Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 30: Luyện tập - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Sơn Tiến

docx 3 trang Kim Lĩnh 07/08/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 30: Luyện tập - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Sơn Tiến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 30: Luyện tập - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Sơn Tiến

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 30: Luyện tập - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Sơn Tiến
 Giáo án: Hình học Lớp 8 Năm học: 2020-2021
 Ngày soạn : 19/12/2020
 Tiết 30: LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu:
 - Kiến thức: Củng cố công thức tính diện tích tam giác.
 - Kỹ năng: Vận dụng công thức tính diện tích tam giác vào giải toán. Biết 
được trong một tam giác vuông tích giữa cạnh huyền và đường cao tương ứng 
bằng tích giữa hai cạnh góc vuông. Biết được cách tính diện tích của tg cân, tam 
giác đều.
 - Thái độ: Rèn luyện tư duy lô gic.
B. Chuẩn bị:
 - GV: Bảng phụ
 - HS: Ôn tập công thức tính diện tích tam giác
C. Các hoạt động dạy học:
 1. ổn định tổ chức lớp :
 2. Nội dung :
 Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
 ? Nêu cách tính diện tích tam giác? Diện tích tam giác bằng nửa tích của một 
 cạnh và đường cao tương ứng với cạnh 
 đó.
 Hoạt động 2 : Luyện tập
 Dạng 1 : Củng cố công thức tính Bài 1: Bài 19-SGK
 diện tích tam giác. HS có thể đếm ô vuông nhưng HS đã học 
 * Yêu cầu HS làm bài tập 19-SGK CT tính diện tích tg, vì vậy cho các em 
 GV treo bảng phụ hình 133 (sgk) lên vận dụng CT vào tính:
 cho HS quan sát 1 1
 a) S1 = .2.4= 4 S2 = .3.2= 3
 ? Em hãy tìm các tam giác có cùng 2 2
 1 1
 diện tích? S3 = .2.4= 4 S4 = .2.5= 5
 2 2
 1 1
 S5 = .3.3= 4,5 S6 = .4.2= 4
 2 2
 1 1
 S7 = .1.7= 3,5 S8 = .2.3= 3
 2 2
 Các tam giác số 1, 3, 6 có cùng diện tích 
 Các tam giác số 2, 8 có cùng diện tích 
 * Yêu cầu HS làm bài tập 19- SGK b) Hai tam giác có diện tích bằng nhau 
 thì không nhất thiết bằng nhau
 Bài 2 : Bài 19-SGK
 Trường THCS Sơn Tiến Giáo án: Hình học Lớp 8 Năm học: 2020-2021
 1
 A SABM = .BM.AH
 2
 1
 SAMC = .MC.AH
 2
 Mà MB = MC nên SABM = SAMC
 B C
 H M Nhận xét: Đường trung tuyến của tam 
 giác chia tam giác thành hai phần có diện 
? Qua bài tập này em rút ra nhận xét 
 tích bằng nhau.
gì?
 Bài 3 : Bài 17-SGK
Dạng II: Diện tích của tam giác cân, 
 1
tam giác đều SOAB = .OM.AB (1)
 2
* Yêu cầu HS làm bài tập 17- SGK 1
 SOAB = .OA.OB (2)
 2
 A Từ (1) và (2) suy ra OM.AB = OA.OB
 M
 Nhận xét: Trong một tam giác vuông, tích 
 O B giữa cạnh huyền và đường cao tương ứng 
 bằng tích giữa hai cạnh góc vuông.
? Qua bài tập trên em rýt ra kết luận Bài 4 : Bài 24-SGK
gì? A
 a
GV: Cho tam giác cân có cạnh đáy là 
a, cạnh bên là b.
 B C
 1 H
 SABC = b
? Hãy tính diện tích của tam giác cân 2
đó? AH.BC
Gợi ý: Xét tam giác vuông ABH, có :
 2 2 2
? Diện tích tam giác ABC được xác 2 2 2 2 a 4b a
 AH = AB - BH = b 
định như thế nào? 2 4
 4b2 a 2 4b2 a 2
 AH = 
 4 2
? Nêu cách tính độ dài AH? 1 a 4b2 a 2
 SABC = AH.BC = 
 2 4
 Nếu tam giác ABC đều (cạnh bằng a) thì a 
 = b hay:
? Từ đó em hãy suy ra công thức tính 
diện tích của tam giác đều cạnh a?
 Trường THCS Sơn Tiến Giáo án: Hình học Lớp 8 Năm học: 2020-2021
 a 3a 2 a 2 3
 SABC = 
 4 4
Hoạt động 3 : Hướng dẫn học ở nhà
 - Nắm vững công thức tính diện tích tam giác và các ứng dụng của nó.
 - Làm các bài tập 20, 21, 22 - SGK
Hướng dẫn : 
 Bài 21: Tính diện tích tam giác EAD. Viết công thức tính diện tích hình chữ 
nhật ABCD và áp dụng SABCD = 3.SADE để tìm x
 Bài 22: Hai tam giác PIE và PAE có cùng chung một cạnh PE, do vậy để SPIE = 
SPAE thì hai tma giác này có cùng đường cao, hay điểm I cần tìm nằm trên đường 
thẳng đI qua A và song song với PF 
 Tương tự cho câu b) và câu c)
Bài 23: vận dụng bài tập 18-SGK
 Trường THCS Sơn Tiến

File đính kèm:

  • docxgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_30_luyen_tap_nam_hoc_2020_2021_t.docx