Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 32, Bài: Ôn tập chương III - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh

doc 3 trang Kim Lĩnh 05/08/2025 360
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 32, Bài: Ôn tập chương III - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 32, Bài: Ôn tập chương III - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 32, Bài: Ôn tập chương III - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh
 Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh 
Tiết: 32. (Theo PPCT) Ngày soạn: 15/01/2022 
 Ngày dạy: 19/01/2022
 Ôn tập chương
A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: - Giúp HS ôn tập, hệ thống, khái quát hóa nội dung cơ bản kiến thức 
của chương III.
- Rèn luyện các thao tác của tư duy, tổng hợp, so sánh, tương tự.
2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng phân tích, chứng minh, trình bày một bài toán hình học.
- Vận dụng kiến thức đồng dạng tính độ dài đoạn thẳng
3. Thái độ: - Nghiêm túc, hứng thú học tập, vẽ hình chính xác, cẩn thận
B. CHUẨN BỊ: 
Giáo viên: SGK, giáo án, thước thẳng, compa, bảng phụ, thước đo góc.
Học sinh: SGK, dụng cụ học tập, bảng nhóm.
C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
a) Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong khi ôn tập
b) Bài mới:
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
 Hoạt động 1: 1. Đoạn thẳng tỷ lệ.
 GV: Hãy cho biết những nôi a) Định nghĩa.
 dung cơ bản trong chương III AB A'B'
 AB, CD tỉ lệ với A’B’, C’D’ 
 hình học? CD C'D'
 HS: nêu những kiến thức cơ bản b) Tính chất.
 trong chương III.... 
 GV: Cho HS trả lời nhanh AB.C'D' CD.A'B'
 những câu hỏi từ 1-9 sgk/89 
 AB A'B' AB CD A'B' C'D'
 HS: Câu 1: hai đoạn thẳng AB 
 và CD gọi là tỷ lệ với hai đoạn CD C'D' CD C'D'
 AB A'B' AB A'B'
 thẳng A’B’ và C’D’ nếu có tỷ lệ 
 thức: CD C'D' CD C'D'
 AB A'B' AB CD
 hay 
 CD C'D' A'B' C'D'
 Hoạt động 2:
 GV: Em hãy phát biểu ghi gt và 
 kl định lý Ta-Lét thuận và đảo? 2. Định lý Ta-Lét thuận và đảo.
 HS: Cho tam giác ABC 
 AB ' AC '
 AB ' AC ' A
 AB AC AB AC
 AB ' AC ' AB ' AC ' B' C' a
 a / /BC a / /BC 
 BB ' CC ' BB ' CC '
 BB ' CC ' BB ' CC '
 B C
 AB AC AB AC
 Hoạt động 3:
 GV: Phát biểu hệ quả định lý Ta 3. Hệ quả của định lý Ta-Lét.
 – Lét?
 Giáo án Hình học lớp 8 Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh 
HS: Nếu đường thẳng cắt hai A A C' B' a
cạnh của một tam giác và song 
 B' C' a C
song với cạnh còn lại thì nó tạo B A
 a
thành một tam giác mới có ba B C
cạnh tương ướng tỷ lệ với ba B' C' B C
cạnh của tam giác đã cho. Cho tam giác ABC
 AB ' AC ' B 'C '
 a / /BC 
 AB AC BC
GV: Em hãy phát biểu t/c đường 4. Tính chất của đường phân giác trong tam 
phân giác của tam giác? giác.
HS: Trong một tam giác đường AD là phân giác B· AC x
phân giác của một góc chia cạnh AE là phân giác B· Ax
đối diện thành hai đoạn thẳng tỷ A
lệ với hai cạnh kề hai đoạn AB DB EB
 Ta có: 
thẳng ấy AC DC EC
GV: Chú ý Định lý này vẫn 
 E B D C
đúng với tia phân giác góc 
ngoài của tam giác.
 5. Tam giác đồng dạng.
 a) Định nghĩa:
 µA' µA; Bµ' Bµ;Cµ' Cµ
GV: Thế nào là hai tam giác 
đồng dạng? A' B 'C '∽ ABC A' B ' B 'C ' A'C '
 k
HS: AB BC AC
 A' B 'C '∽ ABC b) Tính chất: 
 µA' µA; Bµ' Bµ;Cµ' Cµ h' A
 k (h’,h là đường 
 A' B ' B 'C ' A'C ' h
 k
 AB BC AC cao tương ướng của 
 tam giác A’B’C’ và h
 ABC
GV: nêu T/C và các trường hợp 
 p ' S '
đồng dạng của hai tam giác? k; k 2 ( p’,p B H C
 p S
HS: Nêu T/C và ba trường hợp 
đồng dạng của tam giác. là nửa chu vi của 2 A'
 tam giác đồng dạng. 
 S’, S là diện tích h'
 tương ướng của 2 tam 
 giác đồng dạng. B' H' C'
 c) Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác.
 A' B ' A'C ' B 'C '
 *) A' B 'C '∽ ABC (c.c.c)
 AB AC BC
 A' B ' B 'C '
 *) và Bµ' Bµ A' B 'C '∽ ABC (c.g.c)
 AB BC
GV: Phát biểu các trường hợp *) µA'=µA và Bµ' Bµ A' B 'C '∽ ABC (g.g)
đồng dạng của hai tam giác 5. Các trường hợp đồng dạng của hai tam 
vuông? giác vuông (µA µA' 900 )
 Giáo án Hình học lớp 8 Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh 
 A' B ' A'C '
HS: Hai tam giác A’B’C’ và a) B
ABC vuông ở A’ và A nếu AB AC
 B'
 A' B ' A'C ' µ µ µ µ
a) b) B ' B hoac C ' C
 AB AC A' B ' B 'C '
 µ µ µ µ c) 
b) B ' B hoac C ' C AB BC
 C
 A' B ' B 'C ' A' B 'C '∽ ABC A A' C'
c) 
 AB BC
 A' B 'C '∽ ABC
 Hoạt động 4:
Củng cố:
Bài tập 58: (sgk)
GV: Muốn cm BK=CH ta làm 
thế nào? Bài tập 58: (sgk)
HS: ta cm hai tam giác vuông 
 A
BCK và CBH bằng nhau. G ABC(AB AC)
GV: Cho HS làm T BH  AC;CK  AB
GV: muốn cm KH//BC ta làm 
 BC a, AB AC b
thế nào?
HS: Dựa vào hệ quả của định lý K H
Ta-Lét K a) cm: BK = CH
 L b) cm: KH//BC
GV: Cho HS cm B C
 c) Tính HK? I
 a) Xét BKC và CHB , ta có:
GV yêu cầu HS làm câu c như B· KC C· HB( 1V)
sau: BC: cạnh chung
Cho AB = AC = b, BC = a, vẽ 
 K· BC H· CB (vì ABC cân tại A)
AI  BC I BC Do đó BKC = CHB (cạnh huyền-góc nhọn)
+ Chứng minh ABI ∽ CKB BK = CH (đpcm)
+Tính BK, từ đó suy ra AK b) Chứng minh KH //BC:
+Tính KH (theo a và b) Ta có: AB = AC; BK = CH AK = AH
- HS làm vào giấy AK AH
 KH / /BC(định lí đảo Ta-lét)
 Hoạt động 5: AB AC
Hướng dẫn về nhà:
- BTVN: 56, 57 sgk 
*) Hướng dẫn bài tập 59 sgk:
Qua O kẻ EF//AB//CD (E AD, 
F AC)
Chứng minh OE = OF (bài tập HS chú ý lắng nghe để thực hiện.
20 sgk) đpcm.
- Tiết sau: §9. Ứng dụng thực tế 
của tam giác đồng dạng
 Giáo án Hình học lớp 8

File đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_32_bai_on_tap_chuong_iii_nam_hoc.doc