Giáo án Hóa học Lớp 9 - Tiết 14 đến 17 - Chủ đề 3: Bazơ - Năm học 2020-2021 - Trần Mạnh Hùng

doc 8 trang Kim Lĩnh 06/08/2025 300
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hóa học Lớp 9 - Tiết 14 đến 17 - Chủ đề 3: Bazơ - Năm học 2020-2021 - Trần Mạnh Hùng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hóa học Lớp 9 - Tiết 14 đến 17 - Chủ đề 3: Bazơ - Năm học 2020-2021 - Trần Mạnh Hùng

Giáo án Hóa học Lớp 9 - Tiết 14 đến 17 - Chủ đề 3: Bazơ - Năm học 2020-2021 - Trần Mạnh Hùng
 Trường THCS Sơn Tiến Giỏo ỏn Húa học 9
Ngày soạn: 14/09/2020
Ngày giảng: 16/09/2020
 CHỦ ĐỀ 3 BAZƠ (4 tiết từ tiết 14 đến tiết 17)
I.MỤC TIấU:
 1.Kiến thức: - HS biết được những tớnh chất hoỏ học chung của bazơ (tỏc dụng với 
axit), tớnh chất hoỏ học riờng của bazơ tan (tỏc dụng với oxit axit và vớớ dd muối), tớnh 
chất hoỏ học riờng của bazơ khụng tan trong nước (bị nhiệt phõn huỷ)
- HS ụn tập lại những tớnh chất hoỏ học chung của bazơ (tỏc dụng với axit), tớnh chất 
hoỏ học riờng của bazỏ tan (tỏc dụng với oxit axit và vớớ dd muối), tớnh chất hoỏ học 
riờng của bazơ khụng tan trong nước (bị nhiệt phõn huỷ) Viết cỏc phương trỡnh phản 
ứng húa học khỏc
2.Kĩ năng: - Tra bảng tớnh tan để biết 1 bazơ cụ thể thuộc loại kiềm hoặc bazơ khụng 
tan.
- Quan sỏt thớ nghiệm và rỳt ra kết luận về tớnh chất của bazơ, tớnh chất riờng của bazơ 
khụng tan
- Nhận biết mụi trường dd bazơ bằng chỉ thị màu như quỳ tớm, phenolphtalein
- Bài toỏn tớnh khối lượng, nồng độ dd.
 3. Thỏi độ: GD lũng yờu thớch mụn học.
II. CHUẨN BỊ:
1) Phũng học bộ mụn Húa - Sinh
2) - Húa chất: cỏc dung dịch Ca(OH)2, NaOH, H2SO4 loóng, HCl, CuSO4, CaCO3, 
phenolphthalein, quỡ tớm.
3) - Dụng cụ, giỏ ống nghiệm, ống nghiệm, đũa thuỷ tinh, phễu lọc, giấy lọc, đốn cồn, 
cốc thuỷ tinh 100ml.
III. TIẾN TRèNH BÀI GIẢNG.
 1.Ổn định tổ chức 
 2. Kiểm tra bài cũ
 3. Bài mới
 NỘI DUNG TIẾT 14 Ngày giảng:22/10/2020
 TÍNH CHẤT HểA HỌC CỦA BAZƠ
 Hoạt động của GV và HS Nội dung
Hoạt động 1: Tỏc dụng của d/d ba zơ với chất chỉ 1. Tỏc dụng của dung dịch bazơ với 
thị màu: chất chỉ thị màu: 
- HS làm thớ nghiệm: + TN1: Nhỏ 1 giọt dung dịch Dung dịch ba zơ(Kiềm) làm đổi màu chất 
NaOH lờn mẩu giấy quỳ chỉ thị:
+ TN2: Nhỏ 1-2 giọt dung dịch phenolphtalein vào + Quỡ tớm xanh.
ống nghiệm đựng dung dịch NaOH + Phenoltalein khụng màu đỏ (hồng)
 => Đại diện cỏc nhúm HS nờu nhận xột
* Bài tập 1: Cú 3 lọ ko nhón, mỗi lọ đựng 1 trong cỏc 
dung dịch ko màu sau: H2SO4, HCl, Ba(OH)2, 
Hóy trỡnh bày cỏch phõn biệt cỏc lọ dung dịch trờn 
mà chỉ dựng quỡ tớm
Hoạt động 2: Tỏc dụng với oxit axit 2. Tỏc dụng với oxit axit
- HS nhớ lại t/c này (Bài oxit) viết PTPƯ minh họa D/d bazơ tỏc dụng với oxit axit tạo muối 
 và nước. VD:
 Ca(OH)2 + SO2  CaCO3 + H2O 
 3. Tỏc dụng với axit 
Hoạt động 3: Tỏc dụng với axit Bazơ tan và khụng tan đều tỏc dụng được 
?Những bazơ nào tỏc dụng được với axit? với axit tạo muối và nước. 
? Phản ứng giữa axit và bazơ gọi là phản ứng gỡ?
 NaOH + HCl  NaCl + H2O 
 Họ và tờn Giỏo Viờn: Trần Mạnh Hựng Năm học 2020 - 2021 1 Trường THCS Sơn Tiến Giỏo ỏn Húa học 9
 - Yờu cầu HS sử dụng ống nghi ệm ở TN2 + nhỏ t ừ t Cu(OH)2 +2HCl  CuCl2 +2H2O 
 ừ dung dịch HCl vào đến khi màu hồng biến 
 mất QS và nhận xột, viết phương trỡnh phản ứng
 - GV: biểu diễn TN của Cu(OH)2 với dung dịch HCl
 Hoạt động 4: Bazơ khụng tan bị nhiệt phõn hủy 4. Bazơ khụng tan bị nhiệt phõn hủy 
 0
 - Hướng dẫn HS làm thớ nghiệm: t 
 Cu(OH)2 CuO + H2O 
 + Cho CuSO4 + NaOH Cu(OH)2 rắn (xanh) (đen)
 + Kẹp ống nghiệm và đun trờn ngọn lửa đốn cồn qs Nhận xột: Bazơ ko tan bị nhiệt phõn hủy 
 và nhận xột màu của chất rắn trước và sau khi đun.
 ? Rỳt ra kết luận gỡ từ phản ứng trờn? tạo oxit và nước
 5. dd Bazơ tỏc dụng với dd muối
 Dd bazơ + dd muối bazơ mới và muối 
 mới
4. Dặn dũ Về nhà trả lời câu hỏi sgk 
 NỘI DUNG TIẾT 15 Ngày giảng:28/10/2020
I. TIẾN TRèNH BÀI GIẢNG.
1- Ổn định lớp 
2. Kiểm tra bài cũ: Trỡnh bày T/c húa học của bazơ viết PTPƯ
 Làm Bài tập SGK
3- Giảng bài mới 
Hoạt động 1 Giỏo viờn trỡnh chiếu hệ thống tớnh chất húa học của bazơ yờu cầu học sinh luyện viết 
phượng trỡnh phản ứng mở rộng và ghi chộp
GV hướng dẫn vận dụng bảng để viết phương trỡnh phản ứng theo tớnh chất húa học của bazơ 
TÍNH CHẤT CỦA BAZƠ
I. BẢNG KIM LOẠI, OXIT BAZƠ, BAZƠ 
TấN KIM OXIT PHÂN LOẠI 
 TấN OXIT BAZƠ TấN BAZƠ 
KIM LOẠI LOẠI BAZƠ BAZƠ 
Kali K (I) K2O Kali Oxit KOH Kali hiđrụxit
Natri Na (I) Na O Natri Oxit NaOH Natri hiđrụxit
 2 BAZƠ TAN 
Bari Ba (II) BaO Bari Oxit Ba(OH)2 Bari hiđrụxit
Canxi Ca (II) CaO Canxi Oxit Ca(OH)2 Canxi hiđrụxit
Magie Mg(II) MgO Magie Oxit Mg(OH)2 Magie hiđrụxit
Nhụm Al(III) Al2O3 Nhụm Oxit Al(OH)3 Nhụm hiđrụxit
Kẽm Zn (II) ZnO Kẽm Oxit Zn(OH)2 Kẽm hiđrụxit
Sắt (II) Fe (II) FeO Sắt (II) Oxit Fe(OH) Sắt (II) hiđrụxit 
 2 BAZƠ 
Sắt(III) Fe(III) Fe O Sắt (III) Oxit Fe(OH) Sắt (III) hiđrụxit
 2 3 3 KHễNG TAN 
Chỡ Pb (II) PbO Chỡ Oxit Pb(OH)2 Chỡ hiđrụxit
Đồng Cu(II) CuO Đồng Oxit Cu(OH)2 Đồng (II) hiđrụxit
T/ngõn Hg(II) HgO Thủy ngõn Oxit Hg(OH)2 Thủy ngõn hiđrụxit
Bạc Ag (I) Ag2O Bạc Oxit KHễNG TỒN TẠI
Vàng Au
 II TÍNH CHẤT HểA HỌC
1. a) dung dịch BAZƠ làm QUỲ TÍM chuyển màu XANH
 b) dung dịch PHENOL PHTALEIN từ KHễNG MÀU chuyển màu HỒNG
2) dung dịch BAZƠ TÁC DỤNG VỚI OXIT AXIT  MUỐI VÀ NƯỚC
Vớ dụ 1: 2NaOH + CO2  Na2CO3 + H2O
Mở rộng
2 Họ và tờn Giỏo Viờn: Trần Mạnh Hựng Năm học 2020 - 2021 Trường THCS Sơn Tiến Giỏo ỏn Húa học 9
OXIT Dung dich CễNG THỨC MUỐI
 + + NƯỚC
AXIT Bazơ K (I) Na (I) Ba (II) Ca (II)
CO2 KOH  = CO3 K2CO3 Na2CO3 BaCO3 CaCO3 
SO2 NaOH  = SO3 K2SO3 Na2SO3 BaSO3 CaSO3
SO3 Ba(OH)2  = SO4 K2SO4 Na2SO4 BaSO4 CaSO4
P2O5 + Ca(OH)2   PO4 K3PO4 Na3PO4 Ba3(PO4)2 Ca3(PO4)2 + H2O
N2O5  - NO3 KNO3 NaNO3 Ba(NO3)2 Ca(NO3)2
 t0
SiO2  = SiO3 K2SiO3 Na2SiO3 BaSiO3 CaSiO3
 Chỳ ý 1: với CO2/ SO2 tỏc dụng với NaOH/KOH thỡ theo tỉ lệ số mol sẽ cú sản phẩm khỏc 
 nhau 
 Chỳ ý 2: với CO2/ SO2 tỏc dụng với Ba(OH)2/Ca(OH)2 thỡ theo tỉ lệ số mol sẽ cú sản phẩm 
 khỏc nhau
 3) BAZƠ TÁC DỤNG VỚI AXIT  MUỐI VÀ NƯỚC
 Vớ dụ 1: Fe(OH)3 + 3HCl  FeCl3 + 3H2O
 4) BAZƠ KHễNG TAN BỊ NHIỆT PHÂN TẠO  OXIT BAZƠ VÀ NƯỚC
 t0
 Vớ dụ 1: Cu(OH)2  CuO + H2O
 Mở rộng
 0
 TấN BAZƠ BAZƠ t + NƯỚC
 Magie hiđrụxit Mg(OH)2 MgO
 Nhụm hiđrụxit Al(OH)3 Al2O3
 Kẽm hiđrụxit Zn(OH)2 ZnO
 Sắt (II) hiđrụxit Fe(OH)2 t0 FeO
  + H2O
 Sắt (III) hiđrụxit Fe(OH)3 Fe2O3
 Chỡ hiđrụxit Pb(OH)2 PbO
 Đồng (II) hiđrụxit Cu(OH)2 CuO
 Thủy ngõn hiđrụxit Hg(OH)2 HgO
 Chỳ ý: - nếu Fe(OH)2 bị nhiệt phõn khụng cú oxi tạo thành Sắt (II) oxit
 t0
 Fe(OH)2  FeO + H2O
 - nếu Fe(OH)2 bị nhiệt phõn cú oxi (trong khụng khớ) tạo thành Sắt (III) oxit
 t0
 PTPƯ: 4Fe(OH)2 + O2  2Fe2O3 + 4H2O
 5) dung dịch BAZƠ tỏc dụng với dung dịch MUỐI  BAZƠ mới + MUỐI mới
 5.1 dung dịch bazơ tỏc dụng với dung dịch muối tạo thành muối mới và bazơ mới kết tủa 
 Vớ dụ 1: NaOH + CuSO4  Cu(OH)2 + Na2SO4
 Mở rộng
 Dung dich 
 + Dung dịch muối của cỏc KIM LOẠI
 Bazơ
 KOH
 NaOH
 + Mg (II) Al (II) Zn (II) Fe (II) Fe (III) Pb(II) Cu(II) Hg(II) Ag(I)
 Ba(OH)2
 Ca(OH)2
 Ag O
 TẠO THÀNH BAZƠ MỚI KẾT TỦA M(OH)n  VÀ MUỐI MỚI 2
 + H2O
 5.2 dung dịch bazơ tỏc dụng với dung dịch muối tạo thành muối mới kết tủa và bazơ mới 
 Vớ dụ 1: Ba(OH)2 + Na2SO3  2NaOH + BaSO3 
 Mở rộng
 Họ và tờn Giỏo Viờn: Trần Mạnh Hựng Năm học 2020 - 2021 3 Trường THCS Sơn Tiến Giỏo ỏn Húa học 9
Dung dich 
 + Dung dịch muối của cỏc GỐC AXIT
Bazơ
Ba(OH)2 + = CO3 =SO3 =SO4  PO4
Tạo thành muối  BaCO3 BaSO3 BaSO4 Ba3(PO4)2 + BAZƠ mới
Dung dich 
 + Dung dịch muối của cỏc GỐC AXIT
Bazơ
Ca(OH)2 + = CO3 =SO3 =SO4  PO4 =S
Tạo thành muối  CaCO3 CaSO3 CaSO4 Ca3(PO4)2 CaS + BAZƠ mới
 Hoạt động của GV và Nội dung
 HS
 GV yờu cầu học sinh ụn 1. Tỏc dụng của dung dịch bazơ với chất chỉ thị màu: 
 tập lại cỏc tớnh chất húa Dung dịch ba zơ(Kiềm) làm đổi màu chất chỉ thị:
 học của bazơ + Quỡ tớm xanh.
 Hs/ Trỡnh bày lại tớnh + Phenoltalein khụng màu đỏ (hồng)
 chất húa học của Bazơ 2. Tỏc dụng với oxit axit
 D/d bazơ tỏc dụng với oxit axit tạo muối và nước. VD:
 Ca(OH)2 + SO2 CaCO3 + H2O 
 3. Tỏc dụng với axit 
 Bazơ tan và khụng tan đều tỏc dụng được với axit tạo muối và nước. 
 NaOH + HCl NaCl + H2O 
 Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 +2H2O 
 4. Bazơ khụng tan bị nhiệt phõn hủy 
 0
 t 
 Cu(OH)2 CuO + H2O 
 (xanh) (đen)
 Nhận xột: Bazơ ko tan bị nhiệt phõn hủy tạo oxit và nước
BÀI TẬP Bài tập 1: Hoàn thành PTPƯ cho sơ đồ sau:
 Na Na2O NaOH NaCl NaOH Na2SO4
 NaOH Na3PO4 
Bài tập 2 Hóy hoàn thành cỏc phương trỡnh phản ứng sau:
 1. Ca(OH)2 + ? CaCl2 + H2O. 3. Ca(OH)2 + ? CaSO3 + H2O
 2. Ca(OH)2 + ? CaSO4 + H2O 4. Ca(OH)2 + ? CaSO4 + Cu(OH)2
4. Dặn dũ Về nhà trả lời câu hỏi sgk 
 NỘI DUNG TIẾT 16 Ngày giảng:29/10/2020
I. TIẾN TRèNH BÀI GIẢNG.
1- Ổn định lớp 
2. Kiểm tra bài cũ: Trỡnh bày T/c húa học của bazơ viết PTPƯ
 Làm Bài tập SGK
3- Giảng bài mới 
 Hoạt động của GV và HS Nội dung
 Hoạt động 1: NaOH
 1)Tớnh chất vật lớ: - HS làm thớ nghiệm: 1. Tớnh chất vật lớ: SGK
 + Lấy viờn NaOH để ra đế sứ quan sỏt 2. Tớnh chất húa học
 + Cho viờn NaOH vào ống nghiệm+ 2ml NaOH cú đủ cỏc t/c hh của bazơ tan:
 H2O lắc đều, sờ tay vào thành ống nghiệm 2.1. Tỏc dụng với chất chỉ thị màu: 
 nhận xột Dung dịch NaOH làm đổi màu chất chỉ thị:
 => Đại diện cỏc nhúm HS nờu nhận xột + Quỡ tớm xanh.
 - Yờu cấu HS quan sỏt lại viờn NaOH trong đế sứ + Phenoltalein ko màu đỏ
 và giải thớch hiện tượng. 2.2) Tỏc dụng với axit
 ? NaOH cú những tớnh chất vật lớ gỡ? NaOH + HNO3 NaNO3 + H2O 
4 Họ và tờn Giỏo Viờn: Trần Mạnh Hựng Năm học 2020 - 2021 Trường THCS Sơn Tiến Giỏo ỏn Húa học 9
 2)Tớnh chất húa học 2.3) Tỏc dụng với oxit axit
 ?Natrihiđroxit thuộc loại hợp chất nào? 2NaOH + SO3 Na2SO4 + H2O
 -> Dự đoỏn tớnh chất húa học của NaOH? Viết 2.4) Tỏc dụng với dung dịch muối
 PTPƯ minh họa. 3. Ứng dụng
 3) Ứng dụng SGK
 ?Nờu cỏc ứng dụng quan trọng của NaOH?
 4) Sản xuất NaOH 4. Sản xuất natrihiđroxit: 
 - GV: giới thiệu NaOH được sx bằng phương Điện phõn d/d NaCl bóo hũa( cú màng ngăn)
 phỏp điện phõn dung dịch NaCl cú màng ngăn
 điện phõn cú màng ngăn 
 - Lưu ý: nếu khụng cú màng ngăn thỡ sản phẩm 2NaCl + 2H2O 
 thu được sẽ là nước Javen 2NaOH + Cl2 + H2 
 Hoạt động 2 Ca(OH)2 I. Tớnh chất:
 1. Cỏch pha chế dung dịch Ca(OH)2 1. Cỏch pha chế dung dịch Ca(OH)2
 - Hoà tan một ớt vụi tụi Ca(OH) 2 trong nước ,ta Ca(OH)2 là chất ớt tan trong nước, phần tan 
 được một chất lỏng, màu trắng( vụi nước hay vụi được tạo thành dung dịch nước vụi trong
 sữa).
 - Lọc vụi nước ta được dung dịch trong suốt, 
 khụng màu là dd Ca(OH)2
 -GV làm TN pha chế dd Ca(OH)2(như sgk đó 
 hướng dẫn
 ?Hóy nhận xột về độ tan của Ca(OH)2?
 0
 - GV bổ sung :Ca(OH)2 là chất ớt tan ,ở t phũng 
 1 lớt nước hoà tan gần 2g Ca(OH)2
 ? Tại sao nước vụi trong để lõu ngày trong khụng 
 khớ cú 1 lớp vỏng mỏng CaCO3 trờn bề mặt ?
 - GV bổ sung :Vỡ CO2 trong khụng khớ tỏc dụng 
 với Ca(OH)2
 2) Tớnh chất húa học 2. Tớnh chất hoỏ học 
 ->? Dự đoỏn tớnh chất húa học của Ca(OH)2? 
 giải thớch? a. Tỏc dụng với chất chỉ thị màu: 
 - Hướng dẫn HS sử dụng dung dịch Ca(OH)2 vừa Dung dịch Ca(OH)2 làm đổi màu chất chỉ thị:
 lọc để làm thớ nghiệm: + Quỡ tớm xanh.
 + Nhỏ 1 giọt dung dịch Ca(OH)2 vào mẩu giấy + Phenoltalein ko màu đỏ
 quỳ và 1 giọt vào giấy phenolphtalein quan sỏt b. Tỏc dụng với axit
 và nhận xột hiện tượng.
 + Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 vào ống nghiệm Ca(OH)2+ H2SO4 CaSO4  + 
 chứa dung dịch Ca(OH)2 quan sỏt và nhận 2H2O
 xột, viết phương trỡnh phản ứng.
 + Thổi hơi thở vào dung dịch nước vụi trong c. Tỏc dụng với oxit axit
 quan sỏt và nhận xột, viết phương trỡnh phản ứng.
 Ca(OH)2 +CO2 CaCO3  + H2O
 3) Ứng dụng d. Tỏc dụng với dung dịch muối
 ?Hóy kể cỏc ứng dụng quan trọng của Ca(OH)2 3) Ứng dụng
 trong đời sống và sản xuất?
4. Dặn dũ Về nhà trả lời câu hỏi sgk 
 NỘI DUNG TIẾT 17 Ngày giảng:04/11/2020
I. TIẾN TRèNH BÀI GIẢNG.
1- Ổn định lớp 
2. Kiểm tra bài cũ: Trỡnh bày T/c húa học của bazơ NaOH và Ca(OH)2 viết PTPƯ
 Làm Bài tập SGK
3- Giảng bài mới 
 Giỏo viờn trỡnh chiếu tớnh chất của bazơ NaOH và Ca(OH)2 yờu cầu học sinh luyện viết 
 phương trỡnh phản ứng và ghi chộp
I TÍNH CHẤT HểA HỌC NaOH
 Họ và tờn Giỏo Viờn: Trần Mạnh Hựng Năm học 2020 - 2021 5 Trường THCS Sơn Tiến Giỏo ỏn Húa học 9
1. a) dung dịch NaOH làm QUỲ TÍM chuyển màu XANH
 b) dung dịch PHENOLTALEIN từ KHễNG MÀU chuyển màu HỒNG
2 dung dịch NaOH Ca(OH)2 tỏc dụng với Oxit axit 
Vớ dụ 1: 2NaOH + CO2  Na2CO3 + H2O
OXIT Dung dich CễNG THỨC MUỐI
 + + NƯỚC
AXIT Bazơ K (I) Na (I) Ba (II) Ca (II)
CO2 KOH  = CO3 K2CO3 Na2CO3 BaCO3 CaCO3 
SO2 NaOH  = SO3 K2SO3 Na2SO3 BaSO3 CaSO3
SO3 Ba(OH)2  = SO4 K2SO4 Na2SO4 BaSO4 CaSO4
P2O5 + Ca(OH)2   PO4 K3PO4 Na3PO4 Ba3(PO4)2 Ca3(PO4)2 + H2O
N2O5  - NO3 KNO3 NaNO3 Ba(NO3)2 Ca(NO3)2
SiO t0 K SiO Na SiO BaSiO CaSiO
 2  = SiO3 2 3 2 3 3 3
3) BAZƠ NaOH + AXIT  MUỐI + NƯỚC
Vớ dụ 1: 2NaOH + H2SO4  Na2SO4 + 2H2O
 TấN 
 Muối 
 KIM BAZƠ + AXIT  MUỐI + NƯỚC
 LOẠI
Khi Kali KOH H2S =S Na2S
Nào Natri NaOH H2CO3 =CO3 Na2 CO3
Bạn Bari Ba(OH)2 H2SO3 =SO3 Na2SO3
Cần Canxi Ca(OH)2 H2SO4 =SO4 Na2 SO4
Mua Magie Mg(OH)2 HNO3 - NO3 NaNO3
Áo Nhụm Al(OH)3 HNO2 Na (I) với - NO2 NaNO2
Zỏp Kẽm Zn(OH)2 + H3PO4  PO4 Na3PO4 + H2O
Sắt Sắt (II) Fe(OH)2 HCl -Cl NaCl
Sắt Sắt(III) Fe(OH)3 HClO3 -ClO3 NaClO3
Phải Chỡ Pb(OH)2 HBr - Br NaBr
Cửa Đồng Cu(OH)2 HF - F NaF
Hàng T/ngõn Hg(OH)2
Á Bạc
4 dung dịch BAZƠ tỏc dụng với dung dịch MUỐI  BAZƠ mới + MUỐI mới
4.1 dung dịch bazơ tỏc dụng với dung dịch muối tạo thành muối mới và bazơ mới kết tủa 
Vớ dụ 1: NaOH + CuSO4  Cu(OH)2 + Na2SO4
  
Dung dịch Dung dịch muối của kim loại Bazơ mới  + Muối mới
 Mg (II)
 MgCl2 Mg(NO3)2 MgSO4 Mg(OH)2 
 NaCl
 Al (III) AlCl3 Al(NO3)3 Al2(SO4)3 Al(OH)3 
 Zn (II) ZnCl2 Zn(NO3)2 ZnSO4 Zn(OH)2 
 Fe (II) FeCl2 Fe(NO3)2 FeSO4  Fe(OH)2 
 NaOH + +
 Fe (III) FeCl3 Fe(NO3)3 Fe2(SO4)3 Fe(OH)3  NaNO3
 Pb(II) Pb(NO3)2 Pb(OH)2 
 Cu(II) CuCl2 Cu(NO3)2 CuSO4 Cu(OH)2 
 Hg(II) HgCl2 Hg(NO3)2 HgSO4 HgO + H2O Na2SO4
 Ag(I) AgNO3 Ag2O + H2O
II TÍNH CHẤT HểA HỌC Ca(OH)2
6 Họ và tờn Giỏo Viờn: Trần Mạnh Hựng Năm học 2020 - 2021 Trường THCS Sơn Tiến Giỏo ỏn Húa học 9
 1. a) dung dịch Ca(OH)2 làm QUỲ TÍM chuyển màu XANH
 b) dung dịch PHENOL TALEIN từ KHễNG MÀU chuyển màu HỒNG
 2 dung dịch Ca(OH)2 tỏc dụng với Oxit axit Vớ dụ 1: 2NaOH + CO2  Na2CO3 + 
 H2O
 OXIT Dung dich CễNG THỨC MUỐI
 + + NƯỚC
 AXIT Bazơ K (I) Na (I) Ba (II) Ca (II)
 CO2 KOH  = CO3 K2CO3 Na2CO3 BaCO3 CaCO3 
 SO2 NaOH  = SO3 K2SO3 Na2SO3 BaSO3 CaSO3
 SO3 Ba(OH)2  = SO4 K2SO4 Na2SO4 BaSO4 CaSO4
 P2O5 + Ca(OH)2   PO4 K3PO4 Na3PO4 Ba3(PO4)2 Ca3(PO4)2 + H2O
 N2O5  - NO3 KNO3 NaNO3 Ba(NO3)2 Ca(NO3)2
 t0
 SiO2  = SiO3 K2SiO3 Na2SiO3 BaSiO3 CaSiO3
 3) Ca(OH)2TÁC DỤNG VỚI AXIT  MUỐI VÀ NƯỚC
 Vớ dụ 1: Ca(OH)2 + H2SO4  CaSO4 + 2H2O
 TấN 
 Muối 
  KIM BAZƠ + AXIT  MUỐI + NƯỚC
 LOẠI
 Khi Kali KOH H2S =S CaS
 Nào Natri NaOH H2CO3 =CO3 Ca CO3 
 Bạn Bari Ba(OH)2 H2SO3 =SO3 Ca SO3 
 Cần Canxi Ca(OH)2 H2SO4 =SO4 Ca SO4 
 Mua Magie Mg(OH)2 HNO3 - NO3 Ca(NO3)2
 Áo Nhụm Al(OH)3 HNO2 Ca (II) với - NO2 Ca(NO2)2
 +  + H O
 Zỏp Kẽm Zn(OH)2 H3PO4 PO4 Ca3(PO4)2  2
 Sắt Sắt (II) Fe(OH)2 HCl -Cl CaCl2
 Sắt Sắt(III) Fe(OH)3 HClO3 -ClO3 Ca(ClO3)2
 Phải Chỡ Pb(OH)2 HBr - Br CaBr2
 Cửa Đồng Cu(OH)2 HF - F CaF2
 Hàng T/ngõn Hg(OH)2
 Á Bạc
 4) ) dung dịch Ca(OH)2 tỏc dụng với dung dịch MUỐI  BAZƠ mới + MUỐI mới
 4.1 dung dịch Ca(OH)2 tỏc dụng với dung dịch muối tạo thành muối mới và bazơ mới kết tủa 
 Vớ dụ 1: NaOH + CuSO4  Cu(OH)2 + Na2SO4
  
Dung dịch Dung dịch muối của kim loại Bazơ mới  + Muối mới
 Mg (II) MgCl2 Mg(NO3)2 MgSO4 Mg(OH)2  CaCl2
 Al (III) AlCl3 Al(NO3)3 Al2(SO4)3 Al(OH)3  (BaCl2)
 Zn (II) ZnCl2 Zn(NO3)2 ZnSO4 Zn(OH)2 
 Fe (II) FeCl Fe(NO ) FeSO Fe(OH) 
 Ca(OH) 2 3 2 4  2
 2 + + Ca(NO3)2
 Fe (III) FeCl3 Fe(NO3)3 Fe2(SO4)3 Fe(OH)3 
(Ba(OH)2) (Ba(NO3)2)
 Pb(II) Pb(NO3)2 Pb(OH)2 
 Cu(II) CuCl2 Cu(NO3)2 CuSO4 Cu(OH)2 
 CaSO4
 Hg(II) HgCl2 Hg(NO3)2 HgSO4 HgO + H2O
 (BaSO4)
 Ag(I) AgNO3 Ag2O + H2O
 4.2 dung dịch bazơ tỏc dụng với dung dịch muối tạo thành muối mới kết tủa và bazơ mới 
 Họ và tờn Giỏo Viờn: Trần Mạnh Hựng Năm học 2020 - 2021 7 Trường THCS Sơn Tiến Giỏo ỏn Húa học 9
 Vớ dụ 1: Ba(OH)2 + Na2SO3  2NaOH + BaSO3 
 Dung dịch muối của cỏc gốc 
 Bazơ mới Muối mới 
 axit
 K2SO3 KOH CaSO3 
 =SO3
 Na2SO3 NaOH (BaSO3)
 K2 CO3 KOH CaCO3 
 = CO3
 Na2CO3 NaOH (BaCO3)
 Dung dịch Tỏc K2 SO4 KOH
 Na2SO4 NaOH
 Ca(OH)2 dụng Tạo thành và
 Mg SO4 Mg(OH)2
 (Ba(OH)2) với 
 Zn SO4 Zn(OH)2 CaSO4 
 =SO4
 Cu SO4 Cu(OH)2 (BaSO34)
 Fe SO4 Fe(OH)2
 Fe2(SO4)3 Fe(OH)3
 Al2(SO4)3 Al(OH)3
 K3PO4 KOH Ca3(PO4)2 
  PO4
 Na3PO4 NaOH (Ba3(PO4)2)
 I. Giỏo viờn trỡnh chiếu tớnh chất của bazơ yờu cầu học sinh luyện viết phương trỡnh phản ứng 
 và ghi chộp
 II bài tập vận dụng Gv chia lớp thành hai nhúm tiến hành 
 1) 
 (1) (2) (3) (4) (5) (6)
 a) Cu  CuO  CuCl2  Cu(OH)2  CuO  Cu  CuSO4.
 (1) (2) (3) (4) (5)
 b) Na Na2O NaOH Na2SO4 NaCl NaNO3
2): Cho cỏc chất sau: Fe, Fe(OH)3 , FeCl3 , Fe2O3 , Fe2(SO4)3 hóy sắp xếp thành một chuỗi phản ứng 
và viết phương trỡnh phản ứng để hoàn thành chuỗi đú.
3): Từ cỏc chất: CaO, Na2CO3 và H2O, viết PTHH điều chế dd NaOH.
4) : Từ những chất: Na2O, BaO, H2O, dd CuSO4, dd FeCl2, viết cỏc PTHH điều chế:
 dd NaOH. dd Ba(OH)2. BaSO4. Cu(OH)2. Fe(OH)2
 Giỏo viờn vừa trỡnh chiếu kiến thức bài tập yờu Học sinh hoạt động theo nhúm và hoàn thành
 cầu học sinh trỡnh bà Học sinh nhúm cũn lại bổ sung và ghi kết quả 
 G/V yờu cầu nhúm cũn lại bổ sung và chốt kiến đỳng
 thức
4. CỦNG CỐ, ĐÁNH GIÁ
Giỏo viờn đỏnh giỏ nhận xột trong quỏ trỡnh học tập chủ đề bazơ
5. DẶN Dề BTVN: SGK 
8 Họ và tờn Giỏo Viờn: Trần Mạnh Hựng Năm học 2020 - 2021

File đính kèm:

  • docgiao_an_hoa_hoc_lop_9_tiet_14_den_17_chu_de_3_bazo_nam_hoc_2.doc