Giáo án Hóa học Lớp 8 - Tiết 22+23: Kiểm tra và trả bài kiểm tra giữa học kì I - Năm học 2020-2021 - Trần Mạnh Hùng

docx 4 trang Kim Lĩnh 06/08/2025 260
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hóa học Lớp 8 - Tiết 22+23: Kiểm tra và trả bài kiểm tra giữa học kì I - Năm học 2020-2021 - Trần Mạnh Hùng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hóa học Lớp 8 - Tiết 22+23: Kiểm tra và trả bài kiểm tra giữa học kì I - Năm học 2020-2021 - Trần Mạnh Hùng

Giáo án Hóa học Lớp 8 - Tiết 22+23: Kiểm tra và trả bài kiểm tra giữa học kì I - Năm học 2020-2021 - Trần Mạnh Hùng
 Ngày soạn: 21/11/2020
Ngày giảng:23/11/2020 
 Tiết 22 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
 TRƯỜNG THCS SƠN TIẾN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
 TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn: Hóa 8 (tiết 23)
 Thời gian: 45 phút không kể thời gian giao đề
1. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA
- Đánh giá quá trình dạy và học theo mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng trong giữa 
đầu học kỳ 1
- Với mục đích đánh giá năng lực biết – hiểu và vận dụng của HS
2. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA 
 - Hình thức đề kiểm tra: Trắc nghiệm và tự luận
 - Cách tổ chức kiểm tra: Cho học sinh làm bài kiểm tra trong 45 phút
3. THIẾT LẬP MA TRẬN
- Liệt kê tất cả các chuẩn kiến thức kĩ năng trong giữa đầu học kỳ 1
- Chọn các nội dung cần đánh giá và thực hiện các bước thiết lập ma trận đề kiểm 
tra.
 - Xác định khung ma trận. 
 A. MA TRẬN:
 Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
 kiến thức Vận dụng Vận dụng cao Tổng
 TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Chất – Học sinh nắm Học sinh hiểu Biết vận dụng 
Nguyên tử - được các khái quy tắc hóa trị quy tác hóa trị 
Phân tử niệm: Chất – và cách tính lập CTHH và 
 Nguyên tử - nguyên tử khối, tính PTK
 Phân tử. phân tử khối.
 Số câu 3 3 1 7
 Số điểm 0,75 0,75 3 4,5
 Tỉ lệ % 7,5% 7,5% 30% 45%
2. Phản Học sinh biết Học sinh hiểu Vận dụng định 
ứng hóa phân biệt hiện được ý nghĩa luật BTKL để 
học tượng vật lí của phương tính toán. 
 với hiện tượng trình hoá học. 
 hóa học và Từ đó cân bằng 
 phản ứng hóa phương trình 
 học phản ứng
 Số câu 3 3 1 1 8
 Số điểm 0,75 0,75 2 2 5,5
 Tỉ lệ % 7,5% 7,5% 20% 20% 55%
 1 TS câu 6 7 1 1 15
TS điểm 1,5 3,5 3 2 10
Tỉ lệ % 15% 35% 30% 20% 100%
II. ĐỀ BÀI VÀ ĐIỂM SỐ:
 ĐỀ SỐ 1
 1. Phần trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1:Chất nào sau đây là hợp chất: 
A. H2 C. Cu
B. H2O D. N2
Câu 2 Hãy chọn công thức hoá học phù hợp với hoá trị II của nitơ trong các công 
thức sau:
A. N2O C. NO
B. N2O3 D. NO2
Câu 3: Phân tử khối của SO2 là: 
 A 50 đvC B 60 đvC C 64 đvC D 70 đvC
Câu 4: Nguyên tử chứa mấy loại hạt ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 5: Sắt có công thức hóa học là:
A. Cu B. Fe C. Al D. S
Câu 6: Trong các công thức sau công thức nào đúng: Biết K (I)
A. K2O C. KO
B. KO2 D. K2O2
Câu 7:( 0.5điểm) : Phản ứng hoá học là quá trình biến đổi:
A. Thể tồn tại của chất C. Nguyên tử này thành nguyên tử khác
B. Chất này thành chất khác. D. Nguyên tố này thành nguyên tố khác.
Câu 8 : Cho PTPƯ: MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 4H2O Số chất phản ứng và số chất 
sản phẩm lần lượt là:
A. 2 và 3. C. 2 và 4.
B. 3 và 2. D. 1 và 3.
Câu 9: (0.5 điểm): Cho phản ứng hoá học sau: Fe + 2HCl FeCl2 + H2
 Tỷ lệ các chất trong phương trình là:
A. 1 : 1 : 1 : 1. C. 1 : 2 : 1 : 1.
B. 1 : 3 : 1 : 1. D. 1 : 1 : 2 : 2
Câu 10 : Khi đốt P trong Oxi tạo thành P2O5, phương trình cân bằng đúng là:
 t0 t0
A. 4P + 5O2  2P2O5. C. P + O2  P2O5.
 t0 t0
B. 2P + O2  P2O5. D. 4P + 5O2  P2O5.
Câu 11: Hiện tượng sau đây “Để đinh Sắt ở ngoài không khí ẩm một thời gian sau 
đinh Sắt bị gỉ” là hiện tượng vật lí hay hiện tượng hóa học ?
A. Hiện tượng vật lí B. Hiện tượng hóa học. 
C. Vừa hiện tượng vật lí vừa hiện tượng hóa học. C. A,B, C đều đúng
Câu 12: Cách phát biểu nào đúng về nội dung của định luật bảo toàn khối lượng
A. Trong một phản ứng hoá học, tổng khối lượng của các sản phẩm bằng tổng
khối lượng của các chất phản ứng.
 2 B.Tổng sản phẩm các chất bằng tổng chất tham gia.
C.Trong một phản ứng, tổng số phân tử chất phản ứng bằng tổng số phân tử chất tạo 
thành.
D. Tổng sản phẩm luôn gấp hai lần tổng chất tham gia.
2. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 13: ( 2 điểm): Cân bằng các phương trình phản ứng sau: 
 to
 1) K + O2  K2O 
 2) P2O5 + H2O H3PO4
 to
 3) CuO  Cu + O2 
 4) Fe(OH)3 + HCl FeCl3 + H2O
 5) CaCl2 +K2CO3 CaCO3 +KCl 
 6) Cu( NO3)2 + NaOH Cu(OH)2 + NaNO3
 7) CaO + HCl CaCl2 + H2O
 to
 8) Al(OH)3  A2O3 + H2O 
Câu 14:( 3 điểm ): Một hợp chất được tạo bởi một nguyên tử X liên kết với ba 
nguyên tử oxi. Biết phân tử khối của hợp chất gấp 2 lần nguyên tử khối của nguyên 
tử canxi.
 1. Tính phân tử khối của hợp chất nói trên ?
 2. Xác định nguyên tố X và viết công thức hóc học của hợp chất ?
Câu 15: ( 2 điểm): Hợp chất X được tạo bởi Fe (III) và O 
Xác định công thức hợp chất X. Tính phân tử khối của hợp chất X ?
Ngày soạn: 21/11/2020
Ngày giảng:26/11/2020 
 Tiết 23 TRẢ BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
 I- MỤC TIÊU :
1-Về kiến thức: : Biết được:
- kiến thức trong bài kiểm tra của bản thân đã đạt được mức độ nào 
 2- Về kĩ năng : 
 - Giải thích được các hiện tượng hoá học
- Rèn luyện kỹ năng lập luận và Viết tường trình hoá học
3- Về thái độ và tình cảm :
- Có đức tính trung thực, cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo;
 1. Phần trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)
 Mỗi ý đúng được 0, 25 điểm
 1 2 3 4 5 6
 B C C C B A
 7 8 9 10 11 12
 B A C A B A
 3 2. Tự luận ( 7 điểm)
 Câu Nội dung cần đạt Điểm
 to
 1) 4K + O2  3 K2O 0,25
13 2) P2O5 + 3H2O 2H3PO4 0,25
 to 0,25
 3) 2CuO  2Cu + O2 
 0,25
 4) Fe(OH)3 + 3HCl FeCl3 + 3H2O
 0,25
 5, CaCl2 + K2CO3 CaCO3 +2KCl 
 0,25
 6, Cu( NO3)2 + 2NaOH Cu(OH)2 +2 NaNO3
 0,25
 7, CaO + 2HCl CaCl2 + H2O
 to 0,25
 8. 2Al(OH)3  AlO3 + 3H2O 
14 1. Tính khối lượng mol của hợp chất nói trên ?
 - Đặt công thức của hợp chất là : XO3 0,5
 - Phân tử khối của hợp chất là 40. 2 = 80 đvC 1
 2. Xác định nguyên tố X và viết công thức hóa học của 
 hợp chất ?
 X + 3.16 = 80 X = 80 – 48 = 32 X là S ( lưu huỳnh) 1
 Công thức của hợp chất là : SO3 0,5
15 - Đặt công thức của hợp chất là: FexOy 0,25
 - Theo quy tắc hoá trị ta có:
 x.III = y . II
 x II 2
 x = 2; y = 3 0,5
 y III 3 0,25
 - Vậy công thức của hợp chất là: Fe2O3 0,5
 - Phân tử khối của hợp chất Fe2O3 là: 56 + 16.3 = 104 đvC 0,5
 4

File đính kèm:

  • docxgiao_an_hoa_hoc_lop_8_tiet_2223_kiem_tra_va_tra_bai_kiem_tra.docx