Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 28, Bài 4: Khái niệm hai tam giác đồng dạng. Luyện tập - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 28, Bài 4: Khái niệm hai tam giác đồng dạng. Luyện tập - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 28, Bài 4: Khái niệm hai tam giác đồng dạng. Luyện tập - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh

Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh Tiết: 28. (Theo PPCT) Ngày soạn: 03/01/2022 Ngày dạy: 06/01/2022 §4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng. Luyện tập A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Học sinh chỉ ra đặc điểm giống nhau của các hình đồng dạng, tam giác đồng dạng. 2. Kĩ năng: Vận dụng đặc điểm giống nhau của các hình đồng dạng. 3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng. B. CHUẨN BỊ: Giáo viên: SGK, giáo án, thước thẳng, compa, bảng phụ, thước đo góc. Học sinh: SGK, dụng cụ học tập, bảng nhóm. C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: a) Mở đầu: GV: Treo hình 28/69 sgk lên bảng và cho HS nhận xét về hình dạng, kích Các hình trong mỗi nhóm có hình dạng thước của các hình trong mỗi nhóm? giống nhau, nhưng kích thước có thể khác GV giới thiệu: Những hình có hình nhau dạng giống nhau, nhưng kích thước có thể khác nhau gọi là những hình đồng dạng. Ở đây ta chỉ xét các tam giác đồng dạng b) Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: 1. Tam giác đồng dạng. 1. Tam giác đồng dạng. GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: a) Định nghĩa: GV: Treo bảng phụ vẽ hình 28 SGK. ?1 Nhận xét hình dạng, kích thước của các cặp hình vẽ? HS: Cùng hình dạng, khác nhau về kích µA µA', Bµ Bµ',Cµ Cµ' thước A' B' 2 1 GV: Giới thiệu hình đồng dạng ; AB 4 2 GV: treo bảng phụ vẽ hình 29 SGK, yêu A'C ' 2,5 1 B'C ' 3 1 cầu HS thực hiện ?1 AC 5 2 BC 6 2 GV: hãy nêu các cặp góc bằng nhau? A'B' A'C ' B'C ' µ µ µ µ µ µ HS: A A', B B ',C C ' AB AC BC GV: Nhận xét gì về các tỉ số *) Định nghĩa: SGK/70 A'B' A'C ' B'C ' ' ' ' ; ; ? ABC ABCnếu AB AC BC µA µA'; BµA Bµ';Cµ Cµ' ' ' ' ' ' ' A B AC B C ' ' ' ' ' ' HS: A B AC B5C AB AC BC 4 A' AB AC BC GV: Giới thiệu định nghĩa hai tam giác 2 2,5 C B' C' đồng dạng, yêu cầu HS đọc định nghĩa B 6 3 Giáo án Hình học lớp 8 Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh SGK HS: Đứng tại chỗ đọc định nghĩa A' B' A'C ' B'C ' = k: tỉ số đồng dạng GV: Giới thiệu kí hiệu đồng dạng, tỉ số AB AC BC đồng dạng, lưu ý HS viết kí hiệu theo thứ tự các cặp đỉnh tương ứng. HS theo dõi ghi vở GV: Ở ?1 , ABC A'B'C’ theo tỉ số b) Tính chất: đồng dạng là bao nhiêu? ?2 1) Nếu A'B'C' = ABC thì ' ' ' HS: k = 1 ABC ABC, tỉ số đồng dạng là 2 1 GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm thực 2) Nếu ABC A'B'C' theo tỉ số k hiện ?2 1 thì A'B'C' ABC theo tỉ số HS: Hoạt động nhóm, cử đại diện nhóm k đứng tại chỗ trả lời *) Tính chất: SGK/70 GV: Từ ?2 , hãy phát biểu tính chất của BT 23/71 SGK: hai tam giác đồng dạng? a) Hai tam giác bằng nhau thì đồng HS: phát biểu tính chất. dạng với nhau Đúng *) Củng cố: Làm bài 23 sgk b) Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau Sai vì chỉ đúng khi tỉ số đồng dạng là 1 2. Định lí: (SGK/71) GT ABC có A MN//BC Hoạt động 2: ( 2. Định lí: M AB, N AC ) M N a GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: KL AMN GV: yêu cầu HS thực hiện ?3 . AMN ABC và ABC có các cạnh, các góc như thế B C nào? HS: các cạnh tỉ lệ, các góc bằng nhau GV:Vậy hai tam giác đó có đồng dạng Chứng minh: với nhau? Xét AMN và ABC có: µ HS: AMN ABC A là góc chung GV: Hãy phát biểu thành định lý? ·AMN ·ABC (góc đồng vị) HS: Nêu định lý SGK ·ANM ·ACB (góc đồng vị) GV: Gọi 1 HS lên bảng ghi GT, KL của định lý, các HS còn lại làm vào vở Vì MN // BC nên ta có: AM AN MN GV: Muốn chứng minh AMN ( hệ quả của định lý ABC, ta cần chứng minh điều gì? AB AC BC HS: Các góc tương ứng bằng nhau và Talet). các cạnh tương ứng tỉ lệ Vậy AMN ABC. GV: Vì sao các góc tương ứng bằng nhau? HS: µA là góc chung, ·AMN ·ABC (góc *) Chú ý: SGK/71 đồng vị) Giáo án Hình học lớp 8 Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh ·ANM ·ACB (góc đồng vị) GV: Vì sao các cạnh tương ứng tỉ lệ? HS: Vì MN // BC nên áp dụng hệ quả định lý Talet GV hệ thống ghi bảng, HS theo dõi ghi vở GV: nêu chú ý SGK, HS theo dõi. Bài 26/72 SGK: Hoạt động 3: A A' Luyện tập: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV: gọi HS đọc đề bài 26/72 sgk M N C' HS: Đọc đề bài B' GV: Gọi HS lần lượt nêu cách dựng: B C - Đoạn thẳng theo tỉ lệ của một đoạn *) Cách dựng: thẳng cho trước. 2 Trên cạnh AB lấy AM = AB - Đường thẳng song song với một đường 3 thẳng cho trước. Từ M kẻ MN//BC (N AC) - Tam giác bằng một tam giác cho trước Dựng A’B’C’= AMN (trường hợp (trường hợp: c-c-c) c.c.c) HS: Nêu cách dựng theo từng yêu cầu *) Chứng minh: của GV. Vì MN // BC(định lý tam giác đồng GV: Cho HS hoạt động nhóm làm bài dạng) tập, sau gọi đại diện nhóm lên bảng trình Ta có: AMN ABC theo tỉ số k = bày các bước dựng và chứng minh. 2 HS: Thảo luận nhóm làm bài 3 GV: Gọi đại diện lên bảng trình bày và Có A’B’C’ = AMN (cách dựng) cho cả lớp nhận xét bài làm của nhóm. A’B’C’ ABC theo tỉ số k = 2 3 Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà: HS chú ý lắng nghe để thực hiện. - Học thuộc định nghĩa, định lý về hai tam giác đồng dạng. Giáo án Hình học lớp 8
File đính kèm:
giao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_28_bai_4_khai_niem_hai_tam_giac.doc