Giáo án Ngữ văn Lớp 9 - Tiết 26-89 - Trường THCS Xuân Trúc

A. Mục tiêu bài học: Giúp học sinh:

1. Kiến thức:

- Cuộc đời và sự nghiệp sáng tácc của Nguyễn Du.

- Bước đầu làm quen với thể loại truyện thơ Nôm trong văn học trung đại.

- Nắm được cốt truyện, những gía trị cơ bản về nội dung, nghệ thuật của “ Truyện Kiều” từ đó thấy được “ Truyện Kiều” là một kiệt tác của văn học dân tộc.

 2. Kĩ năng:

 - Đọc, hiểu một tác phẩm truyện thơ Nôm trong văn học trung đại.

- Nhận ra những đặc điểm nổi bật về cuộc đời và sáng tác của một tác giả văn học trung đại.

 3. Thái độ:

 - Kính trọng một đại thi hào dân tộc và coi trọng những đóng góp của ông cho nền văn học nước nhà.

B. Chuẩn bị của thầy và trũ:

- Thầy: đọc tài liệu tham khảo và soạn giáo án

- Trũ: đọc skg và soạn phần đọc hiểu văn bản

C. Phương pháp

- Đàm thoại, diễn giảng

- Thảo luận nhúm

 

doc 166 trang linhnguyen 17/10/2022 3580
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Ngữ văn Lớp 9 - Tiết 26-89 - Trường THCS Xuân Trúc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Ngữ văn Lớp 9 - Tiết 26-89 - Trường THCS Xuân Trúc

Giáo án Ngữ văn Lớp 9 - Tiết 26-89 - Trường THCS Xuân Trúc
cú ý nghĩa ntn?
(BPNT nào được sử dụng ở đõy? T/d của BPNT này?)
-1 H/s đọc 4 khổ thơ tiếp theo
?cảnh đoàn thuyền đi trờn biển được T/g miờu tả trong khung cảnh nào?
Sử dụng NT gỡ?
?T/d của biện phỏp này?
?Cảnh đoàn thuyền đỏnh cỏ trờn biển hiện lờn qua những cõu thơ nào? Hỡnh ảnh con thuyền đỏnh cỏ ở đõy hiện lờn ntn?
?Cụng việc của người đỏnh cỏ được thể hiện qua những cõu thơ nào?
?Nhận xột gỡ về BPNT được sử dụng trong cỏc cõu thơ trờn?
?T/d của cỏc biện phỏp trờn là gỡ?
?Thành quả lao động của đoàn thuyền đỏnh cỏ sau một đờm lao động vất vả được miờu tả bằng hỡnh nào?
?NT? T/d?
?Cỏc loài cỏ trờn biển được T/g miờu tả ở những cõu thơ nào?
?BPNT được sử dụng ở đõy?
?T/d của BPNT này?
? Đoàn thuyền đỏnh cỏ trở về được T/g miờu tả qua những cõu thơ nào?( 1 H/s đọc khổ thơ cuối)
?Nhận xột gỡ về cỏc cõu thơ "cõu hỏt căng buồm"?
?Nhận xột về đặc sắc NT của bài thơ?
?Nờu nội dung chớnh của bài thơ?
I-Đọc-Tìm hiểu chung:
1. Đọc
2. Tỡm hiểu chỳ thớch: (SGK/141)
*Tác giả: Huy Cận 
- Quờ: Vụ Quảng - Hà Tĩnh
- Nổi tiếng trong phụng trào thơ mới với tập "Lửa thiờng"
- Tham gia cách mạng từ năm 1945, sau cách mạng giữ nhiều trọng trỏch trong chớnh quyền , là một trong những nhà thơ tiờu biểu của nền thơ hiện đại Việt Nam
- Nhà nước trao tặng giải thưởng Hồ Chí Minh về Văn học nghệ thuật cho ụng năm 1996
*Tỏc phẩm:
- Năm 1958, ụng đi thực tế ở vựng mỏ Quảng Ninh bài thơ ra đời trong thời gian ấy và in trong tập thơ "Trời mỗi ngày lại sang"
3.Bố cục:
3 phần:
1) 2 khổ đầu: Cảnh lờn đường và tõm trạng nỏo nức của con người
2) 4 khổ tiếp theo: Cảnh hoạt động của đoàn thuyền đỏnh cỏ giữa biển trời ban đờm
3) Cũn lại: cảnh đoàn thuyền trở về trong buổi bỡnh minh
II.Phõn tớch văn bản:
* Cảm hứng bao trum của bài thơ:
- Cảm hứng về thiờn nhiờn vũ trụ
- Cảm hứng về lao động của tác giả
-> hai cảm hứng này hoà quyện và thống nhất trong toàn bộ bài thơ
1.Cảnh hoàng hụn trờn biển và cảnh đoàn thuyền đỏnh cỏ khởi hành:
* "Mặt trời xuống biển như hũn lửa
Súng đó cài then đờm sập cửa"
-> Nghệ thuật: nhõn hoỏ, so sỏnh, ẩn dụ (hỡnh ảnh then song; cửa đờm), hai vần trắc "lửa - cửa" liền nhau => cảnh rộng lớn gần gũi
Vũ trụ như là một ngụi nhà lớn, màn đờm buụng xuống như một tấm cửa khổng lồ với những lượn song là then cửa
*Cảnh đoàn thuyền đỏnh cỏ khởi hành:
"...lại ra khơi"
-> cụng việc hàng ngày, đõy là một trong trăm nghỡn chuyến đi trờn biển
- Cõu hỏt căng buồm cựng giú khơi -> phúng đại
... đến dệt lưới ta đoàn cỏ ơi
-> hỡnh ảnh ẩn dụ: gắn kết 3 sự vật, hiện tượng cỏnh buồm, giú khơi và cõu hỏt của người đỏnh cỏ
hỡnh ảnh khoẻ khoắn, mới lạ và
đẹp lóng mạn (cõu hỏt của người đỏnh cỏ, tiếng hỏt vang khoẻ bay cao cựng giú, hoà với giú thổi căng cỏnh buồm cho con thuyền lướt nhanh ra khơi) cõu hỏt chan chứa niềm vui
2 Cảnh biển đờm và cảnh đỏnh cỏ:
- Thuyền ta lỏi giú với buồm trăng
Lướt giữa mõy cao với biển bằng
...gừ thuyền đó cú nhịp trăng cao
Sao mờ kộo lưới kịp trời sang
-> thủ phỏp phúng đại, liờn tưởng tỏo bạo, bất ngờ
=> hỡnh ảnh người lao động và cụng việc của họ được đặt vào khụng gian rộng lớn của biển trời trăng sao để làm tăng thờm kớch thước và tầm vúc vị thế của con người. Ở đõy cũn là sự hài hoà giữa con người với thiờn nhiờn vũ trụ: con thuyền ra khơi cú giú làm lỏi, trăng làm buồm, gừ thuyền đuổi cỏ vào lưới cũng theo nhịp trăng, lỳc sao mờ thỡ kộo lưới.... Đú là khung cảnh thiờn nhiờn hựng vĩ hoà nhập với con người
* Cảnh đoàn thuyền đỏnh cỏ:
- "Thuyền ta...
Ra đậu dặm xa dũ bụng biển
Dàn đan thế trận lưới võy giăng"
-> hỡnh ảnh con thuyền kỡ vĩ, hoà nhập với thiờn nhiờn, vũ trụ
"Ta hỏt bài ca gọi cỏ vào
Gừ thuyền đó cú nhịp trăng cao
-> tưởng tượng lón mạn
- Sao mờ kộo lưới kịp trời sang
Ta kộo xoăn tay chựm cỏ nặng
-> tả thực
-> bỳt phỏp lóng mạn, trớ tưởng tượng + tả thực
=> cụng việc lao động nặng nhọc của người đánh cá đó thành bài ca đầy niềm tin, nhịp nhàng với thiờn nhiờn
- Hỡnh ảnh cỏc loài cỏ trờn biển: 
+ Cỏ thu...
+ cỏ song...
+ Vẩy bạc đuụi vàng
+ Mắt cỏ huy hoàng
-> liờn tưởng, tưởng tượng bay bổng từ quan sỏt hiện thực, liệt kờ
=> vẻ đẹp của bức tranh sơn mài, lung linh, huyền ảo
- Vẩy bạc đuụi vàng loé rạng đụng,
Lưới xếp buồm lờn đún nắng hồng
-> NT: ẩn dụ, hoỏn dụ - hỡnh ảnh lóng mạn, tỡnh tứ
=> trong ỏnh nắng ban mai rực rỡ, hiện lờn hàng nghỡn, hàng vạn con cỏ lấp lỏnh vẩy bạc, đuụi vàng xếp ăm ắp trờn những con thuyền
3.Cảnh đoàn thuyền đỏnh cỏ trở về:
"Cõu hỏt trăng buồm cựng giú khơi
...mắt cỏ huy hoàng muụn dặm phơi"
- "Cõu hỏt căng buồm" - lặp lại gần như toàn bộ cõu thơ ở khổ thơ 1 -> niềm vui thắng lợi sau một chuyến ra khơi may mắn, tụm cỏ đầy khoang
- "Đoàn thuyền...mặt trời" -> hào hứng, chạy đua tốc độ với thời gian
2 cõu cuối "Mặt trời đội biển...
Mắt cỏ..."
-> tưởng tượng sỏng tạo
=> sự tuần hoàn của thời gian: ỏnh sỏng nhụ lờn, mặt trời lú mặt., kết thỳc một đờm.
III. Tổng kết
1 Nghệ thuật:
- Âm hưởng khoẻ khoắn, sụi nổi, phụi pha, bay bổng, lạc quan
- Cỏch gieo vần linh hoạt (vần liền liền xen lẫn vần cỏch)
- Liờn tưởng, tưởng tượng phong phỳ
2 Nội dung: Sự hài hoà giữa thiên nhiên và con người lao động, bộc lộ niềm vui, niềm tự hào của nhà thơ trước đất nước và cuộc sống
 HĐ 4: Luyện tập, củng cố : 2 phỳt
Mục tiờu: Khắc sõu kiến thức trọng tõm của bài bằng bài tập cụ thể Phương phỏp: Vấn đỏp
Thời gian: 3 phỳt
 4.1. Bài học hụm nay cỏc em cần nắm những nội dung chớnh nào ?
 HĐ 5 : Hướng dẫn cỏc hoạt động tiếp nối (1’)
Về nhà học kỹ bài học hụm nay, đọc thuộc lũng thơ và phõn tớch “Khỳc hỏt ru những em bộ lớn trờn lưng mẹ”
 ***************************
Ngày soạn: 29/10/2015 Ngày dạy:
Tiết 53 TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG
 (Từ tượng thanh và một số phộp tu từ)
A. Mục tiêu bài học: Giúp học sinh:
1. Kiến thức:
 - Nắm vững hơn và biết vận dụng những kiến thức về từ vựng đó học từ lớp 6 đến lớp 9 (từ tượng hỡnh, từ tượng thanh, một số phộp tu từ từ vựng: so sỏnh, ẩn dụ, nhõn hoỏ, hoỏn dụ, núi quỏ, núi giản, núi trỏnh, điệp ngữ, chơi chữ)
 2. Kĩ năng:
 - Rốn kỹ năng tổng hợp kiến thức đó học
 3. Thỏi độ:
 - Cú ý thức sử dụng từ và một số phộp tu từ trong khi núi hoặc viết
B. Chuẩn bị của thầy và trũ:
- Thầy: đọc SGK, tài liệu tham khảo cú liờn quan và soạn giỏo ỏn, đồ dựng dạy học
- Trũ: đọc trước SGK ở nhà và soạn phần cõu hỏi trong sỏch
C. Phương phỏp
- Đàm thoại, diễn giảng
- Thảo luận nhúm
D. Nội dung và phương phỏp lờn lớp:
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1. Ổn định lớp :1’
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ (bỏ)
 Lồng vào bài tổng kết
Hoạt động 3: Tổ chức dạy học bài mới
Giới thiệu bài mới:
 Nội dung dạy học cụ thể:
Mục tiờu cần đạt: học sinh hiểu
về từ tượng hỡnh và từ tượng
 thanh
Phương phỏp: vấn đỏp, thuyết
 trỡnh
? Thế nào là từ tượng hỡnh, từ tượng thanh?
G.v: Yờu cầu học sinh làm bài tập
Mục tiờu cần đạt: học sinh hiểu
về một số phộp tu từ, từ vựng 
đó học
Phương phỏp: vấn đỏp, thuyết
 trỡnh
?Kể tờn cỏc phộp tu từ từ vựng đó học?
?THế nào là phộp tu từ so sỏnh?
? Ẩn dụ là gỡ?
?Nhõn hoỏ là gỡ?
Thế nào là BPTT hoỏn dụ?
Núi quỏ là gỡ?
Thế nào là núi giản, núi trỏnh?
Điệp ngữ là gỡ?
Thế nào là chơi chữ?
HD H/s làm BT
- Trỡnh bày miệng trước lớp.
III. Luyện tập
Bài tập 1: Phõn tớch giỏ trị biểu cảm trong những cõu thơ:
Đoạn trường thay lỳc phõn kỡ,
Vú cõu khấp khểnh, bỏnh xe gập ghềnh
-> 2 từ gợi hỡnh gợi lờn sự khụng bằng phẳng của con đường, cõu thơ chia làm 2 vế, mỗi vế cú một từ tượng hỡnh gợi lờn những chụng gai trắc trở trờn đường đi, dự bỏo một tương lai khụng tốt lành và cũng là nhịp thổn thức của lũng người trong hoàn cảnh ộo le (Thuý Kiều cựng Thỳc Sinh rời khỏi nhà sau khi làm lễ cưới hỏi)
Bài tập 2: Viết một đoạn văn với nội dung tự chọn cú sử dụng một số phộp tu từ từ vựng đó học.
I.Từ tượng thanh và từ tượng hỡnh:
1.Khỏi niệm:
a.Từ tượng thanh: Mụ phỏng õm thanh của thiờn nhiờn của con người
b.Từ tượng hỡnh: Gợi tả hỡnh ảnh, dỏng vẻ, trạng thỏi của sinh vật
2.Bài tập:
a,Tỡm tờn những loài vật là từ tượng thanh:
VD: Tu hỳ, tắc kố, quốc...
b,Tỡm cỏc từ tượng hỡnh, phõn tớch giỏ trị sử dụng
- Cỏc từ: lốm đốm, lờ thờ, loỏng thoỏng, lồ lộ
-> miờu tả đỏm mõy 1 cỏch cụ thể, sống động
II.Một số phộp tu từ, từ vựng:
1.Khỏi niệm:
a.So sỏnh: đối chiếu sự việc này, sự vật này, sự vật khỏc cú nột tương đồng với nú nhằm tăng sức gợi hỡnh, gợi cảm cho sự diễn đạt
b.Ẩn dụ: Là gọi tờn sự vật, hiện tượng này bằng tờn sự vật ,hiện tượng khỏc cú nột tương đồng với nú nhằm tăng sức gợi hỡnh, gợi cảm cho sự diễn đạt
c.Nhõn hoỏ: Gọi hoặc tả con vật, cõy cối, đồ vật...bằng những từ ngữ vốn trước dựng để gọi hoặc tả con người, làm cho thế giới loài vật, cõy cối trở nờn gần gũi với con người
d.Hoỏn dụ: Gọi tờn sự vật, hiện tượng khỏi niệm bằng tờn của một sự vật, hiện tượng, khỏi niệm khỏc cú quan hệ gần gũi với nú nhằm tăng sức gợi hỡnh gợi cảm
e,Núi quỏ: là biện pháp tu từ phúng đại mức độ, quy mụ, tớnh chất của sự vật, hiện tượng được miờu tả để gõy ấn tượng mạnh, tăng sức biểu cảm
g,Núi giảm, núi trỏnh: Là biện pháp tu từ dựng cỏch diễn đạt tế nhị, uyển chuyển, trỏnh gõy cảm giỏc đau buồn, ghờ sợ nặng nề, trỏnh thụ tục, thiếu lịch sự
h,Điệp ngữ: Là biện phỏp lặp lại từ ngữ (hoặc một cõu) để làm nổi bật ý gõy cảm xỳc mạnh. Cỏch lặp lại gọi là phộp điệp ngữ, từ ngữ lặp lại gọi là điệp ngữ
i,Chơi chữ: lợi dụng đặc sắc về õm, nghĩa của từ ngữ để tạo sắc thỏi dớ dỏm, hài hước...làm cõu văn hấp dẫn thỳ vị hơn
2.Bài tập: 
*Phõn tớch nột nghệ thuật độc đỏo của những cõu thơ sau:
a,hoa, cỏnh -> Thỳy Kiều và cuộc đời của nàng
cõy, lỏ -> gia đỡnh của Thuý Kiều (Kiều bỏn mỡnh để cứu gia đỡnh)
=> Phộp ẩn dụ tu từ
b,So sỏnh: tiếng đàn của Thuý Kiều với tiếng hạc, tiếng suối, tiếng giú thoảng, tiếng trời đổ mưa
c,Phộp núi quỏ: Sắc đẹp và tài năng của Thuý Kiều
d,Phộp núi quỏ: Gỏc quan Âm nơi Thuý Kiều bị Hoạn Thư bắt ra chộp kinh rất gần với phũng đọc của Thỳc Sinh. Tuy cựng ở trong khu vườn nhà Hoạn Thư, gần nhau từng gang tấc nhưng giờ đõy 2 người đó cỏch trở gấp mười quan san -> tả sự xa cỏch giữa thõn phận cảnh ngộ của Thuý Kiều và Thỳc Sinh
e,Phộp chơi chữ: Tài - Tai
-> Thõn phận người phụ nữ trong xã hội cũ
* Phõn tớch nột NT đặc sắc của những đoạn thơ sau:
a,Phộp điệp ngữ + từ đa nghĩa => thể hiện tỡnh cảm của mỡnh: mạnh mẽ và kớn đỏo
b.Núi quỏ: Sự lớn mạnh của nghĩa quõn Lam Sơn
c.Phộp so sỏnh: miêu tả sắc nột và sinh động õm thanh của tiếng suối và cảnh rừng dưới đờm trăng
d.Nhõn hoỏ: thiên nhiên trong bài (ỏnh trăng): cú hồn gắn bú với con người
e.Phộp ẩn dụ: Em bộ - mặt trời 2
-> gắn bú của đứa con với người mẹ, đú là nguồn sống, nguồn nuụi sống niềm tin của mẹ với ngày mai.
 HĐ 4: Luyện tập, củng cố : 2 phỳt
Mục tiờu: Khắc sõu kiến thức trọng tõm của bài bằng bài tập cụ thể Phương phỏp: Vấn đỏp
Thời gian: 3 phỳt
 4.1. Bài học hụm nay cỏc em cần nắm những nội dung chớnh nào ?
 HĐ 5 : Hướng dẫn về nhà (1’)
- Về nhà học kỹ bài học hụm nay và chuẩn bị bài “Tổng kết về từ vựng” tiếp theo
 ****************************
Ngày soạn: 29/10/2015 Ngày dạy:
Tiết54 TẬP LÀM THƠ 8 CHỮ 
A. Mục tiêu bài học: Giúp học sinh:
1. Kiến thức:
- Nắm được đặc điểm, khả năng miờu tả, biểu hiện phong phỳ của thể thơ tỏm chữ
- Qua hoạt động làm thơ tỏm chữ mà phỏt huy tinh thần sang tạo, sự hứng thỳ học tập, rốn luyện thờm năng lực cảm thụ thơ ca.
 2. Kĩ năng:
 - Rốn kỹ năng làm thơ tỏm chữ
 3. Thỏi độ:
 - Cú thỏi độ nghiờm tỳc trong học tập và trong sỏng tỏc
B. Chuẩn bị:
1. Giỏo viờn: đọc SGK, tài liệu tham khảo và soạn giỏo ỏn, đồ dựng dạy học
2. Học sinh: đọc trước SGK ở nhà và soạn phần cõu hỏi trong sỏch
C. Phương phỏp
- Đàm thoại, diễn giảng
- Thảo luận nhúm
D. Tổ chức cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung ghi bảng
HĐ 1: Ổn định tổ chức (1’)
HĐ 2: Kiểm tra sự chuẩn bị của h.s
Mục tiờu: Kiểm tra kiến thức bài Phương phỏp: Kiểm tra vấn đỏp
Thời gian: (3 phỳt)
 G.v: 
HĐ 3: Tổ chức dạy và học bài mới
Giới thiệu bài mới
Nội dung dạy học cụ thể
Mục tiờu cần đạt: học sinh nhận 
Diện thể thơ tỏm chữ
Phương phỏp: vấn đỏp, thuyết trỡnh
- 1 HS đọc đoạn thơ a
- 1 HS đọc đoạn thơ b
- 1 HS đọc đoạn thơ c
?Nhận xột số chữ trong mỗi dũng ở cỏc đoạn thơ trờn?
?Tỡm những chữ cú chức năng gieo vần?
?Nhận xột về cỏch gieo vần?
?Cỏch ngắt nhịp ở mỗi đoạn thơ?
?Cỏch gieo vần, ngắt nhịp ở đoạn thơ này?
?Qua cỏc đoạn thơ vừa được tỡm hiểu trờn đõy, hóy rỳt ra đặc điểm của thể thơ 8 chữ?
- HD H/s làm bài tập
- GV hướng dẫn H/s cỏc bước thực hiện
I. Nhận diện thể thơ tỏm chữ:
- Số chữ trong mỗi dũng thơ: 8
- Những chữ cú chức năng gieo vần
a,Đoạn thơ a
Tan - ngần, mới - gội, bừng - rừng, gắt - mật
- Cỏch ngắt nhịp:
1: 2 / 3 / 3
2: 3 / 2 / 3
3: 3 / 2 / 3
4: 3 / 3 / 2
b, Đoạn thơ b
về - nghe, học - nhọc, bà - xa
-> Gieo vần chõn liờn tiếp theo từng cặp
- Cỏch ngắt nhịp:
1. 3 / 3 / 2
2. 4 / 2 / 2
3. 4 / 4
4. 3 / 3 / 2
c,Đoạn c
- Gieo vần: cỏc từ: ngỏt - hỏt; non - son; đứng - dựng; tiờn - nhiờn hiệp vần với nhau -> vần chõn gión cỏch
- Ngắt nhịp:
1. 3 / 3 / 2
2. 3 / 2 / 3
3. 3 / 3 / 2
4. 3 / 2 / 3
*Ghi nhớ: (SGK/150)
- Đặc điểm của thể thơ 8 chữ:
 + Mỗi dũng cú 8 chữ
 + Cỏch ngắt nhịp đa dạng
 + Cú thể gồm nhiều đoạn dài (khụng hạn định số cõu)
 + Cú thể chia thành cỏc khổ (4 cõu 1 khổ)
 + Phổ biến là cỏch gieo vần chõn (được gieo liờn tiộp hoặc giỏn tiếp)
II.Luyện tập nhận diện thể thơ 8 chữ:
1-Bài 1: Điền từ thớch hợp
1. ca hỏt 3. bỏt ngỏt
2. ngày qua 4. muụn hoa
2-Bài 2: Điền từ thớch hợp vào chỗ trống
1. cũng mất 2. đất trời 3. tuần hoàn
3-Bài 3: Đoạn thơ trong bài "Tựu trường" - Huy Cận
- Sai ở cõu thơ thứ 3
- Vỡ: Lẽ ra õm tiết cuối của cõu thơ này phải mang thanh bằng và hiệp vần với từ gương ở cuối cõu thơ trờn
- Chộp đỳng: cuối cõu thứ 3 là từ: vào trường
4-Bài 4: Trỡnh bày bài thơ, đoạn thơ tự làm
III.Thực hành làm thơ tỏm chữ:
1-Bài tập 1: Tỡm những từ đỳng thanh đỳng vần để điền vào chỗ trống trong khổ thơ sau:
Gợi ý: - Từ điền vào chỗ trống ở cõu 3: phải là thanh B
 - Ở cõu thứ 4 phải cú khuụn õm a để hiệp với chữ xa ở cuối dũng thứ 2 và mang thanh B
- Khổ thơ này được chộp chớnh xỏc là:
Trời trong biếc khụng qua mõy gợn trắng
Giú nồm nam lộng thổi cỏnh diều xa
Hoa lựu nở đầy một vườn đỏ nắng
Lũ bướm vàng lơ đóng lướt bay qua
2-Bài tập 2: Làm thờm một cõu thơ cho phự hợp với ND cảm xỳc và đỳng vần của cỏc cõu thơ trước
- Gợi ý: Cõu thơ này phải cú 8 chữ và chữ cuối phải cú khuụn õm ương hoặc a, mang thanh bằng
3-Bài tập 3: Đại diện tổ, nhúm đọc và bỡnh trước lớp bài thơ đó chuẩn bị
- Trao đổi nhúm để chọn một bài đăc sắc hơn cả
- Trỡnh bày trước lớp
- Cả lớp tham gia nhận xột, đỏnh giỏ
 HĐ 4: Luyện tập và củng cố : 2 phỳt
Mục tiờu: Khắc sõu kiến thức trọng tõm của bài bằng bài tập cụ thể Phương phỏp: Vấn đỏp
Thời gian: 3 phỳt
 4.1. Đặc điểm của thể thơ tỏm chữ?
 HĐ 5: Hướng dẫn về nhà
 ********************************
Ngày soạn: 29/10/2015 Ngày dạy:
Tiết 55 TRẢ BÀI KIỂM TRA VĂN + KIỂM TRA 15’
A. Mục tiêu bài học: Giúp học sinh:
1. Kiến thức:
 - Qua bài viết củng cố lại nhận thức về cỏc truyện trung đại đó học từ giỏ trị nội dung tư tưởng đến hỡnh thức thể loại, bố cục, lời kể chuyện.
- Nhận rừ được ưu nhược điểm trong bài viết của mỡnh để cú ý thức sửa chữa, khắc phục
- Kiểm tra đỏnh giỏ khả năng nhận thức của học sinh qua bài kiểm tra 15’
 2. Kĩ năng:
- Rốn kĩ năng: Sửa chữa bài viết của bản thõn, nhận xột bài làm của bạn
- Kỹ năng làm bài kiểm tra NV 15’
 3. Thỏi độ:
- Cú ý thức sửa lỗi và nghiờm tỳc khi làm bài kiểm tra 
B. Chuẩn bị:
1. Giỏo viờn: Chấm bài, soạn đề và soạn giỏo ỏn trả bài
2. Học sinh: ễn bài và xem lại bài sau khi giỏo viờn trả bài
C. Phương phỏp
- Đàm thoại, diễn giảng
- Thảo luận nhúm
D. Tổ chức cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung ghi bảng
HĐ 1: Ổn định tổ chức (1’)
HĐ 2: Kiểm tra sự chuẩn bị của h.s (bỏ)
HĐ 3: Tổ chức dạy và học bài mới
* Giới thiệu bài mới
Nội dung dạy học cụ thể
Mục tiờu cần đạt: Nhận 
Ra lỗi sai khi làm bài
Phương phỏp: vấn đỏp, 
Thuyết trỡnh
Đọc lại đề 
Nờu đỏp ỏn
Nhận xột bài làm của H/s trước lớp
Trả bài cho H/s
I.Đề bài: Tiết 
II.Đỏp ỏn:
Cõu 1: Phần trắc nghiệm
1) a. tiểu thuyết lịch sử chương hồi
 b. tuỳ bỳt
 c. Truyện Nụm
 d. Truyện Nụm
 e. Truyện Nụm
 f. Truyện truyền kỡ
2) D 4. D 6. B
3) C 5. A
Cõu 2: Phần tự luận:
Cần làm nổi bật được những điểm sau:
*Số phận bi kịch của người phụ nữ Việt Nam trong xã hội cũ
- Với Vũ Nương: 
+ Khụng được sum họp vợ chồng hạnh phỳc, một mỡnh chăm súc mẹ già, con nhỏ dại
+ Bị chồng nghi oan, phải tỡm đến cỏi chết, vĩnh viễn khụng được đoàn tụ với chồng con
- Với Thuý Kiều:
+ Mối tỡnh đầu tan vỡ
+ Bỏn mỡnh chuộc cha
+ Hai lần phải vào lầu xanh, 2 lần tự tử, 2 lần đi tu, 2 lần phải làm con ở
+ Quyền sống và quyền hạnh phỳc bị cưỡng đoạt nhiều lần
*Phẩm chất của người phụ nữ Việt Nam qua 2 nhõn vật:
- Là những người phụ nữ đẹp người đẹp nết
+ Thuỷ chung son sắt
+ Hiếu thảo
+ Nhõn hậu, bao dung
+ Khỏt vọng tự do, cụng lớ và chớnh nghĩa
III Nhận xột về bài làm của H/s
1 Ưu điểm:
- Xỏc định đỳng yờu cầu của đề bài
- Phần trắc nghiệm làm rất tốt
- Phần tự luận: Nờu được những ý cơ bản
- Một số bài viết tốt đạt kết quả cao:
- Một số bài trỡnh bày sạch sẽ, khoa học:
2.Tồn tại: 
- Phần tự luận hiểu song viết chưa sõu
- Hầu hết mới nờu suy nghĩ chưa cú dẫn chứng từ tỏc phẩm -> chưa thuyết phục
- Cũn mắc nhiều lỗi dựng từ, diễn đạt, cõu chớnh tả:
- Một số bài kết quả thấp
IV.Trả bài, giải đỏp thắc mắc, sửa lỗi
1.Trả bài:
2.Giải đỏp thắc mắc:
3.Sửa lỗi:
VD:+ Sinh đẹp - xinh đẹp
 + Luụn vẫn tốt đẹp -> lặp: bỏ một từ luụn
 + Giỳp Kiều làm quan
V. Đọc bỡnh những đoạn bài viết tốt:
 KIỂM TRA 15’
Ma trận
 Cấp độ
Tờn 
chủ đề 
(nội dung,chương)
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề 1
Truyện Lục Võn Tiờn
Thể loại truyện nụm
Hiểu được hỡnh tượng nv LVT
- Tỏc giả NĐC
Phõn tớch nhõn vật Lục Võn Tiờn qua lời núi và hành động
Số cõu 
Số điểm Tỉ lệ %
Số cõu: 1
Số điểm: 0,5
Số cõu:2 
Số điểm:
3,5 
Số cõu
Số điểm
Số cõu: 1
Số điểm: 5
Số cõu:4
Tổng số điểm: 9
Chủ đề 2
Truyện Người con gỏi Nam Xương
Hiểu được truyện truyền kỡ mạn lục
- Giỏ trị nội dung của tp
Số cõu 
Số điểm Tỉ lệ %
Số cõu: 1
Số điểm: 0,5
Số cõu: 1
Số điểm: 0,5
Số cõu: 
Số điểm: 
Số cõu: 2
Tổng số điểm: 1
Tổng số cõu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số cõu: 2
Số điểm: 10 %
Số cõu: 3
Số điểm: 40 %
Số cõu: 1
Số điểm
50 %
Số cõu: 6
Số điểm: 10
 * Đề bài
Phần trắc nghiệm ( 2 điểm)
Cõu 1: Truyện Lục Võn Tiờn thuộc thể loại truyện gỡ?
A – Truyện ngắn C – Truyện dõn gian
B – Truyện thơ D – Truyện thơ Nụm
Cõu 2: Hỡnh tượng nhõn vật Lục Võn Tiờn thuộc kiểu nhõn vật quen thuộc nào?
A – Nhõn vật anh hựng C – Nhõn vật người lónh đạo
B – Nhõn vật mồ cụi D – Nhõn vật tài năng
Cõu 3: Em hiểu thế nào truyện Truyền kỳ mạn lục? 
A – truyện cú yếu tố ma quỏi
B – Truyện cú yếu tố khỏc thường
C – Truyện mang tớnh truyền thuyết
D – Truyện ghi chộp tản mạn những điều kỡ lạ vẫn được lưu truyền
Cõu 4: Giỏ trị nào sau đõy thể hiện giỏ trị hiện thực của „Chuyện người con gỏi Nam Xương“
A – Tố cỏo chiến tranh 
C – Tố cỏo chế độ trọng nam khinh nữ
B – Thể hiện niềm thương xút đối với thõn phận người phụ nữ xưa
D – Đỏp ỏn A và C
* Phần tự luận (8 điểm)
Cõu 1: Nờu vài nột về tỏc giả Nguyễn Đỡnh Chiểu?
Cõu 2: Phõn tớch nhõn vật Lục Võn Tiờn qua hành động và lời núi của chàng?
HĐ 4: Luyện tập và củng cố : 2 phỳt
Mục tiờu: Khắc sõu kiến thức trọng tõm của bài bằng bài tập cụ thể Phương phỏp: Vấn đỏp
Thời gian: 3 phỳt
 4.1. Bài học hụm nay cỏc em cần nắm những nội dung chớnh nào ?
HĐ 5: Hướng dẫn về nhà (1’)
- Về nhà chuẩn bị bài “Bếp lửa” của Bằng Việt
 ***********************************
DUYỆT BÀI TUẦN 11
TUẦN 12
Ngày soạn: 05/10/2015 Ngày dạy: 09/11/2013
Tiết 56 BẾP LỬA
 - Bằng Việt - 
A. Mục tiêu bài học: Giúp học sinh:
1. Kiến thức:
- Cảm nhận được những tỡnh cảm, cảm xỳc của nhõn vật trữ tỡnh - người chỏu và h

File đính kèm:

  • docgiao_an_ngu_van_lop_9_tiet_26_89_truong_thcs_xuan_truc.doc