Giáo án Luyện từ và câu, Tập viết, Tập làm văn 3 - Tuần 34

LUYỆN TỪ VÀ CÂU

TỪ NGỮ VỀ THIÊN NHIÊN

 DẤU CHẤM, DẤU PHẨY

I. Mục tiêu:

- Mở rộng vốn từ về thiên nhiên: Thiên nhiên mang lại cho con người những gì. con người đã làm những gì để thiên nhiên đẹp thêm, giàu thêm.

- Ôn luyện về dấu chấm, dấu phẩy.

- Giáo dục HS sử dụng đúng từ ngữ, dấu câu.

II. Đồ dùng:

- GV: SGK, bảng phụ bài tập 3, bảng nhóm bài tập 1, 2, tranh ảnh đẹp về thiên nhiên

- HS : SGK, vở, bút viết bảng

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc 5 trang linhnguyen 40
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Luyện từ và câu, Tập viết, Tập làm văn 3 - Tuần 34", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Luyện từ và câu, Tập viết, Tập làm văn 3 - Tuần 34

Giáo án Luyện từ và câu, Tập viết, Tập làm văn 3 - Tuần 34
Tuần: 34
	Thứ tư ngày tháng năm 2017
Luyện từ và câu
Từ ngữ về thiên nhiên
 Dấu chấm, Dấu phẩy
I. Mục tiêu:
- Mở rộng vốn từ về thiên nhiên: Thiên nhiên mang lại cho con người những gì. con người đã làm những gì để thiên nhiên đẹp thêm, giàu thêm.
- Ôn luyện về dấu chấm, dấu phẩy.
- Giáo dục HS sử dụng đúng từ ngữ, dấu câu.
II. Đồ dùng:
- GV: SGK, bảng phụ bài tập 3, bảng nhóm bài tập 1, 2, tranh ảnh đẹp về thiên nhiên
- HS : SGK, vở, bút viết bảng
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung-
Thời gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.KTBC: 5’
2HS đọc đoạn thơ bài tập 1a trang 126 và tìm hình ảnh nhân hoá trong khổ thơ?(Mầm cây tỉnh giấc, hạt mưa mải miết trốn tìm, cây đào lim dim mắt cười)
B. Bài mới: 33’
1. GTB: 1’
- GV giới thiệu bài
2. Tìm hiểu bài: 32’
* Bài 1(trang 117 ): Bảng nhóm
(?) Các từ ngữ tìm được thuộc chủ đề nào?
* HS nêu yêu cầu 
- HS làm nhóm 4 ra bảng nhóm
- HS dán bài, nêu kết quả
- Từ ngữ về thiên nhiên 
* Bài 2: bảng nhóm
* HS nêu yêu cầu 
- GV cho HS xem tranh ảnh thiên nhiên.
- HS làm nhóm 4 ra bảng nhóm.
- HS dán bài, nêu kết quả
- HS quan sát
* Bài 3: 
- HS nêu yêu cầu 
(?) Khi nào sử dụng dấu phẩy?
(?) Khi nào sử dụng dấu chấm?
(?) Khi đọc gặp dấu phẩy phải làm gì?
(?) Khi đọc gặp dấu chấm cần làm gì?
(?) Câu chuyện gây cười ở điểm nào?
- HS làm vở
- ngăn cách các ý trong câu
- hết câu
- ngắt hơi
- nghỉ hơi
2- 3 HS đọc bài
- Ban đêm Tuấn không nhìn thấy mặt trời nhưng thực ra mặt trời vẫn có và trái đất vẫn quay quanh mặt trời.
C. Củng cố- Dặn dò: 2’
(?) Nêu nội dung bài?
- HS nêu
Tuần: 34
Tập viết
Bài: ôn chữ hoa A, M, N, V (kiểu 2)
I. Mục tiêu:
- Củng cố cách viết chữ hoa A, M, N, V thông qua bài tập ứng dụng.
- Viết tên riêng bằng cỡ chữ nhỏ: An Dương Vương
- Viết đúng câu ứng dụng: Tháp Mười đẹp nhất bông sen
 V iệt N am đẹp nhất có tên Bác Hồ.
II. Đồ dùng:
- GV: Chữ mẫu
- HS: vở, bảng con
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung-
Thời gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.KTBC: 5’
1 HS viết: Y
B. Bài mới: 33’
Lớp viết: Y
1. GTB: 1’
- GV giới thiệu bài
2. HD viết trên bảng con: 17’
* Luyện viết chữ hoa: 
* 1 HS đọc nội dung bài viết
* 1 HS nêu các chữ viết hoa
- GV gắn chữ mẫu: A
- HS phân tích cấu tạo chữ 
- GV chỉ chữ mẫu và nêu cách viết
- GV cho HS xem chữ mẫu trên bảng con
- HS viết bảng: A
+ Tương tự với chữ: M, N, V 
- HS viết bảng: M, N, V 
* Viết từ ứng dụng: An Dương Vương
* 1 HS nêu từ ứng dụng
- GV:.. là tên hiệu của Thục Phán- vua nước Âu Lạc, sống cách đây trên 2000 năm. Ông là người đã cho xây thành Cổ Loa.
- GV gắn chữ mẫu: An Dương Vương
(?) Từ ứng dụng có mấy chữ? là những chữ nào?
 3 chữ: An, Dương, Vương
(?) Khoảng cách giữa 2 chữ như thế nào?
 1 con chữ o
(?) Nhận xét về độ cao giữa các con chữ?
- HS nhận xét
+ GV hướng dẫn và viết mẫu
- HS viết bảng con:AnDươngVương 
* Luyện viết câu ứng dụng:
* HS đọc câu ứng dụng
(?) Câu thơ ca ngợi điều gì?
- Ca ngợi Bác Hồ, ca ngợi hoa sen.
(?) Trong câu ứng dụng những chữ nào được viết hoa? Vì sao?
- HS nêu.
(?) Nêu khoảng cách giữa các chữ?
(?) Nêu độ cao của các con chữ?
- một con chữ O
- HS nêu
- GV lưu ý các chữ viết về độ cao 
khoảng cách.
- Cho HS xem chữ mẫu
- HS viết bảng: Tháp Mười
 V iệt N am 
3. Hướng dẫn viết vở: 12’
- GV nêu số lượng dòng
 1 dòng chữ hoa: A, M
 1 dòng chữ hoa:,N, V 
4. Chấm, chữa bài: 3’
 2 dòng chữ ứng dụng
 2 lần câu ứng dụng
- GV chấm bài, thống kê số lượng bài chấm, nhận xét từng bài.
- Cho HS xem vở mẫu
- HS viết bài.
C. Củng cố- Dặn dò: 2’
(?) Nêu nội dung bài?
- HS nêu
* Rút kinh nghiệm sau giảng dạy: 	
 Thứ sáu ngày tháng năm 2017
Tuần: 34
tập làm văn
Nghe- kể: Vươn tới các vì sao.
Ghi chép sổ tay
I. Mục tiêu: 
1. Rèn kĩ năng nói: Nghe đọc từng mục trong bài, nhớ được nội dung, nói lại được thông tin về chuyến bay đầu tiên của con người vào vũ trụ, người đầu tiên đặt chân lên mặt trăng, người Việt Nam đầu tiên bay vào vũ trụ.
2. Rèn kĩ năng viết: Tiếp tục luyện cách ghi vào sổ tay những ý cơ bản nhất của bài vừa nghe.
3. Giáo dục HS ý thức ghi chép sổ tay những điều quan trọng cần ghi nhớ.
II. Đồ dùng:
- GV: SGK, 
- HS : SGK, sổ tay
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung-
Thời gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.KTBC: 5’
1- 2 HS đọc sổ tay ghi những ý chính trong các câu trả lời của Đô- rê- mon.
B. Bài mới: 33’
1. GTB: 1’
- GV giới thiệu bài
2. Tìm hiểu bài 32’
a. Bài tập 1: 
- GV nhắc HS chuẩn bị giấy, bút, chú ý lắng nghe để ghi lại được chính xác những con số, tên riêng, sự kiện,
- GV đọc bài(từng mục) và hỏi:
*(?) Ngày tháng năm nào Liên Xô phóng thành công tàu vũ trụ Phương Đông1?
(?) Ai là người bay trên con tàu đó?
(?) Con tàu bay mấy vòng quanh Trái Đất?
*(?) Ngày nhà du hành vũ trụ Am- xtơ- rông được tàu vũ trụ A- pô- lô đưa lên mặt trăng là ngày nào?
*(?) Anh hùng Phạm Tuân tham gia chuyến bay vũ trụ trên tàu liên hợp của Liên Xô năm nào?
- GV đọc lại lần 2 
- GV nhận xét, đánh giá. 
- HS nêu yêu cầu và 3 đề mục a,b,c
- HS quan sát ảnh SGK và đọc tên trên ảnh.
12- 4- 1961
Ga- ga- rin
1 vòng
21- 7- 1969
1980
- HS thực hành nói theo cặp
- Đại diện các nhóm thi nói.
b. Bài tập 2:
- HS nêu yêu cầu
- GV: Các em lựa chọn ghi vào sổ tay những ý chính (hoặc ý gây ấn 
tượng) của từng tin. Không ghi dài, mất thời gian, khó nhớ.
- HS viết sổ tay
- HS đọc bài viết
- HS nhận xét, bình chọn bạn biết ghi chép sổ tay
- GV nhận xét.
C. Củng cố-
Dặn dò: 2’
(?) Nêu nội dung bài 
- HS nêu
* Rút kinh nghiệm sau giảng dạy:	

File đính kèm:

  • docgiao_an_luyen_tu_va_cau_tap_viet_tap_lam_van_3_tuan_34.doc