Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 26, Bài 2: Định lí đảo và hệ quả của định lí Ta-lét. Luyện tập - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh

doc 4 trang Kim Lĩnh 05/08/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 26, Bài 2: Định lí đảo và hệ quả của định lí Ta-lét. Luyện tập - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 26, Bài 2: Định lí đảo và hệ quả của định lí Ta-lét. Luyện tập - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 26, Bài 2: Định lí đảo và hệ quả của định lí Ta-lét. Luyện tập - Năm học 2021-2022 - Phạm Tuấn Anh
 Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh 
Tiết: 26. (Theo PPCT) Ngày soạn: 25/12/2021 
 Ngày dạy: 29/12/2021
 §2. Định lí đảo và hệ quả của định lí Ta-lét.
 Luyện tập
A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: - Phát biểu được định lý đảo và hệ quả của định lý Ta-let
- Củng cố cho HS kiến thức về định lý Ta-lét, định lý Ta-lét đảo và hệ quả của nó. 
- Tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh các hệ thức.
2. Kĩ năng: - Vận dụng định lý đảo chứng minh hai đường thẳng song song; lập 
dãy các tỉ số bằng nhau của các đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ. 
- Rèn kĩ năng vận dụng giải bài tập về tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh các hệ 
thức.
3. Thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng.
- Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác.
B. CHUẨN BỊ: 
Giáo viên: SGK, giáo án, thước kẻ, bảng phụ.
Học sinh: SGK, dụng cụ học tập, bảng nhóm.
C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
a) Kiểm tra bài cũ:
 Câu hỏi Đáp án
 HS1: Phát biểu định lý Talet? Định lý Talet(SGK/57) (5đ)
 Áp dụng: D Áp dụng: 
 Tìm x trên hình 24 vẽ Vì PQ// EF nên theo định lý Talet ta có:
 x 9
 P Q DP DQ x 9 9.10,5
 x 6,3 (5đ)
 10,5 PE QF 10,5 15 15
 E
 PQ//EF F
 +) GV nhận xét đánh giá cho điểm
b) Bài mới:
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
 Hoạt động 1:
 1. Định lý Talet đảo: 1. Định lý Talet đảo: A
 AB ' 2 1 a
 GV chuyển giao nhiệm vụ học ?1 C''
 1) Ta có: = ; C'
 tập: AB 6 3 B'
 3 1
 GV: Treo bảng phụ ghi đề bài A C ' = 
 A C 9 3
 ?1 , yêu cầu HS hoạt động nhóm 
 Vậy A B ' = A C ' B C
 thực hiện ?1 A B A C Hình 8
 Đại diện nhóm lên bảng trình bày 2.a) Vì B’C"// BC nên theo định lý Talet ta 
 GV : qua bài tập này em rút ra có:
 A B ' A C '' 1 1
 A C '' A C 3 cm
 kết luận gì nếu một đường thẳng A B A C 3 3
 cắt hai cạnh của tam giác và định b) AC" = AC' = 3cm C '  C ''
 ra trên hai đoạn thẳng đó những Ta có: B’C”//BC; C'  C" B’C’// BC
 đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ? *) Định lý Talet đảo: SGK/60
 Giáo án Hình học lớp 8 Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh 
HS: đường thẳng đó song song ABC; B' AB ; C' AC 
 AB ' AC '
với cạnh còn lại GT ; 
 BB ' CC '
 KL B'C' // BC
GV: Giới thiệu định lý Talet đảo
HS: Đọc định lý SGK
GV: Yêu cầu HS ghi GT, KL của 
định lý
1HS lên bảng thực hiện, các HS 
khác làm bài vào vở
GV: Treo bảng phụ ghi đề bài 
 ?2 , yêu cầu HS hoạt động theo 
nhóm thực hiện ?2 
 ?2 A
GV gợi ý: Để tìm các cặp đường 3 5
 a) Ta có: D E
thẳng song song ta áp dụng kiến AD AE 1
 6 10
thức nào? DB EC 2
 7
HS: Định lý Talet đảo B F 14 C
 DE//BC Hình 9
1HS lên bảng chữa câu a, các HS (định lý Talet đảo)
khác làm bài vào vở CE CF
 Ta có: 2 EF // AB
GV: Tứ giác BDEF là hình gì? Vì EA FB
sao? b) Tứ giác BDEF là hình bình hành vì có 2 
HS: Tứ giác BDEF là hình bình cặp cạnh đối song song
hành vì có 2 cặp cạnh đối song AD AE BF 1
 c)Ta có 
song AB EC BC 3
GV: Thay vì so sánh các tỉ số AD AE DE
 Mà BF = DE suy ra 
 AD AE DE
 ; ; ta có thể so sánh các AB EC BC
 AB EC BC Các cặp cạnh tương ứng của ADE và 
tỉ số nào? Vì sao? ABC tương ứng tỉ lệ
 AD AE BF
HS: ; ; vì BF = DE
 AB EC BC
GV: Nhận xét mối liên hệ giữa 
các cặp cạnh tương ứng của 
 ADE và ABC?
HS: tương ứng tỉ lệ 2. Hệ quả của định lý Talet:
 Hoạt động 2: *) Hệ quả: SGK/60
2. Hệ quả của định lý Talet:
 A
GV chuyển giao nhiệm vụ học 
tập: B' C'
GV: Giới thiệu hệ quả của định lý 
Talet B D C
HS: Đọc hệ quả GT ABC; B'C' // BC
GV: Vẽ hình, HS ghi GT, KL của ( B' AB; C' AC
hệ quả
1HS lên bảng thực hiện, các HS AB ' AC ' BC '
 KL 
khác làm vào vở AB AC BC
 Giáo án Hình học lớp 8 Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh 
GV: hướng dẫn HS cách c/m định Chứng minh: SGK/61 HS tự đọc.
lý *) Chú ý: SGK/61
HS theo dõi kết hợp xem SGK
GV: Treo bảng phụ vẽ hình 11, 
giới thiệu phần chú ý SGK
GV: Treo bảng phụ vẽ hình 12 
SGK, chia lớp thành 3 nhóm, yêu 
cầu HS hoạt động theo nhóm 
thực hiện ?3 , mỗi nhóm làm 1 ?3
 A E 2 B
 M 3
 N 3
 A
câu 2
 O
HS: hoạt động nhóm, cử đại diện 2 O
 D x E
 x x
lên bảng trình bày 3
 5,2 3,5
 6,5 C F D
GV nhận xét, đánh giá B C P Q
 C)
 a ) DE // BC b) MN // PQ
 a) Vì DE //BC nên theo hệ quả của định lý 
 Talet:
 AD x 5 x 13
 x 
 AB BC 2 6,5 5
 b) Vì MN//PQ nên theo hệ quả của định lý 
 Talet:
 ON NM 2 3 104 52
 x 
 x PQ x 5,2 30 15
 c) Vì EB//CF nên theo hệ quả của định lý 
 Talet:
 OE EB 3 2 3.3,5
 x 5,25
 Hoạt động 3: OF CF x 3,5 2
Luyện tập: Luyện tập:
GV: Treo bảng phụ vẽ hình 13 BT6/62 SGK: A
 5
 3 M
SGK, chia lớp thành 2 nhóm, yêu a) Ta có P
 15
cầu HS hoạt động theo nhóm CM CN 8
 7 21
 3 B N C
thực hiện bài 6 SGK, mỗi nhóm MA NB
 a)
làm 1 câu DE//BC 
HS: hoạt động nhóm, cử đại diện (định lý Talet đảo)
lên bảng trình bày OA' OB ' 2
 b) Ta có A''
GV nhận xét, đánh giá A' A B ' B 3 B''
 A’B’//AB O
 2 3
 (định lý Talet đảo) A' B'
 Ta có: B· '' A''O O· A' B ' 3 4,5
 B
 Mà 2 góc ở vị trí so le trongA nên b)
 A'' B ''// A' B '// AB
 BT 7/62 SGK: 
GV trep bảng phụ vẽ hình 14, yêu 
cầu HS sửa BT 7 SGK
 Giáo án Hình học lớp 8 Trường THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh 
 D
GV: Ở hình a, áp dụng kiến thức B' 4,2 A'
 9,5
nào để tính x? M N 3
 8
HS: hệ quả của định lý Ta-lét O
 Y
GV: Ở hình a, áp dụng kiến thức 28 6
 X
nào để tính x, y? X B
 E F A
HS: Tính x: hệ quả định lý Ta-lét a) MN // EF b) 
Tính y: định lý Pytago a) Vì MN// EF nên theo hệ quả củađịnh lý 
GV: gọi 2 HS lên bảng làm bài, Ta-lét, ta 
 DM MN
mỗi HS làm 1 câu có: 
 DE EF
 9,5 8 28.8
 x 23,6
 28 x 9,5
 b) Vì A’B’//AB (cùng vuông góc với AA’) 
 nên theo hệ quả định lý Ta-lét, ta có:
 A'O A' B ' 3 4,2 6.4,2
 x 8,4
 OA AB 6 x 3
GV kiểm tra vở BT của HS. Áp dụng định lý Pytago cho OAB vuông 
HS nhận xét, GV nhận xét. tại O, ta có:
 y = OB = OA2 AB2 62 8,42 10,3
 Hoạt động 4:
Hướng dẫn về nhà:
- Học kỹ định lý Ta-lét, định lý 
Ta-lét đảo và hệ quả của định lý 
Ta-lét.
- Xem lại các BT đã giải
- BTVN: 12, 17 SGK/65
- Xem trước bài: “Tính chất HS chú ý lắng nghe để thực hiện.
đường phân giác của tam giác”.
 Giáo án Hình học lớp 8

File đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_26_bai_2_dinh_li_dao_va_he_qua_c.doc