Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 64 đến 69 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Sơn Tiến

docx 14 trang Kim Lĩnh 07/08/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 64 đến 69 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Sơn Tiến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 64 đến 69 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Sơn Tiến

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 64 đến 69 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Sơn Tiến
 G. ỏn: H học Lớp 8 Học kỳ 2 Năm học: 2020 - 2021
 Ngày soạn: 09/05/2021
 Tiết 64. DIỆN TÍCH XUNG QUANH HèNH CHểP ĐỀU
I- Mục tiờu 
 Kiến thức: Từ mụ hỡnh trực quan, GV giỳp HS nắm chắc cụng thức tớnh S 
xung quanh của hỡnh chúp đều. Nắm được cỏch gọi tờn theo đa giỏc đỏy của nú. 
Nắm được cỏc yếu tố đỏy, mặt bờn, chiều cao. 
 Kĩ năng: Rốn luyện kỹ năng tớnh diện tớch xung quanh hỡnh chúp. 
 Thỏi độ: Giỏo dục cho h/s tớnh thực tế của cỏc khỏi niệm toỏn học.
II- Chuẩn bị
 - GV: Mụ hỡnh hỡnh hỡnh chúp đều, và hỡnh lăng trụ đứng. Bảng phụ 
 - HS: Bỡa cứng kộo băng keo
III- Tiến trỡnh bài dạy:
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
* HĐ1: Giới thiệu cụng thức tớnh 1) Cụng thức tớnh diện tớch xung quanh 
 diện tớch xung quanh hỡnh chúp - Tớnh được S của cỏc tam giỏc đú bằng cụng 
GV: Yờu cầu HS đưa ra sản phẩm thức
 bài tập đó làm ở nhà & kiểm tra - Sxq = tổng diện tớch cỏc mặt bờn
 bằng cõu hỏi sau:
- Cú thể tớnh được tổng diện tớch 
 của cỏc tam giỏc khi chưa gấp?
 ?a. Là 4 mặt, mỗi mặt là 1 tam giỏc cõn
- Nhận xột tổng diện tớch của cỏc 
 4.6
 tam giỏc khi gấp và diện tớch b. = 12 cm2
 2
 xung quanh hỡnh hỡnh chúp đều?
 c. 4. 4 = 16 cm2
a.Số cỏc mặt bằng nhau trong 1 
 d. 12 . 4 = 48 cm2
 hỡnh chúp tứ giỏc đều là:
 D tớch xung quanh của hỡnh chúp tứ giỏc đều:
b.Diện tớch mỗi mặt tam giỏc là:
 a.d
 Diện tớch mỗi tam giỏc là: 
c.Diện tớch đỏy của hỡnh chúp 2
 đều..
 Sxq của tứ giỏc đều:
d.Tổng diện tớch cỏc mặt bờn của a.d 4a
 Sxq = 4. = .d = P. d
 hỡnh chúp đều là: 2 2
 S Xq = p. d
GV giải thớch : tổng diện tớch tất Cụng thức: SGK/ 120
 cả cỏc mặt bờn là diện tớch xung p: Nửa chu vi đỏy
 quanh của hỡnh chúp d: Trung đoạn hỡnh chúp đều
 Trường THCS Sơn Tiến G. ỏn: H học Lớp 8 Học kỳ 2 Năm học: 2020 - 2021
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
GV đưa mụ hỡnh khai triển hỡnh * Diện tớch toàn phần của hỡnh chúp đều:
 chúp tứ giỏc
 Stp = Sxq + Sđỏy
Tớnh diện tớch xung quanh của 
 hỡnh chúp tứ giỏc đều:
GV : Với hỡnh chúp đều núi chung 
 ta cú:
Tớnh diện tớch toàn phần của hỡnh 
 chúp đều thế nào? Bài 43 
ỏp dụng: Bài 43 a/ SGK/ 121 20.4 2
 a/ SGK: S Xq = p. d = .20 = 800 cm
- GV: Cho HS thảo luận nhúm bài 2
 2
 tập VD Stp = Sxq + Sđỏy= 800 + 20 . 20 = 1200 cm
 *HĐ2: Vớ dụ 2) Vớ dụ:
Hỡnh chúp S.ABCD 4 mặt là tam Hỡnh chúp S.ABCD đều nờn bỏn kớnh đường 
 giỏc đều bằng nhau H là tõm trũn ngoại tiếp tam giỏc đều là R 3
 đường trũn ngoại tiếp tam giỏc Nờn AB = R 3 = 3 3 = 3 ( cm)
 đều ABC bỏn kớnh HC = R = 3 * Diện tớch xung quanh hỡnh hỡnh chúp :
 Biết AB = R 3 9 3 27 2
 Sxq = p.d = . . 3 = 3 ( cm )
 2 2 4
 S
 S
 d
 A
 C D
 R
 H C
 I
 H
 B A
 Hỡnh 124 B
 * Chữa bài tập 40/121
 + Trung đoạn của hỡnh chúp đều: 
 SM2 = 252 - 152 = 400 SM = 20 cm
 + Nửa chu vi đỏy: 30. 4 : 2 = 60 cm
*HĐ3: Củng cố + Diện tớch xung quanh hỡnh hỡnh chúp đều:
Chữa bài tập 40/121 60 . 20 = 1200 cm2
 + Diện tớch toàn phần hỡnh chúp đều:
 1200 + 30.30 = 2100 cm2
*HĐ4: Hướng dẫn về nhà
- Làm cỏc bài tập: 41, 42, 43 sgk
 Trường THCS Sơn Tiến G. ỏn: H học Lớp 8 Học kỳ 2 Năm học: 2020 - 2021
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
 Ngày soạn: 09/05/2021
 Tiết 65 : THỂ TÍCH CỦA HèNH CHểP ĐỀU
I- Mục tiờu 
 Kiến thức: Từ mụ hỡnh trực quan, GV giỳp HS nắm chắc cụng thức tớnh 
Vcủa hỡnh chúp đều.
 Kĩ năng: Rốn luyện kỹ năng tớnh thể tớch hỡnh chúp . Kỹ năng quan sỏt nhận 
biết cỏc yếu tố của hỡnh chúp đều qua nhiều gúc nhỡn khỏc nhau. Kỹ năng vẽ hỡnh 
chúp.
 Thỏi độ: Giỏo dục cho HS tớnh thực tế của cỏc khỏi niệm toỏn học.
II- Chuẩn bị
 - GV: Mụ hỡnh hỡnh hỡnh chúp đều, và hỡnh lăng trụ đứng. Dụng cụ đo lường
 - HS: Cụng thức tớnh thể tớch hỡnh lăng trụ đứng
III- Tiến trỡnh bài dạy:
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
 * HĐ1: Giới thiệu cụng thức tớnh 1) Thể tớch của hỡnh chúp đều
 thể tớch của hỡnh chúp đều
 - GV: đưa ra hỡnh vẽ lăng trụ D' C'
 đứng tứ giỏc và nờu mối quan hệ S
 của thể tớch hai hỡnh lăng trụ đứng 
 A'
 cú đỏy là đa giỏc đều và một hỡnh B'
 chúp đều cú chung đỏy và cựng 
 chiều cao
 - GV: Cho HS làm thực nghiệm D
 để chứng minh thể tớch của hai C
 hỡnh trờn cú mối quan hệ biểu 
 diễn dưới dạng cụng thức
 A B
 1
 Vchúp đều = S. h 
 3 HS vẽ và làm thực nghiệm rỳt ra CT tớnh V 
 hỡnh chúp đều 
 1
 Vchúp đều = S. h 
 + S: là diện tớch đỏy 3
 + h: là chiều cao
 * Chỳ ý: Người ta cú thể núi thể 
 tớch của khối lăng trụ, khối chúp 
 thay cho khối lăng trụ, khối chúp 
 Trường THCS Sơn Tiến G. ỏn: H học Lớp 8 Học kỳ 2 Năm học: 2020 - 2021
 * HĐ2: Cỏc vớ dụ 2) Cỏc vớ dụ
 * Vớ dụ 1: sgk + Đường cao của tam giỏc đều: ( 6: 2). 3 = 9 
 * Vớ dụ 2: cm
 Tớnh thể tớch của hỡnh chúp tam a 2
 Cạnh của tam giỏc đều: a2 - = h
 giỏc đều chiều cao hỡnh chúp bằng 4
 6 cm, bỏn kớnh đường trũn ngoại 3 3
 a = 2. h . 2.9 6 3 = 10,38 cm
 tiếp là 6 cm 3 3
 2
 * HĐ3: Tổ chức luyện tập a 3 2
 S 27 3cm
 * Vẽ hỡnh chúp đều d 4
 1
 - Vẽ đỏy, xỏc định tõm (0) ngoại V S.h 27 3.2 93,42cm 3
 tiếp đỏy 3
 - Vẽ đường cao của hỡnh chúp đều
 - Vẽ cỏc cạnh bờn ( Chỳ ý nột 
 khuất)
 - HS làm việc theo nhúm
 *HĐ4: Củng cố
 * Đường cao của tam giỏc
 chữa bài 44/123
 3 3
 a) HS chữa AB 10 5 3
 2 2
 b) Làm bài tập sau
 + Đường cao của hỡnh chúp = 12 
 * Diện tớch đỏy:
 cm; AB = 10 cm
 1
 Tớnh thể tớch của hỡnh chúp đều? .10.5 3 25 3
 2
 + Cho thể tớch của hỡnh chúp đều 
 3
 18 3 cm Cạnh AB = 4 cm Tớnh * Thể tớch của hỡnh chúp đều 
 chiều cao hỡnh chúp? 1
 S V = 25 3.12 100 3
 3
 *Ta cú: 
 V = 18 3cm 3
 D C 1 3
 S .4.4 4 3cm 2
 2 2
 H
 3.18 3
 B h cm
 A 4 3
 *HĐ5: Hướng dẫn về nhà
 - Làm cỏc bài tập 45, 46/sgk
- Xem trước bài tập luyện tập
 Trường THCS Sơn Tiến G. ỏn: H học Lớp 8 Học kỳ 2 Năm học: 2020 - 2021
 Ngày soạn: 09/05/2021
 Tiết 66 : LUYỆN TẬP
 I- Mục tiờu 
 Kiến thức:
 Củng cố, hệ thống hoỏ kiến thức lớ thuyết về hỡnh chúp đều và hỡnh chúp cụt 
 đều; diện tớch xung quanh của hỡnh chúp đều, thể tớch hỡnh của chúp đều
 Kĩ năng:
 + Rốn luyện kĩ năng tớnh độ dài đường cao của tam giỏc đều, tam giỏc cõn 
 và ứng dụng lớ thuyết để giải cỏc bài tập về hỡnh chúp đều
 Thỏi độ: 
 + Tư duy, lụgic, nhanh, cẩn thận
 II- Chuẩn bị
 - Thầy: Dụng cụ vẽ
 - Trũ : Dụng cụ vẽ
 III- Tiến trỡnh bài dạy:
 1. Bài cũ: 
 HS. Làm bài tập 48a (sgk) ?
 2 2
 a) Stoàn phần = 68,3 (cm ); b) Stoàn phần = 165,42 (cm )
 GV : Nhận xột - bổ sung – cho điểm.
 2. Bài mới: 
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
 Hoạt động 1. Luyện tập.
 HS: Quan sỏt hỡnh vẽ, thảo Bài 47 (sgk) Miếng 4
 luận và trả lời
 Bài 49/125 SGK:
 - Cho HS đọc đề bài 49 SGK, 2HS lờn bảng giải
 quan sỏt hỡnh 135 SGK. a) Nửa chu vi đỏy: 6.4 : 2 = 12(cm)
- GV hướng dẫn HS cỏch tớnh Diện tớch xung quanh là:
- Gọi 3 HS lờn bảng thực hiện 12. 10 = 120 (cm2)
- Cho HS khỏc nhận xột bài giải b) Nửa chu vi đỏy: 7,5 . 2 = 15(cm)
 Diện tớch xung quanh là:
 -2
 Sxq = 15. 9,5 = 142,5 ( cm )
 c) Trung đoạn d = 172 82 25.9 5.3 15
 2
 Sxq = p.d = 32. 15 = 480 cm
 - Cho HS đọc đề bài 48 SGK. Bài 48/125 SGK:
 - yờu cầu HS lờn giải cõu a HS lờn giải cõu a
 - Y/c HS cả lớp theo dừi, nhận Trung đoạn 
 Trường THCS Sơn Tiến G. ỏn: H học Lớp 8 Học kỳ 2 Năm học: 2020 - 2021
xột d = 52 2,5 2 7,5.2,5 18,75 4,33
 2 2
 Sxq = p.d = 4,33.10 = 43,3 cm , Sđ = 25 cm
 2
 Stp = 43,3 + 25 = 68,3 cm
 GV: Treo bảng phụ H: 136, Bài 50 (sgk) A
137 (sgk)
 HS: Quan sỏt
 GV: Yờu cầu học sinh tớnh C
thể tớch hỡnh 136 D O
 Tớnh diện tớch xung quanh a) OA = 12 cm B
hỡnh 137 (sgk) BC = 6,5 cm E
 1
 V = .6,5.12 = 
 HS: Lờn bảng thực hiện 3
 GV: Quan sỏt và bổ sung 169 (cm3)
(nếu cần) b) Gọi diện tớch 
 mối mặt bờn là S 
 ta cú: 
 Sxq = 4.S. 
 Mà S = 
 (4 2).3,5
 10,5
 2 4 cm
 Vậy Sxq = 4.10,5 
 = 42 (cm2)
 a)Từ tam giỏc vuụng SHK tớnh SK
 SK = SH 2 HK 2 187,2 (m)
 Tam giỏc SKB cú: 
BT65: SB = SK 2 BK 2 220,5 (m)
 2
HS nhắc lại cỏc cụng thức tớnh b) Sxq= pd 87 235,5 (m )
đó học. 1
 c) V = S.h 2 651 112,8(m3 )
 Ghi BTVN. 3
 Hoạt động 3. Hệ thống lại bài học
 Hoạt động 4: Dặn dũ
 - Xem lại kiến thức đó học
 - làm tiếp cỏc bài tập cũn lại ở sgk và sbt
 - Xem trước cỏc kiến thức đó được học trong chương khụng gian
 Trường THCS Sơn Tiến G. ỏn: H học Lớp 8 Học kỳ 2 Năm học: 2020 - 2021
 Ngày soạn: 09/05/2021
 Tiết 67: ễN TẬP CHƯƠNG IV 
 I. MỤC TIấU:
 Kiến thức: Hệ thống, củng cố kiến thức đó học trong chương IV 
 Kĩ năng: Khắc sõu kỹ năng tớnh diện tớch xung quanh, toàn phần và thể tớch cỏc 
 hỡnh khụng gian đó học
 Thỏi độ: Vận dụng kiến thức vào cỏc bài toỏn cụ thể và thực tế cuộc sống
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - Thầy: Dụng cụ vẽ
 - Trũ : Dụng cụ vẽ
 III. PHƯƠNG PHÁP:
 - Dạy học tớch cực và học hợp tỏc.
 IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC:
 1. Mở bài: (2 phỳt) 
 - Mục tiờu: Kiểm tra bài cũ – Đặt vấn đề.
 - Đồ dựng dạy học:
 - Cỏch tiến hành:
 * Kiểm tra bài cũ: Lồng vào bài mới
 * Bài mới:
 2. Hoạt động 1: ễn tập lý thuyết (15 phỳt) 
 - Mục tiờu: HS nẵm chắc cỏc kiến thức cơ bản của chương IV
 - Đồ dựng dạy học: Dụng cụ vẽ
 - Cỏch tiến hành:
 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRề
 I. Lý thuyết
 - Cho HS đứng tại chổ trả lời cõu hỏi 1, HS1: trả lời cõu 1
 2, 3 của phần cõu hỏi ụn tập
 - Gọi lần lượt cỏc HS trả lời cỏc cõu HS2: trả lời cõu 2
 cũn lại HS3: trả lời cõu 3
 HS nhớ laị những kiến thức quan trọng 
 - GV hệ thống một số kiến thức quan của chương
 trọng khỏc như bảng túm tắt trong SGK
3. Hoạt động 2: Luyện tập (25 phỳt):
- Mục tiờu: HS khắc sõu kỹ năng tớnh diện tớch xung quanh, toàn phần và thể tớch cỏc 
 hỡnh khụng gian đó học
- Đồ dựng dạy học: Dụng cụ vẽ
- Cỏch tiến hành:
 II. Bài tập
 - GV: Cho HS làm cỏc bài sgk/127, 128 * Bài 51/127 SGK 
 Trường THCS Sơn Tiến G. ỏn: H học Lớp 8 Học kỳ 2 Năm học: 2020 - 2021
 HS đứng tại chỗ trả lời
 a) Chu vi đỏy: 4a. 
 Diện tớch xung quanh là: 4a.h
 Diện tớch đỏy: a2. 
 Diện tớch toàn phần: a2 + 4a.h
 b) Chu vi đỏy: 3a. 
 Diện tớch xung quanh là: 3a.h
 a 2 3
 Diện tớch đỏy: . 
 4
 a 2 3
 Diện tớch toàn phần: + 3a.h
 4
 c) Chu vi đỏy: 6a. 
 Diện tớch xung quanh là: 6a.h
 a 2 3
 Diện tớch đỏy: .6. 
 4
 a 2 3
 Diện tớch toàn phần: .6 + 6a.h
 4
 Bài 59/ 130 SGK
Bài 59 Tr130 HS vẽ hỡnh vào vở
Tớnh thể tớch của hỡnh với cỏc kớch 
thước đó cho trờn hỡnh vẽ -Thể tớch hỡnh cần tớnh bằng thể tớch hỡnh 
 chúp cụt đều cộng thể tớch hỡnh lăng trụ 
 7,5m
 7,5m A đứng
 -Thể tớch hỡnh chúp cụt đều băng thể tớch 
 hỡnh chúp đường cao AB trừ thể tớch hỡnh 
 O chúp đường cao OB
 -Thể tớch h/c đường cao AB là
 1 2
 V = . 7,5 . AB = 
 B 3
 1 2 3
 3m . 7,5 .7,5 7,5 
 3m 3
 3
Thể tớch hỡnh cần tớnh được tớnh như = 140,625 m
thế nào? -Thể tớch h/c đừơng cao OB là
 1 2 1 2 1 3 3
Thể tớch hỡnh chúp đường cao AB? V1 = .3 . OB = .3 .3 .3 = 9 m 
 3 3 3
Thể tớch h/c đường cao OB?
 -Thể tớch hỡnh lăng trụ đứng 
Thể tớch hỡnh lăng trụ đứng?
 V = 3 . 3 . 6 = 54 m3
Thể tớch hỡnh cần tớnh? 2
 -Thể tớch hỡnh cần tớnh 
 Trường THCS Sơn Tiến G. ỏn: H học Lớp 8 Học kỳ 2 Năm học: 2020 - 2021
 54 + 140,625 - 9 = 185,625 m3 
4. Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà. (3 phỳt)
 - Học bài: Nắm chắc cỏc cụng thức tớnh diện tớch và thể tớch cỏc hỡnh khụng gian 
 đó học
 - Làm cỏc bài tập cũn lại trong SGK
 - Chuẩn bị tiết sau: Trả lời cõu hỏi và làm bài tập ụn tập cuối năm
 Ngày soạn: 09/05/2021
 Tiết 68 : ễN TẬP CUỐI NĂM 
 I. MỤC TIấU:
 Kiến thức:Hệ thống, củng cố kiến thức chương I, chương II đó học trong chương 
 trỡnh Toỏn 8 phần hỡnh học thụng qua cỏc bài tập ụn tập 
 Kĩ năng:Củng cố và khắc sõu kỹ năng giải cỏc bài tập hỡnh học về tứ giỏc và diện 
 tớch đa giỏc 
 Thỏi độ: Vận dụng kiến thức bài học vào thực tiễn và cỏc bài tập cụ thể
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - Thầy: Thước, 
 - Trũ : Đồ dựng học tập
 III. PHƯƠNG PHÁP:
 - Dạy học tớch cực và học hợp tỏc.
 IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC:
1. Mở bài: (2 phỳt) 
- Mục tiờu: Kiểm tra bài cũ – Đặt vấn đề.
- Cỏch tiến hành:
 * Kiểm tra :
 * Bài mới:
2. Hoạt động 1: ễn tập kiến thức cơ bản (15 phỳt) 
- Mục tiờu: HS nắm vững cỏc kiến thức cơ bản của chương I và chương II
- Đồ dựng dạy học: Dụng cụ vẽ
- Cỏch tiến hành:
 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRề
 I. Kiến thức cơ bản
 Cho HS nhắc lại một số kiến thức cơ Nhắc lại một số kiến thức cơ bản đó được 
 bản đẫ ụn trong phần ụn tập chương I, ụn tập trong phần ụn tập chương I và II
 II.
3. Hoạt động 2: Luyện tập (25 phỳt):
- Mục tiờu: HS vận dụng cỏc kiến thức của chương I, II vào giải bài tập
- Đồ dựng dạy học: Dụng cụ vẽ
 Trường THCS Sơn Tiến G. ỏn: H học Lớp 8 Học kỳ 2 Năm học: 2020 - 2021
- Cỏch tiến hành:
 II. Bài tập
 A B
 _
 Bài 2 - Tr 132 Bài 2 /132 SGK E
 Cho HS đọc kỹ đề bài AOB đều suy ra _
 Vẽ hỡnh, viết GT, KL của bài toỏn COD đều O
 G
 OC = OD
 AOB đều suy ra tam giỏc nào là tam AOD = BOC F
 gớac đều? từ đú suy ra điều gỡ? (c.g.c) AD = BC
 D C
 E, F là cỏc trung điểm ta suy ra điều EF là đường trung bỡnh của AOD nờn 
 1 1
 gỡ? EF = AD = BC (1) .( Vỡ AD = BC)
 2 2
 CF cú tớnh chất gỡ? CF là trung tuyến của COD nờn CF  
 DO
 FG cú tớnh chất gỡ? do đú Cã FB 900 CFB vuụng tại F cú 
 FG là đường trung tuyến ứng với cạnh 
 1
 EG cú tớnh chất gỡ? huyền BC nờn FG = BC (2)
 2
 1
 Tương tự ta cú EG = BC (3)
 Từ cỏc điều C/ trờn ta suy ra điều gỡ? 2
 Từ (1), (2), (3) suy ra EF = FG = EG, 
 suy ra EFG là tam giỏc đều
 Bài 3 /132 SGK
 Bài 3 - Tr132
 HS vẽ hỡnh
 Y/c HS đọc kỹ đề bài
 a) Từ GT suy ra: CH // BK; BH // CK nờn 
 Vẽ hỡnh, viết GT, KL của bài toỏn
 tứ giỏc BHCK là hỡnh bỡnh hành
 Hbh BHCK là hỡnh thoi HM  BC
 Từ GT suy ra tứ giỏc BHCK là hỡnh 
 Mà HA  BC nờn HM  BC A, H, M 
 gỡ?
 thẳng hàng ABC cõn tại A
 Hbh BHCK là hỡnh thoi khi nào?
 b) Hbh BHCK là hỡnh chữ nhật BH 
 (cú nhiều cỏch tỡm ĐK của ABC để 
 HC
 tứ giỏc BHCK là hỡnh thoi)
 Ta lại cú BE  HC, CD  BH nờn BH 
 HC
 H, D, E trựng nhau H, D, E trựng A
 Vậy ABC vuụng tại A C
 Hbh BHCK là hỡnh chữ nhật khi nào?
 HS suy nghĩ, phỏt biểu //
 (cú nhiều cỏch giải) A'
 Bài 5 /132 SGK B'
 //
 Hbh BHCK cú thể là hỡnh vuụng được 
 A B
 Trường THCS Sơn Tiến G. ỏn: H học Lớp 8 Học kỳ 2 Năm học: 2020 - 2021
 khụng? khi nào? A
 Bài 5: D
 E
 S S H
 Cho HS đọc kỹ đề bài CBB' ABB' ( Vỡ 
 Gọi 1HS vẽ hỡnh, viết GT, KL của bài ABB' và CBB' 
 toỏn cú AB' = B'C và B C
 Hóy so sỏnh diện tớch CBB’ và 
 cú chung đường K m
 ’ n
 ABB ? cao hạ từ B 
 xuống AC)
 S = 2S
 ABC ABB' (1)
 3
 mà S ' S (2) . (hai tam giỏc cú 
 ABB 2 ABG
 chung AB; đường cao hạ từ B’ xuống AB 
 Hóy so sỏnh diện tớch ABG và 3
 bằng đường cao hạ từ G xuống AB)
 ABB’? 2
 Từ (1) và (2) suy ra: 
 3
 S = 2S ' = 2. S = 3SABG = 3S
 ABC ABB 2 ABG
 Từ (1) và (2) ta suy ra điều gỡ?
4. Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà. (3 phỳt)
 - Học bài: Nắm chắc cỏc kiến thức đó được ụn tập trong bài
 - Làm cỏc bài tập cũn lại trong SGK
 - Chuẩn bị tốt để tiết sau tiếp tục ụn tập
 Ngày soạn: 09/05/2021
 Tiết 69: ễN TẬP CUỐI NĂM (Tiếp) 
 I. MỤC TIấU:
 Kiến thức: Củng cố, hệ thống kiến thức đó học trong chương III và IV
 Kĩ năng: 
 + Tiếp tục rốn luyện kỹ năng giải bài tập hỡnh học cho HS
 + Khắc sõu kiến thức bài học để chuẩn bị cho năm học sau
 Thỏi độ: Tư duy, lụgic, nhanh, cẩn thận
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - Thầy: Dụng cụ vẽ
 - Trũ : Dụng cụ vẽ
 III. PHƯƠNG PHÁP:
 Trường THCS Sơn Tiến G. ỏn: H học Lớp 8 Học kỳ 2 Năm học: 2020 - 2021
 - Dạy học tớch cực và học hợp tỏc.
 IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC:
 1. Mở bài: (2 phỳt) 
 * Kiểm tra: GV kiểm tra về việc ụn tập lý thuyết và việc giải bài tập của HS như 
 thế nào
 * Bài mới:
 2. Hoạt động 1: ễn tập kiến thức cơ bản chương III, IV (15 phỳt) 
 - Mục tiờu: HS nắm vững cỏc kiến thức cơ bản chương III, IV
 - Đồ dựng dạy học: Dụng cụ vẽ
 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRề
 I. Lý thuyết
 Cho HS nhắc lại một số kiến thức cơ Nhắc lại một số kiến thức cơ bản đó được 
 bản đẫ ụn trong phần ụn tập chương III, ụn tập trong phần ụn tập chương III và IV
 IV
3.
4. Hoạt động 2: Luyện tập (25 phỳt):
- Mục tiờu: HS vận dụng cỏc kiến thức cơ bản chương III, IV vào giải bài tập
- Đồ dựng dạy học: Dụng cụ vẽ
 II. Bài tập
 Bài 6: Bài 6/133 SGK
 Cho HS đọc kỹ đề bài B
 Gọi 1HS vẽ hỡnh, viết GT, KL của bài ABC; trung tuyến BM K
 D thuộc BM: DM = 2 BD
 toỏn AD cắt BC tại K D
 E
 Tính SABK : SABC
 A M C
 Kẻ ME // AK (E BC) ta cú 
 Kẻ ME // AK (E BC) ta cú điều gỡ? BK BD 1
 KE = 2BK
 KE DM 2
 ME là đường trung bỡnh của ACK nờn
 Từ GT suy ra ME cú tớnh chất gỡ? EC = KE = 2BK. Ta cú:
 BK 1
 BC = BK + KE + EC = 5BK 
 So sỏnh BC với BK? BC 5
 S BK 1
 S ABK (Hai tam giỏc cú chung
 Từ đú so sỏnh ABK ?
 SABC BC 5
 SABC
 đường cao hạ từ A)
 Bài 7/133 SGK
 Trường THCS Sơn Tiến G. ỏn: H học Lớp 8 Học kỳ 2 Năm học: 2020 - 2021
Bài 7 HS đọc kỹ đề bài
Y/c HS đọc kỹ đề bài HS vẽ hỡnh, viết Gt, Kl
Viết GT, KL và vẽ hỡnh bài toỏn HS tỡm cỏch giải D
Cho HS suy nghĩ tỡm cỏch giải ABC; phân giác AK 
 M: trung điểm BC A
 ME // AK(E thuộc AC) E
 ME cắt BA tại D
 BD = CE
 C M K B
 AK là phõn giỏc của ABC nờn ta cú 
 KB KC
AK là phõn giỏc của ABC nờn ta cú = (1)
điều gỡ? AB AC
 Vỡ MD // AK nờn ABK ~ DBM và 
MD // AK ta suy ra điều gỡ? ECM ACK . Do đú
 KB BM CM KC
 ABK DBM và ECM = và = (2)
ACK ta cú điều gỡ? AB BD CE AC
 CM BM
 Từ (1) và (2) suy ra = (3)
 CE BD
Từ (1) và (2) suy ra điều gỡ ?
 Do BM = CM (GT) nờn từ (3) BD =CE
Mà BM = CM nờn ta cú KL gỡ?
 Bài 10/133 SGK
Bài 10 B C
 Hhcn: ABCD. A'B'C'D'
 A
Gọi HS đọc đề bài AB = 12 cm, AD = 16 cm D
Viết GT, KL và vẽ hỡnh? AA' = 25 cm
 a) ACC'A', BDD'B' Là hcn B'
 b) C'A2 = AB2 + AD2 + A'A2 C'
 c) STP; V?
 A' D'
 a) Tứ giỏc ACC A là Hbh vỡ cú AA // CC 
 và AA = CC mà 
Từ GT suy ra tứ giỏc ACC A là hỡnh gỡ? 
vỡ sao? AA  mp A B C D AA  A C 
Hbh ACC A là Hcn khi nào? hóy c/m ? Nờn tứ giỏc ACC A là Hcn (đpcm)
Tương tự ta cú KL gỡ? C/m tương tự ta cú tứ giỏc BDD B là Hcn
 2 2 2 2 2
Trong ACC : C A2 = ? b) C A = AC + C C = AC + A A
Trong ABC: AC2 =? Trong ABC: 
Từ đú ta cú điều gỡ? AC2 = AB2 + BC2 = AB2 + AD2
Diện tớch toàn phần của hcn tớnh như Do đú: C A2 = AB2 + AD2 + A A2
thế nào? c) Stp = SXq + 2Sđ 
Thể tớch tớnh ra sao? = (AB + AD).AA’+ 2.AB.AD = 1784 cm2
 Trường THCS Sơn Tiến G. ỏn: H học Lớp 8 Học kỳ 2 Năm học: 2020 - 2021
 V = AB . AD . AA’= 4800 cm3
5. Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà. (3 phỳt)
 - Học bài cũ: Nắm chắc kiến thức đó ụn tập trong bài; tự làm lại cỏc bài tập đó 
 chữa
 - Làm cỏc bài tập cũn lại trong SGK
 - ễn tập hố để chuẩn bị tốt cho năm sau
 Trường THCS Sơn Tiến

File đính kèm:

  • docxgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_64_den_69_nam_hoc_2020_2021_truo.docx