Giáo án Ngữ văn 7 - Chương trình học kì 2 - Trường THCS Xuân Trúc

A . Mục tiêu cần đạt: Học sinh học xong bài này sẽ hiểu được

1-Kiến thức

-Học sinh hiểu thế nào là tục ngữ.

-Hiểu nội dung, ý nghĩa và một số hình thức nghệ thuật (kết cấu, nhịp điệu, cách lập luận) của những câu tục ngữ trong bài.

2-Kĩ năng

- Kĩ năng phân tích và cảm thụ tục ngữ.

3- Thái độ tư tưởng

-Giáo dục lòng tự hào dân tộc, giáo dục.

B. Chuẩn bị của thầy và trò

- Thầy : Soạn giáo án, đọc tài liệu tham khảo và tài liệu có liên quan

- Trũ : Đọc sách giáo khoa và tìm hiểu các ví dụ trước

C. Phương phỏp

- Vấn đáp + thuyết trình

- Thảo luận nhóm

D . Nội dung và phương pháp lên lớp

Hoạt động 1. Ổn định lớp : 1 phút

Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ

- Mục tiêu: Bỏ

- Phương pháp: Bỏ

- Thời gian: (2 phút)

Hoạt động 3: Tổ chức dạy học bài mới

 

doc 158 trang linhnguyen 06/10/2022 4220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Ngữ văn 7 - Chương trình học kì 2 - Trường THCS Xuân Trúc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Ngữ văn 7 - Chương trình học kì 2 - Trường THCS Xuân Trúc

Giáo án Ngữ văn 7 - Chương trình học kì 2 - Trường THCS Xuân Trúc
ược cụng dụng của văn chương
- Vận dụng sự hiểu biết của mỡnh để viết bài văn núi về cụng dụng của văn chương
Số cõu 
Số điểm Tỉ lệ %
Số cõu: 1
Số điểm: 0,25
Số cõu: 1
Số điểm: 0,25
Số cõu: 1
Số điểm: 5,0
Số cõu: 3
Tỉ lệ điểm=55 %
Tổng số cõu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số cõu: 3
Số điểm: 7,5
%
Số cõu: 5
Số điểm: 10,25
%
Số cõu: 2
Số điểm: 80
%
Số cõu: 10
Số điểm: 10
II – Đề bài
Phần Trắc nghiệm (2 điểm) Khoanh trũn cõu trả lời đỳng nhất.
Cõu 1. Trong những cõu sau, cõu nào nờu lờn luận điểm của bài văn “Đức tớnh giản dị của Bỏc Hồ”?
A. Điều rất quan trọng phải lầm nổi bật là sự nhất quỏn giữa đời hoạt động chớnh trị lay trời chuyển đất với đời sống bỡnh thường vụ cựng giản dị và khiờm tốn của Hồ Chủ Tịch.
B. Con người của Bỏc, đời sống của Bỏc giản dị nhự thế nào, mọi người chỳng ta điều biết: bữa cơm, đồ dựng, cỏi nhà, lối sống.
C. Nhưng chớ hiểu lầm rằng Bỏc sống khắc khổ theo lối nhà tu hành, thanh tao theo kiểu nhà hiền triết ẩn dật.
D. Đú là đời sống thực sự văn minh mà Bỏc Hồ nờu gương sỏng trong thế giới ngày nay.
Cõu 2. Bài văn đó đề cập đến sự giản dị của Bỏc Hồ ở những phương diện nào?
	A. Bữa cơm, nhà ở, đồ dựng	 B. Cụng việc
	C. Quan hệ với mọi người	D. Lời núi, bài viết
	E. Tất cả cỏc phương diện trờn
Cõu 3. Chứng cứ nào khụng được sử dụng để chứng minh sự giản dị trong bữa ăn của Bỏc?
	A. Chỉ vài ba mún giản đơn	
	B. Bỏc khụng thớch những mún ăn sơn hào hải vị
	C. Lỳc ăn Bỏc khụng để rơi vói một hột cơm nào
	D. Ăn xong cỏi bỏt bao giờ cũng sạch và thức ăn cũn lại thỡ được sắp xếp tươm tất.
Cõu 4.Bài văn cú tớnh chất gỡ?
	A. Phõn tớch	B. Khuyờn nhủ
	C. Ngợi ca	D. Tranh luận
Cõu 5. Theo tỏc giả, sự giản dị trong lối sống của Bỏc bắt nguồn từ lớ do gỡ?
	A. Vỡ Bỏc sinh ra trong một gia đỡnh nhà nho.
	B. Vỡ sống giản dị là truyền thống của dõn tộc
	C. Vỡ đất nước ta cũn nghốo nàn, thiếu thốn 	
	D. Vỡ Bỏc sống sụi nổi, phong phỳ đời sống và cuộc đấu tranh gian khổ và ỏc liệt của quần chỳng nhõn dõn.
Cõu 6. Vỡ sao Bỏc Hồ rất giản dị trong lời núi và bài viết?
A. Vỡ Bỏc cú năng khiếu thơ văn 	 B. Vỡ thúi quen
C. Vỡ Bỏc muốn nhõn dõn hiểu được, nhớ được, làm được D. Vỡ Bỏc sinh 
 ra ở nụng thụn
Cõu 7. Nguồn gốc của văn chương là gỡ?
A. Xuất phỏt từ tỡnh cảm của con người C. Xuất phỏt từ đạo
B. Xuất phỏt từ hiện thực D. Cả ba đỏp ỏn trờn
Cõu 8: Cụng dụng của văn chương là gỡ?
A. Luyện cho ta những tỡnh cảm ta chưa cú và bồi cho ta những tỡnh cảm ta sẵn cú
B. Văn chương gõy cho ta những tỡnh cảm ta khụng cú, luyện những tỡnh cảm ta sẵn cú
C. Văn chương sẽ là hỡnh dung sự muụn hỡnh vạn trạng
	Phần tự luận (8 điểm)
Cõu 1. Viết một đoạn văn trỡnh bày suy nghĩ của mỡnh về cõu tục ngữ “ Gần mực thỡ đen gần đốn thỡ rạng” (3 điểm)
Cõu 2. Em cú suy nghĩ gỡ về cụng dụng của văn chương trong việc giỏo dục đạo đức. (5 điểm)
III – Đỏp ỏn
Phần trắc nghiệm
Cõu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đỏp ỏn
A
E
B
C
B
C
A
B
Phần tự luận
Cõu 1: Hỡnh thức đảm bảo là một đoạn văn (0,5 đ)
Cú cõu chủ đề (0,5 đ)
Cỏc dẫn chứng rừ ràng và thuyết phục để chứng minh và làm sỏng tỏ cõu chủ đề (2,0 đ)
Cõu 2: Bài văn cú đủ 3 phần (MB, TB, KB) (1,0 đ)
- Luận điểm chớnh toàn bài là: Cụng dụng của văn chương trong việc giỏo dục đạo đức (1,0 đ)
- Cỏc đoạn nhỏ triển khai từ luận điểm lớn toàn bài, những luận điểm này được làm sỏng tỏ bởi cỏc luận cứ và lớ lẽ (2,5 đ)
- Bài viết sạch sẽ, trỡnh bày rừ ràng (o,5 đ)
Hoạt động 4: Luyện tập củng cố
Mục tiờu: Khắc sõu kiến thức trọng tõm của bài bằng bài tập cụ thể 
Phương phỏp: Vấn đỏp
Thời gian: (3 phỳt) Nội dung chớnh cần nắm trong bài học hụm nay
Hoạt động 5 : Hướng dẫn cỏc hoạt động tiếp nối (1’)
Mục tiờu: Dặn dũ hướng dẫn học sinh về nhà
Phương phỏp: Thuyết trỡnh
Thời gian: Về nhà học bài cũ và đọc trước bài ô Sống chết mặc bay ằ
 ************************
 DUYỆT BÀI TUẦN 26
TUẦN 27
Ngày soạn : 07/03/2014 Ngày dạy :...............................
Tiết 101 ễN TẬP VĂN NGHỊ LUẬN
 (Kiểm tra 15’ TLV)
A . Mục tiờu cần đạt: Học sinh học xong bài này sẽ hiểu được 
1-Kiến thức
-Nắm được luận điểm cơ bản và các phương pháp lập luận của các bài văn nghị luận đã học.
-Chỉ ra được những nét riêng biệt Đông Dương.sắc trong NT nghị luận của mỗi bài nghị luận đã học.
-Nắm được Đông Dương.trưng chung của văn nghị luận qu sự phân biệt với các thể văn khác.
-Rèn kĩ năng hệ thống hoá, so sánh đối chiếu, nhận diện, tìm hiểu và Pháp.tích văn bản nghị luận.
2-Kĩ năng
- Rốn kỹ năng tổng hợp kiến thức, khả năng tự học, tự đọc và nghiờn cứ
3- Thỏi độ tư tưởng
- Giỏo dục ý thức tự học và tự nghiờn cứu
B. Chuẩn bị của thầy và trũ
- Thầy : Soạn giỏo ỏn, đọc tài liệu tham khảo và tài liệu cú liờn quan
- Trũ : Đọc và tỡm hiểu sỏch giỏo khoa . 
C. Phương phỏp
- Vấn đỏp + thuyết trỡnh
- Thảo luận nhúm
D . Nội dung và phương phỏp lờn lớp 
Hoạt động 1. Ổn định lớp : 1 phỳt
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ (lồng vào bài ụn tập)
Hoạt động 3: Tổ chức dạy học bài mới
Túm tắt nội dung và nghệ thuật của cỏc bài văn nghị luận đó học 
Em hóy điền vào bảng kờ theo mẫu dưới đõy:
STT
Tờn bài
Tỏc giả
Đề tài nghị luận
Luận điểm chớnh
Phương phỏp lập luận
1
Tinh thần yờu nước của nhõn dõn ta
Hồ Chớ Minh
Tinh thần yờu nước của dõn tộc VN
Dõn ta cú một lũng nồng nàn yờu nước.Đú là một truyền thống quớ bỏu của ta
Chứng minh
2
Sự giàu đẹp của Tiếng Việt
Đặng Thai Mai
Sự giàu đẹp của Tiếng Việt
Tiếng việt cú những đặc sắc của một thứ tiếng đẹp,một thứ tiếng hay
Chứng minh(kết hợp giải thớch)
3
Đức tớnh giản dị của Bỏc Hồ
Phạm Văn Đồng
Đức tớnh giản dị của Bỏc Hồ
Bỏc giản dị trong mọi phương diện:bữa cơm(ăn)cỏi nhà(ở)lối sống,núi viết.Sự giản dị ấy đi liền với sự phong phỳ,rộng lớn,về đời sống tinh thần của Bỏc.
Chứng minh(kết hợp giải thớch và bỡnh luận)
4
í nghĩa văn chương
Hoài Thanh
Văn chương và ý nghĩa của nú đối với con người
Nguồn gốc của văn chương là tỡnh thương người ,muụn loài,muụn vật.Văn chương hỡnh dung và sỏng tạo ra sự sống,nuụi dưỡng làm giàu cho tỡnh cảm con người
Giải thớch kết hợp với bỡnh luận
 2.Những nột đặc sắc của mỗi bài văn nghị luận
 _ Bài “tinh thần yờu nước của nhõn dõn ta”bố cục chặt chẽ,dẫn chứng chọn lọc,toàn diện,sắp sếp hợp lớ,hỡnh ảnh so sỏnh đặc sắc.
_ Bài “Đức tớnh giản dị của Bỏc Hồ” dẫn chứng cụ thể,xỏc thực, toàn diện.Kết hợp chứng minh giải thớch bỡnh luận,lời văn giản dị và giàu cảm xỳc.
 _ Bài “Sự giàu đẹp của Tiếng Việt” bố cục mạch lạc,kết hợp giải thớch và chứng minh.Luận cứ xỏc đỏng,toàn diện ,chặt chẽ.
 _ Bài “í nghĩa văn chương” trỡnh bày vấn đề phức tạp một cỏch ngắn gọn giản dị,sỏng sủa.Kết` hợp cảm xỳc văn giàu hỡnh ảnh
Em hóy phõn biệt cỏc loại hỡnh tự sự,trữ tỡnh ,nghị luận.
 3.a. Cỏc yếu tố quan trọng trong văn bản tự sự,trữ tỡnh và nghị luận
_ Tryuện : cốt truyện ,nhõn vật, nhõn vật kể chuyện
_ Kớ : Nhõn vật, nhõn vật kể chuyện
_ Thơ tự sự: cốt truyện ,nhõn vật, nhõn vật kể chuyện,vần nhịp.
_ Thơ trữ tỡnh : vần nhịp (nhõn vật)
_ Nghị luận : luận điểm,luận cứ.
Đặc trưng của văn nghị luận.
 + Cỏc thể loại tự sự như truyện,kớ chủ yếu dựng phương thức miờu tả và kể nhằm tỏi hiện sự vật,hiện tượng con người cõu chuyện.
 + Cỏc thể loại trữ tỡnh như thơ trữ tỡnh,tựy bỳt chủ yếu dựng phương thức biểu cảm để biểu đạt hiện tỡnh càm,càm xỳc qua cỏc hỡnh ảnh,nhịp điệu ,vần điệu.
 + Văn nghị luận chủ yếu dựng phương phỏp lập luận bằng lớ lẽ,dẫn chứng để trỡnh bày ý kiến,tư tưởng nhằm thyết phục người đọc,người nghe. Văn nghị luận cũng cú hỡnh ảnh,cảm xỳc nhưng điều cốt yếu là lập luận với hệ thống cỏc luận điểm,luận cứ chặt chẽ xỏc đỏng.
Những cõu tục ngữ trong bài 18,19 cú thể coi là văn bản nghị luận đặc biệt ngắn gọn.
 4.Kết kuận Ghi nhớ SGK trang 67
KIỂM TRA 15’
Ma trận
Mức độ
Tờn Chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Văn nghị luận
Đặc điểm của văn NL
Viết đoạn văn nghị luận 
Số cõu 
Số điểm Tỉ lệ %
Số cõu: 1
Số điểm: 5
Số cõu: 1
Số điểm: 5
Số cõu: 2
Tỉ lệ=100% 
Tổng số cõu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số cõu: 1
Số điểm: 50
%
Số cõu: 1
Số điểm: 50
%
Số cõu: 2
Số điểm: 10
ĐỀ BÀI
Cõu 1: Chỉ ra đặc điểm của văn bản nghị luận? (5 điểm)
Cõu 2: Viết một đoạn văn với cõu chủ đề “ Bỏc Hồ là người cú phong cỏch sống vụ cựng giản dị ”. (5 điểm)
ĐÁP ÁN
Cõu 1: Học sinh chỉ ra đặc điểm của văn bản nghị luận
- Cú luận điểm (1,5 đ)
- Cú luận cứ (1,5 đ)
- Lập luận (2 đ)
Cõu 2: Hỡnh thức đảm bảo là một đoạn văn (1 đ)
Cú cõu chủ đề: Bỏc Hồ là người cú phong cỏch sống vụ cựng giản dị (0,5 đ)
Cỏc dẫn chứng rừ ràng và thuyết phục để chứng minh và làm sỏng tỏ cõu chủ đề (3,5đ)
Hoạt động 4: Luyện tập củng cố
Mục tiờu: Khắc sõu kiến thức trọng tõm của bài bằng bài tập cụ thể 
Phương phỏp: Vấn đỏp
Thời gian: (3 phỳt) Nội dung chớnh cần nắm trong bài học hụm nay
Hoạt động 5 : Hướng dẫn cỏc hoạt động tiếp nối (1’)
Mục tiờu: Dặn dũ hướng dẫn học sinh về nhà
Phương phỏp: Thuyết trỡnh
Thời gian: Về nhà học bài cũ và đọc trước bài ô Trả bài tập làm văn số 5 ằ
 ***********************
Ngày soạn : 07/03/2014 Ngày dạy :...............................
Tiết 102 DÙNG CỤM CHỦ VỊ ĐỂ MỞ RỘNG CÂU
A . Mục tiờu cần đạt: Học sinh học xong bài này sẽ hiểu được 
1-Kiến thức
- Học sinh nắm được cụm chủ vị với tư cỏch là một kết cấu ngụn ngữ.Cỏch dựng cụm chủ vị làm thành phần cõu như chủ ngữ, vị ngữ, bổ ngữ, định ngữ
2-Kĩ năng
- Cú kĩ năng mở rộng cõu bằng cỏch dựng cụm C-V làm thành phần cõu trong núi., viết
3- Thỏi độ tư tưởng
- Biết phỏt huy và gỡn giữ tiếng Việt
B. Chuẩn bị của thầy và trũ
- Thầy : Soạn giỏo ỏn, đọc tài liệu tham khảo và tài liệu cú liờn quan
- Trũ : Đọc và tỡm hiểu sỏch giỏo khoa . 
C. Phương phỏp
- Vấn đỏp + thuyết trỡnh
- Thảo luận nhúm
D . Nội dung và phương phỏp lờn lớp 
Hoạt động 1. Ổn định lớp : 1 phỳt
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ 
- Mục tiờu: Kiểm tra kiến thức của bài ”Chuyển đổi cõu chủ động thành cõu 
bị động”
- Phương phỏp: vấn đỏp
- Thời gian: (2 phỳt)
? Cú mấy cỏch chuyển đổi cõu chủ động sang cõu bị động?
Hoạt động 3: Tổ chức dạy học bài mới
Hoạt động của thầy – trò 
Nội dung kiến thức
Mục tiờu cần đạt: Hs hiểu thế nào là dựng cụm chủ vị để mở rộng cõu
Phương phỏp : Vấn đỏp, thuyết trỡnh
Hoạt động 1: Khởi động
Gv dưa ra vớ dụ: Trung đội trưởng Bớnh khuụn mặt đầy đặn
?Phõn tớch cấu tạo cõu?
?Phõn tớch cấu tạo VN? 
 Khuụn mặt / đầy đặn
 C V
?Sử dụng cụm C-V như thế cú tỏc dụng gỡ?
Chỳng ta cựng tỡm hiểu bài hụm nay
Hoạt động 2: Hỡnh thành kiến thức mới
Học sinh đọc bài tập
?Xỏc định cụm danh từ trong cõu trờn?
-Hai cụm danh từ
?Hóy phõn tớch cấu tạo của cụm danh từ vừa tỡm được
?Phõn tớch cấu tạo của cỏc PN sau
-Cụm C-V
GV: đú là những cõu đó dựng cụm C-V để mở rộng cõu, em hiểu thế nào là dựng cụm C-V để mở rộng cõu?
Học sinh đọc ghi nhớ
Gv chốt
?Xỏc định cụm C-V làm định ngữ trong cỏc cõu sau:
Căn phũng tụi ở/ rất đơn sơ
 C V
 C V
Nam/đọc quyển sỏch tụi /cho mượn
C C V
Học sinh đọc bài tập sgk
?Tỡm cụm C-V làm thành phần cõu hoặc thành phần cụm từ trong cỏc cõu trờn?
a.Chị Ba đến khiến tụi vui và vững tõm
 C V 
 C V
b. Khi bắt đầu cuộc khởi nghĩa nhõn dõn ta /tinh thần 
rất hăng say C
 V
c.Chỳng ta cú thể núi rằng /trời sinh lỏ sen để bao bọc cồm cũng như trời/sinh cốm để nằm ủ trong lỏ sen
d.Núi cho đỳng thỡ phẩm giỏ của Tiếng Việt/mới thực sự được bảo đảm từ ngày cỏch mạng thỏng tỏm thành cụng
?Từ bài tập trờn em thấy những thành phần cõu nào cú thể được cấu tạo bởi cụm C-V
Học sinh đọc ghi nhớ ( 69) 2 em
Hoạt động 3: Luyện tập
Học sinh đọc, xỏc định yờu cầu, làm bài
Gv hướng dẫn , bổ sung.
I. Thế nào là dựng cụm chủ vị để mở rộng cõu
1. Xột VD
-Những /tỡnh cảm/ ta khụng cú
 ĐN trc DTTtõm ĐN sau
-Những /tỡnh cảm/ ta sẵn cú
PNT DTTT PNS
-> PN sau cấu taoh bởi cụm C-V
2.Ghi nhớ(sgk)
II. Cỏc trường hợp dựng cụm C-V để mở rộng nũng cốt cõu
1. Xột VD
a.Kết cấu C-V làm CN
b.Kết cấu C-V làm VN
c.Kết cấu C-V làm BN
d.Kết cõu C-V làm ĐN
2.Ghi nhớ(sgk)
III. Luyện tập
1.Bài tập 1: Tỡm cụm C-V và cho biết nú làm thành phần gỡ?
a/Đợi đến lỳc vừa nhất, mà chỉ riờng những người chuyờn mụn mới định được, người ta gặt mang về
->cụm C-V làm phụ ngữ cho cụm danh từ
b. Trung đội trưởng Bớnh /khuụn mặtđayf đặn
->cụm C-v làm VN
c.Khi cỏc cụ gỏi làng Vũng đỗ gỏnh giở từng lớp lỏ sen, ta thấy hiện ra từng lớp lỏ cốm, sạch sẽ và tinh khiết, khong mảy may một chỳt bụi nào
->cụm CV1 làm phụ ngữ trong cụm DT
-> cụm CV2 làm phụ ngữ trong cụm động từ
d.Bỗng một bàn tay đập vào vai khiến hắn giật mỡnh
->cụm CV1 làm C-N
->cụm CV2 làm phụ ngữ
Hoạt động 4: Luyện tập củng cố
Mục tiờu: Khắc sõu kiến thức trọng tõm của bài bằng bài tập cụ thể 
Phương phỏp: Vấn đỏp
Thời gian: (3 phỳt) Nội dung chớnh cần nắm trong bài học hụm nay
Hoạt động 5 : Hướng dẫn cỏc hoạt động tiếp nối (1’)
Mục tiờu: Dặn dũ hướng dẫn học sinh về nhà
Phương phỏp: Thuyết trỡnh
Thời gian: Về nhà học bài cũ và đọc trước bài ô Dựng cụm CV để mở rộng cõu ằ (Tiếp) 
 ************************
Ngày soạn : 07/03/2014 Ngày dạy :...............................
Tiết 103 TRẢ BÀI TẬP LÀM VĂN SỐ 5
A . Mục tiờu cần đạt: Học sinh học xong bài này sẽ hiểu được 
1-Kiến thức
- Củng cố lại những k.thức và k.năng đã học về VăN BảN lập luận chứng minh, về công việc tạo lập VăN BảN nghị luận và về cách sd từ ngữ, đặt câu.
- Đánh giá được chất lượng bài làm của mình, trình độ làm văn của bản thân mình, nhừ đó có được những kinh nghiệm và q,tâm cần thiết để làm tốt hơn nữa những bài sau.
2-Kĩ năng
- Rốn kỹ năng tự sửa bài
3- Thỏi độ tư tưởng
- Cú ý thức rốn luyện những hạn chế của bài viết
B. Chuẩn bị của thầy và trũ
- Thầy : Soạn giỏo ỏn, đọc tài liệu tham khảo và tài liệu cú liờn quan
- Trũ : Đọc và tỡm hiểu sỏch giỏo khoa . 
C. Phương phỏp
- Vấn đỏp + thuyết trỡnh
- Thảo luận nhúm
D . Nội dung và phương phỏp lờn lớp 
Hoạt động 1. Ổn định lớp : 1 phỳt
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ (bỏ)
Hoạt động 3: Tổ chức dạy học bài mới
II - Trả bài:
Trả bài theo bàn, học sinh đọc baỡ mỡnh và xem lại phần gv phờ vào bài
III - Nhận xột:
Ưu điểm:
+ Các định đúng thể loại: Văn nghị luận.
+ Cú luận điểm, luận cứ.
+ Nhiều bài chữ sạch, ít mắc lỗi chính tả.
+ Biết dung lớ lẽ để lập luận.
+ Biết sử dụng tài liệu để tham khảo và có sáng tạo.
 GV đọc một vài bài hay.
 2. Tồn tại: 
+ Một vài em chữ viết còn cẩu thả, khó đọc, trình bày bẩn... ..
+ Một số bài còn viết tắt quá nhiều
+ Bố cục chưa rõ ràng,mạch lạc ..
+ Luận cứ và luận điểm của một số bài cũn chưa chặt chẽ, hệ thống luận cứ cũn sơ sài và đơn điệu.
IV – Đọc bài văn mẫu
Hs đọc bài của Trà Giang , giỏo viờn hỏi cỏc em khỏc nhận xột bài viết của bạn
Hoạt động 4: Luyện tập củng cố
Mục tiờu: Khắc sõu kiến thức trọng tõm của bài bằng bài tập cụ thể 
Phương phỏp: Vấn đỏp
Thời gian: (3 phỳt) Nội dung chớnh cần nắm trong bài học hụm nay
Hoạt động 5 : Hướng dẫn cỏc hoạt động tiếp nối (1’)
Mục tiờu: Dặn dũ hướng dẫn học sinh về nhà
Phương phỏp: Thuyết trỡnh
Thời gian: Về nhà học bài cũ và đọc trước bài ô Trả bài kiểm tra văn và tiếng Việt (Tiếp) 
 TRẢ BÀI KIỂM TRA VĂN VÀ TIẾNG VIỆT
A . Mục tiờu cần đạt: Học sinh học xong bài này sẽ hiểu được 
1-Kiến thức
- Học sinh nhận ra được ưu điểm và hạn chế của bài kiểm tra văn và tiếng Việt
- Giỏo viờn lấy điểm vào sổ để lấy điểm hệ số 2
2-Kĩ năng
- Rốn kỹ năng sửa bài kiểm tra
3- Thỏi độ tư tưởng
- Cú ý thức sửa bài để rỳt kinh nghiệm cho bài kiểm tra sau
B. Chuẩn bị của thầy và trũ
- Thầy : Soạn giỏo ỏn, đọc tài liệu tham khảo và tài liệu cú liờn quan
- Trũ : Đọc và tỡm hiểu sỏch giỏo khoa . 
C. Phương phỏp
- Vấn đỏp + thuyết trỡnh
- Thảo luận nhúm
D . Nội dung và phương phỏp lờn lớp 
Hoạt động 1. Ổn định lớp : 1 phỳt
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ 
- Mục tiờu: Kiểm tra kiến thức của bài ”Cõu đặc biệt”
- Phương phỏp: vấn đỏp
- Thời gian: (2 phỳt)
Thế nào là cõu đặc biệt? Tỏc dụng của cõu đặc biệt?VD
Hoạt động 3: Tổ chức dạy học bài mới
I – Trả bài kiểm tra văn 
1. Đỏp ỏn
Phần trắc nghiệm
Cõu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đỏp ỏn
A
E
B
C
B
C
A
B
Phần tự luận
Cõu 1: Hỡnh thức đảm bảo là một đoạn văn (0,5 đ)
Cú cõu chủ đề (0,5 đ)
Cỏc dẫn chứng rừ ràng và thuyết phục để chứng minh và làm sỏng tỏ cõu chủ đề (2,0 đ)
Cõu 2: Bài văn cú đủ 3 phần (MB, TB, KB) (1,0 đ)
- Luận điểm chớnh toàn bài là: Cụng dụng của văn chương trong việc giỏo dục đạo đức (1,0 đ)
- Cỏc đoạn nhỏ triển khai từ luận điểm lớn toàn bài, những luận điểm này được làm sỏng tỏ bởi cỏc luận cứ và lớ lẽ (2,5 đ)
- Bài viết sạch sẽ, trỡnh bày rừ ràng (o,5 đ)
2. Nhận xột
1-Nhận xét chung:
a-Ưu điểm: Nhìn chung các em đã xđ được yêu cầu của câu hỏi và đã trả lời đúng theo yêu cầu. Một số bài làm tương đối tốt, trình bày rõ ràng, sạch sẽ, không mắc lỗi c.tả.
b-Nhược điểm: Bên cạnh đó vẫn còn có em chưa học bài, chưa xđ được yêu cầu của đề bài, trả lời chưa đúng với yêu cầu của đề bài. Vẫn còn có bài trình bày còn bẩn, gạch xoá nhiều, chữ viết cẩu thả, sai nhiều lỗi c.tả, không thể đọc được.
3. Trả bài và lấy điểm
Gọi tờn lấy điểm hệ số 2 vào sổ
II – Trả bài kiểm tra tiếng Việt
1. Đỏp ỏn
Phần trắc nghiệm
Cõu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đỏp ỏn
B
C
A
C
D
C
B
B
Phần tự luận
Cõu 1: Hỡnh thức đảm bảo là một đoạn văn (0,5 đ)
Cú cõu chủ đề (0,5 đ)
Cú sử dụng đầy đủ những kiểu cõu đó học (2,0 đ)
Cõu 2: 
Giải thớch đỳng mỗi cõu được 1 điểm
2. Nhận xột
1-Nhận xét chung:
a-Ưu điểm: Phần lớn các em đã trả lời đúng phần trắc nghiệm và phần tự luận viết đv, có 1 vài em làm tương đối tốt.
b-Nhược điểm: Vẫn còn 1 vài em chưa nắm vững kiến thức nên trả lời phần trắc nghiệm chưa chính xác và phần tự luận thì chưa viết được đv mà mới cẳi viết được câu văn.
3. Trả bài và lấy điểm
Gọi tờn lấy điểm hệ số 2 vào sổ
Hoạt động 4: Luyện tập củng cố
Mục tiờu: Khắc sõu kiến thức trọng tõm của bài bằng bài tập cụ thể 
Phương phỏp: Vấn đỏp
Thời gian: (3 phỳt) Nội dung chớnh cần nắm trong bài học hụm nay
Hoạt động 5 : Hướng dẫn cỏc hoạt động tiếp nối (1’)
Mục tiờu: Dặn dũ hướng dẫn học sinh về nhà
Phương phỏp: Thuyết trỡnh
Thời gian: Về nhà học bài cũ và đọc trước bài ô Thờm trạng ngữ cho cõu (Tiếp) 
 ************************
Ngày soạn : 07/03/2014 Ngày dạy :............................
Tiết 104 TèM HIỂU CHUNG VỀ PHẫP LẬP LUẬN GIẢI THÍCH
A . Mục tiờu cần đạt: Học sinh học xong bài này sẽ hiểu được 
1-Kiến thức
-Bước đầu nắm được mục đớch, tớnh chất và yếu tố của kiểu bài văn nghị luận chứng minh
- Nhận diện và phõn tớch cỏc đề bài nghị luận giải thớch, so sỏnh với cỏc đề bài nghị luận chứng minh
2-Kĩ năng
- Bước đầu biết tỡm hiểu lý thuyết về một kiểu văn nghị luận
3- Thỏi độ tư tưởng
- Cú ý thức học tập nghiờm tỳc
B. Chuẩn bị của thầy và trũ
- Thầy : Soạn giỏo ỏn, đọc tài liệu tham khảo và tài liệu cú liờn quan
- Trũ : Đọc và tỡm hiểu sỏch giỏo khoa . 
C. Phương phỏp
- Vấn đỏp + thuyết trỡnh
- Thảo luận nhúm
D . Nội dung và phương phỏp lờn lớp 
Hoạt động 1. Ổn định lớp : 1 phỳt
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ 
- Mục tiờu: Kiểm tra kiến thức của bài ”Cõu đặc biệt”
- Phương phỏp: vấn đỏp
- Thời gian: (2 phỳt)
Thế nào là cõu đặc biệt? Tỏc dụng của cõu đặc biệt?VD
Hoạt động 3: Tổ chức dạy học bài mới
Hoạt động của thầy – trò 
Nội dung kiến thức
Mục tiờu cần đạt: Hs hiểu được mục đớch và phương phỏp giải thớch
Phương phỏp : Vấn đỏp, thuyết trỡnh
-Trong cuộc sống, khi nào thì người ta cần giải thích ? (Khi gặp 1 h.tượng mới lạ, khó hiểu, con người cần có 1 lời giải đáp. Nói đơn giản hơn: khi nào không hiểu thì người ta cần giải thích rõ).
-Hãy nêu một số câu hỏi về nhu cầu giải thích hằng ngày ?
-Vì sao có lụt ? (Lụt là do mưa nhiều, ngập úng tạo nên).
-Vì sao lại có nguyệt thực ? (Mặt trăng không tự phát ra ánh sáng mà chỉ phản quang lại ánh sáng nhận từ mặt trời. Trong q.trình vận hành, trái đất-mặt trăng-mặt trời có lúc cùng đứng trên một đường thẳng. Trái đất ở giữa che mất nguồn ánh sáng của mặt trời và làm cho mặt trăng bị tối.
-Vì sao nc biển mặn ? (Nc sông, nc suối có hoà tan nhiều loại muối lấy từ các lớp đất đá trong lục địa. Khi ra đến biển, mặt biển có độ thoáng rộng nên nc thường bốc hơi, còn các muối ở lại. Lâu ngày muối tích tụ l

File đính kèm:

  • docgiao_an_ngu_van_7_chuong_trinh_hoc_ki_2_truong_thcs_xuan_tru.doc