Giáo án phát triển năng lực Công nghệ 10 theo CV3280 - Chương trình học kì 1 - Năm học 2020-2021

BƯỚC 1: Xác định chủ đề: Giống cây trồng

 Tiểu chủ đề 1: Khảo nghiệm giống cây trồng

BƯỚC 2: Xác định mục tiêu bài học

1. Kiến thức :

- Nêu được mục đích của công tác khảo nghiệm giống cây trồng.

- Nêu được khái niệm khảo nghiệm giống cây trồng

- Nêu được mục đích và nội dung của từng loại thí nghiệm trong hệ thống khảo nghiệm giống cây trồng.

2. Kỹ năng : Rèn luyện kĩ năng phân tích, khái quát hóa

3. Thái độ : Giáo dục học sinh yêu thích cây trồng

4. Năng lực hướng đến

Giúp học sinh phát triển

- Năng lực giao tiếp

- Năng lực tư duy logic

- Năng lực quan sát, tìm mối liên hệ

- Năng lực làm việc nhóm

- Năng lực vận dụng kiến thức vào trong các vấn đề thực tiễn đời sống.

BƯỚC 3: Xác định và mô tả mức độ yêu cẩu của câu hỏi/bài tập có thể sử dụng kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh

 

docx 74 trang linhnguyen 08/10/2022 3940
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án phát triển năng lực Công nghệ 10 theo CV3280 - Chương trình học kì 1 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án phát triển năng lực Công nghệ 10 theo CV3280 - Chương trình học kì 1 - Năm học 2020-2021

Giáo án phát triển năng lực Công nghệ 10 theo CV3280 - Chương trình học kì 1 - Năm học 2020-2021
 mức độ yêu cầu của câu hỏi/bài tập có thể sử dụng kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh
Nội dung
Nhận biết
(Mô tả yêu cầu đạt)
Thông hiểu
(Mô tả yêu cầu đạt)
Vận dụng thấp
(Mô tả yêu cầu đạt)
Vận dụng cao
(Mô tả yêu cầu đạt)
I. CẢI TẠO VÀ SỬ DỤNG ĐẤT XÁM BẠC MÀU
Trình bày được nguyên nhân hình thành đất qua hình ảnh
Phân tích được các tính chất của đất xám bạc màu
Đưa ra các biện pháp cải tạo và tác dụng của nó
Câu hỏi/bài tập
- Em hãy cho biết nguyên nhân hình thành đất xám bạc màu?
Từ nguyên nhân em hãy cho biết, đất xám bạc màu có những tính chất chính nào?
- Thảo luận đưa ra biện pháp cải tạo và tác dụng của biện pháp
- Đề xuất hướng trồng các loại cây trồng hợp lí
II. CẢI TẠO VÀ SỬ DỤNG ĐẤT XÓI MÒN MẠNH TRƠ SỎI ĐÁ
Trình bày được tính chất của đất
Phân tích được các nguyên nhân hình thành đất
Đưa ra các biện pháp cải tạo và tác dụng của nó
Câu hỏi/bài tập
- Em hãy cho biết nguyên nhân hình thành đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá?
- Từ nguyên nhân em hãy cho biết, đất xám bạc màu có những tính chất chính nào?
- Đất nông nghiệp và lâm nghiệp, đất nào bị xói mòn mạnh hơn, vì sao?
Thảo luận đưa ra biện pháp cải tạo và tác dụng của biện pháp
BƯỚC 6: Tiến trình hoạt động (5 hoạt động)
- Thời lượng thực hiện chủ đề: 1 tiết
- Ổn định lớp: Điểm danh ghi vắng vào sổ đầu bài
- Kiểm tra bài cũ: không
HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG (2)
	- Đất Việt Nam được hinhg thành trong điều kiện nào? Thường phân bố ở đâu?
	* Đất Việt Nam được hình thành trong điều kiện nhiệt đới nóng ẩm nên chất hữu cơ và mùn rất dễ bị khoảng hóa, dinh dưỡng trong đất dễ bị rửa trôi theo nước mưa.
	* 70% đất tự nhiên phân bố ở đồi núi nên chịu ảnh hưởng của quá trình xói mòn đất.
	Từ đó đất xấu nhiều hơn đất tốt và cần cải tạo gồm có 4 loại đất chính. Hôm nay cùng nghiên cứu cải tạo như thế nào cho hai loại đất:
Tiết 9 – Bài 9: Biện pháp cải tạo và sử dụng đất xám bạc màu, đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung bài dạy
18p
* Nội dung 1: Tìm hiểu cải tạo và sử dụng đất xám bạc màu
Chiếu tranh mang nội dung về nguyên nhân hình thành đất xám bạc màu.
- Em hãy cho biết nguyên nhân hình thành đất xám bạc màu?
- Như thế nào là tập quán canh tác lạc hậu?
(GV nhấn mạnh phần này cho hs hiểu)
- Từ nguyên nhân em hãy cho biết, đất xám bạc màu có những tính chất chính nào
(GV có thể bổ sung thêm thông tin về tính chất của đất này)
- Thành phần cơ giới gồm: cát, sét, mùn, keo đất vì quá trình rửa trôi mùn và keo đất, tỉ lệ cát lớn và keo ít
- Tại sao đất xám bạc màu có số lượng vsv ít, hoạt động kém?
GV: Yêu cầu HS nghiên cứu SGK và hoàn thành phiếu học tập.(3-4 hs một nhóm) (5p)
Biện pháp cải tạo đất xám bạc màu
GV: yêu cầu HS trình bày kết quả 
Bài tập 1
Biện pháp
Tác dụng
GV: Vậy hướng sử dụng loại đất này?
GV: Em hãy kể tên một số loại cây trồng được trồng trên đất này?
- Quan sát tranh và rút ra nguyên nhân
HS: đốt rừng làm nương rẫy, du canh du cư, gieo hạt theo hình thức đục lỗ bỏ hạt
HS: TL
- Do tỉ lệ mùn thấp, nghèo dinh dưỡng
HS: thảo luận nhóm
Ví dụ: Cây lương thực: lúa, ngô, sắn
 Cây hoa màu : lạc, đậu, vừng
 Cây lâm nghiệp: keo lá tràm, keo lai
I. Cải tạo và sử dụng đất xám bạc màu.
1. Nguyên nhân hình thành.
- Hình thành ở vùng giáp ranh giữa đồng bằng và trung du miền núi.
- Địa hình dốc thoải rửa trôi dinh dưỡng
- Tạp quán canh tác lạc hậu làm đất bị thoái hóa
- Phân bố: trung du Bắc Bộ, Đông Nam Bộ. tây Nguyên
2. Tính chất của đất xám bạc màu.
- Tầng đất mặt mỏng, thành phần cơ giới nhẹ, tỉ lệ cát lớn, sét keo ít, đất thường khô hạn.
- Đất chua hoặc rất chua. (pH: 3- 4,5)
- Nghèo dinh dưỡng, nghèo mùn.
- Số lương vi sinh vật ít, hoạt động kém.
3. Biện pháp cải tạo và hướng sử dụng.
a. Biện pháp cải tạo
- Xây dựng bờ thửa, hệ thống thủy lợi
- Cày sâu dần, bón phân hợp lý
- Bón vôi cải tạo
- Luân canh cây trồng
b. Hướng sử dụng đất xám bạc màu.
- Thích hợp với các loại cây trồng trên cạn.
20p
* Nội dung 2: Tìm hiểu cải tạo và sử dụng đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá
Chiếu hình ảnh mang nội dung về nguyên nhân hình thành đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá
- Những nguyên nhân nào gây xói mòn đất?
- Em hãy cho biết xói mòn thường xảy ra ở đâu? Đất nông nghiệp và đất lâm nghiệp đất nào chịu tác động của xói mòn mạnh hơn? Tại sao?
-Nguyên nhân sâu xa dẫn tới xói mòn đất là gì?
Từ đó, hãy nêu tính chất của đất xói mòn?
- Tại sao đất xói mòn có phẩu diện không hoàn chỉnh?
- Yêu cầu HS nghiên cứu SGK và hoàn thành phiếu học tập.
(chia 3-4hs 1 nhóm)
Bài tập 2
Cải tạo và sử dụng đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá
Biện pháp
Tác dụng
Biện pháp công trình
Biện pháp nông học
GV: Yêu cầu HS trình bày kết quả.
- Do lượng mưa lớn, Địa hình dốc, chặt phá rừng
- Đất lâm nghiệp thường bị xói mòn mạnh do độ dốc lớn đất dễ bị rữa trôi..
- Do chặt phá rừng bừa bãi, nhất là rừng phòng hộ làm cho tốc độc dòng chảy mạnh hơn, nước mưa trên các vùng đồi núi, đồi trọc gây xói mòn đất.
- Thảo luận trả lời
- Do bị xói mòn mạnh nên tầng đất mặt có thể bị mất
HS nghiên cứu, thảo luận và trình bày
II. Cải tạo và sử dụng đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá.
1. Nguyên nhân hình thành.
Xói mòn đất là quá trình phá hủy lớp đất mặt và tầng đất dưới do tác động của nước mưa, nước tưới, tuyết tan hoặc gió.
- Nguyên nhân chính gây xói mòn đất:
+ Lượng mưa lớn
+ Địa hình dốc
+ Chặt phá rừng
2. Tính chất
- Hình thái phẫu diện không hoàn chỉnh.
- Sét và limon bị rửa trôi, cát và sỏi chiếm ưu thế.
- Đất chua hoặc rất chua, nghèo dinh dưỡng và mùn.
- Số lượng vi sinh vật ít, hoạt động kém.
3. Cải tạo và sử dụng đất xám bạc màu.
a. Biện pháp công trình
- Làm ruộng bậc thang
- Thềm cây ăn quả
b. Biện pháp nông học
- Canh tác theo đường đồng mức
- Bón phân hữu cơ kết hợp phân khoáng
- Bón vôi cải tạo đất
- Luân canh, xen canh gồi vụ cây trồng
- Trồng cây thành băng, dải
- Canh tác nông lâm kết hợp
- Trồng cây bảo vệ đất
HOẠT ĐỘNG 3 : CỦNG CỐ (3P) (phiếu học tập)
HOẠT ĐỘNG 4 : MỞ RỘNG (1P)
- Ở Thừa Thiên Huế, cùng nào có đất xám bạc màu, đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá. Người dân ở đó có hướng sử dụng đất như thế nào ?
	* Đất xám bạc màu : Phân bố chủ yếu ở huyện A Lưới, Huyện Phong An, Phong điền. Trồng cây hoa màu, lương thực, tràm, keo, cao su.
	* Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá : Phú Lộc, Phong Điền, hương Trà (Bình Điền). Nam Đông. Trông cây lâm nghiệp, trồng rừng
HOẠT ĐỘNG 5 : DẶN DÒ 
- Trả lời các câu hỏi trong SGK
- Đọc bài mới, bài 10. Biện pháp cải tạo và sử dụng đất mặn, đất phèn
	 	PHIẾU HỌC TẬP
Lớp:	MÔN : CÔNG NGHỆ 10
Tên nhóm:..
TIẾT 8 - BÀI 9. BIỆN PHÁP CẢI TẠO VÀ SỬ DỤNG ĐẤT XÁM BẠC MÀU, ĐẤT XÓI MÒN MẠNH TRƠ SỎI ĐÁ
BÀI TẬP SỐ 1
	Nghiên cứu mục I.3. Biện pháp cải tạo và hướng sử dụng (trang 28 SGK CN 10) hoàn thành bảng dưới trong 4 phút.
Biện pháp cải tạo đất xám bạc màu
Biện pháp
Tác dụng
 BÀI TẬP SỐ 2
Nghiên cứu mục II.3. Biện pháp cải tạo và hướng sử dụng (trang 28 SGK CN 10) hoàn thành bảng dưới trong 4 phút.
Cải tạo và sử dụng đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá
Biện pháp
Tác dụng
Biện
pháp
công
trình
Biện
pháp
nông
học
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Bài tập trắc nghiệm
Phần A. Khoanh tròn vào những đáp án mà các em cho là chính xác nhất
Câu 1. Nguyên nhân nào hình thành đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá?
A. Địa hình dốc thoải, rửa trôi mạnh.
B. Tập quán canh tác lạc hậu.
C. Lượng mưa lớn và địa hình dốc
D. Do nước biển tràn vào.
Câu 2: Trong cải tạo đất xám bạc màu, cần làm gì để hạ chế sự bạc màu của đất?
A. Luân canh, xen canh cây họ Đậu
B. Trông cây lương thực 
C. Trồng cây rừng
D. Làm ruộng bậc thang
Câu 3: Nguyên nhân sâu xa gây xói mòn đất?
A. Chặt phá rừng bữa bãi
B. Địa hình dốc thoải
C. Lượng mưa lớn và địa hình dốc
D. Cach tác lạc hậu
Câu 4.Trồng rừng phòng hộ đầu nguồn có tác dụng
A. Hạn chế dòng chảy rửa trôi, tăng độ che phủ
B. Tăng độ phì nhiêu cho đất
C. Khắc phục hạn hán
D. Giảm chua cho đất
Câu 5: Ở miền núi người ta thường làm gì để hạn chế xói mòn đất?
A. Làm ruộng bậc thang
B. Canh tác nương rẫy	
C. Thâm canh cây lúa
D. Bón vôi cải tạo đất
Ngày soạn: 20/10/2018
Tiết PPCT: 10
BÀI 10: BIỆN PHÁP CẢI TẠO VÀ SỬ DỤNG ĐẤT MẶN, 
ĐẤT PHÈN
BƯỚC 1: Xác định chủ đề: Cải tạo và sử dụng đất mặn, đất phèn
BƯỚC 2: Xác định nội dung bài
Nguyên nhân hình thành đất
Tính chất của đất
Cải tạo và hướng sử dụng đất
BƯỚC 3: Xác định mục tiêu bài học
1. Kiến thức
- Biết được nguyên nhân hình thành, tính chất cơ bản của đất mặn, đất phèn.
- Trình bày được các biện pháp cải tạo và sử dụng đất mặn, đất phèn. Giai thích được cơ sở khoa học của các biện pháp đó.
2. Kỹ năng
- Rèn luyện kỹ năng quan sát tranh ảnh, phân tích, so sánh, tổng hợp.
3. Thái độ
- Áp dụng kiến thức vào bảo vệ và cải tạo đất tại địa phương
4. Năng lực hướng đến
	- Học sinh nhận thức được các nguyên nhân hình thành đất
- Nêu được mối liên hệ giữa nguyên nhân hình thành và tính chất của đất, từ đó xác định được biện pháp cải tạo và hướng sử dụng hợp lý đối với từng loại đất.
	- Các em có thể áp dụng kiến thức đã học để tham gia và vận động người dân sử dụng và bảo vệ đất trồng.
BƯỚC 4, 5: Xác định và mô tả mức độ yêu cầu của câu hỏi/bài tập có thể sử dụng kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh
Nội dung
Nhận biết
(Mô tả yêu cầu đạt)
Thông hiểu
(Mô tả yêu cầu đạt)
Vận dụng thấp
(Mô tả yêu cầu đạt)
Vận dụng cao
(Mô tả yêu cầu đạt)
I. CẢI TẠO VÀ SỬ DỤNG ĐẤT MẶN
Trình bày được nguyên nhân hình thành đất qua hình ảnh
Phân tích được các tính chất của đất mặn
Đưa ra các biện pháp cải tạo và tác dụng của nó
Câu hỏi/bài tập
- Em hãy cho biết nguyên nhân hình thành đất mặn?
Từ nguyên nhân em hãy cho biết, đất mặn có những tính chất chính nào?
- Tại sao đất mặn thuộc loại đất trung tính và kiềm yếu mà vẫn áp dụng biện pháp bón vôi?
- Thảo luận đưa ra biện pháp cải tạo và tác dụng của biện pháp
- Đề xuất hướng trồng các loại cây trồng hợp lí
II. CẢI TẠO VÀ SỬ DỤNG ĐẤT PHÈN
Trình bày được tính chất của đất
Phân tích được các nguyên nhân hình thành đất
Đưa ra các biện pháp cải tạo và tác dụng của nó
Câu hỏi/bài tập
- Em hãy cho biết nguyên nhân hình thành đất phèn?
- Từ nguyên nhân em hãy cho biết, đất phèn có những tính chất chính nào?
- Biện pháp cày sâu, phơi ải có tác dụng gì?
Thảo luận đưa ra biện pháp cải tạo và tác dụng của biện pháp
BƯỚC 6: Tiến trình hoạt động (5 hoạt động)
- Thời lượng thực hiện chủ đề: 1 tiết
- Ổn định lớp: Điểm danh ghi vắng vào sổ đầu bài
- Kiểm tra bài cũ: 
Nêu nguyên nhân hình thành và biện pháp cải tạo và sử dụng đất xám bạc màu?
HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG (2p) 
	Ở những vùng đất ven biển, đất được sử dụng và cải tạo như thế nào? Có giống với hai loại đất trước không? Đặt vấn đề vào bài mới.
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động học sinh
Nội dung bài dạy
- Quan sát tranh và cho biết thế nào là đất mặn?
- Nguyên nhân đất mặn là do đâu?
- Từ nguyên nhân em hãy cho biết. đất mặn có những tính chất đặc trưng nào?
- Đất mặn có những đặc điểm trên. Vậy chúng ta có thể cải tạo đất mặn bằng những biện pháp nào?
- Tại sao đất mặn thuộc loại đất trung tính và kiềm yếu mà vẫn áp dụng biện pháp bón vôi?
- Trong các biện pháp nêu trên biện pháp nào là quan trọng nhất? Vì sao?
- Ở những vùng đất mặn có thể sử dụng vào những mục đích nào? 
- Nguyên nhân hình thành đất phèn là do đâu?
- Đất phèn có những đặc điểm, tính chất nào?
- Vậy chúng ta cải tạo đất phèn bằng những biện pháp nào?
GV nhấn mạnh biện pháp thủy lợi là quan trọng nhất thông qua hệ thống tưới tiêu có tác dụng thau chua, rửa mặn, cải tạo đất phèn rất tốt
- Em nào có thể xây dựng quy trình cải tạo đất phèn?
- Việc giữ nước thường xuyên và liên tục có tác dụng gì?
- Chiếu hình 10.3: Lên liếp và giải thích rõ tác dụng của biện pháp đó
- Biện pháp cày sâu, phơi ải có tác dụng gì?
GV: Có thể trồng những loại cây trồng nào?
- Là loại đất có chứa nhiều cation natri hấp thụ trên bề mặt keo
- TL
- TL
- Biện pháp thuỷ lợi, bón vôi, rửa mặn
- Để trao đổi ion Na+ với Ca+ để thuận lợi cho việc rửa mặn
- Biện pháp thuỷ lợi nhằm mực đích rửa mặn
- Trồng cói, trồng lúa,
trồng rừng sú, vẹt, đước..., nuôi tôm.
- TL
- Thànhphần cơ giới nặng
- Tầng đất mặt khi khô thì cứng, nứt nẻ
- Độ chua cao, pH<4
- Bón phân hữu cơ
-Xây dựng hệ thống tưới tiêu hợp lí.
- Bón vôi
HS: TL
HS: TL
- Thúc đẩy quá trình chua hóa diễn ra mạnh sau đó nhờ nước rửa phèn
HS trả lời: trồng lúa, cây chịu phèn
I. Cải tạo và sử dụng đất mặn.
1. Nguyên nhân hình thành đất mặn.
- Nguyên nhân:
+ Do nước biển tràn vào.
+ Do ảnh hưởng của nước ngầm.
2. Đặc điểm, tính chất của đất mặn.
- Thành phần cơ giới nặng, tỉ lệ sét cao 50– 60%
- Dung dịch đất chứa nhiều muối tan: NaCl, Na2SO4
- Phản ứng trung tính hoặc hơi kiềm
- Nghèo mùn, nghèo đạm.
3. Biện pháp cải tạo và hướng sử dụng đất mặn.
a) Biện pháp cải tạo:
- Biện pháp thuỷ lợi
- Bón vôi
- Tiến hành rửa mặn
- Bón phân hữu cơ
b) Hướng sử dụng đất mặn
- Trồng cói, trồng lúa,
- Trồng cây chịu mặn: trồng rừng sú, vẹt, đước..., 
- Nuôi trồng thuỷ sản (nuôi tôm)
II. Cải tạo và sử dụng đất phèn.
1. Nguyên nhân hình thành.
+ Xác sinh vật ngập mặn phân hủy tạo S tự do
+ S tự do kết hợp với ion Fe trong phù sa tạo thành Fe:
2S + Fe FeS2
+ Trong điều kiện thoát nước, FeS2 bị oxi hóa tạo thành H2SO4 làm cho đất chua:
2FeS2 + 7O2 + 2H2O 
 2H2SO4 + 2FeSO4
2. Đặc điểm, tính chất và biện pháp cải tạo đất phèn.
- Thànhphần cơ giới nặng
- Tầng đất mặt khi khô thì cứng, nứt nẻ
- Độ chua cao, pH<4
- Chất độc hại: Al3+, Fe3+, CH4...
- Dinh dưỡng thấp và VSV hoạt động kém
3. Biện pháp cải tạo và hướng sử dụng
a) Biện pháp cải tạo
-Bón phân hữu cơ
-Xây dựng hệ thống tưới tiêu hợp lí.
- Bón vôi
-Cày sâu, phơi ải, lên liếp, xây dựng hệ thống tưới tiêu
-Bón phân hữu cơ, phân đạm, phân vi lượng.
b) Hướng sử dụng
- Đất phèn được sử dụng trồng lúa với các biện pháp:
+ Cày nông, bừa sục (đối với vùng đồng bằng sông Cửu Long).
+ Giữ nước liên tục và thay nước thường xuyên.
- Trồng cây chịu phèn
HOẠT ĐỘNG 3 : CỦNG CỐ (4P)
- Bài tập trắc nghiệm
HOẠT ĐỘNG 4 : MỞ RỘNG (1P)
HOẠT ĐỘNG 5 : DẶN DÒ 
- Bài tập về nhà 
- Học bài cũ 
- Ôn tập bài cũ tiết sau ôn tập 1 tiết
CÂU HỎI CỦNG CỐ
Họ và tên: .
Lớp: ..
Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời mà em cho là chính xác nhất (chọn 1 đáp án duy nhất)
Câu 1. Đặc điểm, tính chất của đất phèn:
A. Đất có độ phì nhiêu cao 
B. Hoạt động của vi sinh vật đất mạnh
C. Đất chua, trong đất có nhiều chất độc hại cho cây 
D. Đất có thành phần cơ giới nhẹ
Câu 2. Nguyên nhân chính hình thành đất mặn là do:
A. Do xác của nhiều sinh vật chứa nhiều lưu huỳnh tạo thành	
B. Do trồng lúa lâu năm và tập quán canh tác lạc hậu	
C. Do đất dốc 	
D. Nước biển tràn vào 
Câu 3. Nguyên nhân hình thành đất phèn là:
A. Do đất dốc thoải	
B. Do ảnh hưởng của nước ngầm từ biển ngấm vào	
C. Do nhiều xác sinh vật chứa nhiều lưu huỳnh phân huỷ trong đất	
D. Do nước tràn mạnh trên bề mặt đất
Câu 4. Trong điều kiện thoát nước, thoáng khí, đất phèn sẽ bị ô xi hóa thành:
A. Axit sunfuric
B. Axit sunfua
C. Axit sunfuro
D. Axit nitric
Câu 5. Cày sâu, phơi ải là biện pháp cải tạo của:
A. Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá	B. Đất phèn	
C. Đất xám bạc màu	D. Đất mặn
Câu 6. Chọn phát biểu đúng:
A. Bón vôi cho đất có tác dụng làm tăng độ phì nhiêu cho đất	
B. Đất phèn, khi bón vôi sẽ làm tăng chất độc hại cho cây trồng
C. Tầng đất chứa FeS2 gọi là tầng sinh phèn
D. Đất phèn hình thành do xác nhiều sinh vật chức nhiều Fe phân huỷ trong đất
Câu 7. Trong cải tạo đất mặn, cần chú trọng bón phân hữu cơ để(chọn đáp án đúng nhất điền vào chổ trống)
A. Tăng lượng mùn cho đất
B. Tăng lượng vi sinh vật trong đất
C. Thúc đẩy quá trình chua hóa diễn ra mạnh
D. Khử chua và giảm độc hại do nhôm di động gây ra
Câu 8: Biện pháp cải tạo nào là quan trọng nhất đối với đất phèn
A. Bón vôi
B. Biện pháp thủy lợi
C. Bón phân nâng cao độ phì nhiêu cho đất
D. Luân canh
Câu 1: C
Câu 2: D
Câu 3: C
Câu 4: A
Câu 5: B
Câu 6: C
Câu 7: A
Câu 8: B
Ngày soạn: 25/10/2020
Tiết PPCT: 09
ÔN TẬP MỘT TIẾT
BƯỚC 1: Xác định chủ đề: ôn tập 1 tiết
BƯỚC 2: Xác định mục tiêu bài học
1. Kiến thức
Sau khi học xong bài này HS phải:
- Nắm vững một số kiến thức cơ bản nhất về giống cây trồng , sử dụng và bảo về đất trồng nông, lâm nghiệp. 
2. Kỹ năng
Rèn luyện kỹ năng khái quát, tổng hợp.
3. Thái độ
Có ý thức tự học, tự rèn luyện.
4. Năng lực hướng đến
Giúp học sinh phát triển 
- Năng lực giao tiếp
- Năng lực tự học
- Năng lực tư duy logic
- Năng lực quan sát
- Năng lực làm việc nhóm 
- Năng lực vận dụng kiến thức vào trong các vấn đề thực tiễn đời sống.
BƯỚC 3: Xác định và mô tả mức độ yêu cẩu của câu hỏi/bài tập có thể sử dụng kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh
Nội dung
Nhận biết
(Mô tả yêu cầu đạt)
Thông hiểu
(Mô tả yêu cầu đạt)
Vận dụng thấp
(Mô tả yêu cầu đạt)
Vận dụng cao
(Mô tả yêu cầu đạt)
Khảo nghiệm giống cây trồng
Trình bày được mục đích, ý nghĩa của công tác khảo nghiệm
Giải thích được ý nhĩa của công tác khảo nghiệm.
Hiểu được nội dung các thí nghiệm
Lấy được ví dụ
Sản xuất giống cây trồng
Nêu được mục đích 
Neu được hệ thống sản xuất
Hiểu được quá trình sản xuất giống ở các quy trình
So sánh được sản xuất giống ở cây tự thụ và thụ phấn chép.
Nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào
Nêu được khái niệm
Hiểu được cơ sở khoa học của pp nuôi cấy mô tế bào
Phân tích được các bước trong quy trình nhân giống
Lấy được ví dụ minh họa
Một số tính chất của đất trồng
Nêu được khái niệm keo đất, khả năng hấp phụ, độ phì nhiêu của đất
Hiểu được cấu tạo của hai loại keo đất, phân biệt hai loại keo đất
Hiểu được ý nghĩa thực tiền của việc ghiên cứu phản ứng của dung dich đất.
Đưa ra các biện pháp tăng khả năng hấp phụ, độ phì nhiêu cho đất từ thực tiễn
Biện pháp cải tạo và sử dụng đất xám bạc màu, đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá, đất mặn, đất phèn
Nhận biết được nghuyên nhân hình thành và đặc diểm các loại đất
Phân tích dược các biện pháp cải tạo
Đưa ra ví dụ sử dụng đất để trồng cây nào?
BƯỚC 4: Xác định phương pháp dạy học
Các phương pháp được dùng trong bài học:
- Vấn đáp - tái hiện.
- Thảo luận nhóm.
- Bài tập trắc nghiệm, tự luận
BƯỚC 5: Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Chuẩn bị của giáo viên
	- Chuẩn bị hồ sơ tài liệu
	- Đề cương chi tiết trả lời câu hỏi ôn tập.
2. Chuẩn bị của học sinh
- Ôn lại toàn bộ các bài đã học từ bài 1 đến bài 10.
- Chú ý trong giờ học.
BƯỚC 6: Tiến trình hoạt động (5 hoạt động)
	- Thời lượng: 1 tiết
	- Ổn định lớp: Điểm danh, ghi vắng
	- Kiểm tra bài cũ:
HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG (2P)
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
Nội dung kiến thức
Vì sao phải khảo nghiệm giống cây trồng ?
Các loại khảo nghiệm giống cây trồng?
Mục đích của công tác sản xuất giống cây trồng ?
Vẽ và giải thích sơ đồ quy trình sản xuất giống cây trồng ?
So sánh sơ đò duy trì và sơ đồ phục tráng?
So sánh quy trình sản xuất giống cây trồng ở cây tự thụ phấn với cây thụ phấn chéo?
Nêu khái niệm, cơ sở khoa học củacông nghệ nuôi cấy mô tế bào trong sản xuất giống cây trồng nông, lâm nghiệp?
Quy trình gồm những bước nào?
Nêu định nghĩa và cấu tạo của keo đất? Thế nào là phản ứng của dung dịch đất? Đất có những loại độ chua nào?
?Thế nào là độ phì nhiêu của đất? Để làm tăng độ phì nhiêu của đất người ta thường sử dụng các biện pháp nào?
 Trình bày sự hình thành, tính chất và biện pháp cải tạo đất mặn, đất phèn?
 So sánh tính chất của 4 loại đất trên?
HS suy nghĩ và trả lời các câu hỏi.
I. Hệ thống kiến thức
1. Giống cây trồng trong sản xuất nông, lâm nghiệp
-Khảo nghiệm giống cây trồng
+ Mục đích của khảo nghiệm
+ Các loại thí nghiệm
. TN so sánh giống
. TN kiểm tra kỹ thuật
. TN sản xuất quản cáo
-Sản xuất giống cây trồng nông, lâm nghiệp.
+ Mục đích
+ Hệ thống sản xuất
+ Quy trình sản xuất
. Ở cây tự thụ phấn
. Sơ đò duy trì
. Sơ đồ phục tráng
. Ở cây thụ phấn chéo
. Ở cây nhân giống vô tính
- Ứng dụng công nghệ nuôi cấy mô tế bào trong nhân giống cây trồng nông, lâm nghiệp.
+ Khái niệm
+ Cơ sở kho

File đính kèm:

  • docxgiao_an_phat_trien_nang_luc_cong_nghe_10_theo_cv3280_chuong.docx