Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 3, Bài 3: Hình thang cân - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 3, Bài 3: Hình thang cân - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 3, Bài 3: Hình thang cân - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh

Trường THCS Sơn Tiến Giỏo viờn: Phạm Tuấn Anh Tiết: 03. (Theo PPCT) Ngày soạn: 13/9/2021 Ngày dạy: 18/9/2021 Đ3. Hỡnh thang cõn I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: Nắm được định nghĩa, tớnh chất và dấu hiệu nhận biết hỡnh thang cõn. 2. Kĩ năng: - Biết vẽ hỡnh thang cõn, biết sử dụng định nghĩa và tớnh chất của hỡnh thang cõn để giải cỏc bài tập về tớnh toỏn và chứng minh đơn giản. 3. Thỏi độ: Cẩn thận và hăng say trong học tập 4. Định hướng phỏt triển năng lực: - Năng lực chung: NL tự học, NL giao tiếp, hợp tỏc, NL sỏng tạo, NL tớnh toỏn - Năng lực chuyờn biệt: NL vẽừ và nhận biết hỡnh thang cõn, NL c/m tớnh chất hỡnh thang cõn. II. CHUẨN BỊ: 1. Giỏo viờn: Thước thẳng, bảng phụ hỡnh vẽ 24 SGK. 2. Học sinh: Thước kẻ, thước đo gúc Bảng tham chiếu cỏc mức yờu cầu cần đạt của cõu hỏi, bài tập, kiểm tra, đỏnh giỏ Nội dung Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Vận dụng cao (M1) (M2) (M3) (M4) Hỡnh thang Phỏt biểu định Nhận ra hỡnh Chứng minh Chứng minh cõn nghĩa và tớnh thang cõn và hai đoạn thẳng hỡnh thang cõn. chất hỡnh tớnh cỏc gúc của bằng nhau. thang cõn chỳng. III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC: *) Kiểm tra bài cũ: Cõu hỏi Đỏp ỏn Nờu định nghĩa hỡnh thang (2đ) - Định nghĩa hỡnh thang: SGK/69 A B Vẽ hỡnh thang ABCD (4 đ) Nờu cỏc - Vẽ hỡnh thang ABCD yếu tố của hỡnh thang đú (4 đ) +) AB, CD là hai cạnh đỏy +) AD, BC là hai cạnh bờn D H C +) AH là đường cao A. KHỞI ĐỘNG Hoạt động 1: Mở đầu - Mục tiờu: Biết một dạng đặc biệt của hỡnh thang. - Phương phỏp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh - Hỡnh thức tổ chức dạy học: Cỏ nhõn - Phương tiện dạy học: Sgk - Phương phỏp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh - Hỡnh thức tổ chức dạy học: Cỏ nhõn, cặp đụi, nhúm - Phương tiện dạy học: Sgk, bảng phụ/mỏy chiếu, phấn màu, thước - Sản phẩm: Suy đoỏn định nghĩa hỡnh thang cõn Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Hỡnh thang đú cú hai gúc bằng Quan sỏt hỡnh 23 sgk, nờu đặc điểm của nhau hỡnh thang đú. Giỏo ỏn Hỡnh học lớp 8 Trường THCS Sơn Tiến Giỏo viờn: Phạm Tuấn Anh Đú là hỡnh thang cõn – một dạng đặc biệt Dự đoỏn định nghĩa hỡnh thang cõn. của hỡnh thang. ? Hỡnh thang cõn là gỡ? Hụm nay ta sẽ tỡm hiểu về hỡnh thang cõn. B. HèNH THÀNH KIẾN THỨC Hoạt động của GV và HS Ghi bảng Hoạt động 2: Định nghĩa - Mục tiờu: Từ hỡnh vẽ phỏt biểu định nghĩa hỡnh thang cõn. - Phương phỏp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh - Hỡnh thức tổ chức dạy học: Cỏ nhõn, nhúm - Phương tiện dạy học: sgk, thước, bảng phụ - Phương phỏp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh - Hỡnh thức tổ chức dạy học: Cỏ nhõn, cặp đụi, nhúm - Phương tiện dạy học: Sgk, bảng phụ/mỏy chiếu, phấn màu, thước - Sản phẩm: Hỡnh vẽ, định nghĩa hỡnh thang cõn, làm ?2 GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 1. Định nghĩa: A B - Từ cõu trả lời ở trờn, hóy nờu định Hỡnh thang cõn là nghĩa hỡnh thang cõn. hỡnh thang cú hai GV Minh họa bằng ký hiệu toỏn học gúc kề một đỏy - Thảo luận nhúm làm?2 bằng nhau. D C HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm ABCD là hỡnh thang cõn vụ. AB // CD ™ GV theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS Cà Dà hoặc àA Bà thực hiện nhiệm vụ. ?2a)ABCD, IKMN, PQST là cỏc hỡnh HS bỏo cỏo kết quả thực hiện. thang cõn GV đỏnh giỏ kết quả thực hiện của HS. b) Dà 1000 , Nà 700 ; S 900 GV kết luận kiến thức c) Hai gúc đối của hỡnh thang cõn bự nhau. Hoạt động 3: Tớnh chất - Mục tiờu: Nhớ kỹ cỏc hai tớnh chất của hỡnh thang cõn. - Phương phỏp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh - Hỡnh thức tổ chức dạy học: Cỏ nhõn, cặp đụi - Phương tiện dạy học: Sgk, thước - Phương phỏp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh - Hỡnh thức tổ chức dạy học: Cỏ nhõn, cặp đụi, nhúm - Phương tiện dạy học: Sgk, bảng phụ/mỏy chiếu, phấn màu, thước - Sản phẩm: Chứng minh và phỏt biểu hai định lớ 1 và 2. GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 2. Tớnh chất: O - Yờu cầu HS đo độ dài hai cạnh bờn Định lý 1: của hỡnh thang cõn để phỏt hiện định Trong hỡnh thang A 2 2 B lý 1 cõn hai cạnh bờn 1 1 Tham khảo sgk, nờu cỏch chứng minh bằng nhau định lý 1 Chứng minh HS trao đổi, thảo luận, thực hiện a) AB cắt BC ở O D C Giỏo ỏn Hỡnh học lớp 8 Trường THCS Sơn Tiến Giỏo viờn: Phạm Tuấn Anh nhiệm vụ. (AB < CD), ABCD là hỡnh thang. Nờn GV theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS à à à à C D ; A1 B1 thực hiện nhiệm vụ. + Cà Dà nờn OCD cõn OD = OC(1) HS bỏo cỏo kết quả thực hiện. + àA Bà nờn ảA Bả . GV đỏnh giỏ kết quả thực hiện của 1 1 2 2 HS. Do đú OAB cõn OA = OB (2) GV kết luận kiến thức Từ (1) và (2) OD OA = OC OB * GV lưu ý HS trường hợp hỡnh thang Vậy : AD = BC cú hai cạnh bờn bằng nhau nhưng b) AD // BC AD = BC khụng phải là hỡnh thang cõn như hỡnh +) Định lý 2: Trong hỡnh thang cõn, 27 SGK. hai đường chộo bằng nhau H : Trong hỡnh thang ABCD dự đoỏn Chứng minh A B xem cũn 2 đoạn thẳng nào bằng nhau ADC và BCD cú nữa ? CD là cạnh chung, HS: Dự đoỏn cõu trả lời, rồi đo để ãADC Bã CD , AD = BC D C kiểm tra. Do đú ADC = BCD (c.g.c) - Nờu cỏch c/m định lý 2 Suy ra AC = BD HS trao đổi, thảo luận, c/m định lý 2 GV theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS thực hiện. HS bỏo cỏo kết quả thực hiện. GV đỏnh giỏ kết quả thực hiện của HS. GV kết luận kiến thức. Hoạt động 4: Dấu hiệu nhận biết - Mục tiờu: Nờu được cỏc cỏch chứng minh hỡnh thang cõn. - Phương phỏp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh - Hỡnh thức tổ chức dạy học: Cỏ nhõn - Phương tiện dạy học: Sgk, thước - Phương phỏp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh - Hỡnh thức tổ chức dạy học: Cỏ nhõn, cặp đụi, nhúm - Phương tiện dạy học: Sgk, bảng phụ/mỏy chiếu, phấn màu, thước. - Sản phẩm: Dấu hiệu nhận biết hỡnh thang cõn. GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 3. Dấu hiệu nhận biết: - Thực hiện ?3 (bằng cỏch dựng hai đường A B trũn tõm D và tõm C cựng bỏn kớnh) từ đú nờu định lớ 3. - Từ định nghĩa, định lớ 3, hóy tỡm cỏc cỏch chứng minh hỡnh thang cõn. Định lý 3: D C HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm vụ. Hỡnh thang cú hai đường chộo bằng GV theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS thực nhau là hỡnh thang cõn. hiện nhiệm vụ. *) Dấu hiệu nhận biết hỡnh thang HS bỏo cỏo kết quả thực hiện. cõn: Sgk/74 GV đỏnh giỏ kết quả thực hiện của HS. GV kết luận kiến thức. Giỏo ỏn Hỡnh học lớp 8 Trường THCS Sơn Tiến Giỏo viờn: Phạm Tuấn Anh C. LUYỆN TẬP Hoạt động 5: Luyện tập - Mục tiờu: Áp dụng định nghĩa và tớnh chất hỡnh thang cõn, c/m hai đoạn thẳng bằng nhau. - Phương phỏp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh - Hỡnh thức tổ chức dạy học: Cặp đụi - Phương tiện dạy học: Sgk, thước kẻ - Phương phỏp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh - Hỡnh thức tổ chức dạy học: Cỏ nhõn, cặp đụi, nhúm - Phương tiện dạy học: Sgk, bảng phụ/mỏy chiếu, phấn màu, thước. - Sản phẩm: Bài 12 sgk Hoạt động của GV và HS Nội dung GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Bài 12/74 SGK Làm bài 12 sgk theo cặp A B HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm vụ. GV theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS C thực hiện nhiệm vụ. D E F HS bỏo cỏo kết quả thực hiện. Xột hai tam giỏc vuụng ADE và BCF GV đỏnh giỏ kết quả thực hiện của cú: HS. AD = BC và Cà Dà (Do ABCD là hỡnh thang cõn) do đú ADE = BCF (g.c.g) Suy ra DE = CF D. VẬN DỤNG, TèM TềI, MỞ RỘNG: E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ: - Học thuộc định nghĩa và cỏc dấu hiệu nhận biết. - BTVN: 11, 12, 15, 18 SGK tr74, 75. *) CÂU HỎI, BÀI TẬP, KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC Cõu 1: (M1) Nhắc lại định nghĩa, tớnh chất và dấu hiệu nhận biết hỡnh thang cõn. Cõu 2: Làm ?2 sgk (M2) Cõu 3: Làm bài 12/74 SGK (M3) Cõu 4: Làm bài 18/75sgk (M4) Giỏo ỏn Hỡnh học lớp 8
File đính kèm:
giao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_3_bai_3_hinh_thang_can_nam_hoc_2.doc