Giáo án Hóa học Lớp 9 - Bài 44+45: Rượu etylic - Axit axetic - Năm học 2020-2021 - Trần Mạnh Hùng
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hóa học Lớp 9 - Bài 44+45: Rượu etylic - Axit axetic - Năm học 2020-2021 - Trần Mạnh Hùng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hóa học Lớp 9 - Bài 44+45: Rượu etylic - Axit axetic - Năm học 2020-2021 - Trần Mạnh Hùng

Trường THCS Sơn Tiến Giáo án Hóa học 9 Ngày soạn: 04/04/2021 Ngày giảng: 07/04/2021 Chương 5 DẪN XUẤT CỦA HIĐROCACBON - POLIME Tiết 57. Bài 44: RƯỢU ETYLIC I. Mục tiêu: 1.Kiến thức:Biết được - Công thức phân tử, công thức cấu tạo, đặc điểm cấu tạo. - Tính chất vật lí: trạng thái, màu sắc, mùi vị, tính tan, khối lượng riêng, nhiệt độ sôi. - Khái niệm độ rượu. - Tính chất hoá học: phản ứng với Na, phản ứng cháy, với axit axetic(chỉ giới thiệu). - Ứng dụng: làm nguyên liệu, dung môi trong công nghiệp. - Phương pháp điều chế ancol etylic từ tinh bột, đường hoặc từ etilen. 2.Kĩ năng: - Quan sát mô hình phân tử, thí nghiệm, mẫu vật, hình ảnh rút ra được nhận xét về đặc điểm cấu tạo phân tử và tính chất hoá học. - Viết các PTHH dạng công thức phân tử và công thức cấu tạo dạng thu gọn. - Phân biệt ancol etylic với benzen. - Tính khối lượng ancol etylic tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng có sử dụng độ rượu và hiệu suất quá trình. 3. Thái độ: GD lòng yêu thích môn học. II.Chuẩn bị: Mỗi nhóm 1 bộ dụng cụ, hoá chất gồm: -Dụng cụ: 2 cốc thuỷ tinh 100ml, đèn cồn, chén sứ, panh. - Hoá chất: Rượu etylic, Na, H2O, phenol phtalein. - Mô hình phân tử dạng đặc và rỗng. III. Tiến trình bài giảng. 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Cồn là 1 hợp chất rất quen thuộc với các em. Trong hoá học, cồn có tên gọi là rượu etylic(ancol etylic), đây là 1 loại dẫn xuất của hiđrocacbon. Vậy rượu etylic có cấu tạo và tính chất hoá học như thế nào? Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cơ bản Hoạt động 1: Tính chất vật lí I.Tính chất vật lí. - GV cho HS quan sát lọ đựng rượu etylic(ancol etylic) ?Nhận xét các tính chất vật lí của rượu - Là chất lỏng không màu, nhẹ hơn etylic? nước, tan vô hạn trong nước 3 0 - GV: drượu 0,8g/cm . bổ sung các thông tin - Nhiệt độ sôi: 78,3 C khác - Rượu etylic hoà tan được nhiều - ĐVĐ: Trong thực tế, khi nói rượu “nặng” chất như iot, benzen... hay “nhẹ” tức là ta đang nhắc đến khái niệm * Độ rượu: là số ml rượu etylic độ rượu. nguyên chất có trong 100ml hỗn - HS: đọc khái niệm độ rượu hợp rượu với nước(dung dịch rượu) Ví dụ: Rượu 450 có nghĩa là: Cứ ?Em hiểu rượu 45o nghĩa là gì? 100 ml dung dịch rượu có chứa 45 - Giới thiệu: người ta dùng “rượu kế” để đo ml rượu etylic nguyên chất. Họ và tên Giáo Viên: Trần Mạnh Hùng Năm học 2020 - 2021 1 Trường THCS Sơn Tiến Giáo án Hóa học 9 độ rượu - GV: làm thí nghiệm pha rượu. Yêu cầu HS xác định độ rượu của dung dịch rượu vừa pha. - Liên hệ: ?Muốn làm giảm độ rượu ta làm như thế nào? Hoạt động 2: Cấu tạo phân tử II. Cấu tạo phân tử: - HS: Các nhóm lắp ráp mô hình phân tử - Công thức cấu tạo: rượu etylic. Viết công thức cấu tạo của rượu H H etylic H - C - C - O - H - GV: sửa, chọn công thức cấu tạo đúng H H Hay CH3-CH2-OH hay C2H5-OH ?Hãy nhận xét đặc điểm cấu tạo của rượu - đặc điểm cấu tạo:trong phân tử etylic? rượu etylic có 1 nguyên tử H không - GV giới thiệu: chính nhóm - OH làm cho liên kết với nguyên tử C mà liên kết rượu có tính chất hoá học đặc trưng (GV với nguyên tử O tạo thành nhóm phân biệt với nhóm OH trong phân tử bazơ) -OH Hoạt động 3: Tính chất hoá học III. Tính chất hoá học. - GV đặt vấn đề: Rượu etylic có cháy không? 1.Rượu etylic có cháy không? - HS: làm thí nghiệm để trả lời câu hỏi - TN: SGK/137 ?Nêu hiện tượng, rút ra nhận xét và viết phương trình phản ứng? + H/tượng: Rượu etylic cháy với ngọn lửa - Nhận xét: Rượu etylic t/d mạnh màu xanh, toả nhiều nhiệt ; với oxi khi đốt nóng -GV: Nhờ có tính chất này mà rượu được - Phương trình phản ứng: o t dụng làm nhiên liệu C2H6O +3O2 2CO2 + 3H2O -GV đặt vấn đề: Rượu etylic có phản ứng với 2.Rượu etylic có phản ứng với Na natri không? không? - GV hướng dẫn HS làm thí nghiệm - TN: SGK/137; Na tác dụng với + Cho một mẩu Na vào cốc đựng rượu etylic nước(có sẵn vài giọt phenol + Cho một mẩu Na vào cốc nước(có sẵn vài phtalein) giọt phenol phtalein) để so sánh ?Nêu hiện tượng quan sát được, nhận xét và viết phương trình phản ứng? - Nhận xét: Rượu etylic tác dụng + Hiện tượng: Có bọt khí thoát ra, mẩu Na được với Na, giải phóng khí H2; tan dần; nhưng Na phản ứng với rượu không - GV: hướng dẫn HS viết PTPƯ mãnh liệt bằng phản ứng với nước) ?Trong phản ứng trên, nguyên tử H đã thay - Phương trình phản ứng: thế nguyên tử nào trong phân tử rượu? 2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa+ H2 ?Nguyên tử H được thay thế nằm ở vị trí của mạch C hay ở nhóm –OH? - GV: Đây là phản ứng đặc trưng - GV: giới thiệu phản ứng của rượu etylic với 3. Phản ứng với axit axetic: (Sẽ axit axetic học ở bài 45) Hoạt động 4: Ứng dụng IV. Ứng dụng 2 Họ và tên Giáo Viên: Trần Mạnh Hùng Năm học 2020 - 2021 Trường THCS Sơn Tiến Giáo án Hóa học 9 - GV: cho HS quan sát tranh vẽ ứng dụng của SGK rượu ?Hãy nêu các ứng dụng của rượu etylic? ?Ngoài các ứng dụng trên, em còn biết ứng dụng nào của rượu nữa? + Rượu nho chữa bệnh thiếu máu. + Tắm rượu rất có lợi cho sức khỏe. ?Tại sao uống nhiều rượu lại có hại cho sức khỏe? Hoạt động 5: Điều chế V. Điều chế ?phương pháp truyền thống để sản xuất rượu - Chất bột (hoặc đường) lên men là gì? Rượu etylic - Giới thiệu: hiện nay, rượu còn được sản - Cho etilen tác dụng với nước: axit xuất bằng cách cho etilen hợp nước C2H4 + H2O C2H5OH 4. Luyện tập Củng cố 1) Bài tập 1: Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau Cồn 900 có nghĩa là: A ) Dung dịch được tạo thành khi hoà tan 90ml rượu etylic nguyên chất vào 100 ml nước B) Dung dịch tạo được khi hoà tan 90 gam rượu etylic nguyên chất vào 100 gam nước. C) Dung dịch tạo được khi hoà tan 90 gam rượu etylic nguyên chất vào 10 gam nước. D) Trong 100ml dung dịch có 90ml rượu etylic nguyên chất và 10 ml nước Đáp án: Câu D 2) Bài tập 2: Cho Na dư vào cốc đụng rượu etylic 50o. Viết các PTPƯ xảy ra BG: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2 5. Hướng dẫn về nhà BTVN: 1,2,3,4,5 SGK 139 Ngày soạn: 04/04/2021 Ngày giảng: 09/04/2021 Tiết 58. Bài 45: AXIT AXETIC CTPT: C2H4O2 PTK: 60 I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: Biết được - Công thức phân tử, công thức cấu tạo, đặc điểm cấu tạo của axit axetic. - Tính chất vật lí: trạng thái, màu sắc, mùi vị, tính tan, khối lượng riêng, nhiệt độ sôi. - Tính chất hóa học: là 1 axit yếu, có tính chất chung của axit. 2.Kĩ năng: - Quan sát mô hình phân tử, thí nghiệm, mẫu vật, hình ảnh rút ra được nhận xét về đặc điểm cấu tạo phân tử và tính chất hóa học. - Dự đoán, kiểm tra và kết luận được về tính chất hóa học của axit axetic. 3. Thái độ: GD lòng yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: Mỗi nhóm 1 bộ dụng cụ, hoá chất gồm: - Dụng cụ: ống nghiệm, giá ống nghiệm, kẹp gỗ, đèn cồn, ống hút. Họ và tên Giáo Viên: Trần Mạnh Hùng Năm học 2020 - 2021 3 Trường THCS Sơn Tiến Giáo án Hóa học 9 - Hóa chất: Na2CO3, CH3COOH, NaOH, quỳ tím, phenol phtalein. - Mô hình phân tử dạng đặc và rỗng. III. Tiến trình bài giảng. 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ ?Nêu đặc điểm cấu tạo và tính chất hoá học của rượu etylic? 3. Bài mới Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cơ bản Hoạt động 1. Tính chất vật lí I. Tính chất vật lí - GV: giới thiệu lọ đựng CH3COOH.Liên hệ với thực tế giấm ăn là dung dịch CH3COOH 3% 5% - HS: quan sát lọ đựng mẫu vật. ?Em hãy nhận xét về các tính chất vật lí của CH3COOH? Axit axetic là chất lỏng, không màu, -GV làm thí nghiệm: nhỏ từ từ CH3COOH vị chua, tan vô hạn trong nước vào nước. ?Em hãy nhận xét về tính tan của CH3COOH? Hoạt động 2. Cấu tạo phân tử II. Cấu tạo phân tử - HS: quan sát mô hình phân tử axit axetic ?Viết công thức cấu tạo, nhận xét đặc điểm - Công thức cấu tạo: cấu tạo? H - GV: nhấn mạnh cấu tạo nhóm –COOH O - Lưu ý HS về nguyên tử H trong nhóm H C C –COOH O H H Hoặc: CH3 - COOH - Đặc điểm: Nhóm –COOH làm phân tử có tính axit Hoạt động 3. Tính chất hoá học III. Tính chất hoá học ?Hãy nêu các tính chất hoá học chung của 1) Axit axetic có các tính chất của axit? axit không? - ĐVĐ: ?Axit axetic có các tính chất hoá học của axit không? - GV: hướng dẫn HS làm thí nghiệm để trả lời các câu hỏi trên - HS làm thí nghiệm, ghi lại hiện tượng và viết PTPƯ và hoàn thành bảng STT Thí nghiệm Hiện tượng Phương trình phản ứng TN1 Nhỏ một giọt dung dịch Quì tím CH3COOH vào một mẩu chuyển sang giấy quì tím màu đỏ TN2 Nhỏ vài giọt dung dịch Sủi bọt Na2CO3 + 2CH3COOH CH3COOH vào ống 2CH3COONa + H2O + CO2 nghiệm có chứa dd 4 Họ và tên Giáo Viên: Trần Mạnh Hùng Năm học 2020 - 2021 Trường THCS Sơn Tiến Giáo án Hóa học 9 Na2CO3 TN3 Nhỏ từ từ dung dịch D/d ban đầu có CH3COOH + NaOH CH3COOH vào ống màu đỏ chuyển CH3COONa + H2O nghiệm chứa dd NaOH dần về không có vài giọt dd màu phenolphtalein (D/d có màu đỏ) TN4 Nhỏ dung dịch CuO tan dần, 2CH3COOH + CuO CH3COOH vào ống dung dịch có (CH3COO)2Cu + H2O nghiệm chứa 1 ít CuO màu xanh lam TN5 Thả vài mảnh Zn vào ống có bọt khí 2CH3COOH(l) + Zn(r) nghiệm chứa CH3COOH. (CH3COO)2Zn(dd) + H2(k) ?Từ thí nghiệm, em rút ra nhận xét gì về tính CH3COOH là một axit yếu chất hoá học của axit axetic? 2) Tác dụng với rượu etylic -GV đặt vấn đề: ?Ngoài các tính chất chung của axit, axit axetic còn có tính chất hoá học nào nữa không? -GV: làm thí nghiệm cho CH3COOH tác dụng với rượu etylic như H5.5 SGK H SO đặc t ?Hãy nhận xét hiện tượng? CH3 –COOH + HO-C2H5 2 4 o - HS nhận xét: axitaxetic tác dụng với rượu etylic CH3COOC2H5 + H2O -TB: sản phẩm tạo thành là 1 hợp chất hữu Etyl axetat cơ thuộc loại este phản ứng này gọi là phản ứng este hóa - Phản ứng giữa rượu và axit là phản Hoạt động 4. Ứng dụng ứng este hóa -HS dựa vào sơ đồ SGK IV. Ứng dụng ?Nêu các ứng dụng của axitaxetic? SGK Hoạt động 5. Điều chế V. Điều chế - Trong công nghiệp: o t , xt ?Em hãy nêu cách sản xuất giấm ăn trong 2C4H10 + 5O2 4CH3COOH + thực tế? 2H2O - HS trả lời, viết ptpư - Phương pháp lên men dung dịch rượu etylic loãng men giấm C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O 4.Luyện tập Củng cố. ?Nêu đặc điểm, các tính chất hoá học của axit axetic? ?Bài 5- SGK/143? 5. Hướng dẫn về nhà BTVN 2,4-SGK/143 Họ và tên Giáo Viên: Trần Mạnh Hùng Năm học 2020 - 2021 5
File đính kèm:
giao_an_hoa_hoc_lop_9_bai_4445_ruou_etylic_axit_axetic_nam_h.doc