Giáo án phát triển năng lực Số học 8 theo CV3280 - Chương trình cả năm - Năm học 2019-2020

A. Mục tiêu:

1. Kiến thức:- HS nêu lên đ­ợc các qui tắc về nhân đơn thức với đa thức theo công thức:

A(B C) = AB AC. Trong đó A, B, C là đơn thức.

2. Kỹ năng: - HS thực hiện đúng các phép tính nhân đơn thức với đa thức có không quá 3 hạng tử & không quá 2 biến.

3. Thái độ - Rèn luyện khả năng suy luận, linh hoạt và sáng tạo.- Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác khi giải toán

4. Phát triển năng lực: - Năng lực tính toán

II. CHUẨN BỊ

- GV: Bảng phụ ghi các bài tập ? , máy tính bỏ túi; . . .

- HS: Ôn tập kiến thức về đơn thức, quy tắc nhân hai đơn thức, máy tính bỏ túi; . . .

- Phương pháp cơ bản: Nêu và giải quyết vấn đề, hỏi đáp.

III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:

 B1. Ổn định lớp: KTSS (1 phút)

 B2. Kiểm tra bài cũ: không.

 B3. Bài mới:

 

doc 186 trang linhnguyen 07/10/2022 3680
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án phát triển năng lực Số học 8 theo CV3280 - Chương trình cả năm - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án phát triển năng lực Số học 8 theo CV3280 - Chương trình cả năm - Năm học 2019-2020

Giáo án phát triển năng lực Số học 8 theo CV3280 - Chương trình cả năm - Năm học 2019-2020
ỏc phõn thức cú cựng mẫu thức vừa tỡm được.
Dựng phương phỏp đặt nhõn tử chung để phõn tớch mẫu thành nhõn tử
x2 – 5x = x(x-5)
5x-25= 5(x-5)
MTC = 5x(x-5)
Thảo luận nhúm để hoàn thành lời giải cõu a) và c) theo hướng dẫn và trỡnh bày trờn bảng.
Bài tập 25 trang 47 SGK.
4. VẬN DỤNG
-Treo bảng phụ nội dung ?4
-Với bài tập này ta ỏp dụng hai phương phỏp trờn để giải
-Phõn thức thứ nhất và phõn thức thứ ba cú mẫu như thế nào với nhau?
-Để cộng hai phõn thức cựng mẫu thức ta làm như thế nào?
-Hóy thảo luận nhúm để giải bài toỏn
-Đọc yờu cầu ?4
-Phõn thức thứ nhất và phõn thức thứ ba cựng mẫu
-Phỏt biểu quy tắc như SGK
-Thảo luận nhúm và trỡnh bày lời giải
?4
5. MỞ RỘNG
-Bài tập 22 ta ỏp dụng phương phỏp nào để thực hiện?
-Khi thực hiện phộp cộng cỏc phõn thức nếu phõn thức chưa tối giản (tử và mẫu cú nhõn tử chung) thỡ ta phải làm gỡ?
Sưu tầm một số bài tập nõng cao về nội dung bài học
Làm bài tập phần mở rộng
4. Hướng dẫn HS học bài và làm bài ở nhà
- Yờu cầu HS về nhà thực hiện mục D, E.
- Học thuộc quy tắc cộng hai phõn thức cựng mẫu, khỏc mẫu.
- Làm BT: 5, 6 SHD/62 và làm cỏc bài tập phầm luyện tập cũn lại.
Ngày soạn: 	Tuần
Ngày dạy: 	PPCT
BÀI 6. TIẾT 29-30 : PHẫP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS nhận biết được phân thức đối của một phân thức
- HS nẵm vững qui tắc đổi dấu.
- HS trình bày được cách làm tính trừ và thực hiện một dãy phép trừ
2. Kĩ năng:
 - HS biết cách vận dụng qui tắc vào làm bài tập
3. Thái độ: Có ý thức xây dựng bài, hợp tác tích cực
4. Phát triển năng lực: tư duy linh hoạt trong tính toán
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:: Bảng phụ bài tập 28 (tr49 - SGK)
2. Học sinh: ôn tập về trừ phân số
C. Tiến trình bài dạy: 
	1. Ổn định lớp:KTSS (1 phỳt)
	2. Kiểm tra bài cũ: (5 phỳt)
Thực hiện phộp tớnh: HS1: ;	 HS2: 
	3. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
1.KHỞI ĐỘNG
Để nhận biết được phân thức đối của một phân thức, nẵm vững qui tắc đổi dấu, trình bày được cách làm tính trừ và thực hiện một dãy phép trừ
Chỳng ta sẽ cựng bài học hụmnay
2. HèNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động của giỏo viờn 
Hoạt động của học sinh 
Ghi bảng
Hoạt động 1: Phõn thức đối. (10 phỳt)
-Treo bảng phụ nội dung ?1
-Hai phõn thức này cú mẫu như thế nào với nhau?
-Để cộng hai phõn thức cựng mẫu ta làm như thế nào?
-Hóy hoàn thành lời giải
-Nếu tổng của hai phõn thức bằng 0 thỡ ta gọi hai phõn thức đú là hai phõn thức đối nhau.
-Chốt lại bằng vớ dụ SGK.
 gọi là phõn thức gỡ của 
-Ngược lại thỡ sao?
-Treo bảng phụ nội dung ?2
-Hóy tỡm phõn thức đối của phõn thức 
-Đọc yờu cầu ?1
-Hai phõn thức này cú cựng mẫu
-Muốn cộng hai phõn thức cú cựng mẫu thức, ta cộng cỏc tử thức với nhau và giữ nguyờn mẫu thức.
-Thực hiện
-Nhắc lại kết luận
-Lắng nghe
 gọi là phõn thức đối của 
-Ngược lại, gọi là phõn thức đối của 
-Đọc yờu cầu ?2
-HS đứng tại chổ trả lời.
1/ Phõn thức đối.
?1
Hai phõn thức được gọi là đối nhau nếu tổng của chỳng bằng 0.
Vớ dụ: (SGK).
Như vậy:
 và 
?2
Phõn thức đối của phõn thức là phõn thức 
Hoạt động 2: Phộp trừ phõn thức. (18 phỳt)
-Hóy phỏt biểu quy tắc phộp trừ phõn thức cho phõn thức 
-Chốt lại bằng vớ dụ SGK.
-Treo bảng phụ nội dung ?3
-Phõn thức đối của là phõn thức nào?
-Để cộng hai phõn thức cú mẫu khỏc nhau thỡ ta phải làm gỡ?
-Ta ỏp dụng phương phỏp nào để phõn tớch mẫu của hai phõn thức này?
-Treo bảng phụ nội dung ?4
-Hóy thực hiện tương tự ?3
-Giới thiệu chỳ ý SGK.
-Phỏt biểu quy tắc phộp trừ phõn thức cho phõn thức 
-Lắng nghe
-Đọc yờu cầu ?3
-Phõn thức đối của là phõn thức 
-Ta quy đồng mẫu thức rồi cộng cỏc phõn thức cú cựng mẫu thức vừa tỡm được.
-Ta ỏp dụng phương phỏp dựng hằng đẳng thức, đặt nhõn tử chung để phõn tớch mẫu của hai phõn thức này
-Đọc yờu cầu ?4
-Thực hiện 
-Lắng nghe
2/ Phộp trừ.
Quy tắc: Muốn trừ phõn thức cho phõn thức , ta cộng với phõn thức đối của : .
Vớ dụ: (SGK).
?3
?4
Chỳ ý: (SGK).
Hoạt động 3: Luyện tập tại lớp. (7 phỳt)
TIẾT 2: LUYỆN TẬP
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Bài tập 33 trang 50 SGK. (10 phỳt)
-Treo bảng phụ nội dung
-Hóy nhắc lại quy tắc trừ cỏc phõn thức đại số.
-Phõn thức đối của là phõn thức nào?
-Với mẫu của phõn thức ta cần làm gỡ?
-Hóy hoàn thành lời giải bài toỏn.
Hoạt động 2: Bài tập 34 trang 50 SGK. (12 phỳt)
-Treo bảng phụ nội dung
-Đề bài yờu cầu gỡ?
-Hóy nờu lại quy tắc đổi dấu.
-Cõu a) cần phải đổi dấu phõn thức nào?
-Cõu b) cần phải đổi dấu phõn thức nào?
-Tiếp tục ỏp dụng quy tắc nào để thực hiện.
-Hóy hoàn thành lời giải bài toỏn.
Hoạt động 3: Bài tập 35a trang 50 SGK. (9 phỳt)
-Treo bảng phụ nội dung
-Với bài tập này ta cần ỏp dụng quy tắc đổi dấu cho phõn thức nào?
-Tiếp theo cần phải làm gỡ?
-Vậy MTC của cỏc phõn thức bằng bao nhiờu?
-Nếu phõn thức tỡm được chưa tối giản thỡ ta phải làm gỡ?
-Thảo luận nhúm để giải bài toỏn.
-Đọc yờu cầu bài toỏn
-Muốn trừ phõn thức cho phõn thức , ta cộng với phõn thức đối của : .
-Phõn thức đối của là phõn thức 
-Với mẫu của phõn thức ta cần phải phõn tớch thành nhõn tử.
-Thực hiện trờn bảng
-Đọc yờu cầu bài toỏn
-Dựng quy tắc đổi dấu rồi thực hiện cỏc phộp tớnh
-Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phõn thức thỡ được một phõn thức bằng phõn thức đó cho: .
-Cõu a) cần phải đổi dấu phõn thức 
-Cõu b) cần phải đổi dấu phõn thức 
-Tiếp tục ỏp dụng quy tắc trừ hai phõn thức để thực hiện: Muốn trừ phõn thức cho phõn thức , ta cộng với phõn thức đối của : .
-Thực hiện trờn bảng
-Đọc yờu cầu bài toỏn
-Với bài tập này ta cần ỏp dụng quy tắc đổi dấu cho phõn thức và được 
-Tiếp theo cần phải phõn tớch x2 – 9 thành nhõn tử.
-Vậy MTC của cỏc phõn thức bằng (x + 3)(x – 3)
-Nếu phõn thức tỡm được chưa tối giản thỡ ta phải rỳt gọn.
-Thảo luận và trỡnh bày lời giải trờn bảng.
Bài tập 33 trang 50 SGK.
Bài tập 34 trang 50 SGK.
Bài tập 35a trang 50 SGK.
4. VẬN DỤNG
-Treo bảng phụ bài tập 29 trang 50 SGK.
-Hóy phỏp biểu quy tắc trừ cỏc phõn thức và giải hoàn chỉnh bài toỏn.
-Đọc yờu cầu bài toỏn.
-Muốn trừ phõn thức cho phõn thức , ta cộng với phõn thức đối của : .
Bài tập 29 trang 50 SGK.
5. MỞ RỘNG
Sưu tầm một số bài tập nõng cao về nội dung bài học
Làm bài tập phần mở rộng
4. Hướng dẫn HS học bài và làm bài ở nhà
- Yờu cầu HS về nhà thực hiện mục D, E.
- Học thuộc quy tắc trừ cỏc phõn thức đại số.
- Làm BT: 5, 6 SHD/65.
- ễn quy tắc nhõn hai phõn số.
Ngày soạn: 	Tuần
Ngày dạy: 	PPCT
BÀI 7. TIẾT 31: PHẫP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - HS trình bày và thực hiện vận dụng tốt qui tắc nhân 2 phân thức
2. Kĩ năng: - HS biết cách vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp, ... của phép nhân và có ý thức nhận xét bài toán cụ thể để vận dụng
3. Thái độ:- Hợp tác tích cực và rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học trong giải toán
4. Phát triển năng lực : Tính toán và thực hiện tốt phép nhân phân thức đại số
B. Chuẩn bị:
1.Giaó viên: bảng phụ ghi các tính chất một số bài tập thay cho ?2, ?3 trong SGK 
Nội dung bảng phụ:
?2 Thực hiện các phép tính
; ; 
?3 Thưc hiện các phép tính sau:
; ; 
2. Học sinh: đọc bài trước ở nhà
C. Tiến trình bài dạy:
1. Tổ chức lớp: Kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ: kết hợp trong khi dạy bài mới
3. Bài mới
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
1.KHỞI ĐỘNG
Để biết cách vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp, ... của phép nhân và có ý thức nhận xét bài toán cụ thể để vận dụng
Chỳng ta sẽ cựng tỡm hiểu bài học hụmnay
2. HèNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tỡm hiểu quy tắc thực hiện. (9 phỳt)
 -Hóy nờu lại quy tắc nhõn hai phõn số dưới dạng cụng thức ?
-Treo bảng phụ nội dung ?1
-Tương tự như phộp nhõn hai phõn số do đú 
-Nếu phõn tớch thỡ x2 – 25 = ?
-Tiếp tục rỳt gọn phõn thức vừa tỡm được thỡ ta được phõn thức là tớch của hai phõn thức ban đầu.
-Qua bài toỏn trờn để nhõn một phõn thức với một phõn thức ta làm như thế nào?
-Treo bảng phụ nội dung quy tắc và chốt lại.
-Treo bảng phụ phõn tớch vớ dụ SGK.
Hoạt động 2: Vận dụng quy tắc vào giải toỏn. (11 phỳt)
-Treo bảng phụ nội dung ?2
-Tớch của hai số cựng dấu thỡ kết quả là dấu gỡ ?
-Tớch của hai số khỏc dấu thỡ kết quả là dấu gỡ ?
-Hóy hoàn thành lời giải bài toỏn theo gợi ý.
-Treo bảng phụ nội dung ?3
-Trước tiờn ta ỏp dụng quy tắc đổi dấu và ỏp dụng phương phỏp phõn tớch đa thức thành nhõn tử để rỳt gọn tớch của hai phõn thức vừa tỡm được.
-Vậy ta cần ỏp dụng phương phỏp nào để phõn tớch ?
-Nếu ỏp dụng quy tắc đổi dấu thỡ 1 - x = - ( ? ) 
-Hóy hoàn thành lời giải bài toỏn theo gợi ý.
Hoạt động 3: Tỡm hiểu cỏc tớnh chất. (5 phỳt)
-Phộp nhõn cỏc phõn thức cú những tớnh chất gỡ ?
-Treo bảng phụ nội dung ?4
-Để tớnh nhanh được phộp nhõn cỏc phõn thức này ta ỏp dụng cỏc tớnh chất nào để thực hiện ?
-Ta đưa thừa số thứ nhất với thứ ba vào một nhúm rồi vận dụng quy tắc.
-Hóy thảo luận nhúm để giải.
-Quy tắc nhõn hai phõn số 
-Đọc yờu cầu bài toỏn ?1
x2 – 25 = (x+5)(x-5)
-Lắng nghe và thực hiện hoàn thành lời giải bài toỏn.
-Muốn nhõn hai phõn thức, ta nhõn cỏc tử thức với nhau, cỏc mẫu thức với nhau.
-Lắng nghe và ghi bài.
-Lắng nghe và quan sỏt.
-Đọc yờu cầu bài toỏn ?2
-Tớch của hai số cựng dấu thỡ kết quả là dấu ‘‘ + ’’
-Tớch của hai số khỏc dấu thỡ kết quả là dấu ‘‘ - ’’
-Thực hiện trờn bảng.
-Đọc yờu cầu bài toỏn ?3
-Ta cần ỏp dụng phương phỏp dựng hằng đẳng thức để phõn tớch
Nếu ỏp dụng quy tắc đổi dấu thỡ 1 - x = - ( x - 1 ) 
-Thực hiện trờn bảng.
-Phộp nhõn cỏc phõn thức cú cỏc tớnh chất : giao hoỏn, kết hợp, phõn phối đối với phộp cộng.
-Đọc yờu cầu bài toỏn ?4
-Để tớnh nhanh được phộp nhõn cỏc phõn thức này ta ỏp dụng cỏc tớnh chất giao hoỏn và kết hợp.
-Lắng nghe
?1
Quy tắc: Muốn nhõn hai phõn thức, ta nhõn cỏc tử thức với nhau, cỏc mẫu thức với nhau : .
Vớ dụ : (SGK)
?2
?3
Chỳ ý : Phộp nhõn cỏc phõn thức cú cỏc tớnh chất sau :
a) Giao hoỏn :
b) Kết hợp :
c) Phõn phối đối với phộp cộng :
?4
3. LUYỆN TẬP
Yờu cầu HS hđ cỏ nhõn làm bài tập 1 
Hs thực hiện
+ Hs trỡnh bày 
Gv: nhận xột chỉnh sửa
Y/c hs hđ cặp đụi thực hiện bài 2
Hs hđ cặp đụi
+ Thực hiện 
+ Trao đổi kết quả
Gv: Hỗ trợ nhúm yếu lưu ý cho hs cỏch đổi dấu
GV, Cựng HS hệ thống lại nội dung kiến thức toàn bài.
-Thảo luận nhúm và thực hiện.
-Đọc yờu cầu bài toỏn.
Bài 1 SHD – 68
a) = 
b) = 
Bài 2 SHD – 69
a) = 
b) =
4. VẬN DỤNG
Hoạt động 4: Luyện tập tại lớp. (5 phỳt)
-Treo bảng phụ bài tập 38a,b trang 52 SGK.
-Gọi hai học sinh thực hiện.
-Thảo luận nhúm và thực hiện.
-Đọc yờu cầu bài toỏn.
Bài tập 38a,b trang 52 SGK.
5. MỞ RỘNG
Làm bài tập phần mở rộng
4 Hướng dẫn HS học bài và làm bài ở nhà
- Yờu cầu HS về nhà thực hiện mục D, E.
- Học thuộc quy tắc nhõn cỏc phõn thức đại số.
- Làm BT: 3, 4 SHD/6
Ngày soạn: 	Tuần
Ngày dạy: 	PPCT
Bài 8. TIẾT 32: PHẫP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:HS nêu lên được nghịch đảo của phân thức là phân thức 
 - HS nắm vững thứ tự thực hiện các phép tính khi có một dãy những phép chia và phép nhân.
2. Kĩ năng: - HS biết cách vận dụng tốt qui tắc chia các phân thức đại số
3. Thái độ: có ý thức xây dựng bài, hợp tác tự giác, tích cực
4. Phát triển năng lực: Tính toán và thực hiện tốt phép chia phân thức
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: bảng phụ ghi các công thức sau:
+ Bảng phụ ghi bài 45 (tr55 - SGK)
2. Học sinh : ôn tập qui tắc chia hai phân số
C. Tiến trình bài dạy: 
1. Tổ chức lớp: Kiểm diện
2.. Kiểm tra bài cũ: (5p)
- Thực hiện phép tính:
HS1: HS2: 
3. Bài mới:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
1.KHỞI ĐỘNG
Trong bài học trước chỳng ta đó tỡm hiểu về phộp nhõn cỏc phõn thức đại số, vậy phộp chia sẽ thực hiện như thế nào?
Chỳng ta sẽ cựng bài học hụmnay
2. HèNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Hai phõn thức nghịch đảo cú tớnh chất gỡ? (13 phỳt).
-Treo bảng phụ nội dung ?1
-Muốn nhõn hai phõn thức ta làm như thế nào?
-Tớch của hai phõn thức bằng 1 thỡ phõn thức này là gỡ của phõn thức kia?
-Vậy hai phõn thức gọi là nghịch đảo của nhau khi nào?
-Tổng quỏt: Nếu là phõn thức khỏc 0 thỡ 
 gọi là gỡ của phõn thức ?
 gọi là gỡ của phõn thức ?
-Treo bảng phụ nội dung ?2
-Hai phõn thức nghịch đảo với nhau nếu tử của phõn thức này là gỡ của phõn thức kia?
-Hóy hoàn thành lời giải bài toỏn theo gợi ý.
-Sửa hoàn chỉnh lời giải.
Hoạt động 2: Tỡm hiểu quy tắc. (16 phỳt).
-Muốn chia phõn thức cho phõn thức khỏc 0, ta làm như thế nào?
-Treo bảng phụ nội dung ?3
-Phõn thức nghịch đảo của phõn thức là phõn thức nào?
-Hóy hoàn thành lời giải bài toỏn và rỳt gọn phõn thức vừa tỡm được (nếu cú thể).
-Sửa hoàn chỉnh lời giải.
-Treo bảng phụ nội dung ?4
-Hóy vận dụng tớnh chất này vào giải.
-Hóy thu gọn phõn thức vừa tỡm được. (nếu cú thể)
-Sửa hoàn chỉnh lời giải.
-Đọc yờu cầu bài toỏn ?1
-Muốn nhõn hai phõn thức, ta nhõn cỏc tử thức với nhau, cỏc mẫu thức với nhau.
-Tớch của hai phõn thức bằng 1 thỡ phõn thức này là phõn thức nghịch đảo của phõn thức kia.
-Hai phõn thức được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tớch của chỳng bằng 1.
-Nếu là phõn thức khỏc 0 thỡ 
 gọi là phõn thức nghịch đảo của phõn thức 
 gọi là phõn thức nghịch đảo của phõn thức 
-Đọc yờu cầu bài toỏn ?2
-Hai phõn thức nghịch đảo với nhau nếu tử của phõn thức này là mẫu của phõn thức kia.
-Thực hiện.
-Lắng nghe và ghi bài.
-Muốn chia phõn thức cho phõn thức khỏc 0, ta nhõn với phõn thức nghịch đảo của .
-Đọc yờu cầu bài toỏn ?3
-Phõn thức nghịch đảo của phõn thức là phõn thức .
-Thực hiện trờn bảng.
-Lắng nghe và ghi bài.
-Đọc yờu cầu bài toỏn ?4
1/ Phõn thức nghịch đảo.
?1
Hai phõn thức được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tớch của chỳng bằng 1.
Vớ dụ: (SGK)
?2
Phõn thức nghịch đảo của là ; của là ; của là 
Quy tắc: (SGK)
, với .
?3
?4
3. LUYỆN TẬP
Yờu cầu HS hđ cỏ nhõn làm bài tập 1; 2(a,b) 
Hs thực hiện đọc lập
GV: Gọi HS lờn bảng thực hiện
? Nhận xột bài làm? Nờu cỏc kiến thức đó sử dụng?
GV: Uốn nắn, bổ sung
Yờu cầu HS hđ cặp đụi làm bài tập 3
Hs hđ cặp đụi
+ Trao đổi cỏch làm.
+ Bỏo cỏo kết quả
HS - GV : Nhận xột.
Y/c hs hđ nhúm làm bài 4
Hs hđ nhúm
+ Nờu cỏch thực hiện
+ cỏc nhúm trao đổi kết quả
Gv: Trợ giỳp nhúm yếu
GV, Cựng HS hệ thống lại nội dung kiến thức toàn bài.
-Thực hiện theo yờu cầu của giỏo viờn.
-Lắng nghe và vận dụng.
3. Luyện tập:
Bài 1 (SHD – 72)
a) = 
b) = 
Bài 2(SHD – 72)
a) : (2x+4) = . 
 = = 
b) = 
= =
Bài 3(SHD – 72)
Q = = 
 = = 
Bài 4(SHD – 72)
4. VẬN DỤNG
-Treo bảng phụ bài tập 42 trang 54 SGK.
-Hóy vận dụng quy tắc để thực hiện.
-Vận dụng và thực hiện.
-Thực hiện theo yờu cầu. 
Bài tập 42 trang 54 SGK.
5. MỞ RỘNG
- Nắm chắc cỏch tỡm phõn thức nghịch đảo 
Sưu tầm và làm một số bài tập nõng cao
Làm bài tập phần mở rộng
4. Hướng dẫn HS học bài và làm bài ở nhà
- Yờu cầu HS về nhà thực hiện mục D, E.
- Học thuộc quy tắc chia cỏc phõn thức đại số.
- Làm BT: 1, 2;3 SHD/72; 73.
- ễn lại cỏc phộp toỏn cộng, trừ, nhõn, chia cỏch rỳt gọn phõn thức
Kiểm tra chương ii
A mục tiêu
 1/ Kiến thức: HS hiểu được một số khỏi niệm phõn thức đại số, tớnh chất cơ bản của phõn thức, quy đồng mẫu nhiều phõn thức, cộng , trừ, nhõn ,chia cỏc phõn thức đại số.
 2/ Kĩ năng :Vận dụng KT đó học để tớnh toỏn và trỡnh bày lời giải
 3/ Thớa độ: GD cho HS ý thức chủ động , tớch cực, tự giỏc, trung thực trong học
b.chuẩn bị
 1/ Giỏo viờn: đề kiểm tra
 2/ Học sinh: ễn tập cỏc kiến thức về chương I
c. hoạt động dạy học
 1/ Tổ chức lớp
I- MA TRẬN
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Định nghĩa, tớnh chất cơ bản, rỳt gọn phõn thức, quy đồng mẫu thức nhiều phõn thức
Biết ĐN để kiểm tra hai phõn thức bằng nhau trong những trường hợp đơn giản.
Rỳt gọn được những phõn thức mà tử và mẫu cú dạng tớch chứa nhõn tử chung. Vận dụng được tớnh chất cơ bản của phõn thức để thu gọn phõn thức
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
 2
 2
 20%
3
3
30%
2. Cộng và trừ cỏc phõn thức đại số
Viết được phõn thức đối của một phõn thức.
Vận dụng được cỏc quy tắc để thực hiện phộp trừ hai phõn thức cựng mẫu
Vận dụng phộp đổi dấu để thực hiện đưa cỏc phõn thức về cựng mẫu rồi cộng trừ cỏc phõn thức
Vận dụng được cỏc quy tắc để tỡm phõn thức bằng cỏch thực hiện phộp cộng, trừ ba phõn thức.
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
 1
 1
 10%
 1
 1
 10%	
1
1
10%
4
4,0
40%
3. Nhõn và chia cỏc phõn thức đại số
Tỡm được phõn thức nghịch đảo của một phõn thức khỏc 0. 
Thực hiện được phộp nhõn, chia phõn thức cho phõn thức.
Thực hiện được phộp nhõn, chia phõn thức cho phõn thức.
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
 10%
 2
 2
 20%
3
30
30%
Tổng số cõu
T.số điểm
Tỉ lệ %
3
 3
 30%
3
 3
30%
 2
 3
 30%
1
1
10%
10
10
100%
II- ĐỀ BÀI
Lớp 8B
Bài 1:(3 điểm) 
a) Dựng định nghĩa hai phõn thức bằng nhau cho biết: 
Cặp phõn thức và cú bằng nhau khụng? Vỡ sao?
b) Tỡm phõn thức đối của 
c) phõn thức nghịch đảo của phõn thức 
Bài 2: (2 điểm) Rỳt gọn phõn thức:
Bài 3: (4 điểm) Thực hiện cỏc phộp tớnh sau:
a) 	b) 
c) 	d) 
Bài 4: (1 điểm) Tỡm P biết: 
III- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Cõu
Đỏp ỏn
Biểu điểm
Bài1
3đ
a) Ta cú: 3(x2+2x) = 3x2 + 6x và x (3x+6) = 3x2+6x
=> 3(x2+2x) = x (3x+6) = 3x2+6x
Vậy = 
0.5
0.25
0.25
b) Phõn thức đối của phõn thức là: 
c)Phõn thức nghịch đảo của phõn thức là: 
1
1
Bài 2
2đ
1
1
Bài 3
4đ
a) = 
b) 
1
0,5
0,5
c)
0,5
0.5
d)
0.5
0.5
Bài 4
1đ
	MTC: 
0.25
0.25
0.25
0.25
d. Thống kê chất lượng bài kiểm tra:
Lớp
Sĩ số
Từ 8 đến 10
Từ 6,5 đến < 8
Từ 5 đến < 6,5
Điểm < 5
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
8B
25
Ngày soạn: 	Tuần
Ngày dạy: 	PPCT
 Bài 9. TIẾT 33 - 34: BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỶ
GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - HS phát biểu được khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết rằng mỗi phân thức và đa thức đều là những biểu thức hữu tỉ.
 - HS biết cách biểu diễn 1 biểu thức hữu tỉ dưới dạng 1 dãy các phép toán trên những phân thức và hiểu rằng biến đổi một biểu thức hữu tỉ là thực hiện các phép toán trong biểu thức để nó biến thành 1 phân thức đại số.
2. Kĩ năng: - HS thực hiện được và có kĩ năng thành thạo các phép toán trên các phân thức, biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định.
3. Thái độ: Có ý thức xây dựng bài, hợp tác tích cực và hăng hái phát biểu ý kiến
4. Phát triển năng lực: Tính toán trong biểu thức chứa phân thức , tìm được điều kiện cho phân thức được xác định. Từ đó tính được giá trị của biểu thức.
B. Chuẩn bị:
1. giáo viên: Sgk, Thước
2. học sinh:: ôn tập các phép cộng, trừ, nhân chia, rút gọn,...
C. Tiến trình bài dạy:
III. Cỏc bước lờn lớp:
	1. Ổn định lớp:KTSS (1 phỳt)
	2. Kiểm tra bài cũ: (6 phỳt)
Thực hiện cỏc phộp tớnh sau: HS1: 	HS2: 
	3. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
1.KHỞI ĐỘNG
Để biết cách biểu diễn 1 biểu thức hữu tỉ dưới dạng 1 dãy các phép toán trên những phân thức và hiểu rằng biến đổi một biểu thức hữu tỉ là thực hiện các phép toán trong biểu thức để nó biến thành 1 phân thức đại số.
Chỳng ta sẽ cựng tỡm hiểu bài học hụmnay
2. HèNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Biểu thức hữu tỉ cú dạng như thế nào? (6 phỳt)
-Ở lớp dưới cỏc em đó biết về biểu thức hữu tỉ.
0; là những biểu thức gỡ?
-Vậy biểu thức hữu tỉ được thực hiện trờn những phộp toỏn nào?
0; là những biểu thức hữu tỉ.
-Biểu thức hữu tỉ được thực hiện trờn những phộp toỏn: cộng, trừ, nhõn, chia.
1/ Biểu thức hữu tỉ.
(SGK)
Hoạt động 2: Biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phõn thức. (10 phỳt).
-Khi núi phõn thức A chia cho phõn thức B thỡ ta cú mấy cỏch viết? Đú là những cỏch viết nào?
-Treo bảng phụ vớ dụ 1 SGK và phõn tớch lại cho học sinh thấy.
-Treo bảng phụ nội dung ?1
-Biểu thức B cú thể viết lại như thế nào?
-Mỗi dấu ngoặc là phộp cộng của hai phõn thức cú mẫu như thế nào?
-Để cộng được hai phõn thức khụng cựng mẫu thỡ ta làm như thế nào?
-Hóy giải hoàn thành bài toỏn theo hướng dẫn.
-Khi núi phõn thức A chia c

File đính kèm:

  • docgiao_an_phat_trien_nang_luc_so_hoc_8_theo_cv3280_chuong_trin.doc