Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 31, Bài 8: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh

doc 3 trang Kim Lĩnh 05/08/2025 300
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 31, Bài 8: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 31, Bài 8: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 31, Bài 8: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh
 Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh 
Tiết: 31. (Theo PPCT) Ngày soạn: 08/01/2022 
 Ngày dạy: 14/01/2022
 §8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: - HS nắm chắc định lý về các trường hợp đồng dạng của hai tam 
giác. Suy ra các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông . Đồng thời củng cố 2 
bước cơ bản thường dùng trong lý thuyết để chứng minh trường hợp đặc biệt của 
tam giác vuông (Cạnh huyền và góc nhọn)
2. Kĩ năng: - Vận dụng định lý vừa học về 2 đồng dạng để nhận biết 2 vuông 
đồng dạng. Viết đúng các tỷ số đồng dạng, các góc bằng nhau. Suy ra tỷ số đường 
cao tương ứng, tỷ số diện tích của hai tam giác đồng dạng.
3. Thái độ: - Rèn luyện kỹ năng vận dụng các định lý đã học trong chứng minh 
hình học.
- Kỹ năng phân tích đi lên.
B. CHUẨN BỊ: 
Giáo viên: SGK, giáo án, thước thẳng, compa, bảng phụ, thước đo góc.
Học sinh: SGK, dụng cụ học tập, bảng nhóm.
C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
a) Kiểm tra bài cũ:
 - Nhắc lại các trường hợp đồng dạng 
 của hai tam giác.
 +) GV nhận xét cho điểm. HS thực hiện theo yêu cầu của GV
b) Bài mới:
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
 Hoạt động 1:
 Gv cho hs nghiên cứu lại các trường hợp 1. Áp dụng các trường hợp đồng 
 đồng dạng của hai tam giác để từ đó rút dạng của tam giác vào tam giác 
 ra nhận xét về các trường hợp đồng dạng vuông.
 của hai tam giác vuông.
 ? Cụ thể với hai tam giác DEF và 
 D’E’F’ ta có điều gì?
 Cho hs nêu trường hợp áp dụng với tam DEF có Dˆ = 1v và D’E’F’có Dˆ ' =1v
 DE DF
 giác trên hình. a) Ê = Ê’ hoặc b) 
 D' E' D' F'
 DEF D’E’F’
 Hoạt động 2: 2. Dấu hiệu nhận biết hai tam 
 GV: Đưa ra bảng phụ có vẽ sẵn hình giác vuông đồng dạng.
 47/SGK và yêu cầu HS hãy chỉ ra các ?1.
 cặp tam giác đồng dạng trong hình +) DEF và D’E’F’ có
 Dˆ Dˆ' 1v
 DE DF 1
 D'E' D'F' 2
 Giáo án Hình học lớp 8 Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh 
 DEF D’E’F’
 +) A’B’C’ ( Aˆ' 1v ) có 
 A’C’2 = B’C’2 – A’B’2 = 52 – 22 = 21
 A’C’ = 21
Cho hs thảo luận nhóm để trả lời bài tập +) ABC ( Aˆ 1v ) có 
?1. AC2 = BC2 – AB2 = 102 – 42 = 84
GV:Gọi đại diện vài nhóm trình bày tại AC = 84 4.21 2. 21
chỗ, các nhóm còn lại theo dõi, nhận xét 
 Xét A’B’C’ và ABC có 
bổ sung.
 A'B' 2 1 A'B' A'C'
GV: Ta nhận thấy 2 tam giác vuông AB 4 2 AB AC
A’B’C’ và ABC có cạnh huyền và 1 
 A'C' 21 1
cạnh góc vuông của tam giác vuông này 
 AC 2 21 2
tỉ lệ với cạnh huyền và 1 cạnh góc vuông 
 Vậy A’B’C’ ABC
của tam giác vuông kia, ta đã chứng 
 *) Định lí 1: (sgk/82)
minh được chúng đồng dạng thông qua 
việc tính cạnh góc vuông còn lại. Ta sẽ 
chứng minh định lí này cho trường hợp 
tổng quát
Cho hs đọc nội dung định 1/SGK
GV: Vẽ hình lên bảng, yêu cầu hs dựa 
vào hình vẽ nêu GT, KL của định lí. Gt ABC; A’B’C’
(Không yêu cầu chính minh tại lớp GV B 'C ' A' B '
 Aˆ Aˆ' 900 ; 
hướng dẫn về nhà). BC AB
 kl ∆A’B’C’ ∆ABC
 3. Tỉ số hai đường cao, tỉ số 
 Hoạt động 3: diện tích của hai tam giác đồng 
GV: Cho HS đọc nội dung định lí dạng.
2/SGK *) Định lí 2: (sgk/83)
GV yêu cầu hs dựa vào hình 49 nêu GT, Gt A' B '
 ∆A’B’C’ ∆ABC; k
KL của định lí. AB
 kl A'H' A'B'
 k
 AH AB
 C/m: Vì A’B’C’ ABC (GT)
 A'B'
 Bˆ' Bˆ và k
Cho hs thảo luận nhóm tìm cách chứng AB
minh định lý. Xét A’B’H’ và ABH có 
GV:Gợi ý Hˆ Hˆ' 1v ; Bˆ' Bˆ (c.m.t)
? Từ GT: A’B’C’ ABC k = ? A’B’H’ ABH
? A’B’H’ có đồng dạng với ABH 
 Giáo án Hình học lớp 8 Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh 
không? Nếu có thì k = ? A'H' A'B'
 Do đó k
Cho hs lần lượt trả lời các gợi ý để ghi AH AB
thành cách chứng minh.
GV: Từ định lí 2 ta suy ra định lí 3. Cho *) Định lí 3: SGK
 Gt A' B '
HS đọc định lí 3/SGK và cho biết GT, ∆A’B’C’ ∆ABC; k
KL của định lí. AB
 S
(Không yêu cầu chính minh tại lớp GV kl A'B'C ' k 2
 S
hướng dẫn về nhà). ABC
 Hoạt động 4:
Củng cố:
Cho Hs trả lời các câu hỏi
- Hai tam giác vuông đồng dạng với 
nhau khi nào?
- Nêu dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai 
tam giác vuông đồng dạng HS trả lười các câu hỏi.
- Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai 
tam giác đồng dạng bằng gì?
- Tỉ số nào của hai tam giác đồng dạng 
bằng bình phương tỉ số đồng dạng?
 Hoạt động 5:
Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc các định lí về các trường 
hợp đồng dạng của hai tam giác vuông, 
nhất là trường hợp đặc biệt (cạnh huyền 
– cạnh góc vuông), tỉ số hai đường cao 
tương ứng, tỉ số hai diện tích 
- Làm các bài 46 52/SGK (Bài tập 51 HS chú ý lắng nghe để thực hiện.
không yêu cầu HS làm)
 Giáo án Hình học lớp 8

File đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_31_bai_8_cac_truong_hop_dong_dan.doc