Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 51+52: Kiểm tra, đánh giá giữa học kỳ 2 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Sơn Tiến
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 51+52: Kiểm tra, đánh giá giữa học kỳ 2 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Sơn Tiến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 51+52: Kiểm tra, đánh giá giữa học kỳ 2 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Sơn Tiến
G. án: H học Lớp 8 Học kỳ 2 Năm học: 2020 - 2021
Ngày soạn: 27/03/2021
Tiết 51, 52: KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ 2
I. Mục tiêu:
1, Kiến thức, kĩ năng, thái độ:
- Kiến thức: Nhớ lại và vận dụng có hệ thống các kiến thức đã học
- Kĩ năng:
+ Rèn kỹ năng giải bài tập trong chương.
+ Nâng cao khả năng vận dụng kiến thức đã học.
- Thái độ: Nghiêm túc khi làm bài kiểm tra và luyện tập tính cẩn thận khi tính
toán và trình bày .
2, Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh:
Năng lực tự học, Năng lực tính toán, Năng lực hợp tác.
II. Chuẩn bị về tài liệu và phương tiện dạy học:
1, Giáo viên: Đề kiểm tra
2, Học sinh: Chuẩn bị kiếm thức cũ.
III. Ma trận - đề - đáp án:
MA TRẬN
Vận dụng Cộng
Cấp độ Nhận biết Thông hiểu
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNK TNK TNK
Chủ đề TL TNKQ TL TL TL
Q Q Q
Vận dụng
Nhận biết
1. Phương được cách
được
trình bậc giải phương
nhất một phương
trình dạng ax
ẩn và cách trình bậc
+ b = 0 để
giải nhất 1 ẩn
giải bài tập.
Câu Câu
Số câu 1 13ab 3 câu
Số điểm 0.25đ 1.5đ 2.0đ
Tỉ lệ % 2.5% 17.5 20%
%
2. Tập Hiểu được một
nghiệm của số là nghiệm
phượng của phương
trình bậc trình khi thỏa
nhất mãn VT=VP.
Trường THCS Sơn Tiến G. án: H học Lớp 8 Học kỳ 2 Năm học: 2020 - 2021
Câu
Số câu 4 câu
2,3,4,5
Số điểm 1.0đ
1.0đ
Tỉ lệ % 10%
10%
Giải được bài
tập đơn giản
3. Phương phương trình
trình tích
dạng phương
trình tích
Câu
Số câu 1 câu
13c
Số điểm 0,75đ
0.75đ
Tỉ lệ % 7,5%
7.5%
Vận dụng
Tìm được
được cách
4. Phương ĐKXĐ của
trình chứa giải phương
phương trình
ẩn ở mẫu trình chưa ẩn
chứa ẩn ở mẫu
ở mẫu
Câu
Số câu Câu 6;7 3 câu
13 d
Số điểm 0.5đ 1,25đ
0,75đ
Tỉ lệ % 5% 12,5%
7,5%
5. Định lí Hiểu được định
Nhận biết
Ta - lét và lí Ta-lét và hệ
hệ quả của đoạn
quả của định lí
định lí Ta - thẳng tỉ lệ
lét Ta-lét
Câu Câu
Số câu 4 câu
8;12 10;11
Số điểm 1.0đ
0.5đ 0.5đ
Tỉ lệ % 10%
5% 5%
6. Tính Hiểu được tính
chất đường chất đường
phân giác
phân giác của
của tam
giác tam giác
Số câu Câu 9 1 câu
Số điểm 0.25đ 0.25đ
Tỉ lệ % 2,5% 2,5%
7. Các Biết được Vận dụng Vận dụng
Trường THCS Sơn Tiến G. án: H học Lớp 8 Học kỳ 2 Năm học: 2020 - 2021
trường hợp tỉ số đồng được các được các
đồng dạng dạng của trường hợp trường hợp
của tam hai tam đồng dạng đồng dạng
giác
giáctừ đó của tam giác của tam giác
liên hệ vào giải bài vào giải bài
đến tỉ số tập tập
chu vi,
đường
cao,...
Câu Câu
Số câu 2 câu
15a 15b
Số điểm 2.5đ
1,0đ 1.5đ
Tỉ lệ % 25%
10% 15%
2 câu
TS câu 3 câu 9 câu 1 câu 4 câu 19 câu
2.75đ
TS điểm 0.75đ 2.25đ 0.25đ 3.25đ 10đ
27.5
Tỉ lệ % 7.5% 22,5% 2.5% 32.5% 100%
%
Lớp 8C
I/ TRẮC NGHIỆM (3đ): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A/ 3x2 + 2x = 0 B/ 5x - 2y = 0 C/ x + 1 = 0 D/ x2 = 0
Câu 2: x = 1 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình dưới đây?
A/ 2x - 3 = x + 2 B/ x - 4 = 2x + 2 C/ 3x + 2 = 4 - x D/ 5x - 2
= 2x + 1
Câu 3: Nghiệm của phương trình x + 1 = 2x + 3 là :
A/ x = 1 B/ x = - 2 C/ x = 2 D/ x = -3
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình 2x - 6 = 0 là?
A/ S = {3} B/ S = {-3} C/ S = {4} D/ S = {-
4}
Câu 5: Phương trình vô nghiệm có tập nghiệm là?
A/ S = 0 B/ S = {0} C/ S = D/ S =
{}
2
Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình 2 = 2 3 là?
3 3
A/ x ≠ 2 và B/ x ≠ -2 và C/ x ≠ -2 và x ≠ 3 D/ x ≠ 2
x ≠ 2 x ≠ 2
3
và
x ≠ 2
Câu 7: Với x ≠ 1 và x ≠ -1 là điều kiện xác định của phương trình nào?
Trường THCS Sơn Tiến G. án: H học Lớp 8 Học kỳ 2 Năm học: 2020 - 2021
1 1 1 1 1 1
A/ B/ C/ D/
1 = 1 = 1 = 1 x ― 1
2
= x 1
Câu 8: Phương trình (x - 1)(x + 2) = 0 có tập nghiệm là?
A/ S = {1; -2} B/ S = {-1; 2} C/ S = {1; 2} D/ S = {-
1; -2}
Câu 9: Cho AB = 3cm, CD = 40cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD bằng?
3 40 2 15
A/ B/ C/ D/
40 3 15 2
Câu 10: Trong hình 1, biết B·AD = D·AC theo tính chất đường phân giác của tam
, A
giác thì tỉ lệ thức nào sau đây là đúng?
AB DB AB BD
A/ = B/ =
AD DC DC AC
B D C
DB AB AD DB
C/ = D/ = (Hình 1)
DC AC AC DC
2
Câu 11: Biết và CD =10cm. Vậy độ dài đoạn thẳng AB là?
= 5
A/ 4cm B/ 50cm C/ 25cm D/ 20cm
4
Câu 12: Cho tam giác ABC đồng dạng tam giác DEF theo tỉ số đồng dạng .
k = 3
Vậy tỉ số chu vi của hai tam giác đó bằng?
4 3
A/ 4 B/ 3 C/ D/
3 4
II - TỰ LUẬN (7 đ)
Câu 13: (3,0đ) Giải các phương trình sau:
a/ 3x + 12 = 0 b/ 5 + 2x = x - 5 c/ 2x(x - 2) + 5(x - 2) = 0
Câu 14: (1,5đ) Tìm hai số biết tổng của chúng là 36. Biết rằng ba lần số này lớn
hơn bốn lần số kia là 10.
Câu 15: (2.5đ)
Cho tam giác ABC vuông tại A vẽ đường cao AH, AB = 6 cm, AC = 8cm
a/ Chứng minh ∆HBA đồng dạng ∆ABC. b/ Tính BC, AH, BH
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I/ TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM): Mỗi câu đúng được 0.25 điểm
Trường THCS Sơn Tiến G. án: H học Lớp 8 Học kỳ 2 Năm học: 2020 - 2021
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 12
Đ.ÁN C D B A C B B A A C A C A
II/ TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Bài Bài giải Điểm
Câu 13 3x + 12 = 0 x = -12 : 3 x = - 4
a Vậy S = {-4} 1,0đ
b 5 + 2x = x – 5 2x - x = - 5 - 5 x = - 10 1,0đ
Vậy S = {-10}
c 2x(x - 2) + 5(x - 2) = 0 (x - 2)(2x + 5) = 0
5
x - 2 = 0 hoặc 2x + 5 = 0 x = 2 hoặc x = 0,5đ
2
0,5đ
5
Vậy S = {2; }
2
Câu 14 + Gọi số này là x thì số kia là 36 – x 0.25đ
+ Vì ba lần số này lớn hơn bốn lần số kia là 10 nên ta có PT: 0.5đ
3x 4 36 x 10
0.25đ
+ Giải PT ta được x = 22, do đó số này là 22 còn số kia là
36 – 22 = 14 0.25đ
+ Vậy hai số cần tìm là 22 và 14. 0.25đ
Câu 15 GT ∆ABC vuông tại A, đường cao AH (AH BC), Ghi
AB = 6cm; AC = 8cm. GT,
KL và
KL a/ Chứng minh ∆HBA đồng dạng ∆ABC. vẽ hình
b/ Tính BC, AH, BH đúng
A được
0.25đ
6cm 8cm
B C
H
Trường THCS Sơn Tiến G. án: H học Lớp 8 Học kỳ 2 Năm học: 2020 - 2021
a a/ Chứng minh ∆HBA đồng dạng ∆ABC.
Xét ∆HBA và ∆ABC, có: chung; = ( = 900) 0.25đ
Vậy ∆HBA ∆ABC (g.g) 0.25đ
b/ Áp dụng định lí Py-ta-go cho tam giác ABC vuông tại A,
ta có: BC2 = AB2 + AC2 0.25đ
b BC = AB2 + AC2 = 62 + 82 = 100 = 10( )
0.25đ
Vì ∆HBA ∆ABC (cmt), nên:
= =
0.25đ
= 6
6 6 10
hay = = 6
6 10 8 =
10 8 0.25đ
= 6 . 6 : 10 = 3,6 ( ) 0.5đ
= 6 . 8 : 10 = 4,8 ( )
Mà HC = BC - HB = 10 - 3,6 = 6,4 (cm)
0.25đ
Vậy HB = 3,6cm; HA = 4,8cm; HC = 6,4cm
Lớp 8A
I/ TRẮC NGHIỆM (3đ): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A/ 3x2 + 2x = 0 B/ 5x - 2y = 0 C/ x + 1 = 0 D/ x2 = 0
Câu 2: x = 1 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình dưới đây?
A/ 2x - 3 = x + 2 B/ x - 4 = 2x + 2 C/ 3x + 2 = 4 - x D/ 5x - 2
= 2x + 1
Câu 3: Nghiệm của phương trình x + 1 = 2x + 3 là :
A/ x = 1 B/ x = - 2 C/ x = 2 D/ x = -3
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình 2x - 6 = 0 là?
A/ S = {3} B/ S = {-3} C/ S = {4} D/ S = {-
4}
Câu 5: Phương trình vô nghiệm có tập nghiệm là?
A/ S = 0 B/ S = {0} C/ S = D/ S =
{}
Trường THCS Sơn Tiến G. án: H học Lớp 8 Học kỳ 2 Năm học: 2020 - 2021
2
Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình 2 = 2 3 là?
3 3
A/ x ≠ 2 và B/ x ≠ -2 và C/ x ≠ -2 và x ≠ 3 D/ x ≠ 2
x ≠ 2 x ≠ 2
3
và
x ≠ 2
Câu 7: Với x ≠ 1 và x ≠ -1 là điều kiện xác định của phương trình nào?
1 1 1 1 1 1
A/ B/ C/ D/
1 = 1 = 1 = 1 x ― 1
2
= x 1
Câu 8: Phương trình (x - 1)(x + 2) = 0 có tập nghiệm là?
A/ S = {1; -2} B/ S = {-1; 2} C/ S = {1; 2} D/ S = {-
1; -2}
Câu 9: Cho AB = 3cm, CD = 40cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD bằng?
3 40 2 15
A/ B/ C/ D/
40 3 15 2
Câu 10: Trong hình 1, biết B·AD = D·AC theo tính chất đường phân giác của tam
, A
giác thì tỉ lệ thức nào sau đây là đúng?
AB DB AB BD
A/ = B/ =
AD DC DC AC
B D C
DB AB AD DB
C/ = D/ = (Hình 1)
DC AC AC DC
2
Câu 11: Biết và CD =10cm. Vậy độ dài đoạn thẳng AB là?
= 5
A/ 4cm B/ 50cm C/ 25cm D/ 20cm
4
Câu 12: Cho tam giác ABC đồng dạng tam giác DEF theo tỉ số đồng dạng .
k = 3
Vậy tỉ số chu vi của hai tam giác đó bằng?
4 3
A/ 4 B/ 3 C/ D/
3 4
II - TỰ LUẬN (7 đ)
Câu 13: (3,0đ) Giải các phương trình sau:
a/ 3x + 12 = 0 b/ 5 + 2x = x - 5
x 2 x 2
c/ 2x(x - 2) + 5(x - 2) = 0 d/
x 3 x 2
Câu 14: (1,0đ) Tìm hai số biết tổng của chúng là 36. Biết rằng ba lần số này lớn
hơn bốn lần số kia là 10.
Câu 15: (2.5đ)
Cho tam giác ABC vuông tại A vẽ đường cao AH, AB = 6 cm, AC = 8cm
Trường THCS Sơn Tiến G. án: H học Lớp 8 Học kỳ 2 Năm học: 2020 - 2021
a/ Chứng minh ∆HBA đồng dạng ∆ABC. b/ Tính BC, AH, BH
Câu 16: (0.5đ) Tìm x; y thỏa mãn phương trình sau: x2 - 4x + y2 - 6y + 15 = 2
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I/ TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM): Mỗi câu đúng được 0.25 điểm
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 12
Đ.ÁN C D B A C B B A A C A C A
II/ TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Bài Bài giải Điểm
Câu 13 3x + 12 = 0 x = -12 : 3 x = - 4
a Vậy S = {-4} 0.75đ
b 5 + 2x = x - 5 2x - x = - 5 - 5 x = - 10
Vậy S = {-10} 0.75đ
c 2x(x - 2) + 5(x - 2) = 0 (x - 2)(2x + 5) = 0
5
x - 2 = 0 hoặc 2x + 5 = 0 x = 2 hoặc x = 0.75đ
2
5
Vậy S = {2; }
2
d + ĐKXĐ: x 3; x 2
2
+ PT 4x 5x 6 4 9x 2 x (TM) 0.75đ
9
2
+ Vậytậpnghiệmcủa PT là S
9
Câu 14 + Gọi số này là x thì số kia là 36 – x 0.25đ
+ Vì ba lần số này lớn hơn bốn lần số kia là 10 nên ta có PT: 0.25đ
3x 4 36 x 10
+ Giải PT ta được x = 22, do đó số này là 22 còn số kia là
36 – 22 = 14 0.25đ
+ Vậy hai số cần tìm là 22 và 14. 0.25đ
Trường THCS Sơn Tiến G. án: H học Lớp 8 Học kỳ 2 Năm học: 2020 - 2021
Câu 15 GT ∆ABC vuông tại A, đường cao AH (AH BC), Ghi
AB = 6cm; AC = 8cm. GT,
KL và
KL a/ Chứng minh ∆HBA đồng dạng ∆ABC. vẽ hình
b/ Tính BC, AH, BH đúng
A được
0.25đ
6cm 8cm
B C
H
a a/ Chứng minh ∆HBA đồng dạng ∆ABC. 0.25đ
Xét ∆HBA và ∆ABC, có: chung; = ( = 900) 0.25đ
Vậy ∆HBA ∆ABC (g.g) 0.25đ
b/ Áp dụng định lí Py-ta-go cho tam giác ABC vuông tại A,
ta có: BC2 = AB2 + AC2 0.25đ
b BC = AB2 + AC2 = 62 + 82 = 100 = 10( ) 0.25đ
Vì ∆HBA ∆ABC (cmt), nên:
= =
0.25đ
= 6
6 6 10
hay = = 6
6 10 8 =
10 8
= 6 . 6 : 10 = 3,6 ( )
= 6 . 8 : 10 = 4,8 ( )
0.5đ
Mà HC = BC - HB = 10 - 3,6 = 6,4 (cm)
Vậy HB = 3,6cm; HA = 4,8cm; HC = 6,4cm
0.25đ
Câu 16 x2 - 4x + y2 - 6y + 15 = 2 0.25đ
Biến đổi về dạng: (x-2)2 + (y-3)2 = 0
Lập luận dẫn tới x – 2 = 0 và y – 3 = 0
Tìm được x = 2; y = 3 0.25đ
Trường THCS Sơn TiếnFile đính kèm:
giao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_5152_kiem_tra_danh_gia_giua_hoc.docx

