Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 59 đến 61 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Sơn Tiến

docx 7 trang Kim Lĩnh 07/08/2025 340
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 59 đến 61 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Sơn Tiến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 59 đến 61 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Sơn Tiến

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 59 đến 61 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Sơn Tiến
 G. án: H học Lớp 8 Học kỳ 2 Năm học: 2020 - 2021
 Ngày soạn: 24/04/2021
 Tiết 59: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
I. Mục tiêu:
 Kiến thức: HS nắm được (một cách trực quan) các yếu tố của hình lăng trụ 
đứng (đỉnh, cạnh, mặt đáy, mặt bên, chiều cao)
 Kĩ năng: Biết gọi tên hình lăng trụ đứng theo đa giác đáy. Biết cách vẽ theo 
ba bước (vẽ đáy, vẽ mặt bên, vẽ đáy thứ hai)
 Thái độ: Củng cố được khái niệm song song
II. Chuẩn bị:
 GV: Mô hình hình lăng trụ đứng tam giác, tứ giác, ngũ giác; bảng phụ; phấn 
màu.
 HS: Ôn tập kiến thức về hai mp song song; đường thẳng vuông góc với mp; 
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng.
III. Các hoạt động dạy học:
 1. Ổn định tổ chức lớp :
 2. Nội dung :
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
 Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
 HS1. Đường thẳng AA'  HS 1: 
 mp(ABCD) khi nào? HS2: Làm BT17/T105 SGK
 a) Các đường thẳng song song với 
 HS2. Làm BT17/T105 SGK mp(EFGH) là: AB, AD, DC, BC
 b) AB//mp(EFGH)
 GV : Nhận xét - bổ sung - cho điểm. c) Các đường thẳng song song với đường 
 thẳng AD là: BC, GF, EH
 Hoạt động 2 : 1. Hình lăng trụ đứng
 - GV treo bảng phụ và đưa mô hình HS trả lời:
 hình lăng trụ đứng. +) A, B, C, D, A1, D1
 A1
 C
 ? Hãy kể tên các đỉnh, các cạnh, các B1, C1, D1 là các 1
 B
 mặt của lăng trụ đứng. đỉnh 1
 - GV giới thiệu các k/n: đỉnh, cạnh, +)ABB A ,BCC B , 
 1 1 1 1 D
 A
 mặt bên, mặt đáy của lăng trụ đứng. CDD1C1, ADD1A1 C
 ? Nêu nhận xét về hai mặt đáy của là những hình chữ B
 lăng trụ đứng? nhật gọi là các mặt bên
 - GV giới thiệu cách gọi tên lăng trụ +) AA1, BB1, CC1, DD1 song song với
 đứng (theo mặt đáy nhau gọi là cạnh bên
 - Yêu cầu HS thảo luận và trình bày +) Hai mặt ABCD, A1B1C1D1 là hai đáy
 ?1 H: 93 là lăng trụ đứng tứ giác
 Trường THCS Sơn Tiến G. án: H học Lớp 8 Học kỳ 2 Năm học: 2020 - 2021
? Hình hộp chữ nhật, hình hộp lập Kí hiệu: ABCDA1B1C1D1
phương có phải là hình lăng trụ đứng ?1(sgk). Hai mp chứa hai đáy của một 
hay không? lăng trụ đứng có song song với nhau
 - Các cạnh bên vuông góc với hai đáy
 - Các mặt bên có vuông góc với 2 mp 
- GV: Hình lăng trụ đứng có đáy là đáy
hình bình hành được gọi là hình hộp * Hình hộp chữ nhật, hình hộp lập 
đứng phương là hình lăng trụ đứng
 * Hình lăng trụ đứng có đáy là hình bình 
GV: Cho học sinh quan sát hình vẽ hành được gọi là hình hộp đứng
94 và mô hình rồi thực hiện ?2 ?2 (SGK) HS: Chỉ trên hình
 Hoạt động 3. 2. Ví dụ
GV treo bảng phụ H: 95 sgk và giới - Hai mặt đáy là C
thiệu như sgk hai tam giác 
 A B
? Nhận xét về hai mặt đáy của lăng bằng nhau và 
trụ đứng? nằm trong 2 mp 
? Các mặt bên có hình dạng như thế song2 với nhau. F
nào? - Các mặt bên là 
 D E
- GV giới thiệu chiều cao của lăng những hình chữ 
trụ đứng. nhật
 - Độ dài cạnh bên là chiều cao. (AD)
GV: Nêu chú ý SGK Chú ý: (SGK)
 Hoạt động 4. Củng cố
- Cho HS làm BT21/T108 SGK
 C
Quan sát H98 và trả lời các câu hỏi:
 A
a) mp(ABC)//mp(A'B'C'); B
b) mp(ABB'A')  mp(ABC); 
 mp(ABB'A')  mp(A’B’C’); 
 mp(BCC’B')  mp(ABC); 
 C'
 mp(BCC’B')  mp(A’B’C’); 
 mp(ACC’A')  mp(ABC); A' B'
 mp(ACC’A')  mp(A’B’C’); 
c) Điền kí hiệu “//” và “  ” vào ô thích hợp:
 Cạnh
 AA' CC' BB' A'C' B'C' A'B' AC BC AB
 Mặt
 ACB    // // // aaaaa aaaaa aaaaa
 A'CB'    aaaaa aaaaa aaaaa // // //
 ABB'A' aaaaa // aaaaa aaaaa aaaaa aaaaa aaaaa aaaaa aaaaa
 Trường THCS Sơn Tiến G. án: H học Lớp 8 Học kỳ 2 Năm học: 2020 - 2021
 Hoạt động 5: Hướng dãn học ở nhà:
 - Nắm vững phần kiến thức đã học
 - Làm tiếp các bài tập 19, 20, 22 SGK 
Ngày soạn: 08/04/08 - Xem trước bài mới tiết sau học “Diện tích xung quanh của hình lăng trụ 
 đứng’
 Ngày soạn: 24/04/2021
 Tiết 60. DIỆN TÍCH X.Q. CỦA HÌNH LĂNG TRỤ DỨNG
 I. Mục tiêu:
 Kiến thức: Nắm được cách tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng
 Kĩ năng: Biết áp dụng công thức vào việc tính toán với các hình cụ thể
 Thái độ: Củng cố các khái niệm đã học ở các tiết trước
 II. Chuẩn bị:
 GV: Mô hình và hình khai triển của lăng trụ đứng tam giác; bảng phụ; phấn 
 màu.
 HS: Ôn tập CT tính diện tích các hình đã học; MTBT.
 III. Các hoạt động dạy học:
 Kiểm tra sĩ số : 
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
 Hoạt đông 1: Kiểm tra bài cũ
 ? Nêu công thức tính diện tích hình HS trình bày
 tam giác, chữ nhật, hình vuông, đa 
 giác bất kì.
 Hoạt động 2. Công thức tính diện tích xung quanh
 GV đưa mô hình và hình khai triển ?1 (SGK) - Độ dài các cạnh của hai đáy 
 của lăng trụ đứng tam giác, yêu cầu là: 2,7cm, 1,5cm, 2cm
 học sinh ?1 (SGK) - Diện tích của mỗi hình là: 8,1cm2; 
 ? Độ dài các cạnh của hai đáy là bao 4,5cm2; 6cm2
 nhiêu? - Tổng diện tích của ba hình là:
 ? Hãy tính chu vi đáy của hình lăng 8,1 + 4,5 + 6 = 18,6 (cm2)
 trụ đứng trên (= 3.2,7 + 3.1,5 + 3.2 = 18, 6)
 ? Diện tích xung quanh của hình lăng + Công thức tính diện tích xung quanh:
 trụ đứng được tính như thế nào? 
 Sxq = 2p.h
 ? Từ phân tích trên muốn tính diện 
 tích xung quanh ta làm thế nào? (p là nửa chu vi đáy, h là chiều cao)
 + Diện tích toàn phần bằng tổng diện 
 Trường THCS Sơn Tiến G. án: H học Lớp 8 Học kỳ 2 Năm học: 2020 - 2021
? Cách tính diện tích toàn phần của tích xung quanh và diện tích hai đáy.
hình lăng trụ đứng 
 Stp = Sxq + 2Sđáy
 Hoạt động 3. Ví dụ
- Cho HS tìm hiểu VD ở SGK Ví dụ
 - HS đọc tìm hiểu ví dụ ở SGK
Bài toán: Tính diện tích toàn phần của - HS áp dụng giải bài toán
lăng trụ đứng đáy là tam giác vuông Giải:
có hai cạnh góc vuông là 9cm và áp dụng định lí Pi- ta- go cho tam giác 
12cm; chiều cao 10cm ABC vuông tại A, ta có:
- HD học sinh vẽ hình minh họa BC2 = AB2 + AC2 = 81 + 144 = 225
 BC 225 15cm 
 Diện tích xung quanh của lăng trụ đứng:
 2
 Sxq = (9 + 12 + 15).10 = 360 (cm )
 10cm Diện tích hai đáy của lăng trụ đứng:
 1 2
 2Sđáy = 2. .9.12 108 (cm )
 2
 12cm Diện tích toàn phần của lăng trụ đứng:
 2
 9cm Stp=Sxq +2Sđáy = 360 + 108 = 468(cm )
? Tính S xung quanh của lăng trụ 
 ABC vuôngtại A. ta có 
đứng?
 BC 32 42 5 (cm)
 S = (3 + 4 + 5).9 = 108 (cm2)
? Tính S hai đáy của lăng trụ đứng? xq
 1 2
? Tính S toàn phần của lăng trụ đứng? S2đáy = 2. .3.4 = 12 (cm )
 2
- GV chốt lại kiến thức. 2
 Stoàn phần = 108 + 12 = 120 (cm )
 Hoạt động 4. Củng cố (15 ph)
- Yêu cầu HS làm bài tập 23-SGK HS1:
(GV đưa bảng phụ hình vẽ lên bảng cho a) Diện tích xung quanh của lăng trụ 
HS quan sát) đứng:
 2
 Sxq = 2.5 (3 + 4) = 70 (cm );
 Diện tích hai đáy:
 2
 2Sđ = 2.3.4 = 24cm
 5cm Diện tích toàn phần
 2
 Stoàn phần = 70 + 24 = 94 (cm )
 b) Do tam giác ABC vuông tại A nên:
 4cm 3cm BC2 = 22 + 32 = 13. Suy ra BC = 13
 Diện tích xung quanh:
 Trường THCS Sơn Tiến G. án: H học Lớp 8 Học kỳ 2 Năm học: 2020 - 2021
 2
 A 3cm Sxq = 5(5 + 13 ) (cm ); 
 B
 2cm Diện tích đáy: S = 1/2.2.3 = 3cm2 
 C đ
 Stoàn phần = Sxq +2Sđ = 31 + 5 13 
 5cm (cm2)
 D
 E
 F
 Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà
 - Xem lại kiến thức đã học
 - Làm tiếp các bài tập còn lại ở sgk và sbt
 - Nghiên cứu trước bài: Thể tích hình lăng trụ đứng
 Hướng dẫn: 
 Bài 25: Diện tích miếng bìa sử dụng bằng diện tích xung quanh cộng với diện 
 tích hai mặt đáy của hình lăng trụ đứng.
 Ngày soạn: 24/04/2021
 Tiết 60. THỂ TÍCH CỦA HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
 I. Mục tiêu:
 Kiến thức: Thiết lập và nắm vững công thức tính thể tích hình lăng trụ đứng
 Kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng công thức vào tính thể tích của hình lăng trụ 
đứng.
 Thái độ: Biết liên kết kiến thức đã học.
 II. Chuẩn bị:
 GV: Thước thẳng; phấn màu.
 HS: Ôn tập CT tính thể tích hình hộp chữ nhật; MTBT.
 III. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
 Hoạt động 1 : Kiểm tra bài củ
 ? Viết công thức tính diện tích xung - Lên bảng viết các công thức
 quanh của hình lăng trụ đứng ? Sxq = 2p.h
 ? Công thức tính thể tích hình hộp chữ Stp = Sxq + 2Sđáy
 nhật ? V = a.b.c hay V = Sđáy.h
 Hoạt động 2 : Công thức tính thể tích
 Trường THCS Sơn Tiến G. án: H học Lớp 8 Học kỳ 2 Năm học: 2020 - 2021
- Cho HS làm ?1 - SGK ?1 (sgk)
 - Thể tích hình hộp chữ nhật là:
 V = 4.5.7
 7 - Thể tích lăng trụ đứng tam giác bằng 
 1
 thể tích hình lăng trụ chữ nhật nên 
 2
 thể tích hình lăng trụ đứng tam giác là:
 4
 1 1 1
 V’ = V = (4.5.7) = ( .4.5).7 = 
 5 2 2 2
? Em hãy nêu công thức tính thể tích Sđáy.h
hình lăng trụ đứng tam giác? Vậy V = Sđáy.h (h là chiều cao)
Vậy đối với một hình lăng trụ đứng - Bằng cách chia hình lăng trụ đứng đó 
ngũ giác, lục giác, thì sao? thành những hình lăng trụ đứng tam 
 giác, ta có công thức:
 V = S.h trong đó:
 V: Thể tích hình lẳng trụ đứng
 S: Diện tích đáy
 H: Chiều cao.
 Hoạt động 3: Ví dụ
GV: Treo bảng phụ H: 107 cho HS - Quan sát hình vẽ
quan sát - Chia hình lăng trụ đứng thành hình 
? Muốn tính thể tích hình lăng trụ hộp chữ nhật và hình lăng trụ đứng tam 
đứng ngũ giác H: 107 ta làm thế nào? giác (hình vẽ) sau đó tính thể tích hình 
 hộp chữ nhật và thể tích lăng trụ đứng 
 tam giác rồi cộng lại
- Yêu cầu HS tính và lên bảng trình Thể tích hình hộp chữ nhật là: 
 3
bày. V1 = 4.5.7 = 140 (cm )
 5 Thể tích lăng trụ đứng tam giác là:
 1 3
 V2 = .(2.5.7) = 356 (cm )
 7 2
 Thể tích lăng trụ đứng ngũ giác là:
 3
 V = V1 + V2 = 175 (cm )
 4
 Hoạt động 4: Củng cố
 Trường THCS Sơn Tiến G. án: H học Lớp 8 Học kỳ 2 Năm học: 2020 - 2021
- Cho HS chốt lại nội dung chính của 
bài học
- Cho HS làm bài tập 27-SGK Bài 27-SGK
 b 5 6 4
 h h 2 4
 h1 8 5 10
 Sđ 12 6
 h
 1 V 12 50
 b
 Hoạt động 5: Hướng dẫn học ở nhà
- Nắm vững công thức tính thể tích hình lăng trụ đứng
- Làm các bài tập 28, 29, 30, 31, 32 – SGK
Hướng dẫn: 
Bài 30: 
a) Tính cạnh huyền của đáy
b) Từ kích thước của đáy, áp dụng định lí Pi-ta-go để suy ra đáy là tam giác 
vuông.
c) Chia hình thành hai hình hộp chữ nhật rồi tính
- Tiết sau luyện tập.
 Trường THCS Sơn Tiến

File đính kèm:

  • docxgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_59_den_61_nam_hoc_2020_2021_truo.docx