Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 37+38, Bài: Kiểm tra, đánh giá giữa kỳ II (2 tiết) - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 37+38, Bài: Kiểm tra, đánh giá giữa kỳ II (2 tiết) - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 37+38, Bài: Kiểm tra, đánh giá giữa kỳ II (2 tiết) - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh
Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh
Tiết: 37; 38. (Theo PPCT) Ngày soạn: 13/02/2022
Ngày dạy: 17/02/2022
Kiểm tra, đánh giá giữa kỳ II (2 Tiết)
A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Nhớ lại và vận dụng có hệ thống các kiến thức đã học
2. Kĩ năng: + Rèn kỹ năng giải bài tập trong chương.
+ Nâng cao khả năng vận dụng kiến thức đã học.
3. Thái độ: - Nghiêm túc khi làm bài kiểm tra và luyện tập tính cẩn thận khi tính
toán và trình bày.
B. CHUẨN BỊ:
- GV: Soạn bài, đọc tài liệu tham khảo, ra đề, in đề.
- HS: Dụng cụ học tập, ôn tập các kiến thức đã học.
C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
I. Ma trận:
Cấp độ Vận dụng Cộng
Nhận biết Thông hiểu
Cấp độ thấp Cấp độ cao
Chủ đề
TNK
TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Q
Vận dụng được
1. Phương trình Nhận biết được
cách giải phương
bậc nhất một ẩn phương trình
trình dạng ax + b =
và cách giải bậc nhất 1 ẩn
0 để giải bài tập.
Câu 1 Câu
Số câu Câu 9d 4 câu
0.5đ 9a,b
Số điểm 1đ 2.25đ
5% 0.75đ
Tỉ lệ % 10% 22,5%
7.5%
Nhận biết được
một số là
2. Tập nghiệm
nghiệm của
của phượng
phương trình khi
trình bậc nhất
thỏa mãn
VT=VP.
Câu
Số câu 2 câu
2;3
Số điểm 1.0đ
1.0đ
Tỉ lệ % 10%
10%
Giải được bài tập
3. Phương trình đơn giản phương
tích trình dạng phương
trình tích
Số câu Câu 9c 2 câu
Số điểm 0.75đ 1,25đ
Tỉ lệ % 7.5% 12,5%
Nhận biết được
Vận dụng được
4. Phương trình điều kiện xác
cách giải phương
chứa ẩn ở mẫu định của phương
trình chưa ẩn ở mẫu
trình
Số câu Câu 4 Câu 9e 1 câu
Số điểm 0.5đ 1đ 1.0đ
Giáo án Hình học lớp 8 Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh
Tỉ lệ % 5% 10% 10%
Hiểu được
5. Định lí Ta - định lí Ta-lét
Nhận biết đoạn
lét và hệ quả của và hệ quả
thẳng tỉ lệ
định lí Ta - lét của định lí
Ta-lét
Câu
Số câu Câu 7 3 câu
5;8
Số điểm 0.5đ 1.5đ
1đ
Tỉ lệ % 5% 15%
10%
Hiểu được
6. Tính chất tính chất
đường phân giác đường phân
của tam giác giác của tam
giác
Số câu Câu 6 1 câu
Số điểm 0.5đ 0.5đ
Tỉ lệ % 5% 5%
Vận dụng được
Vận dụng được các
7. Các trường các trường hợp
trường hợp đồng
hợp đồng dạng đồng dạng của
dạng của tam giác
của tam giác tam giác vào giải
vào giải bài tập
bài tập
Số câu Câu 10a Câu 10b 2 câu
Số điểm 0.75đ 1.75đ 2,5đ
Tỉ lệ % 7.5% 17.5% 25%
TS câu 6 câu 2 câu 2 câu 4 câu 1 câu 15 câu
TS điểm 3.0 đ 0.75đ 1đ 3.5đ 1.75đ 10đ
Tỉ lệ % 30% 7.5% 10% 35% 17.5% 100%
II. Đề ra:
A. TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời
đúng
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 3x2 + 2x = 0 B. 5x - 2y = 0 C. x + 1 = 0 D. x2 = 0
Câu 2: x = 1 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình dưới đây?
A. 2x - 3 = x + 2; B. x - 4 = 2x + 2; C. 3x + 2 = 4 – x; D. 5x - 2 = 2x + 1
Câu 3: Phương trình vô nghiệm có tập nghiệm là?
A. S = ; B. S = 0; C. S = {0}; D. S = {}
Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình là?
A. x ≠ 2 và ; B. x ≠ -2 và ; C. x ≠ -2 và x ≠ 3; D. x ≠ 2 và
Câu 5: Cho AB = 3m, CD = 40cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD bằng?
A. B. C. D.
Câu 6: Trong hình 1, biết B·AD = D·AC theo tính chất đường phân giác của tam
, A
giác thì tỉ lệ thức nào sau đây là đúng?
AB DB AB BD
A. = B. =
AD DC DC AC
DB AB AD DB B D C
C. = D. =
DC AC AC DC (Hình 1)
Giáo án Hình học lớp 8 Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh
Câu 7: Trong hình 2, biết EF // BC, theo định lí Ta - lét thì tỉ lệ thức nào sau đây là
đúng? A
A. B.
E F
C. D. C B
(Hình 2)
Câu 8: Biết và CD =10cm. Vậy độ dài đoạn thẳng AB là?
A. 4cm B. 50cm C. 25cm D. 20cm
B. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Câu 9: (3.5đ) Giải các phương trình sau:
a. 3x + 12 = 0; b. 5 + 2x = x – 5; c. 2x(x - 2) + 5(x - 2) = 0
d. ; e.
Câu 10: (2.5đ)
Cho tam giác ABC vuông tại A vẽ đường cao AH, AB = 6 cm, AC = 8cm
a. Chứng minh ∆HBA đồng dạng ∆ABC.
b. Tính BC, AH, BH
III. Đáp án và thang điểm:
A. TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM): Mỗi câu đúng được 0.5 điểm
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8
ĐÁP ÁN C D A B D C B A
B. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Bài Bài giải Điểm
Câu 9a 3x + 12 = 0
x = -12 : 3
x = - 4
Vậy S = {-4} 0.25đ
Câu 9b 5 + 2x = x - 5
2x - x = - 5 - 5 0.25đ
x = - 10
Vậy S = {-10} 0.25đ
Câu 9c 2x(x - 2) + 5(x - 2) = 0
(x - 2)(2x + 5) = 0 0.25đ
x - 2 = 0 hoặc 2x + 5 = 0 0.25đ
x = 2 hoặc x =
Vậy S = {2; } 0.25đ
Giáo án Hình học lớp 8 Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh
Câu 9d
0.25đ
3(3x - 4) = 2(4x + 1)
9x - 12 = 8x + 2 0.25đ
9x - 8x = 2 + 12 0.25đ
x = 14
Vậy S = {14} 0.25đ
Câu 9e (1)
0.25đ
ĐKXĐ: x ≠ 1; x ≠ -1 0.25đ
(1) 2x(x + 1) - x(x - 1) = (x - 1)(x + 1) 0.25đ
2x2 +2x - x2 + x = x2 - 1
3x = - 1
x = (Thỏa mãn ĐKXĐ) 0.25đ
Vậy S ={ }
Câu 10 GT ∆ABC vuông tại A, đường cao AH (AH Ghi GT, KL
BC), và vẽ hình
AB = 6cm; AC = 8cm. đúng được
0.25đ
KL a) Chứng minh ∆HBA đồng dạng ∆ABC.
b) Tính BC, AH, BH
A
6cm 8cm
B C
H
Câu 10 a) Chứng minh ∆HBA đồng dạng ∆ABC.
a Xét ∆HBA và ∆ABC, có:
chung
0) 0.25đ
Vậy ∆HBA ∆ABC (g.g) 0.25đ
b) Áp dụng định lí Py-ta-go cho tam giác ABC vuông
Câu 10 tại A, ta có:
b BC2 = AB2 + AC2
BC = = 0.25đ
Vì ∆HBA ∆ABC (cmt), nên:
0.25đ
Giáo án Hình học lớp 8 Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh
hay
0.25đ
0.25đ
0.5đ
Mà HC = BC - HB = 10 - 3,6 = 6,4 (cm)
0.25đ
Vậy HB = 3,6cm; HA = 4,8cm; HC = 6,4cm
Giáo án Hình học lớp 8File đính kèm:
giao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_3738_bai_kiem_tra_danh_gia_giua.doc

