Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 4, Bài: Luyện tập - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 4, Bài: Luyện tập - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 4, Bài: Luyện tập - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh

Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh Tiết: 04. (Theo PPCT) Ngày soạn: 19/9/2021 Ngày dạy: 22/9/2021 Luyện tập A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS nắm vững, củng cố đ/n, các t/c của hình thang, các dấu hiệu nhận biết về hình thang cân. 2. Kĩ năng: - Nhận biết hình thang hình thang cân, biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa, các tính chất vào chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau dựa vào dấu hiệu đã học. - Biết chứng minh 1 tứ giác là hình thang cân theo điều kiện cho trước. - Rèn luyện cách phân tích xác định phương hướng chứng minh. 3. Thái độ: - Có thái độ nghiêm tưc trong học tập và hoạt động nhóm. B. CHUẨN BỊ: GV: Soạn bài, đọc tài liệu tham khảo, SGK, SGV; Bảng phụ ghi Bài tập 12/Tr 74 SGK; Bài tập 16/Tr 75 SGK; Thước, Ê ke; đo góc. HS: Xem bài ở nhà trước, dụng cụ học tập, Vở ghi, vở bài tập, nháp, thước, ê ke, đo góc. C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài củ: - HS1: Phát biểu định nghĩa hình thang cân & các tính chất của nó? 3 HS lên bảng trả lời bài củ. - HS2: Muốn CM 1 hình thang nào đó là hình thang cân thì ta phải CM thêm ĐK HS khác nhận xét bổ sung. nào? - HS3: Muốn CM 1 tứ giác nào đó là hình thang cân thì ta phải CM như thế nào? - GV đánh giá nhận xét cho điểm HS. Hoạt động 2: Luyện tập: Luyện tập: Bài tập 12/Tr 74 SGK: Bài tập 12/Tr 74 SGK: - GV: Cho HS đọc kĩ đầu bài & ghi (gt) BT 12/ 74 (kl) A B - HS lên bảng trình bày. GV: Hướng dẫn theo phương pháp đi lên: - DE = CF AED = BFC D E F C BC = AD; Dˆ = Cˆ ; Eˆ = Fˆ (gt) Kẻ AE DC; BF DC (E, F - Ngoài ra AED = BFC theo trường DC) hợp nào? vì sao? => ADE vuông tại E; BCF vuông tại F AD = BC (cạnh bên của hình thang - GV: Nhận xét cách làm của HS. cân) ADˆE BCˆF (đ/n) AED = BFC (Cạnh huyền & Giáo án Hình học lớp 8 Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh góc nhọn) DE CF đfcm Bài tập 15/Tr 75 SGK: Bài tập 15/Tr 75 SGK: ABC cân tại A; D AD BT 15/ 75 GT E AE sao cho AD = AE; Aˆ = 900 A KL a) BDEC là hình thang cân b) Tính các góc của hình thang cân D E ˆ 0 đó, biết A 50 . B C HS lên bảng chữa bài. a) ABC cân tại A (gt) Bˆ Cˆ (1) AD = AE (gt) ADE cân tại A ˆ ˆ D1 E1 ABC cân & ADE cân 1800 Aˆ 1800 Aˆ Dˆ ; Bˆ 1 2 2 ˆ ˆ D1 B (vị trí đồng vị) DE // BC Hay BDEC là hình thang (2) Từ (1) & (2) BDEC là hình thang cân. b) Aˆ = 500 (gt) 1800 500 Bˆ Cˆ = = 650 2 ˆ ˆ 0 0 0 D2 E2 = 180 - 65 = 115 Bài tập 16/Tr 75 SGK: Bài tập 16/Tr 75 SGK: GV: Cho HS làm việc theo nhóm ABC cân tại A, BD & CE BT 16/ 75 A GT Là các đường phân giác KL a) BEDC là hình thang cân E D b) DE = BE = DC Chứng minh: B C a) ABC cân tại A ta có: - GV: Muốn chứng minh tứ giác BEDC là AB = AC; Bˆ Cˆ (1) hình thang cân đáy nhỏ bằng cạnh bên BD & CE là các đường phân giác (DE = BE) thì phải chứng minh như thế nên có: nào? ˆ ˆ ˆ ˆ B ˆ ˆ C - Chứng minh: DE//BC (1) B1 B2 (2); C1 C2 (3) 2 2 B ED cân (2) ˆ ˆ Từ (1) (2) & (3) B1 C1 ˆ ˆ ˆ ˆ BDC & CBE có B C ; B1 C1 ; Giáo án Hình học lớp 8 Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh BC chung BDC = CBE (g.c.g) - Yc HS trình bày bảng. BE = DC mà AE = AB - BE AD = AC – DC => AE = AD ˆ ˆ Vậy AED cân tại A E1 D1 1800 Aˆ Ta có Bˆ Eˆ (= ) 1 2 ED// BC (2 góc đồng vị bằng nhau) Vậy BEDC là hình thang có đáy Hoạt động 3: BC&ED mà Bˆ Cˆ BEDC là hình Củng cố: - Gv nhắc lại phương pháp thang cân. chứng minh, vẽ 1 tứ giác là hình thang b) Từ Dˆ Bˆ ; Bˆ Bˆ (gt) cân. 2 1 1 2 Dˆ Bˆ - CM các đoạn thẳng bằng nhau, tính số 2 2 đo các góc tứ giác qua chứng minh hình BED cân tại E thang. ED = BE = DC. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà: - Làm các bài tập 14, 18, 19 /75 (sgk) - Xem lại bài đã chữa. - Tập vẽ hình thang cân 1 cách nhanh nhất HS chú ý lắng nghe để thực hiện. Giáo án Hình học lớp 8
File đính kèm:
giao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_4_bai_luyen_tap_nam_hoc_2021_202.doc