệ điều hành mà em biết? (0.5đ) Câu 2.Nêu các bước xóa tệp tin. Nêu các bước đổi tên thư mục? ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM A.Trắc Nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp Án C B D D A C A B A B C A B.Tự Luận: (7 điểm) Câu 1. Hệ điều hành là phần mềm máy tính (1đ). Nhiệm vụ chính của hệ điều hành: Điều khiển phần cứng và tổ chức viêc thực hiện các chương trình phần mềm (1đ). Cung cấp giao diện cho người dùng. Giao diện là môi trường giao tiếp cho phép người sử dụng trao đổi thông tin với máy tính trong quá trình làm việc (1đ). Tổ chức và quản lý thông tin trong máy tính (0.5đ). Một số hệ điều hành: Windows Xp, Vista, Windows 7, Linux,... (0.5đ). Câu 2. Các bước đổi tên thư mục (1,5đ).) Nháy chuột vào tên tệp cần xóa Mở bảng chọn Edit, chọn Detele, sau đó chọn yes Các bước đổi tên thư mục (1,5đ).) Nháy chuột vào tên thư mục cần đổi tên Nháy chuột vào tên thư mục một lần nữa Gõ tên mới rồi nhấn Enter hoặc nháy chuột tại một vị trí khác 3. Củng cố - Nhận xét giờ kiểm tra. 4. Dặn dò - Chuẩn bị cho tiết trả bài thi. TUẦN 18 NS: 23/12/2019 Tiết 37 ND: 24/12/2019 CHỮA BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Tiếp tục giúp HS hệ thống hoá lại hệ thống kiến thức, nhận biết những kiến thức đúng. 2. Kỹ năng: - Rèn các thao tác khi thực hành trên máy tính. 3. Thái độ: - Có thái độ đúng đắn trong kiểm tra, nghiêm túc trong học tập. 4. Định hướng phát triển năng lực - Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, hợp tác, trao đổi nhóm. - Năng lực chuyên biệt: Nhận biết những kiến thức đúng, và nhận ra những lỗi sai để sửa. II. Chuẩn bị 1.Giáo viên: Đề bài, đáp án, biểu điểm 2.Học sinh: Ôn lại tất cả các kiến thức đã học 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá. Nội dung Nhận biết MĐ 1 Thông hiểu MĐ 2 Vận dụng MĐ 3 Vận dụng cao MĐ 4 Chữa bài kiểm tra học kỳ I HS hệ thống hoá lại hệ thống kiến thức, nhận biết những kiến thức đúng III. Phương pháp: Nêu, giải quyết vấn đề, thực hành, quan sát. IV. Tiến trình giờ dạy: 1. Ổn định tổ chức lớp: 1’ 2. Kiểm tra bài cũ: không kiểm tra 3. Bài mới: A. KHỞI ĐỘNG: Hoạt động 1: Tình huống xuất phát: 2’ 1. Mục tiêu: Tạo hứng thú để học sinh tiếp thu bài. 2. Phương pháp/ Kĩ thuật dạy học: Động não và trình bày. 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Hỏi và trả lời. 4. Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy vi tính. 5. Sản phẩm: Tái hiện kiến thức trong học kỳ I Hoạt động của GV-HS Năng lực hình thành GV: Hôm nay chúng ta sẽ hệ thống lại kiến thức và chữa bài kiểm tra. HS: Chú ý Năng lực giao tiếp, trao đổi, tự quản lý. B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: Hoạt động 2: 40’ 1. Mục tiêu: Tạo hứng thú để học sinh tiếp nhận bài. 2. Phương pháp/ Kĩ thuật dạy học: Động não và trình bày. 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Hỏi và trả lời. 4. Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy vi tính. 5. Sản phẩm: giúp học sinh biết được bài làm đúng sai của mình Hoạt động của GV- HS Nội dung Năng lực hình thành Hoạt động 1: (3’) -GV: Đọc điểm cho HS. Nhận xét bài kiểm tra của HS: + Những bài làm tốt. + Những bài làm không tốt bị điểm kém + Những bài thực hành sai. Phần thực hành. Tạo cây thư mục như hình trên trong ổ đĩa D. (4đ) Trong ổ đĩa D tạo thư mục GIAI TRI. (1đ) Di chuyển tệp tin baihat.mp3 vào thư mục GIAI TRI (theo đường dẫn: D:\AM NHAC). (1đ) Đổi tên tệp tin baihat.mp3 thành muaxuan.mp3. (1đ) Đổi tên thư mục SACH THAM KHAO thành tên học sinh (ví dụ: Nguyen Van An_ 6A). (1đ) Sao chép thư mục TOAN ra màn hình Desktop. (1đ) Xóa thư mục VAN. (1đ) -GV: Trả bài kiểm tra cho HS. Nhận xét bài kiểm tra của HS: + Những bài làm tốt. + Những bài làm không tốt bị điểm kém + Những bài sai nhiều lỗi chính tả. GV: Chữa từng câu hỏi phần trắc nghiệm. GV: Yêu cầu HS trả lời câu 1, cấu 2 HS: Trả lời GV: Nhận xét nêu đáp án I. Nhận xét tiết kiểm tra thực hành - Xem lại bài II.Chữa bài: Phần thực hành. - GV Thực hiện lần lượt chỉ ra các lỗi trên máy chiếu những lỗi sai mà học sinh mắc phải trong khi thực hành. III. Trả bài kiểm tra và nhận xét - HS nhận bài kiểm tra - Xem lại bài IV.Chữa bài: Phần lý thuyết . Câu 1. C. Câu 2. B Câu 3 D . Câu 4. D. Câu 5. A Câu 6 C Câu 7. A. Câu 8. B Câu 9 A Câu 10. B. Câu 11. C Câu 12 A Câu 1. Hệ điều hành là phần mềm máy tính (1đ). Nhiệm vụ chính của hệ điều hành: Điều khiển phần cứng và tổ chức viêc thực hiện các chương trình phần mềm (1đ). Cung cấp giao diện cho người dùng. Giao diện là môi trường giao tiếp cho phép người sử dụng trao đổi thông tin với máy tính trong quá trình làm việc (1đ). Tổ chức và quản lý thông tin trong máy tính (0.5đ). Một số hệ điều hành: Windows Xp, Vista, Windows 7, Linux,... (0.5đ). Câu 2. Các bước đổi tên thư mục (1,5đ).) Nháy chuột vào tên tệp cần xóa Mở bảng chọn Edit, chọn Detele, sau đó chọn yes Các bước đổi tên thư mục (1,5đ).) Nháy chuột vào tên thư mục cần đổi tên Nháy chuột vào tên thư mục một lần nữa Gõ tên mới rồi nhấn Enter hoặc nháy chuột tại một vị trí khác Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, . 4. Củng cố: (3’) GV nhắc nhở HS: Cần đọc kỹ đề trước khi làm bài, thực hành đọc kỹ yêu cầu thực hiện thao tác nhanh và cẩn thận 5. Dặn dò: (1’) - Ôn lại kiển thức chuẩn bị cho tiết chữa bài kiểm tra lí thuyết. TUẦN 19 NS: 02/01/2019 Tiết 38 ND: 04/01/2019 HỆ THỐNG KIẾN THỨC HỌC KÌ I HỌC KÌ I I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Tiếp tục giúp HS hệ thống hoá lại hệ thống kiến thức, nhận biết những kiến thức đúng. 2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng phân tích, trình bày các câu hỏi. 3. Thái độ: - Có thái độ đúng đắn trong hệ thống kiến thức, nghiêm túc trong học tập. 4. Định hướng phát triển năng lực - Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, hợp tác, trao đổi nhóm. - Năng lực chuyên biệt : Hệ trống lại một số kiến thức cơ bản cần ghi nhớ, thực hành lại một số thao tác với tệp tin và thư mục trong Mycomputer. II. Chuẩn bị 1.Giáo viên: Đề cương hệ thống, đáp án
File đính kèm:
- giao_an_phat_trien_nang_luc_tin_hoc_6_theo_cv3280_chuong_tri.doc