Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 5, Bài 4: Đường trung bình của tam giác - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 5, Bài 4: Đường trung bình của tam giác - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 5, Bài 4: Đường trung bình của tam giác - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh

Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh Tiết: 05. (Theo PPCT) Ngày soạn: 19/9/2021 Ngày dạy: 24/9/2021 §4. Đường trung bình của tam giác A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Nắm được định nghĩa và các định lý 1; 2 về đường trung bình của tam giác. 2. Kĩ năng: - Biết vận dụng các định lý để tính độ dài, chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau, hai đường thẳng song song. - Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh định lý và vận dụng định lý đã học vào các bài tốn thực tế. 3. Thái độ: - Cĩ thái độ nghiêm tưc trong học tập và hoạt động nhĩm. B. CHUẨN BỊ: GV: Soạn bài, đọc tài liệu tham khảo, SGK, SGV; Thước, Ê ke; đo gĩc. HS: Xem bài ở nhà trước, dụng cụ học tập, Vở ghi, vở bài tập, nháp, thước, ê ke, đo gĩc. C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài củ: ? Phát biểu nhận xét về hthang cĩ 2 cạnh bên song song, hình thang cĩ 2 đáy bằng HS lên bảng trả lời yêu cầu. nhau? GV nhận xét cho điểm. 1. Đường trung bình của tam giác Hoạt động 2: HS: Làm ?1 1. Đường trung bình của tam giác - Vẽ hình. HS đọc và làm ?1 - Dự đốn: Điểm E là trung điểm của GV: Giới thiệu nội dung định lí. AC. HS đọc định lí 1. HS đọc định lí 1. GV: Phân tích nội dung định lí 1 và vẽ HS ghi GT, KL. hình. HS: Ta kẻ EF//AB (F BC) HS ghi GT, KL? HS: AE = EC GV: Yêu cầu HS nêu hướng chứng minh? ADE = EFC GV: Gợi ý: Để chứng minh AE = EC ta ˆ ˆ chứng minh cho nĩ là 2 cạnh tương ứng D1 F1 ; DA = EF; Â = Ê1 của 2 tam giác bằng nhau. Do đĩ, kẻ thêm hình phụ để tạo ra thêm 1 tam giác ˆ ˆ D1 B AD = BD (đồng vị) cĩ 1 cạnh là EC và bằng ADE. Fˆ Bˆ BD = EF (đồng vị) Hãy nêu cách kẻ hình phụ? 1 a) Định lí 1: (sgk) Nêu hướng chứng minh: AE = EC? GV: Chốt lại nội dung định lí. A D 1 E 1 B 1 C F Giáo án Hình học lớp 8 Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh GT ABC AD = DB, DE//BC KL AE = EC GV: Dùng phấn mầu tơ đoạn thẳng DE, Chùng minh (xem sgk) giới thiệu DE là đường trung bình của +) Định nghĩa (SGK - 77). tam giác. A D E B C +) Thế nào là đường trung bình của tam DE là đường trung bình của ABC. giác? HS: Nêu định nghĩa. +) Muốn vẽ đường trung bình của tam giác, ta vẽ như thế nào? HS: Ta vẽ đoạn thẳng nối trung điểm 2 cạnh của tam giác. +) HS tự vẽ hình vào vở? +) HS tự vẽ hình vào vở. +) Trong 1 tam giác cĩ mấy đường trung HS: 1 tam giác cĩ 3 đường trung bình bình? Vì sao? vì mỗi tam giác cĩ 3 cạnh. +) HS lên bảng vẽ tiếp 2 đường trung HS: Lên bảng vẽ hình. bình cịn lại của tam giác? +) HS đọc và làm ?2. HS: DE//BC và DE = 1 BC. +) HS đọc và làm ?2 2 +) Nhận xét gì về quan hệ của DE với BC? +) Định lí 2. (SGK - 77) GV: Giới thiệu nội dung định lí 2. HS đọc nội dung định lí 2. A +) HS đọc nội dung định lí 2. D E F 1 +) GV: Vẽ hình. B C +) HS ghi GT, KL của định lí? HS ghi GT, KL của định lí. GT ABC: AD = DB, AE = EC KL DE // BC, DE = 1 BC 2 Chứng minh. (SGK - 77) HS: Lấy điểm F sao cho E là trung điểm của DF. +) HS nêu hướng chứng minh định lí? DE//BC, DE = 1 BC 2 DF//BC DE = 1 DF = 1 BC 2 2 Giáo án Hình học lớp 8 Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh DF = BC DBCF là h. thang, DB = CF ˆ Â = C1 ? HS đọc và làm ?3 AED = CEF HS đọc và làm ?3. - Vì DE là đường trung bình của ? Nhận xét bài làm? ABC nên: Hoạt động 3: BC = 2DE = 2. 50 = 100 (m) Củng cố: +) HS làm bài 20/SGK - 79? HS: Làm bài 20/SGK Vì K là trung điểm của AC và IK // +) Nhận xét bài làm? BC +) HS thảo luận nhĩm làm bài tập: Các I là trung điểm của AB câu sau đúng hay sai? Nếu sai hãy sửa AI = IB = 10cm = x. lại cho đúng. a) Đường trung bình của tam giác là HS: Trả lời miệng đường thẳng đi qua trung điểm 2 cạnh của tam giác. a) Sai. Sửa lại: Đường trung bình của b) Đường trung bình của tam giác thì tam giác là đoạn thẳng nối trung điểm song song với cạnh đáy và bằng nửa 2 cạnh của tam giác. cạnh ấy. b) Sai. Sửa lại: Đường trung bình của c) Đường thẳng đi qua trung điểm một tam giác thì song song với cạnh thứ 3 cạnh của tam giác và song song với cạnh và bằng nửa cạnh ấy. thứ 2 thì đi qua trung điểm cạnh thứ 3. c) Đúng. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà: - Học nội dung định lí1, định nghĩa, định lí 2 về đường trung bình của tam giác. - Làm bài tập: 21, 22/SGK – 79; 80; 34, HS chú ý lắng nghe để thực hiện. 35/SBT - 64. Giáo án Hình học lớp 8
File đính kèm:
giao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_5_bai_4_duong_trung_binh_cua_tam.doc